Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2009/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 04 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công; Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 194/TTr-SXD ngày 13/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 và thay thế Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành "Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang";
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị làm sơ sở để lập, xét duyệt dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị; đặt hàng hoặc giao kế hoạch, thanh toán một số dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần Quản lý công trình đô thị Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | ĐVT | Đơn giá | Đơn giá | |||
VL | NC | Máy | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 = 1+2+3 |
| |
|
|
|
| ||
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công | Km |
| 118.000 |
| 118.000 |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. | Ha |
| 147.500 |
| 147.500 |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì VS dải phân cách bằng thủ công. | Km |
| 76.700 |
| 76.700 |
4 | MT1.04.00 | Tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | Km |
| 70.800 |
| 70.800 |
5 | MT1.05.00 | Duy trì vệ sinh ngõ xóm. | Km |
| 103.250 |
| 103.250 |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn rác |
| 47.425 |
| 47.425 |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải |
| 30.488 |
| 30.488 |
8 | MT2.01.02 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 Km xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 15.989 | 109.772 | 125.761 |
9 | MT2.01.03 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 9.282 | 74.811 | 84.093 |
10 | MT2.02.01 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 Km xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 16.599 | 76.205 | 92.804 |
11 | MT2.02.02 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 15.379 | 81.010 | 96.389 |
12 | MT2.02.03 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 10 tấn | 1 tấn rác |
| 13.550 | 71.043 | 84.593 |
13 | MT2.08.03 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 Km tải trọng xe 4 tấn | 1 tấn phê thải |
| 40.379 | 76.165 | 116.544 |
14 | MT2.11.01 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 7 tấn với cự ly vận chuyển 20Km | 1tấn rác |
| 3.794 | 51.707 | 55.501 |
15 | MT2.11.02 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 10 tấn với cự ly vận chuyển 20Km | 1tấn rác |
| 3.523 | 57.512 | 61.035 |
16 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất <500 tấn/ngày. | 1Tấn | 10.508 | 4.380 | 6.806 | 21.694 |
17 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước ao hồ) | m3 nước |
| 1.626 | 15.104 | 16.730 |
18 | MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước ao hồ) | 1m3 nước |
| 1.491 | 16.886 | 18.377 |
19 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước máy) | 1m3 nước | 2.857 | 1.626 | 15.104 | 19.587 |
20 | MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước máy) | 1m3 nước | 2.857 | 1.491 | 16.886 | 21.234 |
21 | MT6.01.00 | Công tác quyét dọn nhà vệ sinh công cộng | 1hố/ca | 131 | 10.950 |
| 11.081 |
22 | MT6.03.02 | Công tác thu dọn phân xí máy (xe 4,5 tấn) | 1 tấn phân | 189 | 10.439 | 51.682 | 62.310 |
| | | | | | ||
1 | CX.11111 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng 3CV | 100m2/ lần |
| 4.706 | 7.428 | 12.135 |
2 | CX.11112 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5KW | 100m2/ lần |
| 6.275 | 6.618 | 12.893 |
3 | CX.11121 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy) | 100m2/ lần | 1.429 | 8.158 |
| 9.587 |
4 | CX.11131 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5 m3(nước máy) | 100m2/ lần | 1.429 | 6.903 | 20.768 | 29.100 |
5 | CX.11132 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8 m3 (nước máy) | 100m2/ lần | 1.429 | 6.903 | 16.119 | 24.451 |
6 | CX.11131 | Tưới nước ao hồ thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5 m3 | 100m2/ lần |
| 6.903 | 20.768 | 27.671 |
7 | CX.11132 | Tưới nước ao hồ thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8 m3 | 100m2/lần |
| 6.903 | 16.119 | 23.022 |
8 | CX.11141 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm xăng CS 3CV | 100m2/lần |
| 5.648 | 8.914 | 14.562 |
9 | CX.11142 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw | 100m2/lần |
| 7.530 | 7.941 | 15.471 |
10 | CX.11150 | Tưới nước thảm cỏ không thuẩn chủng bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 1.714 | 10.668 |
| 12.382 |
11 | CX.11161 | Tưới nước thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 5m3 (nước máy) | 100m2/lần | 1.714 | 6.275 | 22.657 | 30.646 |
12 | CX.11162 | Tưới nước thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 8m3 (nước máy) | 100m2/lần | 1.714 | 6.275 | 16.119 | 24.108 |
13 | CX.11161 | Tưới nước ao hồ thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần |
| 6.275 | 22.657 | 28.932 |
14 | CX.11162 | Tưới nước ao hồ thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần |
| 6.275 | 16.119 | 22.394 |
15 | CX.12111 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV | 100m2/lần |
| 10.840 | 9.576 | 20.416 |
16 | CX.12112 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV | 100m2/lần |
| 8.130 | 7.146 | 15.276 |
17 | CX.12121 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần |
| 33.875 |
| 33.875 |
18 | CX.12122 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần |
| 27.100 |
| 27.100 |
19 | CX.12131 | Xén lề cỏ lá gừng. | 100md/lần |
| 22.358 |
| 22.358 |
20 | CX.12132 | Xén lề cỏ nhung. | 100md/lần |
| 33.875 |
| 33.875 |
21 | CX.12140 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 22.358 |
| 22.358 |
22 | CX.12150 | Trồng dặm cỏ nhung | m2/lần | 33.538 | 5.217 |
| 38.755 |
23 | CX.12150 | Trồng dặm cỏ lá gừng | m2/lần | 9.142 | 5.217 |
| 14.359 |
24 | CX.12160 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 2.250 | 4.810 |
| 7.060 |
25 | CX.12170 | Bón phân thảm cỏ. | 100m2/lần | 10.500 | 6.775 |
| 17.275 |
26 | CX.21111 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy xăng 3CV | 100m2/lần |
| 5.020 | 7.924 | 12.944 |
27 | CX.21112 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy điện 1,5KW | 100m2/lần |
| 6.275 | 6.618 | 12.893 |
28 | CX.21120 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 1.429 | 10.040 |
| 11.469 |
29 | CX.21131 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 (nước máy) | 100m2/lần | 1.429 | 6.903 | 20.768 | 29.100 |
30 | CX.21132 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 (nước máy) | 100m2/lần | 1.429 | 6.903 | 16.119 | 24.451 |
31 | CX.21131 | Tưới nước ao hồ bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần |
| 6.903 | 20.768 | 27.671 |
32 | CX,21132 | Tưới nước ao hồ bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần |
| 6.903 | 16.119 | 23.022 |
33 | CX.22111 | Công tác thay hoa bồn hoa (hoa giống) | 100m2/lần | 3.500.000 | 225.608 |
| 3.725.608 |
34 | CX.22112 | Công tác thay hoa bồn hoa (hoa giỏ) | 100m2/lần | 2.240.000 | 203.250 |
| 2.443.250 |
35 | CX.22120 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 2.250 | 11.314 |
| 13.564 |
36 | CX.22130 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 326.500 | 22.629 |
| 349.129 |
37 | CX.22141 | Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở công viên có hàng rào | 100m2/năm | 1.845.250 | 1.334.675 |
| 3.179.925 |
38 | CX.22142 | Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở công viên không có hàng rào | 100m2/năm | 2.463.000 | 1.678.845 |
| 4.141.845 |
39 | CX.22151 | Duy trì cây hàng rào, đường viền ≤ 1m | 100m2/năm | 900.000 | 914.625 |
| 1.814.625 |
40 | CX.22160 | Trồng dặm cây, hàng rào đường viền | 1m2 trồng dặm | 81.829 | 2.510 |
| 84.339 |
41 | CX.23111 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy xăng 3CV | 100 cây/lần |
| 4.706 | 7.428 | 12.134 |
42 | CX.23112 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm điện 1,5 KW | 100 cây/lần |
| 6.275 | 6.618 | 12.893 |
43 | CX.23120 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công (nước máy) | 100 cây/lần | 1.429 | 9.413 |
| 10.842 |
44 | CX.23131 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 (nước máy) | 100 cây/lần | 1.429 | 6.903 | 20.768 | 29.100 |
45 | CX.23132 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3 (nước máy) | 100cây/ lần | 1.429 | 61.495 | 14.584 | 77.508 |
46 | CX.23131 | Tưới nước ao hồ cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100 cây/lần |
| 6.903 | 20.768 | 27.671 |
47 | CX.23132 | Tưới nước ao hồ cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100cây/ lần |
| 61.495 | 14.584 | 76.079 |
48 | CX.24110 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100 cây/ năm | 1.106.000 | 3.489.125 |
| 4.595.125 |
49 | CX.24120 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 4.000.000 | 941.250 |
| 4.941.250 |
50 | CX.24130 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây/năm | 1.089.500 | 2.899.700 |
| 3.989.200 |
51 | CX.25111 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng 3CV | 100 chậu/lần |
| 3.138 | 4.754 | 7.892 |
52 | CX.25112 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện 1,5KW | 100 chậu/lần |
| 4.393 | 4.302 | 8.695 |
53 | CX.25120 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công (nước máy) | 100 chậu/lần | 857 | 6.903 |
| 7.760 |
54 | CX.25131 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 (nước máy) | 100 chậu/lần | 857 | 4.393 | 13.846 | 19.096 |
55 | CX.25132 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 (nước máy) | 100 chậu/lần | 857 | 5.020 | 11.513 | 17.390 |
56 | CX.25131 | Tưới nước ao hồ cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100 chậu/lần |
| 4.393 | 13.846 | 18.239 |
57 | CX.25132 | Tưới nước ao hồ cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100 chậu/lần |
| 5.020 | 11.513 | 16.533 |
58 | CX.26110 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu/lần | 945.000 | 677.500 |
| 1.622.500 |
59 | CX.26120 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/ năm | 140.500 | 2.168.000 |
| 2.308.500 |
60 | CX.26130 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100chậu trồng dặm | 4.517.500 | 627.500 |
| 5.145.000 |
61 | CX.26140 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100chậu/ lần | 4.500.000 | 677.500 |
| 5.177.500 |
62 | CX.31110 | Duy trì cây bóng mát mới trồng (xe bồn 5m3) | 1 cây/ năm | 34.689 | 78.590 | 75.522 | 188.801 |
63 | CX.31130 | Duy trì cây bóng mát loại 1(cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤ 20cm) | 1 cây/ năm | 2.110 | 30.488 |
| 32.598 |
64 | CX.31140 | Duy trì cây bóng mát loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤ 50cm) | 1 cây/ năm | 435 | 191.597 | 62.369 | 254.401 |
65 | CX.31150 | Duy trì cây bóng mát loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm) | 1 cây/ năm | 723 | 392.273 | 102.924 | 495.920 |
66 | CX.31161 | Giải toả cành cây gẫy loại 1(cây cao ≤ 6m, đường kính gốc cây ≤ 20cm) | 1cây |
| 20.325 | 5.137 | 25.462 |
67 | CX.31162 | Giải toả cành cây gẫy loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤ 50cm) | 1cây | 556 | 81.300 | 42.819 | 124.675 |
68 | CX.31163 | Giải toả cành cây gẫy loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm) | 1cây | 662 | 135.500 | 55.625 | 191.787 |
69 | CX.31171 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 1 (cây cao ≤ 6m, đường kính gốc cây ≤20cm) | 1cây | 2.782 | 304.875 | 198.819 | 506.476 |
70 | CX.31172 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm) | 1cây | 3.339 | 406.500 | 250.003 | 659.842 |
71 | CX.31191 | Giải toả cây gẫy, đổ cây loại 1 (cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤20cm) | 1cây |
| 240.900 | 22.017 | 262.917 |
72 | CX.31192 | Giải toả cây gẫy, đổ cây loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm) | 1cây |
| 511.000 | 211.042 | 722.042 |
73 | CX.31193 | Giải toả cây gẫy, đổ cây loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây >50cm) | 1cây |
| 1.095.000 | 366.043 | 1.461.043 |
74 | CX.31211 | Quét vôi gốc cây loại 1 (cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤20cm) | 1cây | 77 | 2.071 |
| 2.148 |
75 | CX.31212 | Quét vôi gốc cây loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm) | 1cây | 279 | 3.138 |
| 3.417 |
76 | CX.31213 | Quét vôi gốc cây loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm) | 1cây | 558 | 7.844 |
| 8.402 |
77 | CX4.01.01 | Quét rác trong công viên đường nhựa, đường gạch. | 1000m2/ lần | 364 | 13.805 |
| 14.169 |
78 | CX4.12.01 | Bảo vệ công viên (Công viên kín) | ha/ngày/ đêm |
| 294.375 |
| 294.375 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | CS6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ. | Trạm/ ngày |
| 30.488 |
| 30.488 |
- Đơn giá được tính trên cơ sở Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị, Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Một số công tác thu gom vận chuyển rác có cự ly vận chuyển khác với cự ly trong đơn giá đã lập thì được điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công theo Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác.
- Trong quá trình áp dụng nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật liệu và lương tối thiểu sẽ được điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành.
- 1Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 3Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009
- 5Quyết định 3909/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ công cộng năm 2014 trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1024/2006/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 07/2007/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành.
- 4Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn số 2274/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 9Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 11Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Long An ban hành
- 12Quyết định 3909/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ công cộng năm 2014 trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1024/2006/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 30/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra