Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2022/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Thực hiện Công văn số 218/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 2487/TTrLS:TC-GDĐT ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Liên Sở: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1075/SGDĐT-KHTC ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 96/BC-STP ngày 28 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng áp dụng:

Khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:

Đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01, 02 và 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Giáo dục và Đào tạo:

a. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của các thông tin, hồ sơ, chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình khi đề xuất tiêu chuẩn, định mức đối với các danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng thực tế, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

b. Đảm bảo nguồn lực về tài chính và nhân lực để đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng hiệu quả máy móc, thiết bị chuyên dùng được trang bị theo tiêu chuẩn, định mức.

c. Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức, triển khai thực hiện đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

d. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ tiêu chuẩn, định mức trong đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý; xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.

2. Sở Tài chính:

Hướng dẫn hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền hướng dẫn, xử lý khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật liên quan.

3. Kho bạc Nhà nước Hà Nội:

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được phê duyệt để thực hiện kiểm soát chi ngân sách Nhà nước theo quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2022.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, GD&ĐT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Phó Chủ tịch TT Lê Hồng Sơn;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố: Hà Minh Hải, Chử Xuân Dũng;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các Phó Chánh Văn phòng; Các phòng: KGVX, KTTH, TH, TTTHCB;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC 01:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA KHỐI VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng (tối đa)

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

 

116

 

A.

Bộ phận Văn phòng Sở

 

 

 

1

Máy photocopy chuyên dùng

chiếc

2

 

2

Máy phối trang, sắp xếp tài liệu

chiếc

1

 

B.

Phục vụ thi, tuyển sinh và quản lý văn bằng

 

 

 

I.

Phục vụ Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

1

Máy tính xách tay phục vụ ra đề các môn thi

chiếc

20

 

2

Máy tính xách tay phục vụ trộn mã đề thi

chiếc

2

 

3

Máy in siêu tốc phục vụ in sao đề thi

chiếc

9

 

4

Máy photocopy phục vụ in sao đề thi

chiếc

2

 

5

Máy phối trang, sắp xếp tài liệu, đề thi

chiếc

9

 

II.

Phục vụ tuyển sinh đầu cấp: mầm non; lớp 1; lớp 6; lớp 10

 

 

 

1

Máy tính để bàn phục vụ tuyển sinh trực tuyến đầu cấp

bộ

2

 

2

Máy tính để bàn phục vụ chấm thi trắc nghiệm

bộ

18

 

3

Máy quét bài thi trắc nghiệm

chiếc

8

 

4

Máy chủ phục vụ quản lý phần mềm chấm thi trắc nghiệm

chiếc

1

 

III.

Phục vụ thi tốt nghiệp THPT

 

 

 

1

Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ gieo phách

chiếc

2

 

2

Máy chủ quản lý phần mềm chấm thi trắc nghiệm

chiếc

1

 

3

Máy tính để bàn phục vụ chấm bài thi trắc nghiệm

bộ

24

 

4

Máy quét bài thi trắc nghiệm

chiếc

12

 

IV.

Phục vụ quản lý văn bằng

 

 

 

1

Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục vụ quản lý văn bằng, chứng chỉ

bộ

1

 

2

Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục vụ in bằng tốt nghiệp THPT

bộ

2

 

 

PHỤ LỤC 02:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30
/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10

bộ

Trang bị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong đó phải đảm bảo các điều kiện:

- Đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

- Chỉ trang bị máy móc, thiết bị thuộc trách nhiệm mua sắm, trang bị của cơ sở giáo dục (cho trường, lớp và giáo viên), không bao gồm tài sản thuộc trách nhiệm mua sắm, trang bị của phụ huynh học sinh.

 

2

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11

bộ

3

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12

bộ

 

PHỤ LỤC 03:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng (tối đa)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

 

 

 

 

Khu nhà bếp, nhà ăn (tính cho bếp 500 suất ăn)

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch (bao gồm cả máy lọc nước)

hệ thống

1

 

2

Hệ thống hút mùi bếp

hệ thống

1

 

 

* Loại bếp lò hơi:

 

 

 

3

Hệ thống nồi nấu canh hai vỏ

hệ thống

1

 

4

Hệ thống chảo xào hai vỏ

hệ thống

1

 

5

Hệ thống tủ cơm công nghiệp 24 khay

hệ thống

2

 

6

Hệ thống đun nước nóng V = 500 lít Inox, phía trong có ruột gà gia nhiệt

hệ thống

1

 

7

Hệ thống đường ống phụ kiện từ nồi hơi đến chảo, nồi nấu cơm, nấu canh

hệ thống

1

 

8

Bộ van giảm áp bypass

bộ

1

 

 

* Loại bếp khác (bếp dùng ga, bếp từ, bếp hồng ngoại...)

 

 

 

9

Bếp nấu

bộ

3

 

10

Tủ cơm ga hay điện (100 kg)

chiếc

2

 

 

* Thiết bị nhà bếp khác:

 

 

 

11

Máy xay thịt công nghiệp

chiếc

2

 

12

Máy thái củ quả

chiếc

2

 

13

Máy sấy bát

chiếc

4

 

14

Máy giặt, sấy khăn ăn

chiếc

1

 

15

Tủ, giá kệ để bát và xoong nồi

chiếc

10

 

16

Tủ lạnh lưu mẫu thực phẩm

chiếc

1

 

17

Tủ đông

chiếc

1

 

II

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (tính cho 01 trường)

 

 

 

1

Máy in siêu tốc

bộ

1

 

2

Máy chấm thi trắc nghiệm

bộ

1

 

III

Máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

 

 

 

1

Phòng học thông thường (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)

bộ

1

 

 

* Phòng ứng dụng công nghệ dạy học đa năng:

 

 

 

2

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

3

y tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

4

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

5

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

6

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

2

Phòng họp (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Hệ thống bảng hội trường

bộ

1

 

2

Máy chiếu, màn chiếu cấu hình cao

bộ

1

 

3

Ti vi

chiếc

1

 

4

Thiết bị âm thanh (loa, âm Iy, mic)

bộ

1

 

5

n áp

chiếc

1

 

3

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

4

Phòng học bộ môn

 

 

 

4.1

Phòng bộ môn Âm nhạc (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bộ nhạc cụ (đàn piano, đàn organ, bộ ghi ta thùng, hệ thống bộ gõ...)

bộ

1

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

3

Hệ thống âm thanh

bộ

1

 

4

Hệ thống cách âm

bộ

1

 

5

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

4.2

Phòng bộ môn Mỹ thuật (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bục, bệ bày mẫu vẽ

bộ

1

 

2

Mẫu vẽ các loại

bộ

1

 

3

Thiết bị, dụng cụ mỹ thuật

bộ

1

 

4

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

chiếc

1

 

5

Máy tính xách tay

bộ

1

 

6

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

7

Thiết bị âm thanh

bộ

1

 

4.3

Phòng Khoa học - Công nghệ (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bàn học công nghệ của học sinh (4 chỗ)

bộ

12

 

2

Hệ thống tủ điều khiển trung tâm

bộ

1

 

3

Máy chiếu đang (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

4

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

5

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

6

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

7

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

8

y in chi tiết 3D chuyên dụng

bộ

1

 

4.4

Phòng Tin học (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy tính để bàn cho học sinh

bộ

45

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

3

Hệ thống tủ điều khiển trung tâm

bộ

1

 

4

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)

bộ

1

 

5

n áp (dùng cho phòng)

chiếc

1

 

6

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

7

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

8

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

4.5

Phòng Ngoại ngữ (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu có)

bộ

1

 

2

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

3

y chiếu cự ly gần

bộ

1

 

4

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

5

Máy tính xách tay

chiếc

1

 

6

Hệ thống âm thanh phòng học (Âm ly, loa, micro..)

bộ

1

 

4.6

Phòng học bộ môn Vật lý (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống điện và công lắp đặt)

chiếc

12

 

2

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)

bộ

1

 

3

Hệ thống tủ điều khiển trung tâm

bộ

1

 

4

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

5

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

6

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

7

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

8

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

4.7

Phòng học bộ môn Hoá học (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống)

chiếc

12

 

2

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)

bộ

1

 

3

Hệ thống tủ điều khiển trung tâm

bộ

1

 

4

Tủ làm thí nghiệm

chiếc

1

 

5

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

6

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

7

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

8

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

9

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

 

* Phòng chuẩn bị:

 

 

 

10

Tủ đựng hóa chất có hút mùi

chiếc

2

 

11

Tủ đựng hóa chất chuyên dụng hút mùi, khử khí độc

chiếc

2

 

12

Tủ sấy

chiếc

 

 

4.8

Phòng học bộ môn Sinh học (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống)

chiếc

12

 

2

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần)

bộ

1

 

3

Hệ thống tủ điều khiển trung tâm

bộ

1

 

4

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

5

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

6

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

7

Bảng tương tác thông minh

bộ

1

 

8

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

 

* Phòng chuẩn bị:

 

 

 

9

Tủ đựng hóa chất hút mùi

chiếc

2

 

10

Tủ sấy

chiếc

1

 

4.9

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

2

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

5

Thư viện

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

 

* Phòng đọc của giáo viên:

 

 

 

2

Máy tính (đển hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

5

 

 

* Phòng thư viện học sinh:

 

 

 

3

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

5

 

6

Phòng đa chức năng (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

2

Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu có)

bộ

1

 

3

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

4

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

5

Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...)

bộ

1

 

7

Phòng hoạt động Đoàn đội (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

y tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

8

Phòng Truyền thống (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Sa bàn

chiếc

1

 

2

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

9

Phòng Tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Bàn ghế khách (bộ 6 người)

bộ

1

 

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

IV

Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học (tính cho 01 phòng y tế)

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) phục vụ phòng y tế

bộ

1

 

2

Tủ thuốc chuyên dụng y tế

chiếc

1

 

3

Tủ lạnh đựng thuốc

chiếc

1

 

4

Thiết bị đo thị lực (gồm bảng, kính thử hoặc máy đo)

bộ

1

 

5

Thiết bị y tế khám bệnh

bộ

1

 

 

* Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung):

 

 

 

6

Giường gấp chuyên dụng

chiếc

2

 

7

Tủ sấy hấp dụng cụ y tế

chiếc

1

 

V

Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao trường học

 

 

 

1

Sân chơi, bãi tập (tính cho 01 trường)

 

 

 

1

Xà đơn

chiếc

4

 

2

Xà kép

chiếc

4

 

3

Máy tập lưng bụng

chiếc

3

 

4

Thang cầu vồng

chiếc

3

 

5

Gôn bóng đá

bộ

2

 

6

Trụ cột Bóng rổ di động

bộ

2

 

7

Hệ thống chậu rửa tay

hệ thống

1

 

2

Nhà tập đa năng (tính cho 01 nhà)

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh

bộ

1

 

2

Thiết bị cho môn bóng bàn

chiếc

2

 

2

Thiết bị cho môn cầu lông

chiếc

3

 

4

Thiết bị cho môn học khác

chiếc

5

 

5

Trang trí pano, tranh ảnh

bộ

1

 

6

n khấu di động

bộ

1

 

VI

Thiết bị phục vụ cho các trường chuyên biệt

 

 

 

1

Dùng cho trường chuyên (tính cho 01 trường)

 

 

 

 

* Hội trường lớn (dùng cho trường chuyên và các đơn vị có hội trường lớn) - tính cho 01 Hội trường:

 

 

 

1

Hệ Thống âm Thanh

hệ thống

1

 

2

Hệ thống ánh sáng

hệ thống

1

 

3

Hệ thống màn hình led

hệ thống

1

 

4

Bộ Máy chiếu màn chiếu (chuyên dùng)

bộ

2

 

5

y tính xách tay cấu hình cao

chiếc

1

 

2

Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (tính cho 01 phòng)

 

 

 

 

* Phòng Robocon:

 

 

 

1

Bàn ghế (bao gồm hệ thống)

bộ

7

 

2

EV3 bộ cơ bản

bộ

7

 

3

Thử thách không gian

bộ

2

 

4

Thành Phố Xanh

bộ

2

 

5

Bộ Kỹ Sư Cơ Khí

bộ

7

 

6

Bộ Tái Tạo Năng Lượng

bộ

7

 

7

Sàn đấu

bộ

1

 

8

Phần mềm giảng dạy

bộ

1

 

 

* Phòng thí nghiệm Vật lý:

 

 

 

9

Bàn thí nghiệm lý học sinh

chiếc

6

 

10

Bàn giáo viên

chiếc

1

 

11

Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống

bộ

1

 

12

Thiết bị do vận tốc, gia tốc, động lực...

bộ

2

 

13

Máy dò chuyển động.

bộ

2

 

14

Bệ phóng và đo thời gian hạ cánh.

bộ

1

 

15

Máy đo tốc độ falsh

chiếc

1

 

16

Bàn lực.

chiếc

2

 

17

Súng dò vận tốc

chiếc

1

 

18

Dụng cụ thí nghiệm quay quán tính.

bộ

2

 

19

Bánh xe quay

chiếc

1

 

20

Dụng cụ phân tích quang phổ

bộ

1

 

21

Thiết bị thí nghiệm khúc xạ và phản xạ

bộ

1

 

22

Gương lớn.

chiếc

1

 

23

Công cụ phân tích nhiễu xạ

bộ

1

 

24

Dụng cụ đo sóng âm

bộ

2

 

25

Hộp cộng hưởng và thiết bị điều chỉnh tần số.

bộ

1

 

26

Bộ thí nghiệm âm thanh và sóng âm

bộ

1

 

27

Bộ thí nghiệm gây nhiễu âm thanh và sóng âm.

bộ

1

 

28

Máy phát điện.

chiếc

1

 

29

Thiết bị cầm tay biến áp.

bộ

1

 

30

Bộ thí nghiệm tổng quan.

bộ

2

 

31

Bộ hiển thị dòng điện

bộ

1

 

32

Bộ thí nghiệm từ trường của Louis

bộ

1

 

33

Lõi dây đồng

cuộn

1

 

34

Bộ thí nghiệm luật GAS

bộ

1

 

35

Máy bơm hút chân không điện.

chiếc

1

 

36

Bộ thí nghiệm khám phá năng lượng.

bộ

1

 

37

Bộ thí nghiệm tái tạo năng lượng.

bộ

1

 

38

Đĩa khái niệm vật lý

bộ

1

 

39

Cân điện tử

chiếc

2

 

40

Máy hẹn giờ tạo tia lửa điện.

bộ

2

 

41

Máy cắt, tạo lỗ

bộ

1

 

42

Bảng hiển thị sóng âm.

bộ

2

 

43

Bộ thiết bị hỗ trợ điều chỉnh điện áp.

bộ

1

 

 

* Phòng thí nghiệm Hóa, Sinh:

 

 

 

44

Bàn ghế giáo viên chuyên dụng

chiếc

1

 

45

Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống

bộ

1

 

46

Hệ thống ga

bộ

1

 

47

Cân bằng Kỹ thuật số của Adam Equipment - CQT 202

chiếc

3

 

48

Cân chính xác PGL 203

chiếc

1

 

49

Máy chưng cất, 500ml

chiếc

1

 

50

Phân tích Tần số lớp học Kít

chiếc

1

 

51

y trộn từ tính / Thanh khuấy

chiếc

6

 

52

Bơm chân không điện

chiếc

1

 

53

Tủ đựng hóa chất chuyên dụng

chiếc

2

 

54

Cảm biến áp suất và nhiệt đ

chiếc

1

 

55

nh hiển vi điện tử

chiếc

1

 

 

* Thiết bị khác:

 

 

 

56

Máy in 3D

chiếc

1

 

57

Khắc cắt kim loại lẫn phi kim

chiếc

1

 

58

Thiết bị phòng thu âm, thu hình

bộ

1

 

3

Trường chuyên biệt đặc thù

 

 

 

3.1

Trường PTCS Xã Đàn

 

 

 

1

Máy đo nhĩ lượng

bộ

1

 

2

Máy đo thính lực đơn âm

bộ

1

 

3

Cabin đo thính lực

bộ

1

 

3.2

Trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

1

Máy in chữ nổi

bộ

1

 

2

Máy in nhiệt

chiếc

1

 

3

Máy phóng to chữ

chiếc

1

 

VII

Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học

 

 

 

1

Phòng thiết bị giáo dục (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên

bộ

1

 

2

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

2

 

3

Máy chiếu vật thể

bộ

1

 

2

Nhà văn hóa (tính cho 01 nhà nếu có)

 

 

Chỉ áp dụng cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

1

Thiết bị âm thanh

bộ

1

 

2

Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta, piano)

bộ

1

Trường hợp đã trang bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường thì không trang bị tại nhà văn hóa

3

Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị)

bộ

1

 

4

Ti vi

bộ

1

 

3

y móc, thiết bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường

 

 

 

1

Thiết bị âm thanh

bộ

1

 

2

Máy quay

bộ

2

 

3

Máy tính xách tay

chiếc

2

 

4

Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta...)

bộ

1

Trường hợp đã trang bị phục vụ Nhà văn hóa thì không trang bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường

5

Máy phát điện

bộ

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc

  • Số hiệu: 30/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Chử Xuân Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản