- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 6Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ tại Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ liên thông với UBND tỉnh: 03 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| ||||
1. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008722.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 2 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2. | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008723.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ | |||
Chuyên viên | |||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 2 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
|
|
|
| ||||
3. | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển 1.009394.000.00.00.H50 | 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Thời gian tính sau khi hết hạn nộp hồ sơ) | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo Sở | |||
|
|
| Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Ban hành Quyết định thành lập hội đồng cử tuyển | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Công khai danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển | 5 ngày | Hội đồng cử tuyển | Công chức | |||
Bước 8 | Họp thẩm định hồ sơ, xét chọn và đề xuất danh sách đi học | 7 ngày | Hội đồng cử tuyển | Chủ tịch hội đồng | |||
Bước 8a | Họp thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Hội đồng cử tuyển |
| |||
Bước 8b | Họp xét chọn và đề xuất danh sách đi học | 2 ngày | Hội đồng cử tuyển |
| |||
Bước 9 | Chủ tịch Hội đồng cử tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người được cử đi học theo chế độ cử tuyển | 1 ngày | Hội đồng cử tuyển | Chủ tịch hội đồng | |||
Bước 10 | Phê duyệt danh sách người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
|
|
| Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 12 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
B. Quy trình nội bộ không liên thông: 01 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
|
| ||||
4. | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam 1.004889.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
45 ngày (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 44 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ liên thông với UBND huyện: 05 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| ||||
1. | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950.000.00.00.H50 | 14 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND huyện | 1 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức | |||
2. | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951.000.00.00.H50 | 17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND huyện | 1 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức | |||
3. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008724.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
4. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008725.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
5. | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H50 | 24 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ (trong đó gồm tại cơ sở giáo dục 10 ngày). - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ (từ cơ sở giáo dục mầm non gửi) | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức |
II. Quy trình nội bộ không liên thông: 01 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
| |
|
|
|
|
| ||||
1. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H50 | Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thủ tục đăng ký học trường tiểu học nơi chuyển đến: 03 ngày |
|
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định đơn | 1 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 3 | Xác nhận đồng ý tiếp nhận học sinh | 1 ngày | Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 4 | Trả đơn đã có xác nhận của Hiệu trưởng | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 5 | Nộp đơn chuyển trường qua trường xin chuyển đi | Không tính thời gian | Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh |
|
| |||
Thủ tục đăng ký tiếp nhận đơn chuyển đi: 03 ngày |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | 1 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi | Văn thư |
| |||
Bước 7 | Xác nhận đơn chuyển đi | 1 ngày | Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đi | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 8 | Trả hồ sơ, học bạ học sinh | 1 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi | Văn thư |
| |||
|
|
| Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ theo khoản 1 Điều 36 Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, nộp trường nơi xin chuyển đến | Không tính thời gian | Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh |
|
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận học sinh vào lớp: 03 ngày |
|
| ||||||
Bước 10 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 11 | Tiếp nhận, xếp học sinh vào lớp | 2 ngày | Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 13 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thủ tục đăng ký học trường tiểu học nơi chuyển đến: 3,5 ngày |
|
| |||||
Bước 1 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định đơn | 1,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 3 | Xác nhận đồng ý tiếp nhận học sinh | 1 ngày | Ban giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 3 | Trả đơn đã có xác nhận của Hiệu trưởng | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 4 | Nộp đơn chuyển trường qua trường xin chuyển đi | Không tính thời gian | Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh |
|
| |||
Thủ tục đăng ký tiếp nhận đơn chuyển đi: 3,5 ngày |
|
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | 1 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi | Văn thư |
| |||
Bước 6 | Xác nhận đơn chuyển đi | 1,5 ngày | Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đi | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 7 | Trả hồ sơ, học bạ học sinh | 1 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi | Văn thư |
| |||
|
|
| ||||||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ theo khoản 1 Điều 36 Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, nộp trường nơi xin chuyển đến | Không tính thời gian | Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh |
|
| |||
Thủ tục đăng ký tiếp nhận học sinh vào lớp: 03 ngày |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận, xếp học sinh vào lớp | 2 ngày | Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến | Hiệu trưởng |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
| |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến | Văn thư |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN PHẦN MỀM TRỰC TUYẾN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Lý do không đưa vào thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |
|
|
|
|
| ||||
1. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia 1.005095.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | Quy trình được thực hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Phúc khảo bài thi | 14 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ KHÔNG XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thời hạn giải quyết | Lý do không xây dựng quy trình nội bộ | Căn cứ pháp lý |
1. | Xét, cấp học bổng chính sách 1.002407.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh và Cấp huyện) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 lần/năm (trong tháng 10, tháng 3) | Không quy định rõ thời hạn giải quyết TTHC, cụ thể: Tại Điểm 8, Điều 9 nghị định 84/2020/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục là Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh viên, học viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. Do không quy định rõ thời hạn giải quyết nên không có cơ sở để xây dựng quy trình nội bộ. | Nghị định 84/2020/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
2. | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh) | Quy chế thi, tuyển sinh | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không quy định rõ thời hạn giải quyết TTHC. Nơi đăng ký dự thi theo quy định, Quy trình được thực hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
3. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005142.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh | Quy chế thi, tuyển sinh | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không quy định rõ thời hạn giải quyết TTHC. Nơi đăng ký dự thi theo quy định. Quy trình được thực hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tổng cộng:
- Thủ tục hành chính xây dựng quy trình nội bộ:
Cấp tỉnh (Phụ lục 1): Liên thông: 03 thủ tục; Không liên thông: 01 thủ tục
Cấp huyện (Phụ lục 2): Liên thông: 05 thủ tục; Không liên thông: 01 thủ tục
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 3): 01 thủ tục
- Thủ tục hành chính không xây dựng quy trình nội bộ (phụ lục 4): 03 thủ tục.
- 1Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 7Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2920/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực