Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2245/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr- STNMT ngày 25/9/2020 và Tờ trình số 794/TTr-STNMT ngày 12/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Sơn La. Bộ chỉ thị môi trường được sử dụng để theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường, phục vụ công tác lập Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Sơn La và đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu môi trường trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La.

Điều 2: Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ trì quản lý, cập nhật, lưu trữ thông tin, số liệu cho Bộ chỉ thị môi trường. Thực hiện chế độ báo cáo về Bộ chỉ thị môi trường theo quy định.

2. Giao các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Cục Thống kê, Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc theo nhiệm vụ được giao tổ chức đánh giá, cung cấp thông tin, số liệu mỗi chỉ thị môi trường (từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm) bằng Phiếu chỉ thị môi trường. Kết quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp trước ngày 10/01 của năm tiếp theo để tổng hợp.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thống kê; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBNP tỉnh;
- Như điều 3;
- Báo Sơn La, Đài PTTH tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, Biên KT, 26 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Sơn La)

Nhóm chỉ thị

STT

Tên chỉ thị

STT

Tên chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Mô tả

Đơn vị chủ trì thực hiện đánh giá cung cấp thông tin, số liệu

Động lực

1

Phát triển dân số

1

Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm

nghìn người

 

Cục Thống kê tỉnh

2

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số

%

 

3

Mật độ dân số đô thị, nông thôn

người/km2

 

4

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm

%

 

5

Tuổi thọ trung bình hàng năm

tuổi

 

2

Phát triển nông nghiệp

6

Sản lượng lúa hàng năm

nghìn tấn

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cục Thống kê tỉnh

7

Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm

Nghìn con

 

8

Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm

Tấn

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm

Tấn

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Phát triển y tế

10

Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

 

Sở Y tế

11

Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường bệnh

Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân

4

Phát triển GDP hàng năm

12

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành

tỷ đồng

 

Cục Thống kê tỉnh

13

Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn

%

 

Cục Thống kê tỉnh

14

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

%

 

5

Phát triển giao thông

15

Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm

Chiếc

 

Sở Giao thông vận tải

16

Tuổi trung bình của các loại phương tiện giao thông

năm

- Giao thông đường bộ: độ tuổi ô tô, xe máy.

- Giao thông đường thủy: Tuổi tàu thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

17

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo đường thủy

triệu tấn

 

Sở Giao thông vận tải

18

Số lượng cảng, bến tàu thủy nội địa

Cảng, bến tàu

- Số lượng cảng

- Số lượng bến tàu

Sở Giao thông vận tải

6

Hoạt động xây dựng

19

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

nghìn m2

 

- Sở Xây dựng.

- UBND huyện, thành phố (theo thẩm quyền cấp phép xây dựng)

20

Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo

km

 

- Sở Giao thông vận tải (Đường Quốc lộ, tỉnh lộ)

- UBND huyện, thành phố (đường giao thông nông thôn)

7

Phát triển công nghiệp

21

Số lượng KCN, CCN được thành lập

KCN, CCN

 

- Sở Công thương

- UBND huyện, thành phố (đối với Cụm công nghiệp)

- Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh (đối với Khu công nghiệp)

22

Diện tích các KCN, CCN

ha

 

23

Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN

%

 

24

Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong tỉnh theo ngành sản xuất

Cơ sở

 

Sở Công thương

25

Sản lượng than được khai thác

nghìn tấn

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

Phát triển ngành thủy hải sản

26

Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy sản

Cơ sở

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cục Thống kê tỉnh

27

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

 

28

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

triệu tấn

 

29

Số lượng cơ sở chế biến thủy sản

Cơ sở

 

30

Sản lượng đánh bắt thủy sản

triệu tấn

 

9

Phát triển du lịch

31

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế

nghìn người

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

10

Hoạt động lâm nghiệp

32

Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng

nghìn ha, %

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

33

Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng

%

 

34

Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm theo địa phương

m3

 

35

Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng, và phá hoại phân theo địa phương

nghìn ha

 

Áp lực

11

Nước thải theo các lĩnh vực

36

Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

m3/ngày đêm

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

Sự cố môi trường

37

Số vụ tràn dầu trên sông

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu tràn, loại dầu, nguyên nhân từng vụ tràn dầu.

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng hóa chất bị rò rỉ, loại hóa chất, nguyên nhân từng vụ rò rỉ hóa chất.

Sở Tài nguyên và Môi trường

13

Phát sinh chất thải rắn

39

Lượng CTR phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu.

tấn

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Y tế (Chất thải y tế)

- Sở Công thương (Chất thải công nghiệp)

- Sở Nông nghiệp và PTNT (Chất thải nông nghiệp)

- Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (Chất thải công nghiệp)

- UBND các huyện thành phố (tất cả)

40

Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp

tấn

 

14

Biến đổi khí hậu

41

Nhiệt độ trung bình, lượng mưa hàng năm

Nhiệt độ (độ C)

Lượng mưa (mm)

 

Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc

15

Tai biến thiên nhiên

42

Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm

Vụ

Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, Giông lốc...

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Sở Tài nguyên và Môi trường

43

Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường

Thiệt hại về người: người

Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng

Thiệt hại về môi trường: mức độ ô nhiễm được xác định

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Sở Tài nguyên và Môi trường

Hiện trạng

16

Chất lượng môi trường không khí

44

Nồng độ các chất (TSP, PM10, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh

µg/m3

Kết quả quan trắc tại Khu đô thị; Khu dân cư; Khu vực sản xuất; Điểm nút giao thông

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Chất lượng nước mặt lục địa

45

Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, NH4 , NO3-, NO2-, PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa

TSS, DO, BOD5, COD, NH4 , NO3-, NO2-, PO43-, (mg/L) Coliform (MPN/100 mL)

Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính; tại ao hồ, kênh rạch nội thị.

Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Đa dạng sinh học

46

Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN

Loài

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

47

Số lượng loài bị mất

Loài

 

48

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài

 

49

Số lượng loài mới phát hiện

Loài

 

50

Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng khu bảo tồn thiên nhiên: khu. Diện tích: ha

 

19

Môi trường đất

51

Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng

nghìn ha

Phân chia theo:

- Đất sản xuất nông nghiệp,

- Đất lâm nghiệp,

- Đất chuyên dùng,

- Đất ở.

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa

ha

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Sở Tài nguyên và Môi trường

Tác động

23

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

53

Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất

Người

 

Sở Y tế

Đáp ứng

24

Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường

54

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành

Văn bản quy phạm pháp luật

Danh mục tên, số hiệu văn bản

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn

Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn

Sở Tài nguyên và Môi trường

25

Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

56

Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng/năm

 

Sở Tài chính

26

Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC, ĐTM và kế hoạch bảo vệ môi trường

57

Số lượng báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- UBND các huyện thành phố (Đối với Kế hoạch BVMT được xác nhận)

Số lượng báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận hàng năm

Kế hoạch

 

27

Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp luật về BVMT

58

Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm

Vụ

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- UBND các huyện, thành phố

59

Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường

Triệu đồng

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- UBND các huyện, thành phố

28

Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

60

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã thu được

triệu đồng

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường

29

Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

61

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục

%

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ- TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

Cây xanh đô thị và sản xuất sạch hơn

62

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

 

Sở Xây dựng

63

Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp

Cơ sở

 

Sở Công thương

31

Kiểm soát nước thải

64

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải

%

Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

 

Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

 

 

65

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Cơ sở sản xuất

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

66

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất

Cơ sở sản xuất

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

32

Hoạt động quan trắc môi trường

67

Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước

Trạm nước, trạm khí

Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục.

Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục.

Sở Tài nguyên và Môi trường

68

Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh

Điểm

Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đất; không khí, đất.

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

Chất thải rắn

69

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

Khối lượng CTR được thu gom trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Y tế (Chất thải y tế)

- Sở Công thương (Chất thải công nghiệp)

- Sở Nông nghiệp và PTNT (Chất thải nông nghiệp)

- UBND các huyện thành phố (tất cả)

70

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng CTR thông thường được xử lý trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

71

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo:

- CTNH nông nghiệp

- CTNH công nghiệp

- CTNH y tế

- CTNH sinh hoạt

 

34

Sử dụng nước sạch

72

Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được sử dụng nước sạch

%

 

Sở Xây dựng

73

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch

%

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Sở Y tế

 

PHIẾU CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Sơn La)

Tên chỉ thị:

Thông tin hành chính:

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

 

Cơ quan quản lý thông tin về chỉ thị môi trường:

 

Người thực hiện:

 

Email người thực hiện:

 

 

Nội dung thông tin cơ bản của chỉ thị

 

Mô tả

1. Chính sách, pháp luật.

2. Các điều kiện môi trường.

 

Tên chỉ thị thứ cấp 1

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

 

Nội dung thông tin cơ bản

 

Dữ liệu

1. Bảng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bản)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

 

Biểu đồ/đồ thị

 

Đánh giá:

 

Tên chỉ thị thứ cấp 2

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

 

Nội dung thông tin cơ bản

 

Dữ liệu

1. Bảng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bản)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

 

Biểu đồ/đồ thị

 

Đánh giá:

 

Tên chỉ thị thứ cấp 3

Ngày xây dựng/cập nhật thông tin cho chỉ thị:

 

Nội dung thông tin cơ bản

 

Dữ liệu

1. Bảng số liệu

2. Các loại dữ liệu khác (đoạn văn bản)

3. Nguồn cung cấp thông tin

- Nguồn dữ liệu

- Phạm vi địa lý

- Phạm vi thời gian

- Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu

- Phương pháp xử lý dữ liệu

 

Biểu đồ/đồ thị

 

Đánh giá:

 

Giải thích một số nội dung trong Phiếu chỉ thị môi trường

1. Thông tin hành chính: Tên Chỉ thị môi trường (CTMT), ngày thực hiện và người của cơ quan quản lý thông tin chỉ thị cần liên hệ, người chịu trách nhiệm xây dựng chỉ thị;

2. Nội dung thông tin cơ bản: Mô tả về thông tin chính (bao gồm các nội dung thuộc CTMT thứ cấp)

Mô tả bao gồm: các mô tả ngắn gọn:

- Chính sách, pháp luật: nêu rõ các quy định của pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến CTMT đó và dự kiến sự sửa đổi, bổ sung, thay thế trong thời gian trước mắt;

- Điều kiện môi trường: Mô tả rõ chỉ thị này có vai trò gì, liên quan đến vấn đề nào của môi trường.

3. Chỉ thị môi trường thứ cấp: là các chỉ thị liên quan chặt chẽ và trực tiếp đến CTMT chính. Thành phần bao gồm tên gọi, nội dung thông tin cơ bản, bảng số liệu, biểu đồ/đồ thị và đánh giá chỉ thị thứ cấp đó;

- Nội dung thông tin cơ bản: Mô tả về về hiện trạng của thông tin được đề cập đến.

- Dữ liệu: gồm có

Bảng số liệu: chuỗi số liệu gốc về các vấn đề được đưa ra đánh giá.

Các loại dữ liệu khác: đoạn văn bản liên quan thông tin đề cập tại CTMT.

Nguồn cung cấp thông tin: bao gồm nguồn thông tin (lấy ở đâu), mô tả ngắn gọn thông tin, phạm vi địa lý (vùng nào hay cả nước), phạm vi thời gian (từ năm nào đến năm nào), cách thức và tần suất thu thập thông tin (số lần quan trắc trong 1 năm, cách thức quan trắc), phương pháp xử lý thông tin (sử dụng phương pháp, công thức nào...);

- Biểu đồ/đồ thị: cung cấp biểu đồ/đồ thị của CTMT thứ cấp dựa trên các bộ số liệu thu thập được qua các năm (ví dụ: đồ thị diễn biến dân số và tỷ lệ dân số đô thị qua các năm cho thời điểm hiện tại...);

Đánh giá: dựa trên diễn biến số liệu thể hiện qua các biểu đồ, đồ thị, đưa ra đánh giá về xu thế thay đổi của vấn đề đang đề cập.

4. Thông tin tham khảo và tư liệu: Tài liệu tham khảo: các tài liệu khoa học chính về phương pháp, về nguồn số liệu, về phương pháp phân tích, tổng hợp từ số liệu thô sang số liệu trong CTMT.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2245/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lò Minh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản