Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 2987/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2017-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 01/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017 - 2020 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quản lý; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan cập nhật thông tin, số liệu Bộ chỉ thị môi trường của tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo quyết định 2987/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Nhóm chỉ thị

STT

Tên chỉ thị chính

STT

Tên chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Mô tả

Đơn vị cung cấp thông tin, số liệu

I. NHÓM CHỈ THỊ ĐỘNG LỰC

 

 

1

Phát triển dân số

1

Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm

Nghìn người

 

- Cục Thống kê

2

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng số dân

%

 

3

Mật độ dân số đô thị, nông thôn

Người/km2

Cung cấp diện tích đất theo các phường, thị trấn, các xã để tính mật độ dân số đô thị, nông thôn

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cục Thống kê

4

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm

%

Tính phần tăng trưởng dân số chung cho toàn tỉnh

- Cục Thống kê

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

Số liệu dựa vào kết quả tổng điều tra dân số 10 năm/lần và điều tra dân số giữa kỳ 5 năm/lần

2

Phát triển nông nghiệp

6

Sản lượng lúa hàng năm

Nghìn tấn

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Cục Thống kê

7

Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm

Nghìn con

 

8

Lượng phân bón hóa học được sử dụng làng năm

Tấn

 

9

Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm

Tấn

 

 

3

Phát triển y tế

10

Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

 

- Sở Y tế

11

Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường bệnh

Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân

4

Phát triển GDP hàng năm

12

GDP theo giá thực tế

Tỷ đồng

 

- Cục Thống kê

13

Tỷ lệ tăng trưởng GDP

%

 

14

Tỷ lệ tăng trưởng GDP trên đầu người

%

 

5

Phát triển giao thông

15

Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm

Chiếc

 

- Sở Giao thông vận tải;

- UBND huyện, thành phố

16

Tuổi trung bình của các phương tiện giao thông

Năm

 

17

Số lượng cảng, bến thủy nội địa

Cảng, bến thủy

- Số lượng cảng

- Số lượng bến thủy nội địa

18

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong và ngoài tỉnh

Tấn/năm

 

6

Hoạt động xây dựng

19

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

Nghìn m2

- Khu vực đô thị

- Khu vực nông thôn

- Sở Xây dựng

- UBND huyện, thành phố (Theo thẩm quyền cấp phép công trình)

20

Số km cầu đường, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo

Km

- Quốc lộ và đường tỉnh

- Đường giao thông nông thôn

- Sở Giao thông vận tải;

- UBND huyện, thành phố

 

7

Phát triển công nghiệp

21

Số lượng KCN, CCN được thành lập

KCN, CCN

 

- Sở Công Thương (Thông tin về CCN)

- Ban Quản lý Các Khu Công nghiệp (Thông tin về KCN)

22

Diện tích các KCN, CCN

ha

 

23

Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN

%

 

24

Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong tỉnh

Cơ sở

 

- Sở Công thương

8

Phát triển ngành thủy sản, hải sản

25

Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy, hải sản

Cơ sở

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26

Tổng diện tích nuôi trồng thủy, hải sản

ha

 

27

Sản lượng đánh bắt thủy, hải sản hàng năm

Tấn/năm

 

28

Sản lượng thủy, hải sản được chế biến hàng năm

Triệu tấn

 

29

Số lượng cơ sở chế biến thủy, hải sản

Cơ sở

 

9

Phát triển du lịch

30

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế

Nghìn người

 

- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

10

Hoạt động làng nghề

31

Số lượng làng nghề được công nhận

Làng nghề

 

- Sở Công thương

 

11

Hoạt động lâm nghiệp

32

Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng

Nghìn ha, %

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33

Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng

%

 

34

Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng và phá hoại

Nghìn ha

 

II. NHÓM CHỈ THỊ ÁP LỰC

 

 

12

Nước thải theo các lĩnh vực

35

Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

M3/ngày đêm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

13

Sự cố môi trường

36

Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa sông, biển

Vụ

Thời gian, địa điểm, khối lượng bị rò rỉ, nguyên nhân từng vụ

- Sở Công thương

37

Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông, biển

Vụ

Thời gian, địa điểm, khối lượng bị rò rỉ, nguyên nhân từng vụ

 

14

Phát sinh chất thải rắn

38

Lượng chất thải rắn phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu

Tấn

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Ban quản lý KCN (chất thải công nghiệp);

- Sở Y tế (Chất thải y tế)

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chất thải nông nghiệp)

- Sở Công thương (Chất thải công nghiệp)

- UBND các huyện, thành phố

39

Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp

Tấn

 

15

Biến đổi khí hậu

40

Độ mặn, (nồng độ Clorua) trong nước tại khu vực ven biển

Mg/l

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm

Nhiệt độ (độ C)

Lượng mưa (mm)

 

Cục Thống kê

16

Tai biến thiên nhiên

42

Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm

Vụ

Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, giông lốc...

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Cục Thống kê;

- Sở Tài nguyên và Môi trường

43

Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường

Thiệt hại về người: người;

Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng;

Thiệt hại về MT: mức độ ô nhiễm được xác định

III. NHÓM CHỈ THỊ HIỆN TRẠNG

 

 

17

Chất lượng môi trường không khí

44

Nồng độ các chất (TSP, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh

mg/m3

Kết quả quan trắc tại Khu đô thị; khu dân cư; khu vực sản xuất; điểm nút giao thông

- Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Chất lượng nước mặt lục địa

45

Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, N-NH4 , N-NO3- , P-PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa

TSS, DO, BOD5, COD, N-NH4 , N-NO3-, P- PO43- (Mg/l) Coliform (MPN/100 ml)

Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính (3 điểm quan trắc tại: thượng lưu, trung lưu, hạ lưu); tại ao hồ, kênh rạch nội thị.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

19

Chất lượng nước biển ven bờ

46

Hàm lượng một số chất (DO, COD, NH4 , dầu mỡ) trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển

Mg/l

Kết quả phân tích mẫu các năm,

Sở Tài nguyên và Môi trường

47

Hàm lượng các chất độc hại (thuốc BVTV, CN, kim loại nặng) trong trầm tích nước biển ven bờ

Mg/l

20

Đa dạng sinh học

48

Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN

Loài

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Sở Tài nguyên và Môi trường

49

Số lượng loài bị mất

Loài

 

50

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài

 

51

Số lượng loài mới phát hiện

Loài

 

52

Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng: khu

Diện tích: ha

 

21

Môi trường đất

53

Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng: Đất sản xuất nông nghiệp; Đất lâm nghiệp; Đất chuyên dùng; Đất ở.

Nghìn ha

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

54

Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: ô nhiễm đất, xói mòn, nhiễm mặn, nhiễm phèn

Ha

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV. NHÓM CHỈ THỊ TÁC ĐỘNG

 

 

22

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

55

Tỷ lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

- Sở Y tế

56

Tỷ lệ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng

%

57

Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất

Người

V. NHÓM CHỈ THỊ ĐÁP ỨNG

 

 

23

Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường

58

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành

Văn bản quy phạm pháp luật

Danh mục tên, số hiệu văn bản

- Sở Tài nguyên và Môi trường

59

Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn

Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn

24

Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

60

Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng/năm

 

- Sở Tài chính

25

Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

61

Số lượng báo cáo đánh giá môi trường chiến lược được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thành phố

Số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

Số lượng kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm

Kế hoạch

 

Số lượng đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

Đề án

 

26

Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp, luật về bảo vệ môi trường

62

Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm

Vụ

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Công an tỉnh.

- UBND huyện, thành phố.

63

Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường

Triệu đồng

 

27

Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

64

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã thu được hàng năm

Triệu đồng

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt.

- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thành phố

65

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn đã thu được hàng năm

Triệu đồng

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thành phố

28

Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

66

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục

%

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

- Sở Tài nguyên và Môi trường

29

Cây xanh đô thị và sản xuất sạch hơn

67

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

 

- Sở Xây dựng

68

Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn

Cơ sở

 

- Sở Công thương

30

Kiểm soát nước thải

69

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải

%

Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động

- Ban Quản lý Khu công nghiệp

70

Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải phát sinh

m3/ngày

 

71

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn

Cơ sở sản xuất

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

72

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất

Cơ sở sản xuất

 

31

Hoạt động quan trắc môi trường

73

Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước

Trạm nước, trạm khí

Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục.

Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

74

Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường của tỉnh

Điểm

Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đất; không khí, đất.

32

Chất thải rắn

75

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

Khối lượng chất thải rắn được thu gom trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Y tế (Chất thải rắn y

tế)

76

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải rắn thông thường được xử lý trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chất thải rắn nông nghiệp)

- Sở Công thương (Chất thải rắn công nghiệp)

- UBND các huyện, thành phố (tất cả)

77

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

33

Sử dụng nước sạch

78

Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được sử dụng nước sạch

%

 

- Sở Xây dựng (đô thị)

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nông thôn)

79

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch

%

 

34

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

80

Hoạt động quản lý tổng hợp lưu vực sông

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và PTNT

35

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

81

Các hoạt động bảo vệ môi trường tổng hợp vùng ven biển được triển khai

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và PTNT

82

Các huyện đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2987/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020

  • Số hiệu: 2987/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/11/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản