Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2906/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (DO SỞ TÀI CHÍNH THAM MƯU), VÀ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (do Sở Tài chính tham mưu), và thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Tài chính chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cật nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (DO SỞ TÀI CHÍNH THAM MƯU), VÀ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Thẩm quyền ban hành | Mã số |
I. | VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
|
| |
1. | Quyết định | Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của các phòng, đơn vị trực thuộc | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM001 |
2. | Quyết định | Quy chế, nội quy cơ quan | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM002 |
3. | Quyết định | Thành lập các Hội đồng, Ban Chỉ đạo... của Sở Tài chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM003 |
4. | Quyết định | V/v phân bổ kinh phí cơ sở vật chất phục vụ công tác dạy và học | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM004 |
5. | Quyết định | V/v phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có KL thi công | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM005 |
6. | Quyết định | V/v phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có KL thi công | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM006 |
7. | Quyết định | V/v bổ sung kinh phí | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM007 |
8. | Quyết định | V/v chuyển nguồn kinh phí chưa thực hiện sang năm tiếp thực hiện | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM008 |
9. | Quyết định | V/v ban hành kế hoạch cải cách hành chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM009 |
10. | Quyết định | V/v xử lý khoản thu từ nguồn thu xử lý vi phạm hành chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM010 |
11. | Quyết định | V/v ban hành Danh mục, Chương trình công tác năm .... của Sở Tài chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM011 |
12. | Quyết định | V/v bổ nhiệm lại cán bộ quản lý | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM012 |
13. | Quyết định | V/v tạm cấp kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM013 |
14. | Quyết định | V/v phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM014 |
15. | Quyết định | V/v phân công công chức hướng dẫn tập sự | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM015 |
16. | Quyết định | V/v điều động công chức, viên chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM016 |
17. | Quyết định | V/v bổ nhiệm cán bộ quản lý | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM017 |
18. | Quyết định | V/v kéo dài thời gian giữ chức vụ cán bộ quản lý | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM018 |
19. | Quyết định | V/v điều động và bổ nhiệm cán bộ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM019 |
20. | Quyết định | V/v phê duyệt kế hoạch thanh tra | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM020 |
21. | Quyết định | V/v thanh tra | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM021 |
22. | Quyết định | V/v cử cán bộ công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM022 |
23. | Quyết định | V/v cho phép công chức, viên chức đi nước ngoài vì việc riêng | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM023 |
24. | Quyết định | V/v khen thưởng thành tích năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM024 |
25. | Quyết định | V/v công nhận danh hiệu thi đua | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM025 |
26. | Quyết định | V/v kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM026 |
27. | Quyết định | V/v nghỉ hưu để hưởng BHXH | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM027 |
28. | Báo cáo | Báo cáo thực hiện công tác tháng, quý, 06 tháng, năm... | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM028 |
29. | Báo cáo | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính tháng, quý, năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM029 |
30. | Báo cáo | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng quý, 06 tháng, năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM030 |
31. | Báo cáo | Báo cáo kết quả rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM031 |
32. | Báo cáo | Báo cáo kết quả kê khai minh bạch tài sản, thu nhập năm... | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM032 |
33. | Báo cáo | Báo cáo công tác quản lý Giá - Công sản tháng, quý, năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM033 |
34. | Báo cáo | Báo cáo tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng, quý, năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM034 |
35. | Báo cáo | Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm... | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM035 |
36. | Báo cáo | Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ 6 tháng, năm .... | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM036 |
37. | Thông báo | Thông báo kết quả thẩm tra quyết toán dự án | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM037 |
38. | Thông báo | Thông báo bổ sung cân đối ngân sách năm | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM038 |
39. | Thông báo | Thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM039 |
40. | Thông báo | Thông báo kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM040 |
41. | Thông báo | Thông báo về kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng được Ngân sách đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM041 |
42. | Thông báo | Thông báo kinh phí khắc phục hậu quả do mưa lũ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM042 |
43. | Thông báo | Thông báo kinh phí khen thưởng | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM043 |
44. | Thông báo | Thông báo xử lý nguồn tiết kiệm 10% dự toán chi phí thường xuyên | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM044 |
45. | Thông báo | Thông báo về chuyển tạm ứng sang cấp phát kinh phí | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM045 |
46. | Thông báo | Thông báo bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư XDCB năm .... từ nguồn vốn vay ưu đãi của nhà nước | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM046 |
47. | Thông báo | V/v phân công công việc |
| 00.12.H57.BM047 |
48. | Thông báo | V/v trúng tuyển công chức, viên chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM048 |
49. | Thông báo | Thông báo cán bộ/công chức nghỉ hưu | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM049 |
50. | Giấy mời | Giấy mời đưa tin hội nghị, làm việc... (báo chí) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM050 |
51. | Giấy mời | Giấy mời tham dự hội nghị, làm việc... (chung nhiều người) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM051 |
52. | Giấy mời | Giấy mời tham dự hội nghị, làm việc... (riêng một người) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM052 |
53. | Công văn | V/v đăng ký, cử cán bộ tham gia, hội đồng, tổ chức tư vấn... | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM053 |
54. | Công văn | V/v đăng ký làm việc, đăng ký lịch công tác | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM054 |
55. | Công văn | V/v tham gia góp ý dự thảo | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM055 |
56. | Công văn | Công văn đề nghị thẩm định văn bản QPPL | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM056 |
57. | Kế hoạch | Kiểm soát thủ tục hành chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM057 |
58. | Kế hoạch | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM058 |
59. | Kế hoạch | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM059 |
60. | Kế hoạch | Kế hoạch tuyển dụng công chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM060 |
61. | Tờ trình | V/v đề nghị bổ nhiệm cán bộ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM061 |
62. | Tờ trình | V/v đề nghị bổ nhiệm lại cán bộ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM062 |
63. | Tờ trình | V/v đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM063 |
64. | Tờ trình | V/v đề nghị điều động và bổ nhiệm cán bộ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM064 |
65. | Tờ trình | V/v đề nghị miễn nhiệm cán bộ | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM065 |
66. | Tờ trình | V/v đề nghị cử cán bộ phụ trách | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM066 |
67. | Tờ trình | V/v đề nghị nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM067 |
68. | Tờ trình | V/v đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức do lập thành tích xuất sắc | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM068 |
69. | Tờ trình | V/v đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với công chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM069 |
70. | Tờ trình | V/v đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM070 |
71. | Tờ trình | V/v đề nghị thành lập ban chỉ đạo, ban tổ chức | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM071 |
72. | Tờ trình | Tờ trình đề nghị ban hành văn bản QPPL | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM072 |
73. | Đề án | Vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức của sở | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM073 |
74. | Tờ trình | V/v phê duyệt phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM074 |
II. VĂN BẢN TRONG BỘ TTHC | ||||
75. | Tờ trình | Đề nghị phê duyệt danh mục, kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Có dự thảo QĐ UBND tỉnh) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM075 |
76. | Chứng nhận | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử (Đơn vị dự toán) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM076 |
77. | Chứng nhận | Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM077 |
78. | Quyết định | Phê duyệt quyết toán dự án (hoặc hạng mục dự án) hoàn thành | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM078 |
79. | Quyết định | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B | UBND tỉnh (Sở Tài chính tham mưu dự thảo) | 00.12.H57.BM079 |
80. | Quyết định | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm A | UBND tỉnh (Sở Tài chính tham mưu dự thảo) | 00.12.H57.BM080 |
81. | Quyết định | Thu hồi, điều chuyển, thanh lý tài sản (thẩm quyền Sở Tài chính) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM081 |
82. | Tờ trình | Thu hồi, điều chuyển, thanh lý tài sản (dự thảo QĐ UBND tỉnh) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM082 |
83. | Tờ trình | Giá khởi điểm (dự thảo QĐ UBND tỉnh) | Giám đốc Sở | 00.12.H57.BM083 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Nội vụ tham mưu); Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nội vụ, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp luân chuyển thông tin địa chính điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất giữa cơ quan tài nguyên và môi trường và cơ quan thuế do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Nội vụ tham mưu); Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nội vụ, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp luân chuyển thông tin địa chính điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất giữa cơ quan tài nguyên và môi trường và cơ quan thuế do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Tài chính tham mưu), và thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2906/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra