Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 09 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng), TD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.171,22

2.765,12

1.130,92

2.661,80

1.490,39

1.391,12

4.247,19

3.395,57

2.136,89

1.636,06

2.884,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.170,75

2.041,23

879,96

1.763,34

865,02

1.008,46

4.062,65

2.890,73

1.600,63

1.175,82

1.211,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

786,88

179,52

19,78

0,2

3,6

43,65

138,6

102,11

0,1

3,7

-

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.974,78

750,75

277,99

959,19

457,77

217,5

1.999,60

1.275,77

728,1

425,6

1.277,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

627,75

0,38

46,63

52,45

-

3,27

36,92

13,44

11,23

46,52

63,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.877,17

1.092,54

525,59

752,1

403,85

743,86

1.859,20

1.515,68

861,4

690,9

935,9

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

899,64

18,03

8,6

0,2

0,2

0,3

28,33

17,6

-

9,1

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,99

0,78

0,82

-

-

0,48

-

1,33

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,55

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

_

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.561,88

213,4

54,41

84,94

75,99

52,55

119,97

199,28

60,67

83,63

59,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,62

10

3,82

 

-

-

8,38

1,42

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,07

1,8

0,27

-

 

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,72

22,4

0,49

-

-

 

0,35

0,42

 

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,53

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

573,03

65,69

26,13

38,67

11,64

12,49

61,68

54,09

23,68

29,06

29,52

2.6.1

Đất giao thông

DGT

501,27

47,78

21,92

34,4

9,18

8,85

58,65

48,53

21,58

27,36

27,09

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

9,71

1,1

0,47

1,3

0,55

1

0,08

2,47

-

-

0,58

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

11,31

1,11

0,69

0,5

0,5

0,5

0,61

0,7

0,5

0,52

0,51

2.6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,24

0,18

0,16

0,02

0,31

-

0,14

0,21

0,03

0,14

0,02

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,23

2,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4

1,36

0,29

0,09

0,1

0,13

0,16

0,16

0,31

0,09

0,08

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,76

8,14

1,36

2,21

1

1,5

1,91

1,79

1,2

0,95

1,24

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,92

0,78

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất chợ

DCH

8,59

2,37

1,08

0,15

-

0,51

0,13

0,24

0,06

-

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,85

4,6

-

-

-

-

-

8,42

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

57,5

-

-

-

-

-

-

57,45

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,39

0,57

2,5

-

-

-

-

2,52

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

556,17

-

-

38,02

63,35

36,74

33,01

18,53

35,41

52,99

27,14

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

83,7

68,42

15,28

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,02

3,26

0,79

0,29

0,34

0,96

0,18

0,44

0,18

0,16

0,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,67

-

-

-

-

-

-

20,67

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

22,11

4,85

0,83

0,6

-

0,71

1,07

1,35

0,8

0,47

1,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,52

0,42

-

-

-

0,8

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,54

0,08

0,22

-

0,15

-

0,26

1,15

0,09

0,32

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,89

2,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,3

0,14

0,02

-

-

-

-

1,14

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, suối

SON

102,25

28,28

4,03

7,11

-

0,5

14,81

31,26

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,24

-

-

0,25

0,51

0,35

0,23

0,42

0,51

0,63

0,8

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.438,59

510,49

196,55

813,52

549,38

330,11

64,58

305,56

475,59

376,61

547,76

 

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tng

Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(6)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.171,22

2.561,49

2.867,17

2.118,47

3.818,27

1.454,21

2.259,62

2.140,92

2.306,93

1.904,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.170,75

1.751,45

2.382,45

1.335,00

3.396,27

965,65

1.150,67

1.418,08

1.741,54

1.464,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

786,88

5,9

3,22

-

186,39

-

-0,1

31,21

69,7

0,1

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.974,78

626,72

957,56

698,32

1.456,90

491,08

389,64

618,84

767,91

597,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

627,75

25,83

58,61

56,73

31,45

10,57

50,71

66,95

24,11

29,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.877,17

1.093,30

1.213,31

280

1.530,85

464

510,42

686,65

879,82

837,8

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

899,64

-0,3

149,75

299,95

190,1

-

200

14,43

-

-0,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,99

-

-

-

0,58

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.561,88

55,22

56,99

77,77

81,7

41,96

42,17

53,38

68,82

80,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,62

-

-

-

3

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,72

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,53

-

0,5

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,66

-

-

-

-

-

-

-

-

44,66

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

573,03

28,58

34,52

23,18

28,87

19,93

16,08

27,24

27,54

14,44

2.6.1

Đất giao thông

DGT

501,27

26,69

32,67

19,54

25,49

15,85

13,28

25,24

24,91

12,25

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

9,71

-

-

0,2

0,68

-

0,55

-

0,3

0,42

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

11,31

0,51

0,51

0,63

0,51

0,55

0,5

0,64

0,83

0,5

2.6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,24

-

0,09

0,13

0,18

0,09

0,17

0,17

0,09

0,11

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,23

-

0,16

-

-

0,15

-

0,05

-

-

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4

0,12

0,14

0,3

0,1

0,13

0,09

0,16

0,12

0,07

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,76

1,2

0,93

1,53

1,09

1,16

1,25

0,98

1,29

1,03

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất chợ

DCH

8,59

0,06

0,02

0,85

0,82

2

0,24

-

-

0,06

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,85

-

-

-

-

0,83

-

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

57,5

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,39

-

-

0,3

0,5

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

556,17

24,4

19,64

46,81

41,16

18,69

21,79

22,87

35,61

20,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

83,7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,02

0,14

0,34

0,14

0,23

0,17

0,24

0,51

0,26

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

22,11

1

1

1,95

1,37

1,62

1

1,13

1

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,52

-

-

0,1

0,1

-

-

-

-

0,1

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,54

0,06

-

0,49

0,49

0,03

0,14

-

0,07

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, suối

SON

102,25

0,2

-

3,7

5,45

-

2,5

1,24

3,17

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,24

0,84

0,99

1,01

0,41

0,69

0,42

0,39

1,17

0,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.438,59

754,82

427,73

705,7

340,3

446,61

1.066,78

669,46

496,57

360,47

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,13

52,71

4,46

1,2

1,22

1,3

3,63

96,12

1,1

1,49

1

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,8

5,28

0,5

0,2

0,2

-

0,1

7,72

0,1

0,1

-

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14,8

5,28

0,5

0,2

0,2

-

0,1

7,72

0,1

0,1

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,03

25,88

1,46

0,3

0,82

0,5

3,03

58,21

0,5

0,59

0,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,91

2,82

-

0,5

-

0,5

0,5

2,79

0,5

0,5

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,4

8

2,5

-

-

-

-

9,8

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29,99

10,74

-

0,2

0,2

0,3

-

17,6

-

0,3

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,43

6,51

0,22

-

-

-

0,1

3,27

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,98

3,44

0,09

-

-

-

-

1,22

-

-

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

2

1

-

-

-

-

-

1

-

-

-

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

1,19

1,1

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

2.1.3

Đt cơ sở y tế

DYT

0,15

0,14

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.1.4

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,2

1,2

-

-

-

-

-

0

-

-

-

2.1.5

Đất chợ

DCH

0,44

-

0,09

-

-

-

-

0,12

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

-

-

-

-

-

0,1

1,38

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,67

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

0,9

0,13

-

-

-

-

0,42

-

-

-

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

1,56

1,5

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,13

1,85

2,33

2,03

5,75

2,09

1,18

2,57

2,58

1,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,8

0,1

-

-

0,1

-

0,1

-

0,2

0,1

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14,8

0,1

-

-

0,1

-

0,1

-

0,2

0,1

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,03

0,95

1,58

1,48

5,05

0,59

0,58

1,57

1,58

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,91

0,5

0,5

0,5

0,6

1,4

0,5

1

0,8

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,4

-

-

-

-

0,1

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29,99

0,3

0,25

0,05

-

-

-

-

-

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,43

-

-

-

-

0,23

-

0,1

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,98

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

1,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.3

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.4

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.5

Đất chợ

DCH

0,44

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

-

-

-

-

-

-

0,1

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,13

52,71

4,46

1,2

1,22

1,3

3,63

96,12

1,1

1,49

1

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

14,8

5,28

0,5

0,2

0,2

 

0,1

7,72

0,1

0,1

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

14,8

5,28

0,5

0,2

0,2

 

0,1

7,72

0,1

0,1

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,03

25,88

1,46

0,3

0,82

0,5

3,03

58,21

0,5

0,59

0,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,91

2,82

 

0,5

 

0,5

0,5

2,79

0,5

0,5

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,4

8

2,5

 

 

 

 

9,8

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,99

10,74

 

0,2

0,2

0,3

 

17,6

 

0,3

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

3,6

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,13

1,85

2,33

2,03

5,75

2,09

1,18

2,57

2,58

1,53

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

14,8

0,1

 

 

0,1

 

0,1

 

0,2

0,1

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

14,8

0,1

 

 

0,1

 

0,1

 

0,2

0,1

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,03

0,95

1,58

1,48

5,05

0,59

0,58

1,57

1,58

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,91

0,5

0,5

0,5

0,6

1,4

0,5

1

0,8

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,4

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,99

0,3

0,25

0,05

 

 

 

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.500,00

50

50

200

100

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

700

50

50

200

100

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,27

1,84

0,52

0,5

0,5

1

3

1,01

0,5

0,5

0,5

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,16

1,14

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,21

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

3

1,01

0,5

0,5

0,5

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,2

0,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,7

-

-

-

-

0,5

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.500,00

300

150

300

150

-

200

-

-

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

700

300

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

800

-

150

300

150

-

200

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,27

0,5

0,5

0,55

0,6

0,5

0,5

4,2

0,5

0,55

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,21

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

4,2

0,5

0,5

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,7

-

-

0,05

0,1

-

-

-

-

0,05