- 1Thông tư 07/2006/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QÐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân ngày ngày 26 tháng 11 nam 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NÐ-CP ngày 03 tháng 12 nam 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NÐ-CP ngày 06 tháng 9 nam 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở tài chính tại Tờ trình số 06 ngày 09 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ÐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà, tính giá trong hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự, bồi thươờg giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính lệ phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 2915/QÐ-UB ngày 20 tháng 10 nam 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2008/QÐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn giá nhà ở, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, chi phí về nhân công, chi phí về máy thi công để hoàn thiện khối lượng công trình, hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình, được tính toán trên cơ sở:
- Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 nam 2007 của Bộ Xây dựng;
- Thông báo giá vật liệu và trang trí nội thất tại thời điểm tính do liên Sở Tài chính và Sở Xây dựng ban hành;
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc và kết cấu một số dạng nhà đại diện.
Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm 12 chương, phân loại các dạng nhà, vật kiến trúc theo từng kết cấu chịu lực chính. (ngoài kết cấu chính bao gồm cả: sê nô, ban công, ốp cột, bồn hoa và khu bếp, nằm trong bảng giá).
Chương I: NHÀ MỘT TẦNG
- Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngan phòng xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 dạng nhà (số thứ tự 1 đến 30).
- Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung cột sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà (số thứ tự 31 đến 60).
- Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà (số thứ tự 61 đến 90).
- Móng, cột gạch, tường ngăn, bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 25 loại nhà (số thứ tự 91 đến 115).
Chương II: NHÀ HAI TẦNG
- Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương III: NHÀ BA TẦNG
- Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương IV: NHÀ BỐN TẦNG
- Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.95.
Chương V: NHÀ NĂM TẦNG
- Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép.Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9.
Chương VI: NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
- Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Chương VII: NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
- Kết cấu móng, khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Tiêu chí biệt thự là nhà ở riêng biệt có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa, mặt nước), có tường rào và lối ra vào riêng biệt. Trong biệt thự có đầy đủ và hoàn chỉnh các buồng phòng để ở (ngủ, sinh hoạt chung, ăn…), phòng phụ (vệ sinh, bếp, kho, nhà để xe…). Mỗi tầng có ít nhất 2 phòng ở quay mặt ra sân hay vườn. Trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh có chất lượng cao. Giải pháp kiến trúc, mỹ thuật, có trang trí, hoàn thiện bên trong, bên ngoài nhà chất lượng cao hoặc tương đối cao. Ngôi nhà có kết cấu chịu lực: khung cột bê tông hoặc tường gạch chịu lực, sàn gỗ hoặc bê tông có lát vật liệu chất lượng cao. Mái bằng bê tông cốt thép hoặc mái ngói có trần đảm bảo cách âm, cách nhiệt, chống nóng. (Trích theo Thông tư số 5/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở).
Chương VIII: NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP)
- Kết cấu khung cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẳn, vách xây tường lửng, vách ván gỗ, vách tol, vách lá, vách ván ép... có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 25 loại nhà (số thứ tự 1 đến 25).
Chương IX: NHÀ TIỀN CHẾ
- Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
- Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tol, gỗ, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 21 đến 40).
- Riêng đối với kết cấu nhà tiền chế không vách được tính bằng 80% đơn giá cùng loại nhà tại chương IX.
Chương X: TƯỜNG RÀO
Bao gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XI: HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ
Bao gồm 3 loại (số thứ tự 1 đến 3).
Chương XII: SÂN NỀN, ĐAN
Bao gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XIII: CỘNG THÊM
Bao gồm 13 loại (số thứ tự 1 đến 13).
Chương XIV: TRỪ ĐI
Bao gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
STT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | NHÀ MỘT TẦNG |
|
| |
| Móng, khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngan phòng xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông | ’’ | 2.029.000 |
2 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.488.000 |
3 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.318.000 |
4 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.293.000 |
5 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.258.000 |
6 | ’’ | , mái lá | ’’ | 1.108.000 |
7 | Riêng nền lát gạch bông | , mái bê tông | ’’ | 1.989.000 |
8 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.408.000 |
9 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.278.000 |
10 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.253.000 |
11 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.218.000 |
12 | ’’ | , mái lá | ’’ | 1.068.000 |
13 | Riêng nền láng xi măng | , mái bê tông | ’’ | 1.969.000 |
14 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.388.000 |
15 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.258.000 |
16 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.233.000 |
17 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.198.000 |
18 | ’’ | , mái lá | ’’ | 1.048.000 |
19 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái bê tông | ’’ | 1.954.000 |
20 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.373.000 |
21 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.243.000 |
22 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.218.000 |
23 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.183.000 |
24 | ’’ | , mái lá | ’’ | 1.033.000 |
25 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái bê tông | ’’ | 1.919.000 |
26 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.338.000 |
27 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.208.000 |
28 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.183.000 |
29 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.148.000 |
30 | ’’ | , mái lá | ’’ | 998.000 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung cột sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
31 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông | ’’ | 1.318.000 |
32 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 778.000 |
33 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 623.000 |
34 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 598.000 |
35 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 563.000 |
36 | ’’ | , mái lá | ’’ | 413.000 |
37 | Riêng nền lát gạch bông | , mái bê tông | ’’ | 1.279.000 |
38 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 737.000 |
39 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 583.000 |
40 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 558.000 |
41 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 552.000 |
42 | ’’ | , mái lá | ’’ | 402.000 |
43 | Riêng nền láng xi măng | , mái bê tông | ’’ | 1.264.000 |
44 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 722.000 |
45 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 568.000 |
46 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 543.000 |
47 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 508.000 |
48 | ’’ | , mái lá | ’’ | 358.000 |
49 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái bê tông | ’’ | 1.249.000 |
50 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 708.000 |
51 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 553.000 |
52 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 528.000 |
53 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 493.000 |
54 | ’’ | , mái lá | ’’ | 343.000 |
55 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái bê tông | ’’ | 1.218.000 |
56 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 672.000 |
57 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 518.000 |
58 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 493.000 |
59 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 458.000 |
60 | ’’ | , mái lá | ’’ | 308.000 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
61 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông | ’’ | 1.725.000 |
62 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.183.000 |
63 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.029.000 |
64 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.004.000 |
65 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 969.000 |
66 | ’’ | , mái lá | ’’ | 819.000 |
67 | Riêng nền lát gạch bông | , mái bê tông | ’’ | 1.684.000 |
68 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.143.000 |
69 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 988.000 |
70 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 964.000 |
71 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 928.000 |
72 | ’’ | , mái lá | ’’ | 778.000 |
73 | Riêng nền láng xi măng | , mái bê tông | ’’ | 1.664.000 |
74 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.123.000 |
75 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 968.000 |
76 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 943.000 |
77 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 908.000 |
78 | ’’ | , mái lá | ’’ | 758.000 |
79 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái bê tông | ’’ | 1.649.000 |
80 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.108.000 |
81 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 954.000 |
82 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 928.000 |
83 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 893.000 |
84 | ’’ | , mái lá | ’’ | 743.000 |
85 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái bê tông | ’’ | 1.614.000 |
86 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.073.000 |
87 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 918.000 |
88 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 893.000 |
89 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 858.000 |
90 | ’’ | , mái lá | ’’ | 708.000 |
| Móng, cột gạch, tường ngăn, bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
91 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái ngói | ’’ | 1.041.00 |
92 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 886.000 |
93 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 861.000 |
94 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 826.000 |
95 | ’’ | , mái lá | ’’ | 676.000 |
96 | Riêng nền lát gạch bông | , mái ngói | ’’ | 1.001.000 |
97 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 847.000 |
98 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 821.000 |
99 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 786.000 |
100 | ’’ | , mái lá | ’’ | 636.000 |
101 | Riêng nền láng xi măng | , mái ngói | ’’ | 981.000 |
102 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 827.000 |
103 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 801.000 |
104 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 766.000 |
105 | ’’ | , mái lá | ’’ | 616.000 |
106 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái ngói | ’’ | 966.000 |
107 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 812.000 |
108 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 786.000 |
109 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 751.000 |
110 | ’’ | , mái lá | ’’ | 606.000 |
111 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái ngói | ’’ | 931.000 |
112 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 777.000 |
113 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 751.000 |
114 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 716.000 |
115 | ’’ | , mái lá | ’’ | 566.000 |
II | NHÀ HAI TẦNG |
|
| |
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông. | ’’ | 2.360.000 |
2 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.893.000 |
3 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.642.000 |
4 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.617.000 |
5 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.582.000 |
6 | Riêng nền lát gạch bông | , mái bê tông | ’’ | 2.320.000 |
7 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.853.000 |
8 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.602.000 |
9 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.577.000 |
10 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.542.000 |
11 | Riêng nền láng xi măng | , mái bê tông | ’’ | 2.300.000 |
12 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.833.000 |
13 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.582.000 |
14 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.557.000 |
15 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.522.000 |
16 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái bê tông | ’’ | 2.285.000 |
17 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.818.000 |
18 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.567.000 |
19 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.542.000 |
20 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.507.000 |
III | NHÀ BA TẦNG |
|
| |
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông. | ’’ | 2.242.000 |
2 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.798.000 |
3 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.560.000 |
4 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1535.000 |
5 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1500.000 |
6 | Riêng nền lát gạch bông | , mái bê tông | ’’ | 2.202.000 |
7 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.750.000 |
8 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.520.000 |
9 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.495.000 |
10 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.460.000 |
11 | Riêng nền láng xi măng | , mái bê tông | ’’ | 2.182.000 |
12 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.738.000 |
13 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.500.000 |
14 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.476.000 |
15 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.441.000 |
16 | Riêng nền lót gạch tàu | , mái bê tông | ’’ | 2.167.000 |
17 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 1.723.000 |
18 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 1.485.000 |
19 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 1.461.000 |
20 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 1.426.000 |
IV | NHÀ BỐN TẦNG |
|
| |
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 SD |
| |
| Cách tính : lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9. | ’’ |
| |
V | NHÀ NĂM TẦNG |
|
| |
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 SD |
| |
| Cách tính : lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.8. | ’’ |
| |
VI | NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THƯ) |
|
| |
| Móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao. | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông | ’’ | 3.044.000 |
2 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 2.502.000 |
3 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 2.167.000 |
4 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 2.142.000 |
VII | NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ) |
|
| |
| Móng, khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao . | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái bê tông | ’’ | 3.348.000 |
2 | ’’ | , mái ngói | ’’ | 2.807.000 |
3 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 2.447.000 |
4 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 2.242.000 |
| Bảng giá từ mục I đến mục VII ngoài kết cấu chính bao gồm cả: sê nô, ban công, ốp cột, bồn hoa và khu bếp, khu vệ sinh nằm trong bảng giá. |
|
| |
VIII | NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP) |
|
| |
| Khung cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẳn, vách xây tường lửng, vách ván gỗ, vách tol, vách lá, vách ván ép... có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái lợp ngói | ’’ | 556.000 |
2 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 423.000 |
3 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 394.000 |
4 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 358.000 |
5 | ’’ | , mái lá | ’’ | 306.000 |
6 | Riêng nền lát gạch bông | , mái lợp ngói | ’’ | 526.000 |
7 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 383.000 |
8 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 354.000 |
9 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 318.000 |
10 | ’’ | , mái lá | ’’ | 266.000 |
11 | Riêng nền láng xi măng | , mái lợp ngói | ’’ | 506.000 |
12 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 363.000 |
13 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 334.000 |
14 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 298.000 |
15 | ’’ | , mái lá | ’’ | 246.000 |
16 | Riêng nền lót gạch tàu | , mái lợp ngói | ’’ | 491.000 |
17 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 348.000 |
18 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 319.000 |
19 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 283.000 |
20 | ’’ | , mái lá | ’’ | 231.000 |
21 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái lợp ngói | ’’ | 456.000 |
22 | ’’ | , mái tol giả ngói | ’’ | 313.000 |
23 | ’’ | , mái tol tráng kẻm | ’’ | 284.000 |
24 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 268.000 |
25 | ’’ | , mái lá | ’’ | 216.000 |
IX | NHÀ TIỀN CHẾ |
|
| |
| Móng bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái tol giả ngói | ’’ | 645.000 |
2 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 625.000 |
3 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 590.000 |
4 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 490.000 |
5 | Riêng nền lát gạch bông | , mái tol giả ngói | ’’ | 605.000 |
6 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 585.000 |
7 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 550.000 |
8 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 450.000 |
9 | Riêng nền láng xi măng | , mái tol giả ngói | ’’ | 585.000 |
10 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 565.000 |
11 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 530.000 |
12 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 430.000 |
13 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái tol giả ngói | ’’ | 570.000 |
14 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 550.000 |
15 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 515.000 |
16 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 415.000 |
17 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái tol giả ngói | ’’ | 535.000 |
18 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 515.000 |
19 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 480.000 |
20 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 380.000 |
| Móng bê tông, khung cột thép, vách tol, gỗ, có trần nhựa hoặc ván ép. | Đ/m2 XD |
| |
21 | Riêng nền lát gạch ceramic | , mái tol giả ngói | ’’ | 462.000 |
22 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 442.000 |
23 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 407.000 |
24 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 307.000 |
25 | Riêng nền lát gạch bông | , mái tol giả ngói | ’’ | 422.000 |
26 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 402.000 |
27 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 367.000 |
28 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 272.000 |
29 | Riêng nền láng xi măng | , mái tol giả ngói | ’’ | 402.000 |
30 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 382.000 |
31 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 347.000 |
32 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 252.000 |
33 | Riêng nền lát gạch tàu | , mái tol giả ngói | ’’ | 387.000 |
34 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 367.000 |
35 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 332.000 |
36 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 237.000 |
37 | Riêng nền đất hoặc cát | , mái tol giả ngói | ’’ | 352.000 |
38 | ’’ | , mái tol tráng kẽm | ’’ | 332.000 |
39 | ’’ | , mái fbrôximăng | ’’ | 297.000 |
40 | ’’ | , mái lợp lá | ’’ | 202.000 |
| Riêng đối với nhà dạng tiền chế không vách được tính bằng 80% đơn giá trên. |
|
| |
X | TƯỜNG RÀO |
|
| |
1 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình. | Đ/m2 XD | 228.000 | |
2 | Tường rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi. | ’’ | 138.000 | |
3 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | ’’ | 114.000 | |
4 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai | ’’ | 72.000 | |
5 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40 | ’’ | 35.000 | |
6 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai | ’’ | 10.000 | |
XI | HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ |
|
| |
1 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành, nắp, đan bê tông cốt thép. | Đ/m3 XD | 750.000 | |
2 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp , đan bê tông cốt thép. | ’’ | 550.000 | |
3 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép. | ’’ | 400.000 | |
XII | SÂN NỀN,ĐAN |
|
| |
1 | Sân nền hoặc đan bê tông cốt thép | Đ/m2 XD | 100.000 | |
2 | Sân nền bê tông không cốt thép | ’’ | 60.000 | |
3 | Sân nền lát gạch ceramic | ’’ | 90.000 | |
4 | Sân nền lát gạch bông | ’’ | 65.000 | |
5 | Sân nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng | ’’ | 40.000 | |
6 | Trụ, đà, giằng, tấm bê tông hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác. | Đ/m3 XD | 1.900.000 | |
XIII | CỘNG THÊM |
|
| |
1 | Nhà xây tường bao che dày 200 | Đ/m2 sàn XD | 200.000 | |
2 | Tường ốp đá chẻ | Đ/m2 | 55.000 | |
3 | Tường, cột có ốp gạch men | ’’ | 75.000 | |
4 | Gác gỗ đối với nhà xây tường | ’’ | 250.000 | |
5 | Gác gỗ đối với nhà gỗ | ’’ | 150.000 | |
6 | Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch ceramic | ’’ | 385.000 | |
7 | Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch bông | ’’ | 350.000 | |
8 | Gác lửng bê tông ct, nền láng xi măng | ’’ | 300.000 | |
9 | Đối với nhà 1 tầng chiều cao > 6m | ’’ | 180.000 | |
10 | Nhà WC nền láng xi măng, tường trát xi măng | ’’ | 850.000 | |
11 | Nhà WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng | ’’ | 900.000 | |
12 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng | ’’ | 935.000 | |
13 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | ’’ | 1.125.000 | |
| Đối với nhà WC không có xây hầm tự hoại, xí (bệt, xổm) được tính bằng 70% giá nhà WC trên. |
|
| |
XIV | TRỪ ĐI |
|
| |
1 | Trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 XD | 55.000 | |
2 | Trần thạch cao | ’’ | 90.000 | |
3 | Tường sử dụng chung dày 100 | ’’ | 50.000 | |
4 | Tường sử dụng chung dày 200 | ’’ | 100.000 | |
5 | Tường quét vôi (tính trên diện tích sàn xây dựng) | ’’ | 35.000 | |
6 | Tường sơn nước (tính trên diện tích sàn xây dựng) | ’’ | 120.000 | |
7 | Nhà liên kế không có cửa sổ | ’’ | 70.000 |
Riêng đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:
- Nhà chưa tô tường, được tính bằng 80% giá trị cùng loại nhà mới xây hoàn thiện.
- Chuồng trại, mái che, xây dựng bằng gỗ tạp đơn giá: 50.000 đồng/m2 xây dựng.
- Chuồng trại, nền bê tông cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn giá: 200.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 250.000 đồng/m2 xây dựng.
- Chuồng trại, nền bê tông không cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn giá: 150.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 200.000 đồng/m2 xây dựng.
- Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thị tính theo đơn giá vật liệu, nhân công tại thời điểm hiện hành.
- Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh d? trình Ủy ban tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo phương án đang trình./.
- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 về bảng giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 về bảng giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 90/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Nhà ở
- 2Thông tư 07/2006/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 02/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực