- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 18/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021. Hủy bỏ nội dung công bố thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 16 Mục V, Danh mục kèm theo Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ sở trợ giúp xã hội, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến
TTHC: Thủ tục hành chính
A. TTHC THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | 1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; 2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP, ngày 8/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | 1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; 2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
7 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Đối với cơ sở trợ giúp xã hội do cấp huyện quản lý. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
B. TTHC THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Thời hạn giải quyết 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt, niêm yết công khai kết quả tại Trụ sở UBND cấp xã và hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 07 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quyền quản lý hoặc đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. * Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
2 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét duyệt, niêm yết công khai và hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội huyện: 05 ngày làm việc (thời gian niêm yết công khai: 02 ngày làm việc. Trường hợp có khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại); - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình CHủ tịch UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp: 03 ngày làm việc. * Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
3 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thời hạn giải quyết 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã có Văn bản đề nghị gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định và thực hiện chi trả: 03 ngày làm việc. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
4 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ gửi kèm Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã (nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp). Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã (nơi cư trú mới) xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp: 05 ngày làm việc. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã có Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ: 03 ngày làm việc. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
6 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức kiểm tra, xác minh và có Văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định: 03 ngày làm việc. * Trường hợp không hỗ trợ phải trả lời bằng Văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
7 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị gửi kèm theo hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của Chủ tịch UBND cấp xã. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã tiếp nhận, thẩm định và gửi hồ sơ đến Chủ tịch UBND cấp huyện để xem xét; - Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
8 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản đề nghị Phòng Lao đọng - Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định tiếp nhận hoặc đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định đối tượng vào cơ sở: 01 ngày làm việc; * Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ sở thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ của đối tượng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho. gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. |
- 1Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 3354/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 3354/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực