Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2373/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường
Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên: ngày 29 tháng 8 năm 2022. Riêng đối với lớp 1: ngày 24 tháng 8 năm 2022.
Các cơ sở giáo dục chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tổ chức dạy và học, sinh hoạt đầu năm cho học sinh theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Tổ chức khai giảng vào ngày 05 tháng 9 năm 2022.
3. Học kỳ I
a) Mầm non: từ ngày 12 tháng 9 năm 2022 đến trước ngày 14 tháng 01 năm 2023 (có 18 tuần thực học).
b) Tiểu học: từ ngày 06 tháng 9 năm 2022 đến trước ngày 14 tháng 01 năm 2023 (có 18 tuần thực học).
c) Trung học cơ sở, trung học phổ thông: từ ngày 06 tháng 9 năm 2022 đến trước ngày 15 tháng 01 năm 2023 (có 18 tuần thực học).
d) Giáo dục thường xuyên:
- Đối với lớp 8, lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông: từ ngày 06 tháng 9 năm 2022 đến trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 (có 16 tuần thực học).
- Đối với lớp 6, lớp 7 cấp trung học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông: từ ngày 06 tháng 9 năm 2022 đến trước ngày 15 tháng 01 năm 2023 (có 18 tuần thực học).
4. Học kỳ II
a) Mầm non: từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 đến trước ngày 25 tháng 5 năm 2023 (có 17 tuần thực học).
b) Tiểu học: từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 đến trước ngày 25 tháng 5 năm 2023 (có 17 tuần thực học).
c) Trung học cơ sở, trung học phổ thông: từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 đến trước ngày 25 tháng 5 năm 2023 (có 17 tuần thực học).
d) Giáo dục thường xuyên:
- Đối với lớp 8, lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông: từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 đến trước ngày 20 tháng 5 năm 2023 (có 16 tuần thực học).
- Đối với lớp 6, lớp 7 cấp trung học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông: từ ngày 16 tháng 01 năm 2023 đến trước ngày 25 tháng 5 năm 2023 (có 17 tuần thực học).
đ) Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31 tháng 5 năm 2023.
5. Xét hoàn thành chương trình tiểu học trước ngày 15 tháng 6 năm 2023. Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30 tháng 6 năm 2023.
6. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2023 - 2024 trước ngày 31 tháng 7 năm 2023.
7. Các kỳ thi
a) Cấp thành phố
- Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi thành phố tham gia Kỳ thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông cấp quốc gia năm học 2022 - 2023: tháng 9 năm 2022;
- Thi chọn học sinh giỏi máy tính cầm tay: tháng 11 năm 2022;
- Cuộc thi khoa học kỹ thuật: tháng 01 năm 2023;
- Thi chọn học sinh giỏi lý thuyết trung học phổ thông: tháng 02 năm 2023;
- Thi chọn học sinh giỏi thí nghiệm thực hành trung học cơ sở và trung học phổ thông: tháng 3 năm 2023;
- Thi chọn học sinh giỏi lý thuyết trung học cơ sở: tháng 4 năm 2023;
- Thi chọn học sinh giỏi Toán, Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh, tiếng Pháp: tháng 6 năm 2023.
b) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và các kỳ thi quốc gia khác theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Các ngày nghỉ
a) Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hàng năm.
b) Học sinh nghỉ Tết Nguyên đán Quý Mão từ ngày 19 tháng 01 năm 2023 đến hết ngày 28 tháng 01 năm 2023.
c) Học sinh, giáo viên người dân tộc Khmer được nghỉ Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây (có thông báo riêng).
d) Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm và kế hoạch thời gian năm học của từng đơn vị.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Chỉ đạo, hướng dẫn các cấp học, bậc học triển khai thực hiện nghiêm túc Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố.
2. Tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện khoản 1 Điều 4 Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
3. Thực hiện khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 về khung Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa
- 10Kế hoạch 3253/KH-GDĐT-TrH năm 2019 về triển khai chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 về khung Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 11Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa
- 14Kế hoạch 3253/KH-GDĐT-TrH năm 2019 về triển khai chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2990/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thực Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra