- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2994/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 8)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) gồm 63 thuốc
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 8)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2994/QĐ-BYT ngày 19/ 08 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Actemra | Tocilizumab | 20mg/ml | Hộp 1 lọ 4ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | VN-16756-13 | Cơ sở sản xuất: Chungai Pharma Manufacturing Co., Ltd; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann La Roche Ltd. | Cơ sở sản xuất: 16-3 Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-city, Tochigi; Cơ sở đóng gói: Kaiseraugst, Thụy Sĩ | Nhật Bản |
2 | Aerius Reditabs | Desloratadine | 5mg | Hộp 1 vỉ x 6 viên nén rã trong miệng | VN-11318-10 | Cơ sở sản xuất: CIMA Labs. Inc; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Schering Plough Labo N.V. | Cơ sở sản xuất: 1000 Valley View Road, Eden Prairie, MN 55344; Cơ sở đóng gói: 2220 Heist-op-den-Berg, Industriepark 30, Zone A, Bỉ | Mỹ |
3 | Aerius Reditabs | Desloratadine | 2.5mg | Hộp 1 vỉ x 6 viên nén rã trong miệng | VN-11319-10 | Cơ sở sản xuất: CIMA Labs. Inc; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Schering Plough Labo N.V. | Cơ sở sản xuất: 1000 Valley View Road, Eden Prairie, MN 55344; Cơ sở đóng gói: 2220 Heist-op-den-Berg, Industriepark 30, Zone A, Bỉ | Mỹ |
4 | Aggrenox | Dipyridamole + Acetylsalicylic acid | 200mg;25mg | Hộp 60 viên nang giải phóng kéo dài | VN-15235-12 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Birkendorfer StaBe 65 88397 Biberach an der Riss | Đức |
5 | Aldactone | Spironolactone | 25mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | VN-16854-13 | Olic (Thailand) Ltd. | Bangpa-In Industrial Estate , Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Province | Thái Lan |
6 | Aprovel | Irbesartan | 300mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim | VN-16720-13 | Sanofi Winthrop Industrie | 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp |
7 | Aprovel | Irbesartan | 150mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim | VN-16719-13 | Sanofi Winthrop Industrie | 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp |
8 | Atrovent N | Ipratropium bromide monohydrate | 20mcg/nhát xịt | Hộp 1 bình xịt đơn liều định chuẩn gồm 200 nhát xịt (10ml) | VN-10784-10 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str. 17355216 Ingelheim am Rhein | Đức |
9 | Berodual | Fenoterol hydrobromide; Ipratropium bromide | 50mcg; 20mcg | Hộp 1 bình xịt 10ml gồm 200 nhát xịt; Bơm xịt định liều | VN-6454-08 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG | Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein | Đức |
10 | Berodual | Ipratropium bromide; Fenoterol hydrobromide | 100ml dung dịch khí dung chứa 25mg + 50mg | Hộp 1 lọ 20ml dung dịch khí dung | VN-13516-11 | Pharmetique S.A | Carrera 65B No.13-13 Bogota D.C. | Colombia |
11 | Besivance | Besifloxacin | 6,63mg/ml (0,6%) | Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng | VN1-686-12 | Bausch & lomb inc | Tampa, Florida 33637 | Mỹ |
12 | Bricanyl expectorant | Terbutaline Sulphate; Guaiphenesine | 1,5mg/66,5mg mỗi 5ml xi-rô | Hộp chứa 1 chai 60ml si rô | VN-6899-08 | Interphil Laboratories, Inc. | Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna | Philippines |
13 | Bridion | Sugammadex | 100mcg/ml | Hộp 10 lọ 2ml dung dịch tiêm | VN1-691-12 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
14 | Bridion | Sugammadex | 100mcg/ml | Hộp 10 lọ 5ml dung dịch tiêm | VN1-692-12 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
15 | Buscopan | Hyoscine N-Butylbromide | 20mg/ml | Hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml dung dịch tiêm | VN-15234-12 | Boehringer Ingelheim Espana S.A | Prat de la Riba, 50 08174, sant Cugat del Valles (Barcelona) | Tây ban nha |
16 | Buscopan | Hyoscine N-Butylbromide | 10mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao đường | VN-11700-11 | Delpharm Reims | 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims | Pháp |
17 | Campto | Irinotecan Hydrochloride | 100mg/5ml | Hộp 1 lọ 5 ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | VN-10463-10 | Pfizer (Perth) Pty. Ltd. | 15 Brodie Hall Drive, Technology Park, Bentley WA 6102 | Úc |
18 | Celestone Tablets | Betamethasone | 0,5mg | Hộp 15 vỉ x 10 viên nén | VN-7830-09 | PT Schering Plough Indonesia Tbk | JI Raya Pandaan Km 48 Pandaan, Pasuruan, East-Java | Indonesia |
19 | Cerebrolysin | Cerebrolysin | 215,2mg/ml | Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x 5ml; hộp 5 ống x 10ml dung dịch tiêm/ dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | VN-15431-12 | Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG | Mondseestrasse 11, A-4866 Unterach am Attersee | Áo |
20 | Certican 0.25mg | Everolimus | 0,25mg | Hộp 6 vỉ × 10 viên nén | VN-16848-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ |
21 | Certican 0.5mg | Everolimus | 0,5mg | Hộp 6 vỉ × 10 viên nén | VN-16849-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ |
22 | Certican 0.75mg | Everolimus | 0,75mg | Hộp 6 vỉ × 10 viên nén | VN-16850-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein | Thụy Sỹ |
23 | Coaprovel | Irbesartan; Hydrochlorothiazide | 150mg;12,5mg | Viên nén bao phim. Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-16721-13 | Sanofi Winthrop Industrie | 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp |
24 | Cordarone | Amiodarone hydrochloride | 200mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-16722-13 | Sanofi Winthrop Industrie | 1 rue de la Vierge - Ambares et Lagrave 33565 - Carbon Blanc Cedex | Pháp |
25 | Cozaar | Losartan potassium | 100mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-16518-13 | Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cở sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme Ltd | Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3JU; Cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Úc | Anh |
26 | Dalacin C | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) | 600mg/4ml | Hộp 1 ống 4ml dung dịch tiêm | VN-16855-13 | Pfizer Manufacturing Belgium N.V | Rijksweg 12, 2870 Puurs | Bỉ |
27 | Desferal | Desferrioxamin methane sulfonate (Desferrioxamine mesilate) | 500mg | Hộp 10 lọ 500mg bột pha tiêm | VN-16851-13 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein - Switzerland | Thụy Sỹ |
28 | Esmeron | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Hộp 2 vỉ x 5 lọ 2,5ml dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-7935-09 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
29 | Esmeron | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch | VN-6746-08 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
30 | Feldene | Piroxicam | 20mg | Hộp 1 lọ 15 viên nén phân rã | VN-10466-10 | Pfizer PGM | Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Pocesur-Cisse | Pháp |
31 | Feldene | Piroxicam | 20mg/ml | Hộp 2 ống 1ml dung dịch tiêm | VN-11236-10 | Pfizer PGM | Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Pocesur-Cisse | Pháp |
32(*) | Herbesser R100 | Diltiazem Hydrochloride | 100mg | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | VN-3067-07 | Cơ sở sản xuất: Tanabe Seiyaku Co., Ltd; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T. Tanabe Indonesia | Cơ sở sản xuất: 2-10 Dosho-machi 3-chome, Chuo-Ku, Osaka 541-8505; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia | Nhật |
33(*) | Herbesser R200 | Diltiazem Hydrochloride | 200mg | Viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-3068-07 | Cơ sở sản xuất: Tanabe Seiyaku Co., Ltd; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T. Tanabe Indonesia. | Cơ sở sản xuất: 2-10 Dosho-machi 3-chome, Chuo-Ku, Osaka 541-8505; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia. | Nhật |
34 | Janumet 50mg/1000mg | Sitagliptin monohydrate phosphate; Metformin Hydrochlorid | 50mg;1000mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên nén bao phim | VN1-693-12 | Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. | Cơ sở sản xuất: Villa Blanca Industrial Zone, State Road, No.1, Jose Garrido, Caguas, 00725; Cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, Hà Lan | Puerto Rico |
35 | Janumet 50mg/500mg | Sitagliptin monohydrate phosphate; Metformin Hydrochlorid | 50mg; 500mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên nén bao phim | VN1-694-12 | Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. | Cơ sở sản xuất: Villa Blanca Industrial Zone, State Road, No.1, Jose Garrido, Caguas, 00725; Cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, Hà Lan | Puerto Rico |
36 | Janumet 50mg/850mg | Sitagliptin monohydrate phosphate; Metformin Hydrochlorid | 50mg;850mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên nén bao phim | VN1-695-12 | Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. | Cơ sở sản xuất: Villa Blanca Industrial Zone, State Road, No.1, Jose Garrido, Caguas, 00725; Cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands | Puerto Rico |
37 | Ketosteril | Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin | 600mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim | VN-16263-13 | Labesfal - Laboratorios Almiro, S.A | Lagedo, Santiago de Besterios, 3465-157 | Portugal |
38 | Livial | Tibolone | 2,5mg | Hộp 1 vỉ x 28 viên nén | VN-12583-11 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
Pregabalin | 150mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng | VN-16856-13 | Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH | Betriebsstatte Freiburge, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | Đức | ||
Pregabalin | 75mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng | VN-16347-13 | Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH | Betriebsstatte Freiburge, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | Đức | ||
41 | Neulastim | Pegfilgrastim | 6mg/0.6ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0.6ml dung dịch tiêm | VN-6645-08 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel | Thụy Sỹ |
42 | Novorapid Flexpen | Insulin aspart | 100IU x3ml | Dung dịch tiêm, hộp 5 bút tiêm | QLSP-0674-13 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
43 | Noxafil | Posaconazole | 40mg/ml | Hộp 1 chai 105ml hỗn dịch uống | VN1-696-12 | Cơ sở sản xuất: Patheon Whitby Inc; Cơ sở đóng gói: Schering-Plough S.A. | Cơ sở sản xuất: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N 5Z5 Cơ sở đóng gói: 2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, Pháp | Canada |
44 | Peg-Intron | Peginterferon alfa-2b | 50mcg | Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm | VN-6307-08 | Cơ sở sản xuất: Schering - Plough (Brinny) Co.; Cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo N.V., Bỉ | Innishannon, Co., Cork | Ireland |
45 | Peg-Intron | Peginterferon alfa-2b | 80mcg | Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm | VN-6308-08 | Cơ sở sản xuất: Schering - Plough (Brinny) Co.; Cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo N.V., Bỉ | Innishannon, Co., Cork | Ireland |
46 | Peg-Intron Redipen | Peginterferon alfa-2b | 100mcg/0.5ml | Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn; Bột và dung môi pha tiêm | VN-8276-09 | Cơ sở sản xuất: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech); Cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo N.V, Bỉ | 60 Tuas West drive, 638413 | Singapore |
47 | Peg-Intron Redipen | Peginterferon alfa-2b | 50mcg/0.5ml | Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn; Bột và dung môi pha tiêm | VN-8277-09 | Cơ sở sản xuất: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech); Cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo N.V, Bỉ | 60 Tuas West drive, 638413 | Singapore |
48 | Peg-Intron Redipen | Peginterferon alfa-2b | 80mcg/0.5ml | Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn; Bột và dung môi pha tiêm | VN-8278-09 | Cơ sở sản xuất: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech); Cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo N.V, Bỉ | 60 Tuas West drive, 638413 - Singapore | Singapore |
49 | Phosphalugel | Aluminium phosphate | 12,38g/gói 20g | Dạng gel để uống; Hộp 26 gói x 20g | VN-6457-08 | Pharmatis | Z.l Le Fosse de l'Etang 60190 Estrees Saint Denis | Pháp |
50 | Puregon | Follitropin beta | 300IU/0,36ml | Hộp 1 cartridge + 6 kim tiêm; Dung dịch tiêm | VN-8885-09 | Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.; Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland | Schutzenstrasse 87, 88212 Ravensburg | Đức |
51 | Puregon | Follitropin beta | 600IU/0,72ml | Hộp 1 cartridge + 6 kim tiêm; Dung dịch tiêm | VN-8884-09 | Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.; Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland | Schutzenstrasse 87, 88212 Ravensburg | Đức |
52 | Puregon dung dịch tiêm 100IU | Follitropin beta | 100IU/0,5 ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 lọ 100IU/0,5ml | VN-5687-08 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
53 | Puregon dung dịch tiêm 50IU | Follitropine beta | 50IU/0,5 ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 lọ 50IU/0,5ml | VN-5688-08 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
54 | Remeron 30 | Mirtazapine | 30 mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-13787-11 | N.V. Organon | Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss | Hà Lan |
55 | Remicade | Infliximab | 100mg | Hộp 1 lọ bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN1-687-12 | Cơ sở sản xuất 1: Janssen Biologics B.V - Cơ sở sản xuất 2: Schering Plough (Brinny) Co. Cơ sở đóng gói: Schering-Plough Labo N.V. - Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. | Cơ sở sản xuất 1: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan - Cơ sở sản xuất 2: Innishannon, Couunty Cork, Ireland. Cơ sở đóng gói: 2220 Heist-op-den-Berg, Industriepark 30, Zone A, Bỉ - Cơ sở xuất xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan | Cơ sở sản xuất 1: Hà Lan - Cơ sở sản xuất 2: Ireland |
56 | Rulid (SXNQ: Aventis Pharma S.A) | Roxithromycin | 150mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim | VD-6557-08 | Công ty Roussel Việt Nam | Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam |
57 | Sulperazone | Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri); Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) | Sulbactam 0,5g; Cefoperazone 0,5g | Hộp 1 lọ bột pha tiêm | VN-16853-13 | Haupt Pharma Latina S.r.l | Borgo S. Michele S.S 156 Km 47, 600-04100 Latina (LT) | Ý |
58 | Tarceva | Erlotinib | 150mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-11868-11 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Cơ sở sản xuất: Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst- Thụy Sỹ | Thụy Sỹ |
59 | Tarceva | Erlotinib | 100mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-11870-11 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Cơ sở sản xuất: Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst- Thụy Sỹ | Thụy Sỹ |
60(*) | Temodal Capsules | Temozolomide | 100mg | Viên nang; Hộp 1 chai 5 viên | VN-4686-07 | Orion Pharma | Tengströminkatu, 6-8, FIN-20360 Turku | Phần Lan |
61 | Tracrium | Atracurim besylate | 25mg/2,5ml | Hộp 5 ống 2,5ml; Dung dịch xịt mũi | VN-6667-08 | GlaxoSmithKline Manufacturing SpA | Strada Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torrile, Parma 43056 | Ý |
62 | Triderm | Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin | 0,5mg/g; 10mg/g; 1mg/g | Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g kem | VN-15552-12 | Schering- Plough Labo N.V. | Industriepark 30, 2220, Heist-op-den-Berg | Bỉ |
63 | Oxcarbazepine | 60mg/ml | VN-16846-13 | Site Industriel de Huningue 26, rue de la chapelle 68330, Huningue | Pháp |
(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.
- 1Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 13147/QLD-GT năm 2013 bổ sung hồ sơ công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 344/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 2) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 13147/QLD-GT năm 2013 bổ sung hồ sơ công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 344/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 2) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 5259/BYT-QLD năm 2019 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 1512/QLD-GT năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 2994/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2994/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực