Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 29/TTr-SDL ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Du lịch phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An: số 1552/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An, số 3003/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An, số 3351/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục công nhận điểm du lịch
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu nội dung hồ sơ không đầy đủ thông tin, tài liệu để thẩm định: Phối hợp với công chức thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ thông tin, tài liệu: Tham mưu tổ chức thẩm định theo quy định; - Tham mưu tổng hợp phiếu thẩm định của các thành viên, biên bản thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Tờ trình gửi UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí) kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) báo cáo Trưởng phòng. | 66 giờ | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy các văn bản sau: + Tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định; + Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí); Kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh); - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả thẩm định: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí); - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bao gồm: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 06 giờ | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 54 giờ | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 152 giờ |
|
2. Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu nội dung hồ sơ không đầy đủ thông tin, tài liệu để thẩm định: Phối hợp với công chức thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ thông tin, tài liệu: Tham mưu tổ chức thẩm định theo quy định; - Tham mưu tổng hợp phiếu thẩm định của các thành viên, biên bản thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Tờ trình gửi UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí) kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) báo cáo Trưởng phòng. | 206 giờ | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Kế hoạch phát triển tài nguyên du lịch | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy các văn bản sau: + Tờ trình và Báo cáo kết quả thẩm định; + Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc dự thảo Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí); Kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh); - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 12 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | - Ký phê duyệt kết quả thẩm định: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí); - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. | 12 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bao gồm: Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định; kèm theo hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân (Đơn đề nghị, Bản Thuyết minh) và Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận (nếu đạt các tiêu chí) hoặc Công văn từ chối công nhận (nếu không đạt các tiêu chí). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 06 giờ | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 72 giờ | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 320 giờ |
3. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 48 giờ | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 giờ |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
5. Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: -Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 40 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Thu hồi giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định quyết định Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tai Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Chấm dứt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định quyết định Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Chấm dứt trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
10. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: -Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp thẻ. | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy xem xét và chuyển hồ sơ cho chuyên viên thuộc Phòng Quản lý lữ hành tham mưu xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và xem xét tham mưu: - Tổ chức mở Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 32 giờ | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký quyết định Cấp Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ |
- Trường hợp 1: Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy phép. | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 12 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày làm việc |
- Trường hợp 2: Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy phép. | 60 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Cấp giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 20 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 104 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại giấy phép trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
- Trường hợp 1: Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế và Việt Nam là thành viên
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Điều chỉnh trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
- Trường hợp 2: Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế và Việt Nam là thành viên
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 60 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Điều chỉnh trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 20 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 104 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện. | 14 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện Gia hạn GP trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 10 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc |
17. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp thẻ | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc |
18. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; và xem xét tham mưu: -Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp thẻ | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 64 giờ làm việc |
19. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp đổi thẻ. | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp đổi thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc |
20. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý lữ hành | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo quyết định Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại thẻ. | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng Quản lý lữ hành | Thẩm định dự thảo quyết định Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện cấp lại thẻ trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu chấm điểm...) và dự thảo quyết định công nhận hạng nếu đạt tiêu chuẩn hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 152 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận hạng hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 184 giờ |
22. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: -Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 80 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 16 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 112 giờ |
23. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 88 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 120 giờ |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý lữ hành (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: -Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 104 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ |
25. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 104 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không được công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ |
TT | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Trưởng Phòng Quản lý cơ sở lưu trú (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | 04 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy; xem xét tham mưu: - Tổ chức việc thẩm định theo quy định; - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ biên bản thẩm định, phiếu đánh giá...) và dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do không được công nhận. | 104 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý cơ sở lưu trú | - Ký báo cáo kết quả thẩm định; - Thẩm định dự thảo quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn Phục vụ khách du lịch hoặc văn bản thông báo lý do không công nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 16 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 02 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 136 giờ |
- 1Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 4Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở du lịch Nghệ An
- 1Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở du lịch Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 11Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 4/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra