- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 của liên bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 332/TTr-SNN ngày 10 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2016 - 2020 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố giúp UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./
| KT. CHỦ TỊCH |
MẠNG LƯỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên đơn vị | Cơ chế tài chính năm 2016 | Cơ chế tài chính từ năm 2020 trở đi | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sơn La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Trạm Khuyến nông Thành phố Sơn La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
3 | Trạm Khuyến nông huyện Vân Hồ | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
4 | Trạm Khuyến nông huyện Mộc Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
5 | Trạm Khuyến nông huyện Phù Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
6 | Trạm Khuyến nông huyện Bắc Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
7 | Trạm Khuyến nông huyện Yên Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
8 | Trạm Khuyến nông huyện Mai Sơn | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
9 | Trạm Khuyến nông huyện Sông Mã | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
10 | Trạm Khuyến nông huyện Sốp Cộp | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
11 | Trạm Khuyến nông huyện Mường La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
12 | Trạm Khuyến nông huyện Thuận Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
13 | Trạm Khuyến nông huyện Quỳnh Nhai | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
| ||||
1 | Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Sơn La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
3 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Vân Hồ | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
4 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mộc Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
5 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Phù Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
6 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Bắc Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
7 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Yên Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
8 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mai Sơn | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
9 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Sông Mã | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
10 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
11 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mường La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
12 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Thuận Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
13 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Quỳnh Nhai | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
| ||
1 | Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Trạm Kiểm dịch động vật Km 45 Vân Hồ | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
3 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Thành phố Sơn La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
4 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Vân Hồ | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
5 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mộc Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
6 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phù Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
7 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
8 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
9 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mai Sơn | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
10 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sông Mã | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
11 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mường La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
12 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thuận Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
13 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quỳnh Nhai | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
14 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sốp Cộp | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
| ||
1 | Trạm Quản lý thủy sản vùng Thuận Châu - Quỳnh Nhai - Mường La | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
2 | Trạm Quản lý thủy sản vùng Phù Yên - Bắc Yên - Mộc Châu | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
| |||
1 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản thành phố Sơn La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Vân Hồ | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
3 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Mộc Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
4 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Phù Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
5 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Yên Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
6 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Mai Sơn | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
7 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Sông Mã | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
8 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Mường La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
9 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Quỳnh Nhai | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
10 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Bắc Yên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Thành lập mới |
11 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Sốp Cộp | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Thành Lập mới |
12 | Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện Thuận Châu | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Thành lập mới |
|
| |||
1 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Vân Hồ | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
3 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mộc Châu | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
4 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Phù Yên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
5 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Bắc Yên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
6 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Châu | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
7 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mai Sơn | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
8 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
9 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sốp Cộp | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
10 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mường La | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
11 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Thuận Châu | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
12 | Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Quỳnh Nhai | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
13 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Xuân Nha | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
14 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Tà Xùa | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
15 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Côpia | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
16 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Sốp Cộp | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
17 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thuận Châu | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Nhai |
| Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Thành lập mới |
20 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sốp Cộp |
| Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Thành lập mới trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Công ty TNHH Lâm nghiệp Sốp Cộp |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
2 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản | Ngân sách bảo đảm một phần chi thường xuyên | Tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
- 1Quyết định 2283/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4005/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Phước
- 4Kế hoạch 4854/KH-UBND năm 2016 triển khai rà soát, đánh giá cơ chế, chính sách của Trung ương, địa phương liên quan lĩnh vực nông nghiệp, nông dân, nông thôn do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 6Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch
- 9Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2019-2021, định hướng đến năm 2025
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2283/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4005/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Phước
- 10Kế hoạch 4854/KH-UBND năm 2016 triển khai rà soát, đánh giá cơ chế, chính sách của Trung ương, địa phương liên quan lĩnh vực nông nghiệp, nông dân, nông thôn do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 12Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 13Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch
Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2016-2020
- Số hiệu: 2924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực