Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 49/TTr-BDTTG ngày 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Phụ lục: 03).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC: 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Mã TTHC (trên dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thực thực hiện | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: DÂN TỘC (02 TTHC) | |||||||
01 | 1.004875.000. 00.00.H04 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
02 | 1.004888.000. 00.00.H04 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không quy định | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II. LĨNH VỰC: TÔN GIÁO (10 TTHC) | |||||||
1 | 2.000509.000. 00 00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | - Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 | 1.001028.000. 00.00.H04 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
3 | 1.001055.000. 00.00.H04 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
4 | 1.001078.000. 00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
5 | 1.001085.000. 00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
6 | 1.001090.000. 00.00.H04 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
7 | 1.001098.000. 00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
8 | 1.001109.000. 00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
9 | 1.001156.000. 00.00.H04 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
10 | 1.001167.000. 00.00.H04 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không có quy định | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; - Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
Tổng số: 12 TTHC
- 1Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 5096/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 5096/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 30/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra