Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, bao gồm:

Phụ lục A: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực trồng trọt

Phụ lục B. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực thủy sản

Phụ lục C. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực chăn nuôi

Phụ lục D. Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống mới lĩnh vực trồng trọt

Phụ lục E. Định mức kinh tế-kỹ thuật mua bản quyền giống mới lĩnh vực chăn nuôi

Phụ lục F. Định mức kinh tế - kỹ thuật bình tuyển cây đầu dòng, cây trội cây ăn quả, cây lâu năm

Phụ lục G. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống

Phụ lục H. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống

Phụ lục I. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo tập huấn quy trình công nghệ sản xuất giống

Phụ lục J. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý chất lượng giống

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế- kỹ thuật này áp dụng đối với các cá nhân, đơn vị - tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động sản xuất giống thuộc các lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thuộc ngành nông nghiệp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU và HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp, SNN&PTNT;
- LĐ.VP.UBND tỉnh;
- TTTH - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,21.KTNV.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC A

ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸTHUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG LÚA

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống lúa

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-GL-VL

c) Định mức sản phẩm thực hiện: bao gồm 02 vụ nhân giống và 01 vụ kiểm định.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật trồng trọt 2018, Nghị định 94/2019/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- UBND, TCVN 8550:2018/BNNPTNT; Tiêu chuẩn số 10TCN: 395-2006; DT- TCVN lúa thuần.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính cho 04 tháng/vụ/giống)

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

148

 

1

Bước chuẩn bị

22

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người x 3 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người x 3 ngày

2

Bước thực hiện

112

 

2.1

Triển khai kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/vụ

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người x 5 ngày/vụ

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

96

2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 4 tháng

3

Bước kết thúc

14

 

3.1

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

10

2 người x 5 ngày/vụ

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

4

2 người x 2 ngày/vụ

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 148 = 74 công lao động)

74

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

29,6

2 người x 14,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (122 x 20% = 24,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

14,8

2 người x 7,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

29,6

6 người x 4,93 công/người

b) Định mức vật tư (sử dụng 1 ha/giống vụ)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Định mức giống (80kg/ha/vụ x 01 vụ)

kg

 

80

 

 

2

Vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

2.1

Phân bón

 

 

 

 

 

2.1.1

Phân đạm nguyên chất (N) (120kg/ha/vụ x 01 vụ)

kg

 

120

 

 

2.1.2

Phân lân nguyên chất (P2O5) (70kg/ha/vụ x 01 vụ)

kg

 

70

 

 

2.1.3

Phân kali nguyên chất (K2O) (90kg/ha/vụ x 01vụ)

kg

 

90

 

 

2.2

Thuốc

 

 

 

 

 

2.2.1

Thuốc trừ cỏ (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

5

 

 

2.2.2

Thuốc BVTV (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

3

Vật tư khác

 

 

 

 

 

3.1

Sơ dừa (giá thể làm mạ)

kg

 

500

 

 

3.2

Ni lông chống chuột

kg

 

25

 

 

3.3

Túi chứa mẫu/ giống

kg

 

2

 

 

3.4

Bảng tên giống (1 bảng tên/1 giống/1 lặp lại)

cái

 

1

 

 

3.5

Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Bảo quản hạt giống 06 tháng (nếu có)

 

 

 

 

 

5

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

4

 

 

6

Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

4

 

 

7

Máy tính để bàn

Chiếc

 

 

10%

 

8

Máy Laptop

Chiếc

 

 

10%

 

9

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

 

10%

 

10

Máy in lazer A4

Chiếc

 

 

10%

 

11

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

 

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 04 tháng/vụ)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (4 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

40

2

Máy Laptop (4 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

40

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (4 tháng x 5 ngày/tháng x 3 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

60

4

Máy in lazer A4 (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

16

5

Máy chiếu, Màn chiếu (5 cuộc: 2 cuộc hội thảo đánh giá, 01 Hội nghị tổng kết, 01 Xét duyệt kế hoạch, 01 Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

40

d) Định mức khác (sử dụng cho 01 vụ/giống/ha)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Định mức thuê khoán

 

1.1

Thuê tư vấn chuyên môn, chuyên gia đánh giá (nếu có)

-

-

1.2

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông)

công

1

1.2.1

Thu gom gốc rạ, cỏ dại, sửa đất, phân chia gò, đánh đường nước,… (10 ngày/vụ/giống)

ngày công

10

1.2.2

Làm mạ, chăm sóc mạ (4 ngày/vụ/ giống)

ngày công

4

1.2.3

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) (6 ngày/vụ/giống)

ngày công

6

1.2.4

Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) (4 ngày/vụ)

ngày công

4

1.2.5

Làm cỏ, chăm sóc lúa sau cấy (10 ngày/vụ)

ngày công

10

1.3.6

Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ (6 ngày/vụ)

ngày công

6

1.3.7

Bơm, tát, nước (10 ngày/vụ)

ngày công

10

1.3.8

Khử lẫn (5 ngày/vụ)

ngày công

5

1.3.9

Thu mẫu, làm mẫu (15 ngày/vụ)

ngày công

15

1.3.10

Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, … (17 ngày)

ngày công

17

1.4

Thuê máy móc thiết bị canh tác (Định mức bằng tiền/ha/vụ theo giá thời điểm)

 

 

1.4.1

San phẳng mặt ruộng bằng máy

ha

1

1.4.2

Xới, trục bằng máy

ha

1

2

Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

2.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10  kwh/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

kwh

80

2.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

m3

24

2.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

4

2.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

lít

80

3

Định mức sửa chữa thường xuyên

 

 

3.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

4

3.2

Sửa chữa trang thiết bị (Định mức bằng tiền/lần: 2 lần/vụ)

Lần

2

4

Thẩm định giá, kiểm định đồng ruộng, kiểm nghiệm mẫu hạt giống

 

 

4.1

Thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

4.2

Kiểm định đồng ruộng (Định mức 1 lần/giống/vụ)

Lần

1

4.3

Kiểm nghiệm mẫu (Định mức 1 đợt/giống/vụ)

Đợt

1

5

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

5.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 2 chuyến)

người

4

5.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 4 chuyến/tháng x 4 tháng)

người

32

6

Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội)

bộ

1

7

Định mức nhập nội giống lúa (nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…)

 

 

 

- Chi phí nhập nội

Giống

1

 

- Chi phí hải quan

Giống

1

 

- Chi phí vận chuyển

Giống

1

8

Định mức kiểm dịch thực vật, phân tích mối nguy hại

 

1

9

Hội thảo đánh giá (cuộc/vụ)

Cuộc

1

10

Hội nghị tổng kết

cuộc

1

11

Hội đồng thẩm định xét duyệt, nghiệm thu kế hoạch

đợt

2

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG CÂY ĂN QUẢ

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống cây ăn quả

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-CAQ-VL

c) Thời gian thực hiện nhập nội và đánh giá tính thích nghi: 12 tháng/năm x 4 năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật trồng trọt 2018, Nghị định 94/2019/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- UBND.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

188

 

1

Bước chuẩn bị

32

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

16

2 người x 8 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

8

2 người x 4 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

8

2 người x 4 ngày

2

Bước thực hiện

156

 

2.1

Triển khai kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

96

2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng

3

Bước kết thúc

14

 

3.1

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

16

2 người x 8 ngày

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

10

2 người x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 188 = 94 công lao động)

94

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (94 x 40% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (94 x 20% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

18,8

2 người x 9,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

37,6

6 người x 6,27 công/người

b) Định mức vật tư (tính cho đơn vị 01ha/01năm)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

Đánh giá tính thích nghi và kiểm định (định mức thực hiện cho 01ha/năm, thời gian thực hiện là 04 năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây nhập)

1

Định mức vật tư chủ yếu

 

- Phân bón Đạm (N) nguyên chất

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

 

 

 

- Phân trung-vi lượng

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón sinh học

lít

 

 

 

 

 

- Trichoderma

kg

 

 

 

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

 

 

 

 

 

- Vôi bột

kg

 

 

 

 

 

- Thuốc BVTV, khác

kg, lít

 

 

 

 

2

Vật tư khác

2.1

Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh)

Bộ

 

 

 

 

2.2

Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…)

Hệ thống

 

 

 

 

2.3

Xuồng Composite

cái

 

 

 

 

2.4

Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…)

bộ

 

 

 

 

2.5

Tràm chắn gió

cây

 

 

 

 

3

Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

10

 

 

5

Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 1 năm)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

60

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

60

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Định mức thuê khoán

 

 

1

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha/năm)

 

 

1.1

Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...)

ha

1

1.2

Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng)

ngày công

240

2

Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ)

-

-

3

Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

3.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

3.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

3.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

3.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

4

Định mức sửa chữa thường xuyên

 

 

4.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

5

Định mức thẩm định giá, kiểm định, phân tích mẫu

 

 

5.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

5.2

Phân tích mẫu

Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….)

5.3

Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm)

Theo mục 5.2

6

Chuyên gia đánh giá (nếu có)

 

-

7

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

7.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

người

4

7.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng )

người

96

8

Định mức nhập nội giống cây ăn quả

 

 

 

Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội)

 

 

 

Định mức nhập nội giống lúa (nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…)

 

 

 

Định mức kiểm dịch thực vật, phân tích mối nguy hại

 

 

9

Hội thảo đánh giá kết quả

cuộc

1

10

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

1

11

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

 

PHỤ LỤC B

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống thủy sản

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-GTS-VL

c) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.

d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật Thủy sản 2017, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)

Số TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

945

 

1

Bước chuẩn bị

22

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người/ngày x 3 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người/ngày x 3 ngày

2

Bước thực hiện

723

 

2.1

Triển khai kế hoạch

6

2 người/ngày x 3 ngày

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

2.2

Hoàn thiện hồ sơ thủ tục nhập nội, liên hệ công tác trong quá trình nhập nội giống

30

2 người/ngày x 15 ngày

2.4

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

312

2 người/ngày x 3 ngày/tuần x 52 tuần

2.5

Lao động tay nghề bậc 5/6

365

1 người x 365 ngày/người

3

Bước kết thúc

200

 

3.1

Xây dựng quy trình nuôi, sản xuất giống và nuôi thương phẩm giống nhập nội (nếu có - 03 quy trình)

180

2 người/ngày x 30 ngày/quy trình x 3 quy trình

3.2

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện trước khi ra hội đồng nghiệm thu

10

2 người/ngày x 5 ngày

3.3

Hoàn thiện báo cáo sau khi ra hội đồng nghiệm thu kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục năm: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 945 công LĐTT=472,5 công lao động)

472,5

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (472,5 x 40% )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

189

2 người x 94,5 công/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (472,5 x 20% )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

94,5

2 người x 47,25 công/người/3 năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (472,5 x 40%)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

189

6 người x 31,5 công/người/năm

b) Định mức vật tư (Định mức vật tư sử dụng cho 01 năm)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

 

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Thuốc, hóa chất, thuốc chuyển đổi giới tính,…..

 

 

 

 

 

2

Vật tư khác (tính trên 01 ha)

 

 

 

 

 

 

Quạt nước (cung cấp oxy)

Bộ

 

2

 

 

 

Bơm chìm

Bộ

 

2

 

 

 

Thiết bị test môi trường,… (8 bộ/năm)

Bộ

 

8

 

 

 

Dụng cụ ương giống thủy sản

cái

 

 

 

 

 

Bao chứa giống thủy sản

bao

 

 

 

 

3

Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn

Chiếc

 

1

10%

 

7

Máy Laptop

Chiếc

 

1

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

1

10%

 

9

Máy in lazer A4

Chiếc

 

1

10%

 

10

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ (Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

24

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

10

d) Các định mức khác (Định mức tính cho 1 năm)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

I

Chi phí thuê khoán

 

 

1

Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương)

Theo thực tế

2

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông)

 

 

2.1

Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm x 1 năm)

ngày công

25

2.2

Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày x 0.4 ngày công lao động x 1 năm)

ngày công

146

2.3

Thu hoạch, chuyển ao,….

ngày công

100

3

Thuê máy móc thiết bị nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm)

 

 

3.1

Bơm bùn đáy ao

Lần

1

3.2

Máy móc khác phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống

Lần

4

4

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

4.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

kwh

240

4.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

m3

72

4.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

lít

240

4.5

Xăng dùng chạy các thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản và ương giống (30 lít/đợt x 3 đợt)

lít

90

5

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

5.1

Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần: 3 lần/năm)

Lần

3

5.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 5 lần/năm)

Lần

5

6

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

7

Thuê tư vấn chuyên môn

-

-

8

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

8.1

Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

chuyến

4

8.2

Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng)

chuyến

96

9

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm)

Đợt

1

10

Hội đồng nghiệm thu xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm)

Đợt

1

11

Hội đồng thẩm định quy trình nuôi, sản xuất giống nhập nội (nếu có)

Đợt

3

 

PHỤ LỤC C

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI HEO CÁI GIỐNG

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội heo cái giống

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-HCG-VL

c) Định mức lao động: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6.

d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề)

624

 

1

Bước chuẩn bị

11

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

5

1 người x 5 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

3

1 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

3

1 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

608

 

2.1

Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện)

1

1 người x 1 ngày/người

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

2

1 người x 2 ngày/người

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

240

1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng

2.4

Lao động tay nghề bậc 5/6

365

1 người x 365 ngày/người

3

Bước kết thúc

5

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

3

1 người x 3 ngày/người

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

2

1 người x 2 ngày/người

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT)

312

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

124,8

1 người x 124,8 công/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

62,4

1 người x 62,4 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

23,8

6 người x 20,8 công/người/năm

b) Định mức vật tư (tính cho 01 con heo cái giống)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

II

Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày)

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

1.1

Số lượng thức ăn heo cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

Heo ngoại

kg/con

CP: 13-16%

12,5

 

 

 

Heo lai

kg/con

6,9

 

 

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

2.1

Hóa chất sát trùng pha loãng

Lít/con

 

1

 

 

III

Định mức vật tư chăm sóc, sinh sản

 

 

 

 

 

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

1.1.

Giai đoạn sinh trưởng

 

 

 

 

 

1.1.1

Định mức số lượng thức ăn heo cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

Heo ngoại

kg/con/năm

CP: 13-16%

218

 

 

 

Heo lai

kg/con/năm

120

 

 

1.2.

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

1.2.1

Định mức thức ăn heo cái chữa, heo cái chờ phối

kg/con/ngày

 

2,6-2,8

 

 

1.2.2

Định mức thức ăn heo cái nuôi con

kg/con/ngày

 

5,8-6,0

 

 

1.2.3

Định mức số lượng TA hỗn hợp heo con

 

 

 

 

 

 

Lứa 1

kg/con

CP: 18-20%

40

 

 

 

Lứa 2

kg/con

42,5

 

 

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

2.2

Định mức vật tư, thú y

 

 

 

 

 

2.2.1

Định mức hóa chất sát trùng pha loãng

lít/con

 

20

 

 

2.2.2

Định mức Vaccine cho heo nái giống

 

 

 

 

 

 

+ Dịch tả heo Châu Phi

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Dịch tả heo cổ điển

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ LMLM

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Khô thai

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Giả dại

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ PRRS

liều/con

 

≤ 3

 

 

2.2.3

Định mức Vaccine cho heo con và heo hậu bị

 

 

 

 

 

 

+ Dịch tả heo Châu Phi

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Dịch tả heo cổ điển

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ LMLM

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Hội chứng còi cọc

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ PRRS

liều/con

 

≤ 3

 

 

 

+ Hô hấp

liều/con

 

≤ 3

 

 

2.2.4

Định mức chi phí thuốc thú y điều trị bệnh

% CP TA

 

2-3

 

 

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ (Định mức theo % chi phí thức ăn)

% CP TA

 

1,4

 

 

4

Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn

Chiếc

 

 

10%

 

7

Máy Laptop

Chiếc

 

 

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

 

10%

 

9

Máy in lazer A4

Chiếc

 

 

10%

 

10

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

 

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

1,5

360

4

Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

96

5

Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

96

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Định mức khác

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

1.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10  kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

kwh

240

1.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

m3

72

1.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

1.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

lít

240

2

Định mức sửa chữa thường xuyên

 

 

2.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

2.2

Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi

% CP TA

3,5

3

Định mức thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

Bộ KH

1

4

Định mức xét nghiệm,……

 

 

5

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

5.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến)

chuyến

4

5.2

Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng)

chuyến

96

 

Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội)

 

 

 

Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…)

 

 

Định mức kiểm dịch

 

6

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

 

7

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

8

Hội nghị triển khai

Lần

 

9

Hội nghị tổng kết

Lần

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI HEO ĐỰC GIỐNG

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội heo đực giống

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-HĐG-VL

c) Định mức lao động: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6

d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐNDtỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 01 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề)

624

 

1

Bước chuẩn bị

11

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

5

1 người x 5 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

3

1 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

3

1 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

608

 

2.1

Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện)

1

1 người x 1 ngày/người

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

2

1 người x 2 ngày/người

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

240

1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng

2.4

Lao động tay nghề bậc 5/6

365

1 người x 365 ngày/người

3

Bước kết thúc

5

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

3

1 người x 3 ngày/người

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

2

1 người x 2 ngày/người

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT)

312

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

124,8

1 người x 124,8 công/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

62,4

1 người x 62,4 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

23,8

6 người x 20,8 công/người/năm

b) Định mức vật tư (tính cho 01 con heo cái giống)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày)

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Định mức thức ăn hỗn hợp (CP: 14-16%)

kg/con/ngày

 

2

 

 

2

Thuốc thú y

% CP TA

 

2-3

 

 

 

Định mức hóa chất sát trùng pha loãng

lít/con

 

1

 

 

III

Định mức vật tư nuôi dưỡng, khai thác tinh

 

 

 

 

 

1

Vật tư thiết yếu

 

 

 

 

 

1.1

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp (CP: 14-16%)

kg/con/ngày

 

2

 

 

 

- Trứng gà sống

hột/con

 

300

 

 

1.2

Định mức vật tư, thú y

 

 

 

 

 

 

- Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít/con

 

20

 

 

 

- Vaccine

liều/con

 

9

 

 

 

- Chi phí thuốc thú y điều trị bệnh

% CP TA

 

2,5

 

 

2

Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

2.1

- Dụng cụ kiểm tra đánh giá

bộ/hộ

 

1

 

 

2.2

- Dụng cụ bảo tồn tinh dịch

bộ/hộ

 

1

 

 

3

Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

12

 

 

4

Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(kw)

1

Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0.5

120

2

Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0.5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

1,5

360

4

Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

96

5

Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

96

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Định mức khác

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

1.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

kwh

240

1.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

m3

72

1.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

1.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

lít

240

2

Chi phí sửa chữa thường xuyên

% CP TA

2 - 2,5

2.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

2.2

Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi

% CP TA

3,5

3

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

Bộ KH

1

4

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

4.1

Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

chuyến

4

4.2

Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng)

chuyến

96

5

Định mức nhập nội

 

 

 

Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội)

 

 

 

Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…)

 

 

 

Định mức kiểm dịch

 

 

6

Hội nghị triển khai

Lần

1

7

Hội nghị tổng kết

Lần

1

8

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

1

9

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

 

PHỤ LỤC D

ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG LÚA

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống lúa

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-GL-VL

c) Định mức sản phẩm thực hiện: bao gồm 02 vụ nhân giống và 01 vụ kiểm định, định mức mua bản quyền cho 01 giống.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND; TCVN 8550:2018/BNNPTNT; Tiêu chuẩn số 10TCN: 395-2006; Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT; Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT; Quyết định 3121/QĐ- BNN-VP.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (cho 1 năm)

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

148

 

1

Bước chuẩn bị

22

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người x 3 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người x 3 ngày

2

Bước thực hiện

112

 

2.1

Triển khai kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/vụ

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người x 5 ngày/vụ

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

96

2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 4 tháng

3

Bước kết thúc

14

 

3.1

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

10

2 người x 5 ngày/vụ

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

4

2 người x 2 ngày/vụ

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 148 = 74 công lao động)

74

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

29,6

2 người x 14,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (122 x 20% = 24,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

14,8

2 người x 7,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

29,6

6 người x 4,93 công/người

b) Định mức vật tư (tính trên 01 vụ/giống/ha)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Định mức giống (80kg/ha/vụ x 01 vụ)

kg

 

80

 

 

2

Vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

2.1

Phân bón

 

 

 

 

 

2.1.1

Phân đạm nguyên chất (N) (120kg/ha/vụ)

kg

 

120

 

 

2.1.2

Phân lân nguyên chất (P2O5) (70kg/ha/vụ)

kg

 

70

 

 

2.1.3

Phân kali nguyên chất (K2O) (90kg/ha/vụ)

kg

 

90

 

 

2.2

Thuốc

 

 

 

 

 

2.2.1

Thuốc trừ cỏ (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

5

 

 

2.2.2

Thuốc BVTV (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

3

Vật tư khác

 

 

 

 

 

3.1

Sơ dừa (giá thể làm mạ)

kg

 

500

 

 

3.2

Ni lông chống chuột

kg

 

25

 

 

3.3

Túi chứa mẫu giống

kg

 

2

 

 

3.4

Bảng tên giống (1 bảng tên/1 giống/1 lặp lại)

cái

 

1

 

 

3.5

Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

4

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

4

 

 

 

Máy tính để bàn

Chiếc

 

1

10%

 

 

Máy Laptop

Chiếc

 

1

10%

 

 

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

1

10%

 

 

Máy in lazer A4

Chiếc

 

1

10%

 

 

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2

giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Các định mức khác (sử dụng cho 01ha/ 01 vụ)

Số TT

Danh mục định mức

ĐVT

Định mức sử dụng

1

Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương)

 

 

2

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông)

 

-

2.1

Thu gom gốc rạ, cỏ dại, sửa đất, phân chia gò, đánh đường nước,… (3 ngày/vụ/ha)

ngày công

3

2.2

Làm mạ, chăm sóc mạ (10 ngày/vụ)

ngày công

10

2.3

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) (10 ngày/vụ/ha)

ngày công

10

2.4

Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) (3 ngày/vụ x 3 vụ)

ngày công

6

2.5

Làm cỏ, chăm sóc lúa sau cấy (10 ngày/vụ/ha)

ngày công

10

2.6

Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ (8 ngày/vụ/ha)

ngày công

8

2.7

Bơm, tát, nước (6 ngày/vụ)

ngày công

6

2.8

Khử lẫn (5 ngày/lần/vụ x 3 lần)

ngày công

15

2.9

Thu mẫu, làm mẫu (5 ngày/vụ/giống)

ngày công

5

2.10

Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, … (7 ngày/vụ/giống)

ngày công

7

3

Thuê máy móc thiết bị canh tác (Định mức bằng tiền/ha/vụ theo giá thời điểm)

 

 

3.1

San phẳng mặt ruộng bằng máy

ha

1

3.2

Xới, trục bằng máy

ha

1

4

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

4.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

kwh

80

4.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

m3

24

4.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

4

4.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 4 tháng)

lít

80

5

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

5.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

4

5.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (cho máy móc, thiết bị trang bị được định mức sử dụng) (Định mức bằng tiền/lần: 2 lần/vụ x 1 vụ)

Lần

2

6

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

6.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

6.2

Kiểm định đồng ruộng (Định mức 1 lần/giống/vụ)

Lần

1

7

Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có)

-

-

8

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

8.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 2)

người

4

8.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 4 chuyến/tháng x 4 tháng)

người

32

9

Mua bản quyền giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên)

 

 

10

Đăng ký bảo hộ bản quyền giống lúa

 

 

11

Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống

 

 

12

Hội thảo đánh giá (cuộc/ vụ)

Cuộc

1

13

Hội đồng thẩm định xét duyệt, nghiệm thu kế hoạch

đợt

2

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống cây ăn quả

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-CAQ-VL

c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT và Thông tư 03/2021/TT- BNNPTNT, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

188

 

1

Bước chuẩn bị

32

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

16

2 người x 8 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

8

2 người x 4 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

8

2 người x 4 ngày

2

Bước thực hiện

156

 

2.1

Triển khai kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người x 5 ngày

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

96

2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng

3

Bước kết thúc

14

 

3.1

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

16

2 người x 8 ngày

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

10

2 người x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 188 = 94 công lao động)

94

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (94 x 40% = 37,6)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

37,6

2 người x 18,8 công/người

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (94 x 20% = 18,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

18,8

2 người x 9,4 công/người

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

37,6

6 người x 6,27 công/người

b) Định mức vật tư (tính cho 1ha)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

 

- Phân bón Đạm (N) nguyên chất

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

 

 

 

- Phân trung-vi lượng

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón sinh học

lít

 

 

 

 

 

- Trichoderma

kg

 

 

 

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

 

 

 

 

 

- Vôi bột

kg

 

 

 

 

 

- Thuốc BVTV, khác

kg, lít

 

 

 

 

2

Vật tư khác

 

 

 

 

 

2.1

Máy bơm nước 2HP (1,5 Kw/h)

Bộ

 

 

 

 

2.2

Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…)

Hệ thống

 

 

 

 

2.3

Xuồng Composite

cái

 

 

 

 

2.4

Trang thiết bị phun thuốc

(bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…)

bộ

 

 

 

 

2.5

Tràm chắn gió

cây

 

 

 

 

3

Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn

Chiếc

 

1

10%

 

7

Máy Laptop

Chiếc

 

1

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

1

10%

 

9

Máy in lazer A4

Chiếc

 

1

10%

 

10

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha)

 

 

1.1

Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...)

ha

1

1.2

Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm)

ngày công

240

2

Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/năm)

-

-

3

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

3.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

3.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

3.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

3.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

4

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

4.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

5

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

5.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

5.2

Phân tích mẫu

Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….)

5.3

Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm)

Theo mục 5.2

6

Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có)

-

-

7

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

7.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/năm x 2 chuyến)

người

4

7.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/tháng x 4 chuyến/tháng x 12 tháng )

người

96

8

Định mức mua bản quyền giống

 

 

 

Mua bản quyền giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên)

 

 

 

Đăng ký bảo hộ bản quyền giống cây ăn quả

 

 

 

Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống

 

 

9

Hội thảo đánh giá kết quả thích nghi

cuộc

1

10

Hội đồng thẩm định xét duyệt KH

đợt

1

11

Hội đồng nghiệm thu KH

đợt

1

 

PHỤ LỤC E

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸTHUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG MỚI LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống gà tàu vàng

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-GTV-VL

c) Thời gian thực hiện: 8 tháng (1 chu kỳ sản xuất).

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Theo Quyết định 4/2 21/QĐ-UBND; Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND; TCVN 12469-4:2018: Gà giống nội, phần gà ri, Quyết định số 3368/QĐ- BNN-CN Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc, Quy trình, định mức kỹ thuật cơ sở, phù hợp với điều kiện chăn nuôi trong tỉnh.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề)

419

 

1

Bước chuẩn bị

11

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

5

1 người x 5 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

3

1 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

3

1 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

403

 

2.1

Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện)

1

1 người x 1 ngày/người

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

2

1 người x 2 ngày/người

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

160

1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 8 tháng

2.4

Lao động tay nghề bậc 5/6

240

1 người x 3 ngày/tháng x 8 tháng

3

Bước kết thúc

5

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

3

1 người x 3 ngày/người

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

2

1 người x 2 ngày/người

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 5 % trên lao động trực tiếp (50% x 419 công LĐTT)

209,5

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 4 % công LĐGT (209,5 x 40% = 83,8)

- Số lượng người yêu cầu: 1 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

83,8

1 người x 83,8 công/người/8 tháng

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 2 % công LĐGT 2 9,5 x 2 % = 41,9)

- Số lượng người yêu cầu: 1 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

41,9

1 người x 41,9 công/người/8 tháng

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 4 % công LĐGT (2 9,5 x 4 % = 83,8)

- Số lượng người yêu cầu: 6 người;

- Trình độ chuyên môn: 1 Trung cấp và 5 đại học trở lên.

83,8

6 người x 13,97 công/người/8 tháng

b) Định mức vật tư (tính cho 10 con)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Chi phí con giống

con

 

10 con

 

 

2

Chi phí vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

2.1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Gà 0-6 tuần tuổi (hàm lượng đạm 18-21%)

kg

 

2,2

 

 

 

Gà 7 -2 tuần tuổi (hàm lượng đạm 15-16%)

kg

 

10,5

 

 

 

Gà 21-45 tuần tuổi (hàm lượng đạm 17-19%)

kg

 

24

 

 

 

Thức ăn bổ sung (lúa, bắp)

kg

 

15

 

 

 

Sỏi (1 - 5 mm/viên)

kg

 

1

 

 

2.2

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn gà con

con/m2

 

15 - 20

 

 

 

Giai đoạn gà hậu bị

con/m2

 

7 - 9

 

 

 

Giai đoạn gà đẻ

con/m2

 

4 - 6

 

 

2.3

Vaccine

(Marek: 1; Gumburo: 3; Đậu: 1; Newcastle: 4; IB:4, Cúm GC: 2)

Liều

 

15

 

 

2.4

Hóa chất sát trùng ( đã pha loãng theo quy định )

Lít/con

 

1,5

 

 

3

Vật rẻ mau hỏng, công cụ dụng cụ

%/CP TA

 

2%

 

 

4

Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

8

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng)

 

 

 

 

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 8 tháng/ 1 chu kỳ sản xuất)

TT

Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ (Kw)

1

Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng)

Chiếc

1

0.5

180

2

Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng)

Chiếc

1

0.5

80

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng)

Chiếc

1

1,5

240

4

Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng)

Chiếc

1

0,4

64

5

Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng)

Chiếc

1

0,4

64

6

Máy chiếu, màn chiếu ( 3 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Định mức khác (tính cho 8 tháng/1 chu kỳ sản xuất)

TT

Danh mục định mức

ĐVT

Định mức sử dụng

1

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

1.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 1 kwh/người/tháng x 2 người x 8 tháng)

kwh

160

1.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 8 tháng)

m3

48

1.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

8

1.4

Xăng công tác (Định mức 1 lít/người/tháng x 2 người x 8 tháng)

lít

160

2

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

2.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

8

2.2

Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi

% CP TA

3,5

3

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

Bộ KH

1

4

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

4.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 chuyến/người/năm x 2 người x ,6 năm)

chuyến

2

4.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 4 chuyến/người/tháng x 8 tháng x 2 người)

chuyến

64

5

Định mức mua bản quyền sản xuất giống

 

 

 

Mua bản quyền sản xuất giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên)

 

 

 

Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống

 

 

6

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

1

7

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

8

Hội nghị triển khai

Lần

1

 

PHỤ LỤC F

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH TUYỂN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY TRỘI (CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật bình tuyển cây đầu dòng, cây trội (cây ăn quả, cây lâu năm)

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: BT-CT-VL

c) Thời gian thực hiện: 12 tháng/năm x 4 năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

190

 

1

Bước chuẩn bị

40

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

10

2 người x 5 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

20

2 người/ngày x 10 ngày

2

Bước thực hiện

120

 

2.1

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

16

2 người/ngày x 8 ngày

2.2

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

104

2 người/ngày/tuần x 52 tuần/năm

3

Bước kết thúc

30

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

20

2 người/ngày x 10 ngày

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

10

2 người/ngày x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 190 công LĐTT)

95

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (95 x 40% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

38

2 người x 19 ngày

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (95 x 20% = 19)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

19

2 người x 9,5 ngày

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (95 x 40% = 38)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

38

6 người x 6,33 ngày

b) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 1 năm)

TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ)

Định mức máy móc, thiết bị, điện năng

(giờ)

1

Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

60

2

Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

60

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

c) Các định mức khác (tính cho 1 năm)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

1.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

1.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

1.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

1.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

2

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

2.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

2.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

3

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

3.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

3.2

Phân tích mẫu

Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….)

3.3

Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm)

Theo mục 5.2

4

Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có)

-

-

5

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

5.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

chuyến

4

5.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng/năm)

chuyến

96

6

Hội thảo thẩm định đánh giá sơ khảo

cuộc

1

7

Hội đồng thẩm định chung khảo

đợt

1

8

Hội đồng bình tuyển

đợt

1

 

PHỤ LỤC G

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂM SÓC VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, RỪNG GIỐNG, VƯỜN GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: CS-CĐD-VL

c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x nhiều năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐND tỉnh Quyết định số 04/2021/ Đ-UBND

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

154

 

1

Bước chuẩn bị

20

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

8

2 người x 4 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

114

 

2.1

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

2.2

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

104

2 người/ngày x 1 ngày/tuần x 52 tuần/năm

3

Bước kết thúc

20

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

10

2 người/ngày x 5 ngày

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

10

2 người/ngày x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 154 công LĐTT)

77

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (77 x 40% = 30,8)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

30,8

2 người x 15,4 ngày/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (77 x 20% = 15,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

15,4

2 người x 7,7 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (77 x 40% = 30,8 )

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

30,8

6 người x 5,13 công/người/năm

b) Định mức vật tư (tính trên đơn vị là 01ha/năm)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Chi phí vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây được chăm sóc)

 

- Phân bón Đạm (N) nguyên chất

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

 

 

 

- Phân trung-vi lượng

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón sinh học

lít

 

 

 

 

 

- Trichoderma

kg

 

 

 

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

 

 

 

 

 

- Vôi bột

kg

 

 

 

 

 

- Thuốc BVTV, khác

kg, lít

 

 

 

 

2

Vật tư khác

 

 

 

 

 

2.1

Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh)

Bộ

 

 

 

 

2.2

Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…)

Hệ thống

 

 

 

 

2.3

Xuồng Composite

cái

 

 

 

 

2.4

Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…)

bộ

 

 

 

 

2.5

Cây chắn gió

cây

 

 

 

 

3

Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

24

 

 

5

Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

24

 

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 năm)

TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(kw)

1

Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0.5

60

2

Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0.5

60

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (02 cuộc: Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

16

d) Các định mức khác (tính trên đơn vị là 01ha/năm)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha)

 

 

1.1

Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...)

ha

1

1.2

Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm)

ngày công

240

2

Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ)

-

-

3

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

3.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 wh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

3.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

3.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

3.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

4

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

4.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

5

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

5.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

5.2

Phân tích mẫu

Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….)

5.3

Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm)

Theo mục 5.2

6

Thuê tư vấn chuyên môn

-

-

7

Định mức hoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

7.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

người

4

7.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2  chuyến/tháng x 12 tháng/năm)

chuyến

48

8

Chi phí mua cây giống thiết lập vườn đầu dòng

 

 

9

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

1

10

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

 

PHỤ LỤC H

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống lĩnh vực trồng trọt (cây ăn quả, cây lâu năm)

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXG-VL

c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x 5 năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật hoa học và công nghệ 2013, Luật chuyển giao công nghệ 2017, Luật trồng trọt 2018, Nghị định 76/2018/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT- BNNPTNT; Quyết định 4523/QĐ-BNN-TT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính cho 01 năm x số năm thực hiện)

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

155

 

1

Bước chuẩn bị

20

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

8

2 người x 4 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

114

 

2.1

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người x 5 ngày/người

2.2

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

104

2 người x 1 ngày/người/tuần x 52 tuần/năm

3

Bước kết thúc

21

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

15

3 người x 5 ngày/người/năm

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

6

2 người x 3 ngày/người

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 155 công LĐTT)

77,5

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (77,5 x 40% = 31)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên m n: đại học trở lên.

31

2 người x 15,5 ngày/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (77,5 x 20% = 15,5)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

15,5

2 người x 7,75 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (77,5 x 40% = 31)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp, 05 đại học trở lên.

31

6 người x 5,17 công/người/năm

b) Định mức vật tư (tính cho 01ha/năm)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Chi phí vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây nhập nội đ hoàn thiện qui trình sản xuất giống)

 

- Phân bón Đạm (N) nguyên chất

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

 

 

 

- Phân trung-vi lượng

kg

 

 

 

 

 

- Phân bón sinh học

lít

 

 

 

 

 

- Trichoderma

kg

 

 

 

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

 

 

 

 

 

- Vôi bột

kg

 

 

 

 

 

- Thuốc BVTV, khác

kg, lít

 

 

 

 

II

Chi phí thử nghiệm sản xuất giống

 

 

 

 

 

1

Nguyên vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

1.1

Gốc ghép (hao hụt 30%)

cây

 

 

 

 

1.2

Mắt ghép (hao hụt 30%)

mắt

 

 

 

 

1.3

Giá thể ươm cây con:

gốc

 

 

 

 

 

- Tro, trấu hun

bao (25 kg/bao)

 

 

 

 

 

- Xơ dừa

bao (25 kg/bao)

 

 

 

 

1.4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

 

 

 

 

1.5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

 

 

 

 

1.6

Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

 

 

 

 

1.7

Phân trung vi lượng

kg

 

 

 

 

1.8

Phân Humic

kg

 

 

 

 

1.9

Phân hữu cơ vi sinh

kg

 

 

 

 

1.10

Vôi bột

kg

 

 

 

 

1.11

Thuốc trừ sâu

kg/lít

 

 

 

 

1.12

Thuốc trừ bệnh

Kg/lít

 

 

 

 

1.13

Dao ghép chuyên dùng

Bộ

 

 

 

 

1.14

Túi bầu (9 x 28cm)

kg

 

 

 

 

1.15

Dây ghép

kg

 

 

 

 

1.16

Nhựa ép nhãn cây gióng

Hộp

 

 

 

 

1.17

Cọc tre giữ cây giống

 

 

 

 

2

Vật tư khác

 

 

 

 

 

2.1

Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh)

Bộ

 

 

 

 

2.2

Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…)

Hệ thống

 

 

 

 

2.3

Xuồng Composite

cái

 

 

 

 

2.4

Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…)

bộ

 

 

 

 

3

Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

60

 

 

5

Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

60

 

 

c) Định mức điện năng sử dụng máy móc, thiết bị (tính trên 01 năm)

TT

Danh mục máy móc thiết bị

(phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

60

2

Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,5

60

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch, Hội thảo xét duyệt qui trình) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

6

d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)

TT

Danh mục định mức

ĐVT

Định mức

1

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha)

 

 

1.1

Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...)

ha

1

1.2

Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm)

ngày công

240

2

Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ)

-

-

3

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

3.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 wh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

3.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

3.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

3.4

Xăng công tác (ĐM 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

4

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

4.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

5

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

5.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

5.2

Phân tích mẫu

Theo qui định của từng loại cây trồng (TCV ….)

5.3

Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm)

Theo mục 5.2

6

Thuê tư vấn chuyên môn

-

-

7

Định mức hoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

7.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

người

4

7.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/tháng x 12 tháng)

người

48

8

Định mức nhập nội qui trình sản xuất giống

 

 

 

Lập hồ sơ mua/chuyển giao quy trình công nghệ

 

 

 

Định mức nhập nội giống quy trình công nghệ (chi phí mua/chuyển giao quy trình công nghệ,…)

 

 

9

Hội thảo đánh giá kết quả

cuộc

1

10

Hội đồng thẩm định xét duyệt khảo nghiệm

đợt

1

11

Hội đồng nghiệm thu khảo nghiệm

đợt

1

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống heo

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXH-VL

c) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6.

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề)

624

 

1

Bước chuẩn bị

11

 

1.1

Điều tra hảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

5

1 người x 5 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

3

1 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

3

1 người x 3 ngày/người

2

Bước thực hiện

608

 

2.1

Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện)

1

1 người x 1 ngày/người

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

2

1 người x 2 ngày/người

2.3

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

240

1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng

2.4

Lao động tay nghề bậc 5/6

365

1 người x 365 ngày/người

3

Bước kết thúc

5

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

3

1 người x 3 ngày/người

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

2

1 người x 2 ngày/người

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT)

312

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

124,8

1 người x 124,8 công/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4)

- Số lượng người yêu cầu: 01 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

62,4

1 người x 62,4 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng C-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ Kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

23,8

6 người x 20,8 công/người/năm

b) Định mức vật tư (tính cho 01 con)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày)

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

1.1

Số lượng thức ăn heo cái hậu bị (CP: 13-16%)

 

 

 

 

 

 

Heo ngoại

kg/con

 

12,5

 

 

 

Heo lai

kg/con

 

6,9

 

 

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

2.1

Hóa chất sát trùng pha loãng

Lít/con

 

1

 

 

III

Định mức vật tư chăm sóc, sinh sản

 

 

 

 

 

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

1.1.

Giai đoạn sinh trưởng

 

 

 

 

 

1.1.1

Định mức số lượng thức ăn heo cái hậu bị (CP: 13-16%)

 

 

 

 

 

 

Heo ngoại

kg/con/năm

 

218

 

 

 

Heo lai

kg/con/năm

 

120

 

 

1.2.

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

1.2.1

Định mức thức ăn heo cái chữa, heo cái chờ phối

kg/con/ngày

 

2,6-2,8

 

 

1.2.2

Định mức thức ăn heo cái nuôi con

kg/con/ngày

 

5,8-6,0

 

 

1.2.3

Định mức số lượng TA hỗn hợp heo con (CP: 18-20%)

 

 

 

 

 

 

Lứa 1

kg/con

 

40

 

 

 

Lứa 2

kg/con

 

42,5

 

 

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

2.2

Định mức vật tư, thú y

 

 

 

 

 

2.2.1

Định mức hóa chất sát trùng pha loãng

lít/con

 

20

 

 

2.2.2

Định mức Vaccine cho heo nái giống

 

 

 

 

 

 

+ Dịch tả

liều/năm

 

2

 

 

 

+ LMLM

liều/năm

 

2

 

 

 

+ Rhinan vac HH

liều/năm

 

2

 

 

 

+ PRRS

liều/năm

 

2

 

 

2.2.3

Định mức Vaccine cho heo con và heo hậu bị

 

 

 

 

 

 

+ Dịch tả

liều/con

 

2

 

 

 

+ LMLM

liều/con

 

2

 

 

 

+ Rhinan vac

liều/con

 

1,5

 

 

 

+ PRRS

liều/con

 

1

 

 

 

+ Circo

liều/con

 

1

 

 

2.2.4

Định mức chi phí thuốc thú y điều trị bệnh

% CP TA

 

2,5

 

 

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ (Định mức theo % chi phí thức ăn)

% CP TA

 

1,4

 

 

4

Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

 

1

10%

 

7

Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

 

1

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

 

1

10%

 

9

Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x12 tháng)

Chiếc

 

1

10%

 

10

Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng)

Chiếc

 

1

10%

 

11

Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)

TT

Danh mục máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ (Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

24

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

10

d) Định mức khác (tính cho 01 năm)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

1.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

kwh

240

1.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

m3

72

1.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

1.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

lít

240

2

Định mức sửa chữa thường xuyên

 

 

2.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

2.2

Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi

% CP TA

3,5

3

Định mức thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

Bộ

1

4

Định mức xét nghiệm,……

 

 

5

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

5.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến)

chuyến

4

5.2

Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng)

chuyến

96

6

Định mức nhập nội

 

 

 

Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội)

 

 

 

Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…)

 

 

 

Định mức kiểm dịch

 

 

 

Đối tượng được mua/chuyển giao quy trình công nghệ

 

 

 

Chi phí vận chuyển

 

 

7

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch

đợt

1

8

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

9

Hội nghị triển khai

Lần

1

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống thủy sản

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXTS-VL

c)  Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x 4-5 năm.

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật Thủy sản 2017, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

945

 

1

Bước chuẩn bị

22

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người/ngày x 3 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

6

2 người/ngày x 3 ngày

2

Bước thực hiện

723

 

2.1

Triển khai kế hoạch

6

2 người/ngày x 3 ngày

2.2

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

2.2

Hoàn thiện hồ sơ thủ tục nhập nội, liên hệ công tác trong quá trình nhập nội giống

30

2 người/ngày x 15 ngày

2.4

Kiem tra cập nhật kết quả thực hiện

312

2 người/ngày x 3 ngày/tuần x 52 tuần

2.5

Lao động tay nghề bậc 5/6

365

1 người x 365 ngày/người

3

Bước kết thúc

200

 

3.1

Xây dựng quy trình nuôi, sản xuất giống và nuôi thương phẩm giống nhập nội (nếu có - 03 quy trình)

180

2 người/ngày x 30 ngày/quy trình x 3 quy trình

3.2

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện trước khi ra hội đồng nghiệm thu

10

2 người/ngày x 5 ngày

3.3

Hoàn thiện báo cáo sau khi ra hội đồng nghiệm thu kế hoạch

10

2 người/ngày x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục năm: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 945 công LĐTT=47 ,5 công lao động)

472,5

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (472,5 x 40% )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

189

2 người x 94,5 công/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (472,5 x 20% )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

94,5

2 người x 47,25 công/người/3 năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (472,5 x 40%)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên.

189

6 người x 31,5 công/người/năm

b) Định mức vật tư (Định mức vật tư sử dụng cho 1 năm)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng thủy sản nhập nội để hoàn thiện qui trình sản xuất giống)

 

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Thuốc, hóa chất, kích dục tố,…..

 

 

 

 

 

2

Vật tư khác (tính trên 01 ha)

 

 

 

 

 

 

Quạt nước (cung cấp oxy)

Bộ

 

2

 

 

 

Bơm chìm

Bộ

 

2

 

 

 

Thiết bị test môi trường,… (4 bộ/năm x 1 năm)

Bộ

 

4

 

 

 

Dụng cụ chứa đối tượng thủy sản

cái

 

 

 

 

3

Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn

Chiếc

 

1

10%

 

7

Máy Laptop

Chiếc

 

1

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

1

10%

 

9

Máy in lazer A4

Chiếc

 

1

10%

 

10

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)

TT

Danh mục máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ (Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

24

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

10

d) Các định mức khác (Định mức tính cho 1 năm)

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương)

Theo thực tế

2

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông)

 

 

2.1

Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm x 1 năm)

ngày công

25

2.2

Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày x 0.4 ngày công lao động x 1 năm)

ngày công

146

2.3

Thu hoạch, chuyển ao,….

ngày công

100

3

Thuê máy móc thiết bị nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm

 

 

3.1

Bơm bùn đáy ao

Lần

1

3.2

Máy móc khác phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống

Lần

4

4

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

4.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

kwh

240

4.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

m3

72

4.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

4.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng)

lít

240

4.5

Xăng dùng chạy các thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản và ương giống (30 lít/đợt x 3 đợt)

lít

90

5

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

5.1

Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần: 3 lần/năm)

Lần

3

5.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 5 lần/năm)

Lần

5

6

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

7

Thuê tư vấn chuyên môn

-

-

8

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

8.1

Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

chuyến

4

8.2

Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng)

chuyến

96

9

Định mức mua/chuyển giao quy trình công nghệ

 

 

 

Lập hồ sơ mua/chuyển giao quy trình công nghệ

 

 

 

Định mức nhập nội giống quy trình công nghệ (chi phí mua/chuyển giao quy trình công nghệ,…)

 

 

10

Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm)

Đợt

1

11

Hội đồng nghiệm thu xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm)

Đợt

1

12

Hội đồng thẩm định quy trình nuôi, sản xuất giống nhập nội (nếu có)

Đợt

3

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TẬP HUẤN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo tập huấn quy trình công nghệ sản xuất giống

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: ĐT-TH-VL

c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 4 tháng/năm

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị Quyết 15/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghị Quyết 157/2018/NQ-HĐND.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

72

 

1

Bước chuẩn bị

16

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

8

2 người/ngày 4 ngà

1.2

Xây dựng kế hoạch

4

2 người/ngày x 2 ngày

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

4

2 người/ngày x 2 ngày

2

Bước thực hiện

36

 

2.1

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

4

2 người/ngày x 2 ngày

2.2

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

32

2 người/ngày x 1 ngày/tuần x 1 tuần

3

Bước kết thúc

20

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

10

2 người/ngày x 5 ngày/tháng

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn)

10

2 người/ngày x 5 ngày

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 72 công LĐTT)

36

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (36 x 40% = 14,4)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

148,4

2 người x 7,2 ngày/người/4 tháng

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (36 x 20% = 97,2)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

7,2

2 người x 3,6 công/người/4 tháng

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% c ng LĐGT (36 x 40% = 14,4)

- Số lượng người yêu cầu: 0 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 0 đại học trở lên.

14,4

6 người x 2,4 công/người/ 4tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện n ng tiêu thụ

(Kw)

1

Má tính để bàn (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0.5

20

2

Máy Laptop (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0.5

20

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

60

4

Máy scan (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

16

5

Máy in lazer A4 (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

16

6

Máy chiếu, Màn chiếu (4h/buổi)

Chiếc

1

0,25

1

c) Định mức khác

Số TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

1

Tài liệu

Bộ

30

2

Tiền giảng viên (bao gồm công biên soạn tài liệu)

Buổi

1

3

Tiền ăn cho người dự tập huấn

Người

30

4

Tiền trợ giảng (lý thuyết 1 người/ buổi; thực hành 2 người/buổi)

 

 

5

Phụ cấp tiền CTP, tiền ăn của giảng viên, trợ giảng

Người

1

6

Trang trí khánh tiết

Buổi

1

7

Vật tư thực hành

Buổi

1

8

Chi khác (khẩu trang, găng ta , …)

Khoá TH

1

 

PHỤ LỤC J

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIỐNG
Quản lý chất lượng giống thủy sản (Chǎm sóc, lưu giữ giống Thủy sản nhập nội, giống bố mẹ, hậu bị, giống được lai tạo và chọn lọc tính trạng trội)
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 nǎm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thông tin chung

a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý chất lượng giống

b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QL-CLG-VL

c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 01 năm

d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định

e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị định 26/2019/NĐ-CP; Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- BND; Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT, Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018; Nghị định 26/2019/NĐ-CP, ngày 8/3/2019.

2. Nội dung định mức

a) Định mức lao động

Số TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ

Định mức (ngày)

Ghi chú

I

Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn

236

 

1

Bước chuẩn bị

12

 

1.1

Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch

2

2 người x 1 ngày/người

1.2

Xây dựng kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/người

1.3

Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt)

4

2 người x 2 ngày/người

2

Bước thực hiện

214

 

2.1

Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch

6

2 người x 3 ngày/người

2.2

Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện

208

2người x 2 ngày/người/tuần x 52 tuần/năm

3

Bước kết thúc

10

 

3.1

Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện

6

2 người x 3 ngày/người/năm

3.2

Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) (2 người x 2 ngày/người)

4

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 236 công LĐTT)

118

 

 

 

 

 

1

Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (118 x 40%)

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

47,2

2 người x 23,6 ngày/người/năm

2

Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (118 x 20% )

- Số lượng người yêu cầu: 02 người;

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên.

23,6

2 người x 11,8 công/người/năm

3

Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (118 x 40%)

- Số lượng người yêu cầu: 06 người;

- Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp, 05 đại học trở lên.

47,2

6 người x 7,87 công/người/năm

b) Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

 

 

I

Định mức con giống (được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng được quản lý chất lượng)

II

Chi phí thức ăn, thuốc, hóa chất,.. và vật tư khác (được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng được quản lý chất lượng)

1.

Vật tư chủ yếu

 

 

 

 

 

 

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

Thuốc, hóa chất, ….

 

 

 

 

 

2.

Vật tư khác (tính trên 01 ha)

 

 

 

 

 

 

Quạt nước (cung cấp oxy)

Bộ

 

2

 

 

 

Bơm chìm

Bộ

 

2

 

 

 

Thiết bị test môi trường,… (4 bộ/năm x 1 năm)

Bộ

 

4

 

 

 

Dụng cụ chưa giống Thủy sản nhập nội, giống hậu bị, giống được lai tạo và chọn lọc tính trạng trội

cái

 

 

 

 

3

Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu)

%

 

10

 

 

4

Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

5

Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

 

12

 

 

6

Máy tính để bàn

Chiếc

 

1

10%

 

7

Máy Laptop

Chiếc

 

1

10%

 

8

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị)

Chiếc

 

1

10%

 

9

Máy in lazer A4

Chiếc

 

1

10%

 

10

Máy chiếu, Màn chiếu

Chiếc

 

1

10%

 

c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)

Số TT

Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn)

ĐVT

Số lượng

Thông số kỹ thuật cơ bản

(kw/giờ)

Định mức điện năng tiêu thụ

(Kw)

1

Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

2

Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,5

120

3

Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

1,5

180

4

Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

5

Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày)

Chiếc

1

0,4

48

6

Máy chiếu, Màn chiếu (Xét duyệt kế hoạch: 1 cuộc, Nghiệm thu kế hoạch 1 cuộc) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc

Chiếc

1

0,25

4

d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)

Số TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông)

 

 

1.1

Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm)

ngày công

25

1.2

Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày)

ngày công

365

1.3

Thu hoạch, chuyển ao,….

ngày công

100

2

Thuê máy móc thiết bị ương, nuôi (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm)

Lần thuê

1

2.1

Bơm bùn đáy ao

Lần

1

2.2

Các thiết khác (máy phát điện, hệ thống sục khí, ….)

Lần

3

3

Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác

 

 

3.1

Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

kwh

240

3.2

Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

m3

72

3.3

Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng)

tháng

12

3.4

Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm)

lít

240

4

Chi phí sửa chữa thường xuyên

 

 

4.1

Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 2 lần/tháng x 12 tháng)

tháng

24

4.2

Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ong,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm)

lần

4

5

Chi phí thẩm định, kiểm định

 

 

5.1

Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch)

KH

1

6

Thuê tư vấn chuyên môn

-

-

7

Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành)

 

 

7.1

Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm)

người

4

7.2

Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 5 chuyến/tháng x 12 tháng)

người

120

8

Hội đồng xét duyệt kế hoạch

đợt

1

9

Hội đồng nghiệm thu kế hoạch

đợt

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản