- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2900/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 13, 14, 15, 16 Mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ sở trợ giúp xã hội; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| |
1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| |
2 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| |
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
| |
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| |
5 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
6 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| |
6.1 | Trường hợp 1 | Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
6.2 | Trường hợp 2 | Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
7 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| |
8 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| |
9 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| |
10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công | 0,25 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,75 ngày |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết | 2,0 ngày |
2. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công | 3,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết | 7,0 ngày |
(Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả xét duyệt, tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 5 | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND xã (trừ thông tin về HIV của đối tượng); hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (trừ trường hợp có khiếu nại) | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 7,0 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ đề nghị đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 8 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ hoặc công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 5,0 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,0 ngày |
Bước 13 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện), lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng, chỉ đạo thực hiện niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại Trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng). | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 5,0 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả xét duyệt, tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 5 | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND xã. Hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt (trường hợp không phát sinh khiếu nại) | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 2,0 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 5,0 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 12 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2.5 ngày |
Bước 13 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 1,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 6,0 ngày |
6.1 Trường hợp Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ của đối tượng.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8,0 ngày |
6.1 Trường hợp Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú mới của đối tượng.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8,0 ngày |
7. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 1,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
8. Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công | 1,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 1,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 5,0 ngày |
9. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,0 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện) | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 1,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 7,0 ngày |
10. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,125 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,125 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng | Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,125 ngày |
Bước 5 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,125 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý. | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,1 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. | Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,1 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,1 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. | Bộ phận Văn thư, cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 2,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QĐ: Quyết định;
QTNB: Quy trình nội bộ;
TTHC: Thủ tục hành chính;
9ĐVT: Ngày làm việc.
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QĐ công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện theo QĐ công bố Danh mục TTHC | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB | |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 2,0 ngày | 2,0 ngày | |
2 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 7,0 ngày | 7,0 ngày | |
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 27,0 ngày | 27,0 ngày | |
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 22,0 ngày | 22,0 ngày | |
5 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 6,0 ngày | 6,0 ngày | |
6 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
|
| |
6.1 | Trường hợp 1 | Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 8,0 ngày | 8,0 ngày | |
6.2 | Trường hợp 2 | Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 8,0 ngày | 8,0 ngày | |
7 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 5,0 ngày | 5,0 ngày | |
8 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 5,0 ngày | 5,0 ngày | |
9 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 3,0 ngày | 3,0 ngày | |
10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện) | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 2,0 ngày | 2,0 ngày |
- 1Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực