- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Luật viên chức 2010
- 5Quyết định 26/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2984/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 784/TTr-SNV ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2014.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan trong việc tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Nội dung | Nhiệm vụ | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Khung thời gian | Kinh phí dự kiến (triệu đồng) |
I. CẢI CÁCH THỂ CHẾ | 1. Xây dựng kế hoạch công tác cải cách hành chính năm 2014 | Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh năm 2014 | Sở Nội vụ | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở: Tài chính, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ | Tháng 12/2013 | 10 |
Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng và ban hành Kế hoạch công tác cải cách hành chính năm 2014 của đơn vị mình. | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 01/2014 |
| ||
2. Xây dựng và ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền quản lý | Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2014 | 10 | |
Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2014 | 5 | ||
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 5/2014 | 15 | ||
Quyết định ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức cấp xã | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 10/2014 | 15 | ||
Sửa đổi Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học công nghệ của tỉnh Thái Bình | Sở Khoa học và Công nghệ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II/2014 | 10 | ||
Sửa đổi Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động quỹ phát triển khoa học công nghệ của tỉnh Thái Bình | Sở Khoa học và Công nghệ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2014 | 10 | ||
Ban hành Quyết định về đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2014 | 15 | ||
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2014 | 15 | ||
Quyết định sửa đổi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2014 | 15 | ||
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV/2014 | 15 | ||
Đề án đổi mới quy trình và nâng cao chất lượng xây dựng, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2014 | 15 | ||
Quy định thủ tục quản lý năng lực hành nghề của nhà thầu tư vấn, xây lắp, giám sát nhà thầu | Sở Xây dựng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II/2014 | 15 | ||
Quy định phân cấp quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định và các quyết định của UBND tỉnh về xây dựng nông thôn mới. | Sở Xây dựng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II/2014 | 15 | ||
Đề án phát triển thương mại xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013 - 2015 | Sở Công thương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II/2014 | 15 | ||
Đề án phát triển phục vụ nông nghiệp xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 -2015 | Sở Công thương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2014 | 15 | ||
3. Rà soát, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý | Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 12/2014 | 10 | |
Tổ chức rà soát, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | Trong năm 2014 | |||||
4. Kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh ban hành | Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | Tháng 12/2014 | 10 | |||
Tổ chức kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm quyền quản lý | Trong năm 2014 | |||||
II. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 1. Thực hiện rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 12/2014 | Kinh phí theo Kế hoạch |
Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; | Trong năm 2014 | |||||
2. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định thủ tục hành chính | Niêm yết địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Thường xuyên |
| |
3. Công khai thủ tục hành chính | Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và tại cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Thường xuyên |
| |
III. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 1. Xác định vị trí việc làm | Báo cáo danh mục vị trí việc làm, số người làm việc năm 2015; Chỉ tiêu biên chế công chức năm 2014; kế hoạch biên chế công chức năm 2015 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 5/2014 | 20 |
2. Đánh giá tình hình hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | Kế hoạch kiểm tra tình hình hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Quý III/2014 | 10 | |
3. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Ủy ban nhân dân các huyện xây dựng Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại | UBND huyện Quỳnh Phụ, Kiến Xương, Hưng Hà | Các sở, ngành có liên quan | Quý I/2014 | Kinh phí theo Đề án | |
IV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
| Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2015 | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 12/2014 | Kinh phí theo Kế hoạch |
Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức theo Luật Cán bộ công chức và Luật Viên chức | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Quý I/2014 | 15 | ||
Tổ chức thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Quý I/2014 | Kinh phí theo kế hoạch | ||
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định một số chính sách ưu đãi thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Quý II/2014 | 10 | ||
V. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | Thực hiện đổi mới cơ chế quản lý kinh phí đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | Tiếp tục thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính ở các cơ quan hành chính nhà nước |
|
|
|
|
Đẩy mạnh việc thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 43/2006/ NĐ-CP của Chính phủ | Sở Tài chính | Các cơ quan, đơn vị | Trong năm 2014 | 30 | ||
Đổi mới cơ chế quản lý tài chính theo hướng thuận lợi, hiệu quả sử dụng kinh phí cao | ||||||
VI. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 1. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước năm 2015 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 12/2014 | 10 |
Triển khai áp dụng hệ thống phần mềm vào hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện | Sở Thông tin và Truyền thông | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Trong năm 2014 | Kinh phí theo Kế hoạch | ||
Duy trì, mở rộng việc sử dụng phần mềm Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Các cơ quan, đơn vị | Thường xuyên |
| ||
Tiếp tục triển khai lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên cổng thông tin điện tử của tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thường xuyên | Kinh phí quyết định | ||
2. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | Duy trì, thực hiện tốt việc áp dụng ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, đơn vị | Sở Khoa học và Công nghệ | Các cơ quan hành chính nhà nước | Thường xuyên | Kinh phí theo hướng dẫn | |
VII. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 1. Tuyên truyền cải cách hành chính | Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2015 | Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Thái Bình, Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình | Tháng 12/2014 | 5 |
Hàng tuần đưa tin, bài, các văn bản, các hoạt động về công tác cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng | Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Thái Bình, Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Thường xuyên | 50 | ||
2. Kiểm tra cải cách hành chính | Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2014 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành có liên quan | Quý III/2014 | 10 | |
Tổ chức kiểm tra và báo cáo kết quả kiểm tra cải cách hành chính | Sở Nội vụ | Các sở, ngành có liên quan | Theo Kế hoạch |
| ||
3. Đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính | Công bố kết quả cải cách hành chính đối với các cơ quan, đơn vị năm 2013 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Quý II/2014 | 30 | |
4. Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính | Hoàn thành các báo cáo theo yêu cầu của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Theo quy định | 10 |
Tổng kinh phí: 430.000.000đ (bằng chữ: Bốn trăm ba mươi triệu đồng chẵn)
- 1Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 736/QĐ-UBND về kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2013 về công tác cải cách hành chính năm 2014 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2012 về kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Kế hoạch 1800/KH-UBND cải cách hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2012
- 7Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016
- 8Kế hoạch 4984/KH-UBND năm 2016 công tác cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 9Quyết định 3669/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2021
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Luật viên chức 2010
- 6Quyết định 26/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 736/QĐ-UBND về kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2013 về công tác cải cách hành chính năm 2014 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 14Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2012 về kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 15Kế hoạch 1800/KH-UBND cải cách hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2012
- 16Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016
- 17Kế hoạch 4984/KH-UBND năm 2016 công tác cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Quyết định 3669/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2021
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh Thái Bình năm 2014
- Số hiệu: 2984/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực