Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2902/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3281/TTr- SGTVT ngày 24/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 01, 04, 05, 08, 10, 13, 16, 18, 23, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019; quy trình số 104 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1704 /QĐ-UBND ngày 24/6/2020 và quy trình số 68c tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Quy trình nội bộ số: 01
Mã số TTHC: 1.002835.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định quyết định Trúng tuyển | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, phê duyệt dữ liệu kết quả trúng tuyển, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền) | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số |
|
Bước 6 | In Giấy phép lái xe và hoàn chỉnh hồ sơ trúng tuyển | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 05 ngày làm việc |
| Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện in giấy phép lái xe; sau khi in Giấy phép lái xe, chuyên viên tiến hành ghép Giấy phép lái xe vào hồ sơ trúng tuyển của từng cá nhân, chuyển cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch) |
|
2. Quy trình nội bộ số: 02
Mã số TTHC: 1.002804.000.00.00.H47, Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 1 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục đến khi nhận được kết quả xác minh |
| Chuyên viên làm văn bản đề nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy ý kiến xác minh) |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in Giấy phép lái xe |
|
Bước 7 | In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày làm việc |
| Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
3. Quy trình nội bộ số: 03
Mã số TTHC: 1.002801.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 1 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục đến khi nhận được kết quả xác minh |
| Chuyên viên làm văn bản đề nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy ý kiến xác minh) |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in Giấy phép lái xe |
|
Bước 7 | In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày làm việc |
| Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
4. Quy trình nội bộ số: 04
Mã số TTHC: 1.001765.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc (kể từ đạt kết quả kiểm tra) |
|
5. Quy trình nội bộ số: 05
Mã số TTHC: 1.001735.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc (kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô) |
|
6. Quy trình nội bộ số: 06
Mã số TTHC: 1.005210.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
7. Quy trình nội bộ số: 07
Mã số TTHC: 1.004987.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
8. Quy trình nội bộ số: 08
Mã số TTHC: 1.002007.000.00.00.H47; Tên TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 4 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT | 2 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL | 04 giờ làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra xe máy chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
9. Quy trình nội bộ số: 09
Mã số TTHC: 1.001919.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 4 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT | 2 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL | 04 giờ làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra xe máy chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
10. Quy trình nội bộ số: 10
Mã số TTHC: 2.002287.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
11. Quy trình nội bộ số: 11
Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
12. Quy trình nội bộ số: 12
Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
13. Quy trình nội bộ số: 13
Mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
14. Quy trình nội bộ số: 14
Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
15. Quy trình nội bộ số: 15
Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Quy trình nội bộ số: 16
Mã số TTHC: 1.003135.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 02 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 2 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 4 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 2 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 2 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ số: 17
Mã số TTHC: 1.004088.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
3. Quy trình nội bộ số: 18
Mã số TTHC: 1.004047.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
4. Quy trình nội bộ số: 19
Mã số TTHC: 1.004036.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
5. Quy trình nội bộ số: 20
Mã số TTHC: 2.001711.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
6. Quy trình nội bộ số: 21
Mã số TTHC: 1.004002.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 04 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 06 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
7. Quy trình nội bộ số: 22
Mã số TTHC: 1.003970.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
8. Quy trình nội bộ số: 23
Mã số TTHC: 1.006391.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
9. Quy trình nội bộ số: 24
Mã số TTHC: 2.001659.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 03 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái | 0,5 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
- 1Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 4117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 4117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra