Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 09 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 45.171,22 | 2.765,12 | 1.130,92 | 2.661,80 | 1.490,39 | 1.391,12 | 4.247,19 | 3.395,57 | 2.136,89 | 1.636,06 | 2.884,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.170,75 | 2.041,23 | 879,96 | 1.763,34 | 865,02 | 1.008,46 | 4.062,65 | 2.890,73 | 1.600,63 | 1.175,82 | 1.211,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 786,88 | 179,52 | 19,78 | 0,2 | 3,6 | 43,65 | 138,6 | 102,11 | 0,1 | 3,7 | - |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.974,78 | 750,75 | 277,99 | 959,19 | 457,77 | 217,5 | 1.999,60 | 1.275,77 | 728,1 | 425,6 | 1.277,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 627,75 | 0,38 | 46,63 | 52,45 | - | 3,27 | 36,92 | 13,44 | 11,23 | 46,52 | 63,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.877,17 | 1.092,54 | 525,59 | 752,1 | 403,85 | 743,86 | 1.859,20 | 1.515,68 | 861,4 | 690,9 | 935,9 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 899,64 | 18,03 | 8,6 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 28,33 | 17,6 | - | 9,1 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,99 | 0,78 | 0,82 | - | - | 0,48 | - | 1,33 | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,55 | - | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | _ |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.561,88 | 213,4 | 54,41 | 84,94 | 75,99 | 52,55 | 119,97 | 199,28 | 60,67 | 83,63 | 59,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,62 | 10 | 3,82 |
| - | - | 8,38 | 1,42 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,07 | 1,8 | 0,27 | - |
| - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,72 | 22,4 | 0,49 | - | - |
| 0,35 | 0,42 |
| - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,53 | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 573,03 | 65,69 | 26,13 | 38,67 | 11,64 | 12,49 | 61,68 | 54,09 | 23,68 | 29,06 | 29,52 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 501,27 | 47,78 | 21,92 | 34,4 | 9,18 | 8,85 | 58,65 | 48,53 | 21,58 | 27,36 | 27,09 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 9,71 | 1,1 | 0,47 | 1,3 | 0,55 | 1 | 0,08 | 2,47 | - | - | 0,58 |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,31 | 1,11 | 0,69 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,61 | 0,7 | 0,5 | 0,52 | 0,51 |
2.6.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,24 | 0,18 | 0,16 | 0,02 | 0,31 | - | 0,14 | 0,21 | 0,03 | 0,14 | 0,02 |
2.6.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 | 2,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4 | 1,36 | 0,29 | 0,09 | 0,1 | 0,13 | 0,16 | 0,16 | 0,31 | 0,09 | 0,08 |
2.6.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 31,76 | 8,14 | 1,36 | 2,21 | 1 | 1,5 | 1,91 | 1,79 | 1,2 | 0,95 | 1,24 |
2.6.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,92 | 0,78 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất chợ | DCH | 8,59 | 2,37 | 1,08 | 0,15 | - | 0,51 | 0,13 | 0,24 | 0,06 | - | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,85 | 4,6 | - | - | - | - | - | 8,42 | - | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 57,5 | - | - | - | - | - | - | 57,45 | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,39 | 0,57 | 2,5 | - | - | - | - | 2,52 | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 556,17 | - | - | 38,02 | 63,35 | 36,74 | 33,01 | 18,53 | 35,41 | 52,99 | 27,14 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 83,7 | 68,42 | 15,28 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,02 | 3,26 | 0,79 | 0,29 | 0,34 | 0,96 | 0,18 | 0,44 | 0,18 | 0,16 | 0,21 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,67 | - | - | - | - | - | - | 20,67 | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 22,11 | 4,85 | 0,83 | 0,6 | - | 0,71 | 1,07 | 1,35 | 0,8 | 0,47 | 1,36 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,52 | 0,42 | - | - | - | 0,8 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,54 | 0,08 | 0,22 | - | 0,15 | - | 0,26 | 1,15 | 0,09 | 0,32 | - |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,89 | 2,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,3 | 0,14 | 0,02 | - | - | - | - | 1,14 | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 102,25 | 28,28 | 4,03 | 7,11 | - | 0,5 | 14,81 | 31,26 | - | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,24 | - | - | 0,25 | 0,51 | 0,35 | 0,23 | 0,42 | 0,51 | 0,63 | 0,8 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9.438,59 | 510,49 | 196,55 | 813,52 | 549,38 | 330,11 | 64,58 | 305,56 | 475,59 | 376,61 | 547,76 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 45.171,22 | 2.561,49 | 2.867,17 | 2.118,47 | 3.818,27 | 1.454,21 | 2.259,62 | 2.140,92 | 2.306,93 | 1.904,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.170,75 | 1.751,45 | 2.382,45 | 1.335,00 | 3.396,27 | 965,65 | 1.150,67 | 1.418,08 | 1.741,54 | 1.464,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 786,88 | 5,9 | 3,22 | - | 186,39 | - | -0,1 | 31,21 | 69,7 | 0,1 |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.974,78 | 626,72 | 957,56 | 698,32 | 1.456,90 | 491,08 | 389,64 | 618,84 | 767,91 | 597,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 627,75 | 25,83 | 58,61 | 56,73 | 31,45 | 10,57 | 50,71 | 66,95 | 24,11 | 29,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.877,17 | 1.093,30 | 1.213,31 | 280 | 1.530,85 | 464 | 510,42 | 686,65 | 879,82 | 837,8 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 899,64 | -0,3 | 149,75 | 299,95 | 190,1 | - | 200 | 14,43 | - | -0,05 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,99 | - | - | - | 0,58 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.561,88 | 55,22 | 56,99 | 77,77 | 81,7 | 41,96 | 42,17 | 53,38 | 68,82 | 80,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,62 | - | - | - | 3 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,72 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,53 | - | 0,5 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | 44,66 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 573,03 | 28,58 | 34,52 | 23,18 | 28,87 | 19,93 | 16,08 | 27,24 | 27,54 | 14,44 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 501,27 | 26,69 | 32,67 | 19,54 | 25,49 | 15,85 | 13,28 | 25,24 | 24,91 | 12,25 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 9,71 | - | - | 0,2 | 0,68 | - | 0,55 | - | 0,3 | 0,42 |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,31 | 0,51 | 0,51 | 0,63 | 0,51 | 0,55 | 0,5 | 0,64 | 0,83 | 0,5 |
2.6.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,24 | - | 0,09 | 0,13 | 0,18 | 0,09 | 0,17 | 0,17 | 0,09 | 0,11 |
2.6.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 | - | 0,16 | - | - | 0,15 | - | 0,05 | - | - |
2.6.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4 | 0,12 | 0,14 | 0,3 | 0,1 | 0,13 | 0,09 | 0,16 | 0,12 | 0,07 |
2.6.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 31,76 | 1,2 | 0,93 | 1,53 | 1,09 | 1,16 | 1,25 | 0,98 | 1,29 | 1,03 |
2.6.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất chợ | DCH | 8,59 | 0,06 | 0,02 | 0,85 | 0,82 | 2 | 0,24 | - | - | 0,06 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,85 | - | - | - | - | 0,83 | - | - | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 57,5 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,39 | - | - | 0,3 | 0,5 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 556,17 | 24,4 | 19,64 | 46,81 | 41,16 | 18,69 | 21,79 | 22,87 | 35,61 | 20,01 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 83,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,02 | 0,14 | 0,34 | 0,14 | 0,23 | 0,17 | 0,24 | 0,51 | 0,26 | 0,18 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 22,11 | 1 | 1 | 1,95 | 1,37 | 1,62 | 1 | 1,13 | 1 | - |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,52 | - | - | 0,1 | 0,1 | - | - | - | - | 0,1 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,54 | 0,06 | - | 0,49 | 0,49 | 0,03 | 0,14 | - | 0,07 | - |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 102,25 | 0,2 | - | 3,7 | 5,45 | - | 2,5 | 1,24 | 3,17 | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,24 | 0,84 | 0,99 | 1,01 | 0,41 | 0,69 | 0,42 | 0,39 | 1,17 | 0,62 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9.438,59 | 754,82 | 427,73 | 705,7 | 340,3 | 446,61 | 1.066,78 | 669,46 | 496,57 | 360,47 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 186,13 | 52,71 | 4,46 | 1,2 | 1,22 | 1,3 | 3,63 | 96,12 | 1,1 | 1,49 | 1 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,8 | 5,28 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | - | 0,1 | 7,72 | 0,1 | 0,1 | - |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 14,8 | 5,28 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | - | 0,1 | 7,72 | 0,1 | 0,1 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 106,03 | 25,88 | 1,46 | 0,3 | 0,82 | 0,5 | 3,03 | 58,21 | 0,5 | 0,59 | 0,5 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,91 | 2,82 | - | 0,5 | - | 0,5 | 0,5 | 2,79 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,4 | 8 | 2,5 | - | - | - | - | 9,8 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,99 | 10,74 | - | 0,2 | 0,2 | 0,3 | - | 17,6 | - | 0,3 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,43 | 6,51 | 0,22 | - | - | - | 0,1 | 3,27 | - | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,98 | 3,44 | 0,09 | - | - | - | - | 1,22 | - | - | - |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 2 | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - |
2.1.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,19 | 1,1 | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - |
2.1.3 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,15 | 0,14 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2.1.4 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,2 | 1,2 | - | - | - | - | - | 0 | - | - | - |
2.1.5 | Đất chợ | DCH | 0,44 | - | 0,09 | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 | - | - | - | - | - | 0,1 | 1,38 | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,67 | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | 0,9 | 0,13 | - | - | - | - | 0,42 | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,18 | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 1,56 | 1,5 | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 186,13 | 1,85 | 2,33 | 2,03 | 5,75 | 2,09 | 1,18 | 2,57 | 2,58 | 1,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,8 | 0,1 | - | - | 0,1 | - | 0,1 | - | 0,2 | 0,1 |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 14,8 | 0,1 | - | - | 0,1 | - | 0,1 | - | 0,2 | 0,1 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 106,03 | 0,95 | 1,58 | 1,48 | 5,05 | 0,59 | 0,58 | 1,57 | 1,58 | 0,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,91 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 1,4 | 0,5 | 1 | 0,8 | 0,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,4 | - | - | - | - | 0,1 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,99 | 0,3 | 0,25 | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,43 | - | - | - | - | 0,23 | - | 0,1 | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,98 | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.3 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.4 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.5 | Đất chợ | DCH | 0,44 | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 | - | - | - | - | - | - | 0,1 | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 1,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,13 | 52,71 | 4,46 | 1,2 | 1,22 | 1,3 | 3,63 | 96,12 | 1,1 | 1,49 | 1 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 14,8 | 5,28 | 0,5 | 0,2 | 0,2 |
| 0,1 | 7,72 | 0,1 | 0,1 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 14,8 | 5,28 | 0,5 | 0,2 | 0,2 |
| 0,1 | 7,72 | 0,1 | 0,1 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 106,03 | 25,88 | 1,46 | 0,3 | 0,82 | 0,5 | 3,03 | 58,21 | 0,5 | 0,59 | 0,5 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,91 | 2,82 |
| 0,5 |
| 0,5 | 0,5 | 2,79 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,4 | 8 | 2,5 |
|
|
|
| 9,8 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,99 | 10,74 |
| 0,2 | 0,2 | 0,3 |
| 17,6 |
| 0,3 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 3,6 | 3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,13 | 1,85 | 2,33 | 2,03 | 5,75 | 2,09 | 1,18 | 2,57 | 2,58 | 1,53 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 14,8 | 0,1 |
|
| 0,1 |
| 0,1 |
| 0,2 | 0,1 |
| Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 14,8 | 0,1 |
|
| 0,1 |
| 0,1 |
| 0,2 | 0,1 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 106,03 | 0,95 | 1,58 | 1,48 | 5,05 | 0,59 | 0,58 | 1,57 | 1,58 | 0,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,91 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 1,4 | 0,5 | 1 | 0,8 | 0,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,4 |
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,99 | 0,3 | 0,25 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.500,00 | 50 | 50 | 200 | 100 | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 700 | 50 | 50 | 200 | 100 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 800 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,27 | 1,84 | 0,52 | 0,5 | 0,5 | 1 | 3 | 1,01 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,16 | 1,14 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,21 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 | 1,01 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,2 | 0,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,7 | - | - | - | - | 0,5 | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.500,00 | 300 | 150 | 300 | 150 | - | 200 | - | - | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 700 | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 800 | - | 150 | 300 | 150 | - | 200 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,27 | 0,5 | 0,5 | 0,55 | 0,6 | 0,5 | 0,5 | 4,2 | 0,5 | 0,55 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,21 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4,2 | 0,5 | 0,5 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,7 | - | - | 0,05 | 0,1 | - | - | - | - | 0,05 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 298/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra