- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 1211/TTr-SDL ngày 22/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục công nhận điểm du lịch
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân tổ chức: Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; Nếu hồ sơ đầy đủ: Viết phiếu tiếp nhận hẹn ngày trả hồ sơ. - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch (trừ trường hợp nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng KHPTTNDL | Trưởng phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch phân công hồ sơ điện tử tới Chuyên viên phụ trách theo dõi thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ để thẩm tra, xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng KHPTTNDL | Tiếp nhận nhận hồ sơ điện tử cùng hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu nội dung hồ sơ không đầy đủ thông tin, tài liệu để thẩm định, phối hợp với công chức thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ thông tin, tài liệu: Tham mưu tổ chức thẩm định theo quy định; - Tham mưu tổng hợp phiếu thẩm định của các thành viên, biên bản thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Tờ trình gửi UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí) kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) báo cáo Trưởng phòng. | 66 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng KHPTTNDL | Trưởng phòng rà soát, chỉnh sửa các văn bản về kết quả thẩm định và trình lên Lãnh đạo Sở xem xét: - Tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định; - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí). - Kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định: - Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo: Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) - Hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí). | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Du lịch | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả điện tử (phần mềm HCC) và hồ sơ văn bản giấy cho: - UBND tỉnh gồm: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí); - Hoặc công chức thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho công chức của Văn phòng UBND tỉnh làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 54 giờ làm việc | |
Bước 9 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 152 giờ làm việc |
|
2. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức: Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; Nếu hồ sơ đầy đủ: Viết phiếu tiếp nhận hẹn ngày trả hồ sơ; - Trường hợp nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng phòng Quản lý cơ sở lưu trú du lịch Sở Du lịch xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý cơ sở lưu trú du lịch | Nhận hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy, xem xét và chuyển hồ sơ cho chuyên viên thuộc Phòng tham mưu xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú du lịch | Nhận hồ sơ và xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 80 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý cơ sở lưu trú du lịch | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Xem xét và ký quyết định công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 112 giờ làm việc |
3. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức: Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; Nếu hồ sơ đầy đủ: Viết phiếu tiếp nhận hẹn ngày trả hồ sơ; - Trường hợp nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng phòng Quản lý lữ hành Sở Du lịch xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy, xem xét và chuyển hồ sơ cho chuyên viên thuộc Phòng tham mưu xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại thẻ | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | - Thẩm định dự thảo quyết định Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Xem xét và ký quyết Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại thẻ | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa (chuyến kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
- 5Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3003/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực