Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 20 tháng 10 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994;
- Căn cứ Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
- Căn cứ Nghị định số: 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình liên ngành số: 61/TT-LN ngày 14 tháng 10 năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá nhà ở xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà, bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính thuế trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến Tre.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 790/QĐ-UB ngày 31 tháng 7 năm 1995, Quyết định số: 282/QĐ-UB ngày 29 tháng 02 năm 1996, Quyết định số: 1075/QĐ-UB ngày 04 tháng 7 năm 1997 và mục 2 “mức đền bù thiệt hại về tài sản” trong bảng hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3: Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2915 ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre).
Số TT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH | ĐV TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | NHÀ Ở 1 TẦNG Móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | đ/m2 XD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 1.560.800 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 1.144.400 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 1.025.300 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 1.001.400 |
5 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng | “ | 971.300 |
6 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 927.800 |
7 | Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông | “ | 1.535.800 |
8 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 1.119.400 |
9 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 1.000.300 |
10 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 976.400 |
11 | Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng | “ | 946.300 |
12 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 902.800 |
13 | Riêng nền láng xi măng, mái bê tông | “ | 1.525.800 |
14 | Riêng nền láng xi măng, mái ngói | “ | 1.109.400 |
15 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 990.300 |
16 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 966.400 |
17 | Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng | “ | 936.300 |
18 | Riêng nền láng xi măng, mái lá | “ | 892.800 |
19 | Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông | “ | 1.510.800 |
20 | Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói | “ | 1.094.400 |
21 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 975.300 |
22 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 951.400 |
23 | Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng | “ | 921.300 |
24 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 877.800 |
25 | Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông | “ | 1.180.800 |
26 | Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói | “ | 1.064.400 |
27 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 945.300 |
28 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 921.400 |
29 | Riêng nền đất hoặc cát, mái Fbrôximăng |
| 891.300 |
30 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lá | “ | 847.800 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường, khung cột quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 XD |
|
31 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 1.014.500 |
32 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 598.100 |
33 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 479.000 |
34 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 455.100 |
35 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng | “ | 425.000 |
36 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 381.500 |
37 | Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông | “ | 989.500 |
38 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 573.100 |
39 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 454.000 |
40 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 430.100 |
41 | Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng | “ | 400.000 |
42 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 356.500 |
43 | Riêng nền láng xi măng, mái bê tông | “ | 979.500 |
44 | Riêng nền láng xi măng, mái ngói | “ | 563.100 |
45 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 444.000 |
46 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 420.000 |
47 | Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng | “ | 390.000 |
48 | Riêng nền láng xi măng, mái lá | “ | 346.500 |
49 | Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông | “ | 964.500 |
50 | Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói | “ | 548.100 |
51 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 429.000 |
52 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 405.100 |
53 | Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng | “ | 375.000 |
54 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 331.500 |
55 | Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông | “ | 934.500 |
56 | Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói | “ | 518.100 |
57 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 399.000 |
58 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 375.100 |
59 | Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng | “ | 345.000 |
60 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lá | “ | 301.500 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 XD |
|
61 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 1.326.600 |
62 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 910.300 |
63 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 791.200 |
64 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 767.200 |
65 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | “ | 737.200 |
66 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 693.700 |
67 | Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông | “ | 1.301.600 |
68 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 885.300 |
69 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 766.200 |
70 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 712.200 |
71 | Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng | “ | 742.200 |
72 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 668.700 |
73 | Riêng nền láng xi măng, mái bê tông | “ | 1.291.600 |
74 | Riêng nền láng xi măng, mái ngói | “ | 875.300 |
75 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 756.200 |
76 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 732.200 |
77 | Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng | “ | 702.200 |
78 | Riêng nền láng xi măng, mái lá | “ | 658.700 |
79 | Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông | “ | 1.276.600 |
80 | Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói | “ | 860.300 |
81 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 736.200 |
82 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 717.200 |
83 | Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng | “ | 687.200 |
84 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 643.700 |
85 | Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông | “ | 1.246.600 |
86 | Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói | “ | 830.300 |
87 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 706.200 |
88 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 687.200 |
89 | Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng | “ | 657.200 |
90 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lá | “ | 613.700 |
| Móng, cột gạch, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 XD |
|
91 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 801.100 |
92 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 681.900 |
93 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 658.000 |
94 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái fôximăng | “ | 628.000 |
95 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 584.500 |
96 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 776.100 |
97 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 656.900 |
98 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 633.000 |
99 | Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | “ | 603.000 |
100 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 559.500 |
101 | Riêng nền láng xi măng, mái ngói | “ | 766.100 |
102 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 646.900 |
103 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 623.000 |
104 | Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng | “ | 593.000 |
105 | Riêng nền láng xi măng, mái lá | “ | 549.500 |
106 | Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói | “ | 751.100 |
107 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 631.900 |
108 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 608.000 |
109 | Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng | “ | 578.000 |
110 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 534.500 |
111 | Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói | “ | 721.100 |
112 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 601.900 |
113 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 578.000 |
114 | Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng | “ | 548.000 |
115 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lá | “ | 504.500 |
II | NHÀ Ở 2 TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 SD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 1.872.900 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 1.456.600 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 1.337.400 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 1.313.500 |
5 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | “ | 1.283.500 |
6 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 1.240.000 |
7 | Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông | “ | 1.847.900 |
8 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 1.421.600 |
9 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 1.312.400 |
10 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 1.288.500 |
11 | Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | “ | 1.258.500 |
12 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 1.215.000 |
13 | Riêng nền lát xi măng, mái bê tông | “ | 1.837.900 |
14 | Riêng nền lát xi măng, mái ngói | “ | 1.421.600 |
15 | Riêng nền lát xi măng, mái tol giả ngói | “ | 1.302.400 |
16 | Riêng nền lát xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 1.278.500 |
17 | Riêng nền lát xi măng, mái fbrôximăng | “ | 1.248.500 |
18 | Riêng nền lát xi măng, mái lá | “ | 1.205.500 |
19 | Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông | “ | 1.822.900 |
20 | Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói | “ | 1.421.600 |
21 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 1.287.400 |
22 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 1.263.500 |
23 | Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng | “ | 1.233.500 |
24 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 1.190.000 |
III | NHÀ Ở 3 TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép | đ/m2 SD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramit, mái bê tông | “ | 1.779.300 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramit, mái ngói | “ | 1.362.900 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol giả ngói | “ | 1.243.800 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol tráng kẽm | “ | 1.219.900 |
5 | Riêng nền lát gạch ceramit, mái fbrôximăng | “ | 1.189.800 |
6 | Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông | “ | 1.754.300 |
7 | Riêng nền lát gạch bông, mái ngói | “ | 1.337.900 |
8 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 1.218.800 |
9 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 1.194.900 |
10 | Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | “ | 1.164.800 |
11 | Riêng nền láng xi măng, mái bê tông | “ | 1.744.300 |
12 | Riêng nền láng xi măng, mái ngói | “ | 1.327.900 |
13 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 1.208.800 |
14 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 1.184.900 |
15 | Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng | “ | 1.154.800 |
16 | Riêng nền lót gạch tàu, mái bê tông | “ | 1.729.300 |
17 | Riêng nền lót gạch tàu, mái ngói | “ | 1.312.900 |
18 | Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 1.193.800 |
19 | Riêng nền lót gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 1.169.900 |
20 | Riêng nền lót gạch tàu, mái fbrôximăng | “ | 1.139.800 |
IV | NHÀ Ở 4 TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9 | đ/m2 SD |
|
V | NHÀ Ở 5 TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.8 | đ/m2 SD |
|
VI | NHÀ Ở 1 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP) |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao | đ/m2 XD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 2.341.200 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 1.924.800 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 1.805.700 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 1.781.800 |
VII | NHÀ Ở 2 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP) |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao | đ/m2 SD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông | “ | 2.575.300 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói | “ | 2.158.900 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 2.039.800 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 2.015.900 |
VIII | NHÀ Ở 1 TẦNG (NHÀ GỖ & NHÀ CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN) |
|
|
| Khung, cột gỗ, vách ván gỗ, tol, lá, ván ép… Cột bê tông các loại đúc sẵn, vách gỗ, tol, lá… | đ/m2 XD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | “ | 471.900 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 352.800 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 328.800 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol fbrôximăng | “ | 298.800 |
5 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá | “ | 255.300 |
6 | Riêng nền lát gạch bông, mái lợp ngói | “ | 446.900 |
7 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 327.800 |
8 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 303.800 |
9 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol fbrôximăng | “ | 273.800 |
10 | Riêng nền lát gạch bông, mái lá | “ | 230.300 |
11 | Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói | “ | 436.900 |
12 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 317.800 |
13 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 293.800 |
14 | Riêng nền láng xi măng, mái tol fbrôximăng | “ | 263.800 |
15 | Riêng nền láng xi măng, mái lá | “ | 220.300 |
16 | Riêng nền lót gạch tàu, mái lợp ngói | “ | 421.900 |
17 | Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 302.800 |
18 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 278.800 |
19 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol fbrôximăng | “ | 248.800 |
20 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lá | “ | 205.300 |
21 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp ngói | “ | 391.900 |
22 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 272.800 |
23 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 248.800 |
24 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol fbrôximăng | “ | 218.800 |
25 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lá | “ | 175.300 |
26 | Mái che tol hoặc lá | “ | 50.000 |
| Đối với nhà khung, cột gỗ, tường xây gạch, trần ván ép, tấm nhựa | đ/m2 XD |
|
27 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | “ | 590.000 |
28 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 446.900 |
29 | Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói | “ | 555.000 |
30 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 412.000 |
IX | DẠNG NHÀ TIỀN CHẾ |
|
|
| Móng bê tông, khung cột thép, vách tol, trần ván ép, tấm nhựa | đ/m2 XD |
|
1 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 537.500 |
2 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 513.500 |
3 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng | “ | 483.500 |
4 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá | “ | 440.000 |
5 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 512.500 |
6 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 488.500 |
7 | Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng | “ | 458.500 |
8 | Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá | “ | 415.000 |
9 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 502.500 |
10 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 478.500 |
11 | Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng | “ | 448.500 |
12 | Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá | “ | 405.000 |
13 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 487.500 |
14 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 463.500 |
15 | Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng | “ | 433.500 |
16 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá | “ | 390.000 |
17 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 457.500 |
18 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 433.500 |
19 | Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng | “ | 403.500 |
20 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá | “ | 360.000 |
| Móng bê tông, khung cột thép, không vách, trần ván ép, tấm nhựa | đ/m2 XD |
|
21 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói | “ | 385.000 |
22 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm | “ | 361.000 |
23 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | “ | 361.000 |
24 | Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá | “ | 285.500 |
25 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói | “ | 360.000 |
26 | Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm | “ | 336.000 |
27 | Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng | “ | 306.000 |
28 | Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá | “ | 260.500 |
29 | Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói | “ | 350.000 |
30 | Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm | “ | 326.000 |
31 | Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng | “ | 296.000 |
32 | Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá | “ | 250.500 |
33 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói | “ | 335.000 |
34 | Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm | “ | 311.000 |
35 | Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng | “ | 281.000 |
36 | Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá | “ | 185.500 |
37 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói | “ | 305.000 |
38 | Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm | “ | 281.000 |
39 | Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng | “ | 251.000 |
40 | Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá | “ | 155.500 |
X | TƯỜNG RÀO |
|
|
1 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình | đ/m2 XD | 190.000 |
2 | Tường rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi | “ | 115.000 |
3 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | “ | 95.000 |
4 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai | “ | 60.000 |
5 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40 | “ | 35.000 |
6 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai | “ | 10.000 |
XI | HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ |
|
|
1 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành, nắp, đan bê tông cốt thép | đ/m2 XD | 750.000 |
2 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp, đan bê tông cốt thép | “ | 550.000 |
3 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép | “ | 400.000 |
XII | SÂN NỀN, ĐAN |
|
|
1 | Sân nền hoặc đan bê tông cốt thép | đ/m2 XD | 95.000 |
2 | Sân nền bê tông không cốt thép | “ | 45.000 |
3 | Sân nền lát gạch ceramic | “ | 80.000 |
4 | Sân nền lát gạch bông | “ | 55.000 |
5 | Sân nền lát gạch tàu | “ | 35.000 |
6 | Trụ, đà, giằng hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác | “ | 1.900.000 |
| PHẦN CỘNG THÊM VÀ TRỪ ĐI |
|
|
A | PHẦN CỘNG THÊM |
|
|
1 | Tường sơn nước | đ/m2 XD | 50.000 |
2 | Tường ốp đá chẻ | đ/m2 | 55.000 |
3 | Tường, cột có ốp gạch men | “ | 75.000 |
4 | Gác gỗ | “ | 200.000 |
5 | Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch ceramic | “ | 385.000 |
6 | Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch bông | “ | 350.000 |
7 | Gác lửng bê tông ct, nền láng xi măng | “ | 300.000 |
8 | Đối với nhà 1 tầng chiều cao > 6m | “ | 152.000 |
9 | Nhà WC nền láng xi măng, tường trát xi măng | “ | 850.000 |
10 | Nhà WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng | “ | 900.000 |
11 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng | “ | 935.000 |
12 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | “ | 1.125.000 |
B | PHẦN TRỪ ĐI | đ/m2 |
|
1 | Trần nhựa hoặc ván ép | “ | 60.000 |
2 | Trần thạch cao | “ | 110.000 |
3 | Tường sử dụng chung dày 100 | “ | 38.000 |
4 | Tường sử dụng chung dày 200 | “ | 76.000 |
* Riêng đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:
- Đối với nhà kiên cố từ mục I đến mục VII khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.
- Đối với nhà cột gỗ, cột bê tông đúc sẵn mục VIII bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 70% theo bảng giá.
- Đối với nhà tiền chế mục IX bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 30% theo bảng giá.
- Đối với tường rào, hồ nước mục X và XI khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.
- Đối với đan bê tông cốt thép đổ rời từng tấm mục VIII bồi thường chi phí di dời 10%.
- Đối với hàng rào có trụ bê tông kéo lưới B40 hoặc kéo chì gai bồi thường chi phí di dời 10.000 đồng/trụ, lưới B40 và dây chì gai 3.000 đồng/md (chiều cao cấu kiện lớn hơn 1 mét).
- Đối với kè đá bê tông cốt thép, gạch, đà chống sạt lở đất, sạt lở nhà ở ven sông, rạch không tính chi phí bồi thường vì chi phí này đã hình thành để tính giá đất ở ven sông, rạch.
- Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng tính theo đơn giá quy định hiện hành.
- Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị xã và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo phương án đang trình.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 282/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh bảng giá xây dựng mới nhà ở kèm theo Quyết định 790/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 1075/QĐ-UB năm 1997 bổ sung bảng giá xây dựng mới nhà ở kèm theo Quyết định 790/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 282/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh bảng giá xây dựng mới nhà ở kèm theo Quyết định 790/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 1075/QĐ-UB năm 1997 bổ sung bảng giá xây dựng mới nhà ở kèm theo Quyết định 790/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 về bảng giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2915/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Tấn Khổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra