Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, bao gồm:
Phụ lục A: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực trồng trọt
Phụ lục B. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực thủy sản
Phụ lục C. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống mới lĩnh vực chăn nuôi
Phụ lục D. Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống mới lĩnh vực trồng trọt
Phụ lục E. Định mức kinh tế-kỹ thuật mua bản quyền giống mới lĩnh vực chăn nuôi
Phụ lục F. Định mức kinh tế - kỹ thuật bình tuyển cây đầu dòng, cây trội cây ăn quả, cây lâu năm
Phụ lục G. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống
Phụ lục H. Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống
Phụ lục I. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo tập huấn quy trình công nghệ sản xuất giống
Phụ lục J. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý chất lượng giống
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế- kỹ thuật này áp dụng đối với các cá nhân, đơn vị - tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động sản xuất giống thuộc các lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thuộc ngành nông nghiệp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC A
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸTHUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG LÚA
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống lúa
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-GL-VL
c) Định mức sản phẩm thực hiện: bao gồm 02 vụ nhân giống và 01 vụ kiểm định.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật trồng trọt 2018, Nghị định 94/2019/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- UBND, TCVN 8550:2018/BNNPTNT; Tiêu chuẩn số 10TCN: 395-2006; DT- TCVN lúa thuần.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính cho 04 tháng/vụ/giống)
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 148 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 22 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người x 3 ngày |
2 | Bước thực hiện | 112 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/vụ |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày/vụ |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 96 | 2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 4 tháng |
3 | Bước kết thúc | 14 |
|
3.1 | Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 10 | 2 người x 5 ngày/vụ |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 4 | 2 người x 2 ngày/vụ |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 148 = 74 công lao động) | 74 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 29,6 | 2 người x 14,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (122 x 20% = 24,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 14,8 | 2 người x 7,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 29,6 | 6 người x 4,93 công/người |
b) Định mức vật tư (sử dụng 1 ha/giống vụ)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Định mức giống (80kg/ha/vụ x 01 vụ) | kg |
| 80 |
|
|
2 | Vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
2.1 | Phân bón |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Phân đạm nguyên chất (N) (120kg/ha/vụ x 01 vụ) | kg |
| 120 |
|
|
2.1.2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) (70kg/ha/vụ x 01 vụ) | kg |
| 70 |
|
|
2.1.3 | Phân kali nguyên chất (K2O) (90kg/ha/vụ x 01vụ) | kg |
| 90 |
|
|
2.2 | Thuốc |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuốc trừ cỏ (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 5 |
|
|
2.2.2 | Thuốc BVTV (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
3 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
3.1 | Sơ dừa (giá thể làm mạ) | kg |
| 500 |
|
|
3.2 | Ni lông chống chuột | kg |
| 25 |
|
|
3.3 | Túi chứa mẫu/ giống | kg |
| 2 |
|
|
3.4 | Bảng tên giống (1 bảng tên/1 giống/1 lặp lại) | cái |
| 1 |
|
|
3.5 | Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
| Bảo quản hạt giống 06 tháng (nếu có) |
|
|
|
|
|
5 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 4 |
|
|
6 | Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 4 |
|
|
7 | Máy tính để bàn | Chiếc |
|
| 10% |
|
8 | Máy Laptop | Chiếc |
|
| 10% |
|
9 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
|
| 10% |
|
10 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
|
| 10% |
|
11 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
|
| 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 04 tháng/vụ)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (4 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 40 |
2 | Máy Laptop (4 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 40 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (4 tháng x 5 ngày/tháng x 3 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 60 |
4 | Máy in lazer A4 (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 16 |
5 | Máy chiếu, Màn chiếu (5 cuộc: 2 cuộc hội thảo đánh giá, 01 Hội nghị tổng kết, 01 Xét duyệt kế hoạch, 01 Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 40 |
d) Định mức khác (sử dụng cho 01 vụ/giống/ha)
Số TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Định mức thuê khoán |
| |
1.1 | Thuê tư vấn chuyên môn, chuyên gia đánh giá (nếu có) | - | - |
1.2 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông) | công | 1 |
1.2.1 | Thu gom gốc rạ, cỏ dại, sửa đất, phân chia gò, đánh đường nước,… (10 ngày/vụ/giống) | ngày công | 10 |
1.2.2 | Làm mạ, chăm sóc mạ (4 ngày/vụ/ giống) | ngày công | 4 |
1.2.3 | Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) (6 ngày/vụ/giống) | ngày công | 6 |
1.2.4 | Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) (4 ngày/vụ) | ngày công | 4 |
1.2.5 | Làm cỏ, chăm sóc lúa sau cấy (10 ngày/vụ) | ngày công | 10 |
1.3.6 | Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ (6 ngày/vụ) | ngày công | 6 |
1.3.7 | Bơm, tát, nước (10 ngày/vụ) | ngày công | 10 |
1.3.8 | Khử lẫn (5 ngày/vụ) | ngày công | 5 |
1.3.9 | Thu mẫu, làm mẫu (15 ngày/vụ) | ngày công | 15 |
1.3.10 | Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, … (17 ngày) | ngày công | 17 |
1.4 | Thuê máy móc thiết bị canh tác (Định mức bằng tiền/ha/vụ theo giá thời điểm) |
|
|
1.4.1 | San phẳng mặt ruộng bằng máy | ha | 1 |
1.4.2 | Xới, trục bằng máy | ha | 1 |
2 | Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
2.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | kwh | 80 |
2.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | m3 | 24 |
2.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 4 |
2.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | lít | 80 |
3 | Định mức sửa chữa thường xuyên |
|
|
3.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 4 |
3.2 | Sửa chữa trang thiết bị (Định mức bằng tiền/lần: 2 lần/vụ) | Lần | 2 |
4 | Thẩm định giá, kiểm định đồng ruộng, kiểm nghiệm mẫu hạt giống |
|
|
4.1 | Thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
4.2 | Kiểm định đồng ruộng (Định mức 1 lần/giống/vụ) | Lần | 1 |
4.3 | Kiểm nghiệm mẫu (Định mức 1 đợt/giống/vụ) | Đợt | 1 |
5 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
5.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 2 chuyến) | người | 4 |
5.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 4 chuyến/tháng x 4 tháng) | người | 32 |
6 | Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội) | bộ | 1 |
7 | Định mức nhập nội giống lúa (nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…) |
|
|
| - Chi phí nhập nội | Giống | 1 |
| - Chi phí hải quan | Giống | 1 |
| - Chi phí vận chuyển | Giống | 1 |
8 | Định mức kiểm dịch thực vật, phân tích mối nguy hại |
| 1 |
9 | Hội thảo đánh giá (cuộc/vụ) | Cuộc | 1 |
10 | Hội nghị tổng kết | cuộc | 1 |
11 | Hội đồng thẩm định xét duyệt, nghiệm thu kế hoạch | đợt | 2 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG CÂY ĂN QUẢ
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống cây ăn quả
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-CAQ-VL
c) Thời gian thực hiện nhập nội và đánh giá tính thích nghi: 12 tháng/năm x 4 năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật trồng trọt 2018, Nghị định 94/2019/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- UBND.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 188 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 32 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 16 | 2 người x 8 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 8 | 2 người x 4 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 8 | 2 người x 4 ngày |
2 | Bước thực hiện | 156 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 96 | 2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng |
3 | Bước kết thúc | 14 |
|
3.1 | Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 16 | 2 người x 8 ngày |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 10 | 2 người x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 188 = 94 công lao động) | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (94 x 40% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (94 x 20% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 18,8 | 2 người x 9,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 37,6 | 6 người x 6,27 công/người |
b) Định mức vật tư (tính cho đơn vị 01ha/01năm)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
Đánh giá tính thích nghi và kiểm định (định mức thực hiện cho 01ha/năm, thời gian thực hiện là 04 năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây nhập) | ||||||
1 | Định mức vật tư chủ yếu | |||||
| - Phân bón Đạm (N) nguyên chất | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Lân nguyên chất (P2O5) | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Kali nguyên chất (K2O) | kg |
|
|
|
|
| - Phân trung-vi lượng | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón sinh học | lít |
|
|
|
|
| - Trichoderma | kg |
|
|
|
|
| - Phân hữu cơ vi sinh | kg |
|
|
|
|
| - Vôi bột | kg |
|
|
|
|
| - Thuốc BVTV, khác | kg, lít |
|
|
|
|
2 | Vật tư khác | |||||
2.1 | Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh) | Bộ |
|
|
|
|
2.2 | Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…) | Hệ thống |
|
|
|
|
2.3 | Xuồng Composite | cái |
|
|
|
|
2.4 | Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…) | bộ |
|
|
|
|
2.5 | Tràm chắn gió | cây |
|
|
|
|
3 | Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 10 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 1 năm)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)
Số TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
I | Định mức thuê khoán |
|
|
1 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha/năm) |
|
|
1.1 | Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...) | ha | 1 |
1.2 | Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng) | ngày công | 240 |
2 | Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ) | - | - |
3 | Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
3.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
3.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
3.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
3.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
4 | Định mức sửa chữa thường xuyên |
|
|
4.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
5 | Định mức thẩm định giá, kiểm định, phân tích mẫu |
|
|
5.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
5.2 | Phân tích mẫu | Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….) | |
5.3 | Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm) | Theo mục 5.2 | |
6 | Chuyên gia đánh giá (nếu có) |
| - |
7 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
7.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | người | 4 |
7.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng ) | người | 96 |
8 | Định mức nhập nội giống cây ăn quả |
|
|
| Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội) |
|
|
| Định mức nhập nội giống lúa (nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…) |
|
|
| Định mức kiểm dịch thực vật, phân tích mối nguy hại |
|
|
9 | Hội thảo đánh giá kết quả | cuộc | 1 |
10 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
11 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
PHỤ LỤC B
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội giống thủy sản
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-GTS-VL
c) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.
d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật Thủy sản 2017, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)
Số TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 945 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 22 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
2 | Bước thực hiện | 723 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
2.2 | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục nhập nội, liên hệ công tác trong quá trình nhập nội giống | 30 | 2 người/ngày x 15 ngày |
2.4 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 312 | 2 người/ngày x 3 ngày/tuần x 52 tuần |
2.5 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 365 | 1 người x 365 ngày/người |
3 | Bước kết thúc | 200 |
|
3.1 | Xây dựng quy trình nuôi, sản xuất giống và nuôi thương phẩm giống nhập nội (nếu có - 03 quy trình) | 180 | 2 người/ngày x 30 ngày/quy trình x 3 quy trình |
3.2 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện trước khi ra hội đồng nghiệm thu | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
3.3 | Hoàn thiện báo cáo sau khi ra hội đồng nghiệm thu kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục năm: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 945 công LĐTT=472,5 công lao động) | 472,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (472,5 x 40% ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 189 | 2 người x 94,5 công/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (472,5 x 20% ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 94,5 | 2 người x 47,25 công/người/3 năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (472,5 x 40%) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 189 | 6 người x 31,5 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (Định mức vật tư sử dụng cho 01 năm)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
| Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Thuốc, hóa chất, thuốc chuyển đổi giới tính,….. |
|
|
|
|
|
2 | Vật tư khác (tính trên 01 ha) |
|
|
|
|
|
| Quạt nước (cung cấp oxy) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bơm chìm | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị test môi trường,… (8 bộ/năm) | Bộ |
| 8 |
|
|
| Dụng cụ ương giống thủy sản | cái |
|
|
|
|
| Bao chứa giống thủy sản | bao |
|
|
|
|
3 | Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
7 | Máy Laptop | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
9 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
10 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 24 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 10 |
d) Các định mức khác (Định mức tính cho 1 năm)
Số TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
I | Chi phí thuê khoán |
|
|
1 | Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương) | Theo thực tế | |
2 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông) |
|
|
2.1 | Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm x 1 năm) | ngày công | 25 |
2.2 | Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày x 0.4 ngày công lao động x 1 năm) | ngày công | 146 |
2.3 | Thu hoạch, chuyển ao,…. | ngày công | 100 |
3 | Thuê máy móc thiết bị nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm) |
|
|
3.1 | Bơm bùn đáy ao | Lần | 1 |
3.2 | Máy móc khác phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống | Lần | 4 |
4 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
4.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | kwh | 240 |
4.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | m3 | 72 |
4.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | lít | 240 |
4.5 | Xăng dùng chạy các thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản và ương giống (30 lít/đợt x 3 đợt) | lít | 90 |
5 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
5.1 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần: 3 lần/năm) | Lần | 3 |
5.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 5 lần/năm) | Lần | 5 |
6 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
7 | Thuê tư vấn chuyên môn | - | - |
8 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
8.1 | Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | chuyến | 4 |
8.2 | Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng) | chuyến | 96 |
9 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm) | Đợt | 1 |
10 | Hội đồng nghiệm thu xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm) | Đợt | 1 |
11 | Hội đồng thẩm định quy trình nuôi, sản xuất giống nhập nội (nếu có) | Đợt | 3 |
PHỤ LỤC C
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI GIỐNG MỚI LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI HEO CÁI GIỐNG
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội heo cái giống
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-HCG-VL
c) Định mức lao động: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6.
d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề) | 624 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 11 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 5 | 1 người x 5 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 608 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện) | 1 | 1 người x 1 ngày/người |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 240 | 1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng |
2.4 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 365 | 1 người x 365 ngày/người |
3 | Bước kết thúc | 5 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT) | 312 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 124,8 | 1 người x 124,8 công/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 62,4 | 1 người x 62,4 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 23,8 | 6 người x 20,8 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (tính cho 01 con heo cái giống)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
II | Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày) | |||||
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
1.1 | Số lượng thức ăn heo cái hậu bị |
|
|
|
|
|
| Heo ngoại | kg/con | CP: 13-16% | 12,5 |
|
|
| Heo lai | kg/con | 6,9 |
|
| |
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
2.1 | Hóa chất sát trùng pha loãng | Lít/con |
| 1 |
|
|
III | Định mức vật tư chăm sóc, sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
1.1. | Giai đoạn sinh trưởng |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Định mức số lượng thức ăn heo cái hậu bị |
|
|
|
|
|
| Heo ngoại | kg/con/năm | CP: 13-16% | 218 |
|
|
| Heo lai | kg/con/năm | 120 |
|
| |
1.2. | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Định mức thức ăn heo cái chữa, heo cái chờ phối | kg/con/ngày |
| 2,6-2,8 |
|
|
1.2.2 | Định mức thức ăn heo cái nuôi con | kg/con/ngày |
| 5,8-6,0 |
|
|
1.2.3 | Định mức số lượng TA hỗn hợp heo con |
|
|
|
|
|
| Lứa 1 | kg/con | CP: 18-20% | 40 |
|
|
| Lứa 2 | kg/con | 42,5 |
|
| |
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
2.2 | Định mức vật tư, thú y |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Định mức hóa chất sát trùng pha loãng | lít/con |
| 20 |
|
|
2.2.2 | Định mức Vaccine cho heo nái giống |
|
|
|
|
|
| + Dịch tả heo Châu Phi | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Dịch tả heo cổ điển | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + LMLM | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Khô thai | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Giả dại | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + PRRS | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
2.2.3 | Định mức Vaccine cho heo con và heo hậu bị |
|
|
|
|
|
| + Dịch tả heo Châu Phi | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Dịch tả heo cổ điển | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + LMLM | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Hội chứng còi cọc | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + PRRS | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
| + Hô hấp | liều/con |
| ≤ 3 |
|
|
2.2.4 | Định mức chi phí thuốc thú y điều trị bệnh | % CP TA |
| 2-3 |
|
|
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ (Định mức theo % chi phí thức ăn) | % CP TA |
| 1,4 |
|
|
4 | Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn | Chiếc |
|
| 10% |
|
7 | Máy Laptop | Chiếc |
|
| 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
|
| 10% |
|
9 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
|
| 10% |
|
10 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
|
| 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 360 |
4 | Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 96 |
5 | Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 96 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
1.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | kwh | 240 |
1.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | m3 | 72 |
1.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
1.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | lít | 240 |
2 | Định mức sửa chữa thường xuyên |
|
|
2.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
2.2 | Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi | % CP TA | 3,5 |
3 | Định mức thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | Bộ KH | 1 |
4 | Định mức xét nghiệm,…… |
|
|
5 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
5.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến) | chuyến | 4 |
5.2 | Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng) | chuyến | 96 |
| Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội) |
|
|
| Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…) |
| |
| Định mức kiểm dịch |
| |
6 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt |
|
7 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | |
8 | Hội nghị triển khai | Lần |
|
9 | Hội nghị tổng kết | Lần |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI HEO ĐỰC GIỐNG
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội heo đực giống
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: NN-HĐG-VL
c) Định mức lao động: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6
d) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐNDtỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 01 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề) | 624 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 11 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 5 | 1 người x 5 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 608 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện) | 1 | 1 người x 1 ngày/người |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 240 | 1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng |
2.4 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 365 | 1 người x 365 ngày/người |
3 | Bước kết thúc | 5 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT) | 312 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 124,8 | 1 người x 124,8 công/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 62,4 | 1 người x 62,4 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 23,8 | 6 người x 20,8 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (tính cho 01 con heo cái giống)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày) | |||||
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Định mức thức ăn hỗn hợp (CP: 14-16%) | kg/con/ngày |
| 2 |
|
|
2 | Thuốc thú y | % CP TA |
| 2-3 |
|
|
| Định mức hóa chất sát trùng pha loãng | lít/con |
| 1 |
|
|
III | Định mức vật tư nuôi dưỡng, khai thác tinh |
|
|
|
|
|
1 | Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
1.1 | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp (CP: 14-16%) | kg/con/ngày |
| 2 |
|
|
| - Trứng gà sống | hột/con |
| 300 |
|
|
1.2 | Định mức vật tư, thú y |
|
|
|
|
|
| - Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) | lít/con |
| 20 |
|
|
| - Vaccine | liều/con |
| 9 |
|
|
| - Chi phí thuốc thú y điều trị bệnh | % CP TA |
| 2,5 |
|
|
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ |
|
|
|
|
|
2.1 | - Dụng cụ kiểm tra đánh giá | bộ/hộ |
| 1 |
|
|
2.2 | - Dụng cụ bảo tồn tinh dịch | bộ/hộ |
| 1 |
|
|
3 | Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 12 |
|
|
4 | Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (kw) |
1 | Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 120 |
2 | Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 360 |
4 | Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 96 |
5 | Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 96 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Định mức khác
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
1.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | kwh | 240 |
1.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | m3 | 72 |
1.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
1.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | lít | 240 |
2 | Chi phí sửa chữa thường xuyên | % CP TA | 2 - 2,5 |
2.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
2.2 | Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi | % CP TA | 3,5 |
3 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | Bộ KH | 1 |
4 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
4.1 | Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | chuyến | 4 |
4.2 | Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng) | chuyến | 96 |
5 | Định mức nhập nội |
|
|
| Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội) |
|
|
| Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…) |
|
|
| Định mức kiểm dịch |
|
|
6 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 |
7 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 |
8 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
9 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
PHỤ LỤC D
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG LÚA
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống lúa
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-GL-VL
c) Định mức sản phẩm thực hiện: bao gồm 02 vụ nhân giống và 01 vụ kiểm định, định mức mua bản quyền cho 01 giống.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND; TCVN 8550:2018/BNNPTNT; Tiêu chuẩn số 10TCN: 395-2006; Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT; Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT; Quyết định 3121/QĐ- BNN-VP.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (cho 1 năm)
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 148 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 22 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người x 3 ngày |
2 | Bước thực hiện | 112 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/vụ |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày/vụ |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 96 | 2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 4 tháng |
3 | Bước kết thúc | 14 |
|
3.1 | Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 10 | 2 người x 5 ngày/vụ |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 4 | 2 người x 2 ngày/vụ |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 148 = 74 công lao động) | 74 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 29,6 | 2 người x 14,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (122 x 20% = 24,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 14,8 | 2 người x 7,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 29,6 | 6 người x 4,93 công/người |
b) Định mức vật tư (tính trên 01 vụ/giống/ha)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Định mức giống (80kg/ha/vụ x 01 vụ) | kg |
| 80 |
|
|
2 | Vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
2.1 | Phân bón |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Phân đạm nguyên chất (N) (120kg/ha/vụ) | kg |
| 120 |
|
|
2.1.2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) (70kg/ha/vụ) | kg |
| 70 |
|
|
2.1.3 | Phân kali nguyên chất (K2O) (90kg/ha/vụ) | kg |
| 90 |
|
|
2.2 | Thuốc |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuốc trừ cỏ (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 5 |
|
|
2.2.2 | Thuốc BVTV (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
3 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
3.1 | Sơ dừa (giá thể làm mạ) | kg |
| 500 |
|
|
3.2 | Ni lông chống chuột | kg |
| 25 |
|
|
3.3 | Túi chứa mẫu giống | kg |
| 2 |
|
|
3.4 | Bảng tên giống (1 bảng tên/1 giống/1 lặp lại) | cái |
| 1 |
|
|
3.5 | Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 4 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 4 |
|
|
| Máy tính để bàn | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
| Máy Laptop | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
| Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
| Máy in lazer A4 | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
| Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Các định mức khác (sử dụng cho 01ha/ 01 vụ)
Số TT | Danh mục định mức | ĐVT | Định mức sử dụng |
1 | Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương) |
|
|
2 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông) |
| - |
2.1 | Thu gom gốc rạ, cỏ dại, sửa đất, phân chia gò, đánh đường nước,… (3 ngày/vụ/ha) | ngày công | 3 |
2.2 | Làm mạ, chăm sóc mạ (10 ngày/vụ) | ngày công | 10 |
2.3 | Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) (10 ngày/vụ/ha) | ngày công | 10 |
2.4 | Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) (3 ngày/vụ x 3 vụ) | ngày công | 6 |
2.5 | Làm cỏ, chăm sóc lúa sau cấy (10 ngày/vụ/ha) | ngày công | 10 |
2.6 | Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ (8 ngày/vụ/ha) | ngày công | 8 |
2.7 | Bơm, tát, nước (6 ngày/vụ) | ngày công | 6 |
2.8 | Khử lẫn (5 ngày/lần/vụ x 3 lần) | ngày công | 15 |
2.9 | Thu mẫu, làm mẫu (5 ngày/vụ/giống) | ngày công | 5 |
2.10 | Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, … (7 ngày/vụ/giống) | ngày công | 7 |
3 | Thuê máy móc thiết bị canh tác (Định mức bằng tiền/ha/vụ theo giá thời điểm) |
|
|
3.1 | San phẳng mặt ruộng bằng máy | ha | 1 |
3.2 | Xới, trục bằng máy | ha | 1 |
4 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
4.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | kwh | 80 |
4.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | m3 | 24 |
4.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 4 |
4.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 4 tháng) | lít | 80 |
5 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
5.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 4 |
5.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (cho máy móc, thiết bị trang bị được định mức sử dụng) (Định mức bằng tiền/lần: 2 lần/vụ x 1 vụ) | Lần | 2 |
6 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
6.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
6.2 | Kiểm định đồng ruộng (Định mức 1 lần/giống/vụ) | Lần | 1 |
7 | Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có) | - | - |
8 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
8.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 2) | người | 4 |
8.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/vụ x 4 chuyến/tháng x 4 tháng) | người | 32 |
9 | Mua bản quyền giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên) |
|
|
10 | Đăng ký bảo hộ bản quyền giống lúa |
|
|
11 | Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống |
|
|
12 | Hội thảo đánh giá (cuộc/ vụ) | Cuộc | 1 |
13 | Hội đồng thẩm định xét duyệt, nghiệm thu kế hoạch | đợt | 2 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống cây ăn quả
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-CAQ-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT và Thông tư 03/2021/TT- BNNPTNT, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)
STT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 188 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 32 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 16 | 2 người x 8 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 8 | 2 người x 4 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 8 | 2 người x 4 ngày |
2 | Bước thực hiện | 156 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 96 | 2 người x 3 ngày/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng |
3 | Bước kết thúc | 14 |
|
3.1 | Tổng hợp số liệu, viết báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 16 | 2 người x 8 ngày |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 10 | 2 người x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên LĐTT (50% x 188 = 94 công lao động) | 94 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (94 x 40% = 37,6) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 37,6 | 2 người x 18,8 công/người |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (94 x 20% = 18,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 18,8 | 2 người x 9,4 công/người |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Viên chức kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (74 x 40% = 29,6) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 37,6 | 6 người x 6,27 công/người |
b) Định mức vật tư (tính cho 1ha)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
| - Phân bón Đạm (N) nguyên chất | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Lân nguyên chất (P2O5) | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Kali nguyên chất (K2O) | kg |
|
|
|
|
| - Phân trung-vi lượng | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón sinh học | lít |
|
|
|
|
| - Trichoderma | kg |
|
|
|
|
| - Phân hữu cơ vi sinh | kg |
|
|
|
|
| - Vôi bột | kg |
|
|
|
|
| - Thuốc BVTV, khác | kg, lít |
|
|
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
2.1 | Máy bơm nước 2HP (1,5 Kw/h) | Bộ |
|
|
|
|
2.2 | Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…) | Hệ thống |
|
|
|
|
2.3 | Xuồng Composite | cái |
|
|
|
|
2.4 | Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…) | bộ |
|
|
|
|
2.5 | Tràm chắn gió | cây |
|
|
|
|
3 | Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
7 | Máy Laptop | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
9 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
10 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)
Số TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha) |
|
|
1.1 | Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...) | ha | 1 |
1.2 | Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm) | ngày công | 240 |
2 | Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/năm) | - | - |
3 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
3.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
3.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
3.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
3.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
4 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
4.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
5 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
5.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
5.2 | Phân tích mẫu | Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….) | |
5.3 | Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm) | Theo mục 5.2 | |
6 | Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có) | - | - |
7 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
7.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/năm x 2 chuyến) | người | 4 |
7.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến/tháng x 4 chuyến/tháng x 12 tháng ) | người | 96 |
8 | Định mức mua bản quyền giống |
|
|
| Mua bản quyền giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên) |
|
|
| Đăng ký bảo hộ bản quyền giống cây ăn quả |
|
|
| Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống |
|
|
9 | Hội thảo đánh giá kết quả thích nghi | cuộc | 1 |
10 | Hội đồng thẩm định xét duyệt KH | đợt | 1 |
11 | Hội đồng nghiệm thu KH | đợt | 1 |
PHỤ LỤC E
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸTHUẬT MUA BẢN QUYỀN GIỐNG MỚI LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua bản quyền giống gà tàu vàng
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: MBQ-GTV-VL
c) Thời gian thực hiện: 8 tháng (1 chu kỳ sản xuất).
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Theo Quyết định 4/2 21/QĐ-UBND; Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND; TCVN 12469-4:2018: Gà giống nội, phần gà ri, Quyết định số 3368/QĐ- BNN-CN Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc, Quy trình, định mức kỹ thuật cơ sở, phù hợp với điều kiện chăn nuôi trong tỉnh.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề) | 419 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 11 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 5 | 1 người x 5 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 403 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện) | 1 | 1 người x 1 ngày/người |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 160 | 1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 8 tháng |
2.4 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 240 | 1 người x 3 ngày/tháng x 8 tháng |
3 | Bước kết thúc | 5 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 5 % trên lao động trực tiếp (50% x 419 công LĐTT) | 209,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 4 % công LĐGT (209,5 x 40% = 83,8) - Số lượng người yêu cầu: 1 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 83,8 | 1 người x 83,8 công/người/8 tháng |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 2 % công LĐGT 2 9,5 x 2 % = 41,9) - Số lượng người yêu cầu: 1 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 41,9 | 1 người x 41,9 công/người/8 tháng |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 4 % công LĐGT (2 9,5 x 4 % = 83,8) - Số lượng người yêu cầu: 6 người; - Trình độ chuyên môn: 1 Trung cấp và 5 đại học trở lên. | 83,8 | 6 người x 13,97 công/người/8 tháng |
b) Định mức vật tư (tính cho 10 con)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Chi phí con giống | con |
| 10 con |
|
|
2 | Chi phí vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
2.1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Gà 0-6 tuần tuổi (hàm lượng đạm 18-21%) | kg |
| 2,2 |
|
|
| Gà 7 -2 tuần tuổi (hàm lượng đạm 15-16%) | kg |
| 10,5 |
|
|
| Gà 21-45 tuần tuổi (hàm lượng đạm 17-19%) | kg |
| 24 |
|
|
| Thức ăn bổ sung (lúa, bắp) | kg |
| 15 |
|
|
| Sỏi (1 - 5 mm/viên) | kg |
| 1 |
|
|
2.2 | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
| Giai đoạn gà con | con/m2 |
| 15 - 20 |
|
|
| Giai đoạn gà hậu bị | con/m2 |
| 7 - 9 |
|
|
| Giai đoạn gà đẻ | con/m2 |
| 4 - 6 |
|
|
2.3 | Vaccine (Marek: 1; Gumburo: 3; Đậu: 1; Newcastle: 4; IB:4, Cúm GC: 2) | Liều |
| 15 |
|
|
2.4 | Hóa chất sát trùng ( đã pha loãng theo quy định ) | Lít/con |
| 1,5 |
|
|
3 | Vật rẻ mau hỏng, công cụ dụng cụ | %/CP TA |
| 2% |
|
|
4 | Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 8 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng) |
|
|
|
|
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 8 tháng/ 1 chu kỳ sản xuất)
TT | Danh mục máy móc thiết bị (Phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 180 |
2 | Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 80 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 240 |
4 | Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 64 |
5 | Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 8 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 64 |
6 | Máy chiếu, màn chiếu ( 3 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Định mức khác (tính cho 8 tháng/1 chu kỳ sản xuất)
TT | Danh mục định mức | ĐVT | Định mức sử dụng |
1 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
1.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 1 kwh/người/tháng x 2 người x 8 tháng) | kwh | 160 |
1.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 8 tháng) | m3 | 48 |
1.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 8 |
1.4 | Xăng công tác (Định mức 1 lít/người/tháng x 2 người x 8 tháng) | lít | 160 |
2 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
2.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 8 |
2.2 | Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi | % CP TA | 3,5 |
3 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | Bộ KH | 1 |
4 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
4.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 chuyến/người/năm x 2 người x ,6 năm) | chuyến | 2 |
4.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 4 chuyến/người/tháng x 8 tháng x 2 người) | chuyến | 64 |
5 | Định mức mua bản quyền sản xuất giống |
|
|
| Mua bản quyền sản xuất giống (Giá trị thương thảo giữa 2 bên) |
|
|
| Công tác phí liên hệ mua bản quyền giống |
|
|
6 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
7 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
8 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 |
PHỤ LỤC F
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH TUYỂN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY TRỘI (CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật bình tuyển cây đầu dòng, cây trội (cây ăn quả, cây lâu năm)
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: BT-CT-VL
c) Thời gian thực hiện: 12 tháng/năm x 4 năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT; Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 190 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 40 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 20 | 2 người/ngày x 10 ngày |
2 | Bước thực hiện | 120 |
|
2.1 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 16 | 2 người/ngày x 8 ngày |
2.2 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 104 | 2 người/ngày/tuần x 52 tuần/năm |
3 | Bước kết thúc | 30 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 20 | 2 người/ngày x 10 ngày |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 190 công LĐTT) | 95 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (95 x 40% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 38 | 2 người x 19 ngày |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (95 x 20% = 19) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 19 | 2 người x 9,5 ngày |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (95 x 40% = 38) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 38 | 6 người x 6,33 ngày |
b) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 1 năm)
TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức máy móc, thiết bị, điện năng (giờ) |
1 | Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
2 | Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
c) Các định mức khác (tính cho 1 năm)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
1.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
1.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
1.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
1.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
2 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
2.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
2.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
3 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
3.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
3.2 | Phân tích mẫu | Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….) | |
3.3 | Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm) | Theo mục 5.2 | |
4 | Thuê tư vấn chuyên môn (nếu có) | - | - |
5 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
5.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | chuyến | 4 |
5.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng/năm) | chuyến | 96 |
6 | Hội thảo thẩm định đánh giá sơ khảo | cuộc | 1 |
7 | Hội đồng thẩm định chung khảo | đợt | 1 |
8 | Hội đồng bình tuyển | đợt | 1 |
PHỤ LỤC G
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂM SÓC VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, RỪNG GIỐNG, VƯỜN GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: CS-CĐD-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x nhiều năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT Nghị Quyết 15/2023/NQ- HĐND tỉnh Quyết định số 04/2021/ Đ-UBND
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính trên 1 năm)
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 154 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 20 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 8 | 2 người x 4 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 114 |
|
2.1 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
2.2 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 104 | 2 người/ngày x 1 ngày/tuần x 52 tuần/năm |
3 | Bước kết thúc | 20 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 154 công LĐTT) | 77 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (77 x 40% = 30,8) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 30,8 | 2 người x 15,4 ngày/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (77 x 20% = 15,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 15,4 | 2 người x 7,7 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (77 x 40% = 30,8 ) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 30,8 | 6 người x 5,13 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (tính trên đơn vị là 01ha/năm)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Chi phí vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây được chăm sóc) | |||||
| - Phân bón Đạm (N) nguyên chất | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Lân nguyên chất (P2O5) | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Kali nguyên chất (K2O) | kg |
|
|
|
|
| - Phân trung-vi lượng | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón sinh học | lít |
|
|
|
|
| - Trichoderma | kg |
|
|
|
|
| - Phân hữu cơ vi sinh | kg |
|
|
|
|
| - Vôi bột | kg |
|
|
|
|
| - Thuốc BVTV, khác | kg, lít |
|
|
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
2.1 | Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh) | Bộ |
|
|
|
|
2.2 | Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…) | Hệ thống |
|
|
|
|
2.3 | Xuồng Composite | cái |
|
|
|
|
2.4 | Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…) | bộ |
|
|
|
|
2.5 | Cây chắn gió | cây |
|
|
|
|
3 | Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 24 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 24 |
|
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 năm)
TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (kw) |
1 | Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 60 |
2 | Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0.5 | 60 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (02 cuộc: Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 16 |
d) Các định mức khác (tính trên đơn vị là 01ha/năm)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha) |
|
|
1.1 | Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...) | ha | 1 |
1.2 | Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm) | ngày công | 240 |
2 | Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ) | - | - |
3 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
3.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 wh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
3.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
3.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
3.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
4 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
4.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
5 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
5.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
5.2 | Phân tích mẫu | Theo qui định của từng loại cây trồng (TCVN….) | |
5.3 | Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm) | Theo mục 5.2 | |
6 | Thuê tư vấn chuyên môn | - | - |
7 | Định mức hoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
7.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | người | 4 |
7.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/tháng x 12 tháng/năm) | chuyến | 48 |
8 | Chi phí mua cây giống thiết lập vườn đầu dòng |
|
|
9 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
10 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
PHỤ LỤC H
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống lĩnh vực trồng trọt (cây ăn quả, cây lâu năm)
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXG-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x 5 năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định.
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật hoa học và công nghệ 2013, Luật chuyển giao công nghệ 2017, Luật trồng trọt 2018, Nghị định 76/2018/NĐ-CP, Thông tư số 26/2019/TT- BNNPTNT; Quyết định 4523/QĐ-BNN-TT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính cho 01 năm x số năm thực hiện)
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 155 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 20 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 8 | 2 người x 4 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 114 |
|
2.1 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người x 5 ngày/người |
2.2 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 104 | 2 người x 1 ngày/người/tuần x 52 tuần/năm |
3 | Bước kết thúc | 21 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 15 | 3 người x 5 ngày/người/năm |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 155 công LĐTT) | 77,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (77,5 x 40% = 31) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên m n: đại học trở lên. | 31 | 2 người x 15,5 ngày/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (77,5 x 20% = 15,5) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 15,5 | 2 người x 7,75 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (77,5 x 40% = 31) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp, 05 đại học trở lên. | 31 | 6 người x 5,17 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (tính cho 01ha/năm)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Chi phí vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng cây nhập nội đ hoàn thiện qui trình sản xuất giống) | |||||
| - Phân bón Đạm (N) nguyên chất | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Lân nguyên chất (P2O5) | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón Kali nguyên chất (K2O) | kg |
|
|
|
|
| - Phân trung-vi lượng | kg |
|
|
|
|
| - Phân bón sinh học | lít |
|
|
|
|
| - Trichoderma | kg |
|
|
|
|
| - Phân hữu cơ vi sinh | kg |
|
|
|
|
| - Vôi bột | kg |
|
|
|
|
| - Thuốc BVTV, khác | kg, lít |
|
|
|
|
II | Chi phí thử nghiệm sản xuất giống |
|
|
|
|
|
1 | Nguyên vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
1.1 | Gốc ghép (hao hụt 30%) | cây |
|
|
|
|
1.2 | Mắt ghép (hao hụt 30%) | mắt |
|
|
|
|
1.3 | Giá thể ươm cây con: | gốc |
|
|
|
|
| - Tro, trấu hun | bao (25 kg/bao) |
|
|
|
|
| - Xơ dừa | bao (25 kg/bao) |
|
|
|
|
1.4 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg |
|
|
|
|
1.5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg |
|
|
|
|
1.6 | Phân bón Kali nguyên chất (K2O) | kg |
|
|
|
|
1.7 | Phân trung vi lượng | kg |
|
|
|
|
1.8 | Phân Humic | kg |
|
|
|
|
1.9 | Phân hữu cơ vi sinh | kg |
|
|
|
|
1.10 | Vôi bột | kg |
|
|
|
|
1.11 | Thuốc trừ sâu | kg/lít |
|
|
|
|
1.12 | Thuốc trừ bệnh | Kg/lít |
|
|
|
|
1.13 | Dao ghép chuyên dùng | Bộ |
|
|
|
|
1.14 | Túi bầu (9 x 28cm) | kg |
|
|
|
|
1.15 | Dây ghép | kg |
|
|
|
|
1.16 | Nhựa ép nhãn cây gióng | Hộp |
|
|
|
|
1.17 | Cọc tre giữ cây giống | Bó |
|
|
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
2.1 | Máy bơm nước 2CP (1,5 kwh) | Bộ |
|
|
|
|
2.2 | Vật tư lắp đặt (hệ thống ống PVC, ống Idpe, Hdpe, béc tưới, phụ kiện lắp đặt,…) | Hệ thống |
|
|
|
|
2.3 | Xuồng Composite | cái |
|
|
|
|
2.4 | Trang thiết bị phun thuốc (bình phun thuốc, ống dây, bình pha thuốc,…) | bộ |
|
|
|
|
3 | Vật rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 60 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 60 |
|
|
c) Định mức điện năng sử dụng máy móc, thiết bị (tính trên 01 năm)
TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
2 | Máy Laptop (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,5 | 60 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (2 giờ/ngày x 5 ngày/tháng x 12 tháng) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch, Hội thảo xét duyệt qui trình) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 6 |
d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)
TT | Danh mục định mức | ĐVT | Định mức |
1 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/ha) |
|
|
1.1 | Làm đất (xẻ mương, lên líp, đấp mô, trồng...) | ha | 1 |
1.2 | Công chăm sóc: tưới nước, bón phân, phun thuốc, bồi mô, bón lót vào gốc, tỉa cành, tạo tán, làm cơi đọt,… (1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng/năm) | ngày công | 240 |
2 | Thuê máy móc thiết bị (Định mức bằng tiền/ha/vụ) | - | - |
3 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
3.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 wh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
3.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
3.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
3.4 | Xăng công tác (ĐM 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
4 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
4.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ống, máy phun thuốc,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
5 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
5.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
5.2 | Phân tích mẫu | Theo qui định của từng loại cây trồng (TCV ….) | |
5.3 | Thuê vận chuyển cây và thu mẫu phân tích (Định mức 04 chuyến/năm) | Theo mục 5.2 | |
6 | Thuê tư vấn chuyên môn | - | - |
7 | Định mức hoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
7.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | người | 4 |
7.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/tháng x 12 tháng) | người | 48 |
8 | Định mức nhập nội qui trình sản xuất giống |
|
|
| Lập hồ sơ mua/chuyển giao quy trình công nghệ |
|
|
| Định mức nhập nội giống quy trình công nghệ (chi phí mua/chuyển giao quy trình công nghệ,…) |
|
|
9 | Hội thảo đánh giá kết quả | cuộc | 1 |
10 | Hội đồng thẩm định xét duyệt khảo nghiệm | đợt | 1 |
11 | Hội đồng nghiệm thu khảo nghiệm | đợt | 1 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống heo
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXH-VL
c) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 1 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định, 1 công nhân lao động bậc 5/6.
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, TCVN 11910:2018: Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống, Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nuôi giữ giống gốc.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn (Định mức thường xuyên 1 chuyên viên chăn nuôi và 1 lao động tay nghề) | 624 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 11 |
|
1.1 | Điều tra hảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 5 | 1 người x 5 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 608 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch (đến đối tượng, đối tác thực hiện) | 1 | 1 người x 1 ngày/người |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
2.3 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 240 | 1 người x 5 ngày/người/tuần x 4 tuần/tháng x 12 tháng |
2.4 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 365 | 1 người x 365 ngày/người |
3 | Bước kết thúc | 5 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 3 | 1 người x 3 ngày/người |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 2 | 1 người x 2 ngày/người |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành,phục vụ: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 624 công LĐTT) | 312 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 124,8 | 1 người x 124,8 công/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT 312 x 20% = 62,4) - Số lượng người yêu cầu: 01 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 62,4 | 1 người x 62,4 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng C-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ Kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (312 x 40% = 124,8) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 23,8 | 6 người x 20,8 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (tính cho 01 con)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Định mức cách ly trước khi nhập đàn (21 ngày) | |||||
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
1.1 | Số lượng thức ăn heo cái hậu bị (CP: 13-16%) |
|
|
|
|
|
| Heo ngoại | kg/con |
| 12,5 |
|
|
| Heo lai | kg/con |
| 6,9 |
|
|
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
2.1 | Hóa chất sát trùng pha loãng | Lít/con |
| 1 |
|
|
III | Định mức vật tư chăm sóc, sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
1.1. | Giai đoạn sinh trưởng |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Định mức số lượng thức ăn heo cái hậu bị (CP: 13-16%) |
|
|
|
|
|
| Heo ngoại | kg/con/năm |
| 218 |
|
|
| Heo lai | kg/con/năm |
| 120 |
|
|
1.2. | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Định mức thức ăn heo cái chữa, heo cái chờ phối | kg/con/ngày |
| 2,6-2,8 |
|
|
1.2.2 | Định mức thức ăn heo cái nuôi con | kg/con/ngày |
| 5,8-6,0 |
|
|
1.2.3 | Định mức số lượng TA hỗn hợp heo con (CP: 18-20%) |
|
|
|
|
|
| Lứa 1 | kg/con |
| 40 |
|
|
| Lứa 2 | kg/con |
| 42,5 |
|
|
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
2.2 | Định mức vật tư, thú y |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Định mức hóa chất sát trùng pha loãng | lít/con |
| 20 |
|
|
2.2.2 | Định mức Vaccine cho heo nái giống |
|
|
|
|
|
| + Dịch tả | liều/năm |
| 2 |
|
|
| + LMLM | liều/năm |
| 2 |
|
|
| + Rhinan vac HH | liều/năm |
| 2 |
|
|
| + PRRS | liều/năm |
| 2 |
|
|
2.2.3 | Định mức Vaccine cho heo con và heo hậu bị |
|
|
|
|
|
| + Dịch tả | liều/con |
| 2 |
|
|
| + LMLM | liều/con |
| 2 |
|
|
| + Rhinan vac | liều/con |
| 1,5 |
|
|
| + PRRS | liều/con |
| 1 |
|
|
| + Circo | liều/con |
| 1 |
|
|
2.2.4 | Định mức chi phí thuốc thú y điều trị bệnh | % CP TA |
| 2,5 |
|
|
3 | Vật rẻ tiền mau hỏng, công cụ dụng cụ (Định mức theo % chi phí thức ăn) | % CP TA |
| 1,4 |
|
|
4 | Nhiên liệu (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức tính bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
7 | Máy Laptop (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
9 | Máy scan (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x12 tháng) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
10 | Máy in lazer A4 (5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày x 12 tháng) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
11 | Máy chiếu, Màn chiếu (03 cuộc: hội thảo đánh giá, Xét duyệt kế hoạch, Nghiệm thu kế hoạch) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)
TT | Danh mục máy móc thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 24 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 10 |
d) Định mức khác (tính cho 01 năm)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Định mức điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
1.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | kwh | 240 |
1.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | m3 | 72 |
1.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
1.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | lít | 240 |
2 | Định mức sửa chữa thường xuyên |
|
|
2.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
2.2 | Sửa chữa tài sản công cụ phục vụ chăn nuôi | % CP TA | 3,5 |
3 | Định mức thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | Bộ | 1 |
4 | Định mức xét nghiệm,…… |
|
|
5 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
5.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến) | chuyến | 4 |
5.2 | Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng) | chuyến | 96 |
6 | Định mức nhập nội |
|
|
| Lập hồ sơ nhập nội (Hồ sơ xin cấp phép nhập nội) |
|
|
| Định mức nhập nội (giá giống nhập nội, hải quan, chi phí vận chuyển,…) |
|
|
| Định mức kiểm dịch |
|
|
| Đối tượng được mua/chuyển giao quy trình công nghệ |
|
|
| Chi phí vận chuyển |
|
|
7 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
8 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
9 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP NỘI, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống thủy sản
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QT-SXTS-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 12 tháng/năm x 4-5 năm.
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Luật Thủy sản 2017, Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT, Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Nghị Quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động (tính cho 1 năm)
TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 945 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 22 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
2 | Bước thực hiện | 723 |
|
2.1 | Triển khai kế hoạch | 6 | 2 người/ngày x 3 ngày |
2.2 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
2.2 | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục nhập nội, liên hệ công tác trong quá trình nhập nội giống | 30 | 2 người/ngày x 15 ngày |
2.4 | Kiem tra cập nhật kết quả thực hiện | 312 | 2 người/ngày x 3 ngày/tuần x 52 tuần |
2.5 | Lao động tay nghề bậc 5/6 | 365 | 1 người x 365 ngày/người |
3 | Bước kết thúc | 200 |
|
3.1 | Xây dựng quy trình nuôi, sản xuất giống và nuôi thương phẩm giống nhập nội (nếu có - 03 quy trình) | 180 | 2 người/ngày x 30 ngày/quy trình x 3 quy trình |
3.2 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện trước khi ra hội đồng nghiệm thu | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
3.3 | Hoàn thiện báo cáo sau khi ra hội đồng nghiệm thu kế hoạch | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục năm: trình độ chuyên viên). Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 945 công LĐTT=47 ,5 công lao động) | 472,5 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (472,5 x 40% ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 189 | 2 người x 94,5 công/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (472,5 x 20% ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 94,5 | 2 người x 47,25 công/người/3 năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC- TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (472,5 x 40%) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 05 đại học trở lên. | 189 | 6 người x 31,5 công/người/năm |
b) Định mức vật tư (Định mức vật tư sử dụng cho 1 năm)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Vật tư chủ yếu (định mức thực hiện cho 01ha/năm, định mức vật tư được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng thủy sản nhập nội để hoàn thiện qui trình sản xuất giống) | |||||
| Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Thuốc, hóa chất, kích dục tố,….. |
|
|
|
|
|
2 | Vật tư khác (tính trên 01 ha) |
|
|
|
|
|
| Quạt nước (cung cấp oxy) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bơm chìm | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị test môi trường,… (4 bộ/năm x 1 năm) | Bộ |
| 4 |
|
|
| Dụng cụ chứa đối tượng thủy sản | cái |
|
|
|
|
3 | Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
7 | Máy Laptop | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
9 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
10 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (Định mức 01 năm)
TT | Danh mục máy móc thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 1 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 24 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (01 hội đồng Xét duyệt kế hoạch, 01 Hội đồng Nghiệm thu kế hoạch, 3 hội đồng nghiệm thu quy trình nuôi dưỡng, sinh sản, ương giống nhập nội) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 10 |
d) Các định mức khác (Định mức tính cho 1 năm)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Thuê khoán đất, cơ sở vật chất kỹ thuật (Sử dụng đất, cơ sở của đơn vị hoặc hợp tác với địa phương) | Theo thực tế | |
2 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông) |
|
|
2.1 | Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm x 1 năm) | ngày công | 25 |
2.2 | Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày x 0.4 ngày công lao động x 1 năm) | ngày công | 146 |
2.3 | Thu hoạch, chuyển ao,…. | ngày công | 100 |
3 | Thuê máy móc thiết bị nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm |
|
|
3.1 | Bơm bùn đáy ao | Lần | 1 |
3.2 | Máy móc khác phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống | Lần | 4 |
4 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
4.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | kwh | 240 |
4.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | m3 | 72 |
4.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
4.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng) | lít | 240 |
4.5 | Xăng dùng chạy các thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản và ương giống (30 lít/đợt x 3 đợt) | lít | 90 |
5 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
5.1 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ nuôi sinh trưởng, sinh sản, ương giống (Định mức bằng tiền/lần: 3 lần/năm) | Lần | 3 |
5.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 5 lần/năm) | Lần | 5 |
6 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
7 | Thuê tư vấn chuyên môn | - | - |
8 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
8.1 | Công tác ngoài tỉnh (2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | chuyến | 4 |
8.2 | Công tác trong tỉnh (2 người/chuyến x 4 chuyến/tháng x 12 tháng) | chuyến | 96 |
9 | Định mức mua/chuyển giao quy trình công nghệ |
|
|
| Lập hồ sơ mua/chuyển giao quy trình công nghệ |
|
|
| Định mức nhập nội giống quy trình công nghệ (chi phí mua/chuyển giao quy trình công nghệ,…) |
|
|
10 | Hội đồng thẩm định xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm) | Đợt | 1 |
11 | Hội đồng nghiệm thu xét duyệt kế hoạch (01 cuộc/năm) | Đợt | 1 |
12 | Hội đồng thẩm định quy trình nuôi, sản xuất giống nhập nội (nếu có) | Đợt | 3 |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TẬP HUẤN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo tập huấn quy trình công nghệ sản xuất giống
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: ĐT-TH-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 4 tháng/năm
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị Quyết 15/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghị Quyết 157/2018/NQ-HĐND.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 72 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 16 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 8 | 2 người/ngày 4 ngà |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 4 | 2 người/ngày x 2 ngày |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 4 | 2 người/ngày x 2 ngày |
2 | Bước thực hiện | 36 |
|
2.1 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 4 | 2 người/ngày x 2 ngày |
2.2 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 32 | 2 người/ngày x 1 ngày/tuần x 1 tuần |
3 | Bước kết thúc | 20 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày/tháng |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) | 10 | 2 người/ngày x 5 ngày |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 72 công LĐTT) | 36 |
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (36 x 40% = 14,4) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 148,4 | 2 người x 7,2 ngày/người/4 tháng |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (36 x 20% = 97,2) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 7,2 | 2 người x 3,6 công/người/4 tháng |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% c ng LĐGT (36 x 40% = 14,4) - Số lượng người yêu cầu: 0 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp và 0 đại học trở lên. | 14,4 | 6 người x 2,4 công/người/ 4tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện n ng tiêu thụ (Kw) |
1 | Má tính để bàn (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0.5 | 20 |
2 | Máy Laptop (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0.5 | 20 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 60 |
4 | Máy scan (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 16 |
5 | Máy in lazer A4 (4 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 16 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (4h/buổi) | Chiếc | 1 | 0,25 | 1 |
c) Định mức khác
Số TT | Nội dung thực hiện | ĐVT | Số lượng |
1 | Tài liệu | Bộ | 30 |
2 | Tiền giảng viên (bao gồm công biên soạn tài liệu) | Buổi | 1 |
3 | Tiền ăn cho người dự tập huấn | Người | 30 |
4 | Tiền trợ giảng (lý thuyết 1 người/ buổi; thực hành 2 người/buổi) |
|
|
5 | Phụ cấp tiền CTP, tiền ăn của giảng viên, trợ giảng | Người | 1 |
6 | Trang trí khánh tiết | Buổi | 1 |
7 | Vật tư thực hành | Buổi | 1 |
8 | Chi khác (khẩu trang, găng ta , …) | Khoá TH | 1 |
PHỤ LỤC J
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIỐNG
Quản lý chất lượng giống thủy sản (Chǎm sóc, lưu giữ giống Thủy sản nhập nội, giống bố mẹ, hậu bị, giống được lai tạo và chọn lọc tính trạng trội)
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 nǎm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thông tin chung
a) Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý chất lượng giống
b) Mã sản phẩm, dịch vụ: QL-CLG-VL
c) Thời gian thực hiện kế hoạch: 01 năm
d) Định mức lao động kỹ thuật chuyên môn: 2 kỹ thuật đạt trình độ chuyên môn kỹ thuật theo quy định
e) Cơ sở văn bản áp dụng chủ yếu: Nghị định 26/2019/NĐ-CP; Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 04/2021/QĐ- BND; Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT, Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020; Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018; Nghị định 26/2019/NĐ-CP, ngày 8/3/2019.
2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
Số TT | Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ | Định mức (ngày) | Ghi chú |
I | Định mức công lao động trực tiếp (LĐTT) có chuyên môn | 236 |
|
1 | Bước chuẩn bị | 12 |
|
1.1 | Điều tra khảo sát thu thập xử lý tài liệu thực hiện nhu cầu kế hoạch | 2 | 2 người x 1 ngày/người |
1.2 | Xây dựng kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
1.3 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch (trình hồ sơ, xử lý, điều chỉnh đến thống nhất phê duyệt) | 4 | 2 người x 2 ngày/người |
2 | Bước thực hiện | 214 |
|
2.1 | Bố trí thực hiện nội dung kế hoạch | 6 | 2 người x 3 ngày/người |
2.2 | Kiểm tra cập nhật kết quả thực hiện | 208 | 2người x 2 ngày/người/tuần x 52 tuần/năm |
3 | Bước kết thúc | 10 |
|
3.1 | Tập hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện | 6 | 2 người x 3 ngày/người/năm |
3.2 | Nghiệm thu hoàn thành chuyển giao sản phẩm, dịch vụ (thông qua hội đồng chuyên môn) (2 người x 2 ngày/người) | 4 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, thừa hành, phục vụ: trình độ chuyên viên) Định mức bằng 50% trên lao động trực tiếp (50% x 236 công LĐTT) | 118 |
|
|
|
|
|
1 | Bộ phận quản lý (GĐ, PGĐ phụ trách) = 40% công LĐGT (118 x 40%) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 47,2 | 2 người x 23,6 ngày/người/năm |
2 | Bộ phận chuyên môn thừa hành (Lãnh đạo phòng, trại) = 20% công LĐGT (118 x 20% ) - Số lượng người yêu cầu: 02 người; - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên. | 23,6 | 2 người x 11,8 công/người/năm |
3 | Bộ phận nghiệp vụ, phục vụ (Lãnh đạo phòng HC-TH, Kế toán trưởng, Kế toán viên, Cán bộ kế hoạch, Thủ quỹ, Văn thư) = 40% công LĐGT (118 x 40%) - Số lượng người yêu cầu: 06 người; - Trình độ chuyên môn: 01 Trung cấp, 05 đại học trở lên. | 47,2 | 6 người x 7,87 công/người/năm |
b) Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
|
| |||||
I | Định mức con giống (được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng được quản lý chất lượng) | |||||
II | Chi phí thức ăn, thuốc, hóa chất,.. và vật tư khác (được áp dụng theo các văn bản hiện hành cho đối tượng được quản lý chất lượng) | |||||
1. | Vật tư chủ yếu |
|
|
|
|
|
| Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Thuốc, hóa chất, …. |
|
|
|
|
|
2. | Vật tư khác (tính trên 01 ha) |
|
|
|
|
|
| Quạt nước (cung cấp oxy) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bơm chìm | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị test môi trường,… (4 bộ/năm x 1 năm) | Bộ |
| 4 |
|
|
| Dụng cụ chưa giống Thủy sản nhập nội, giống hậu bị, giống được lai tạo và chọn lọc tính trạng trội | cái |
|
|
|
|
3 | Vật liệu rẻ mau hỏng (Định mức theo % chi phí vật tư chủ yếu) | % |
| 10 |
|
|
4 | Nhiên liệu máy bơm (điện, xăng, dầu, nhớt,… chi bằng tiền theo nhu cầu thực hiện cụ thể) (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
5 | Văn phòng phẩm (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng |
| 12 |
|
|
6 | Máy tính để bàn | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
7 | Máy Laptop | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
8 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
9 | Máy in lazer A4 | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
10 | Máy chiếu, Màn chiếu | Chiếc |
| 1 | 10% |
|
c) Định mức máy móc, thiết bị (tính cho 01 năm)
Số TT | Danh mục máy móc thiết bị (phục vụ chuyên môn) | ĐVT | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản (kw/giờ) | Định mức điện năng tiêu thụ (Kw) |
1 | Máy tính để bàn (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
2 | Máy Laptop (12 tháng x 5 ngày/tháng x 4 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,5 | 120 |
3 | Máy photocopy (sử dụng chung tại đơn vị) (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 1,5 | 180 |
4 | Máy scan (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
5 | Máy in lazer A4 (12 tháng x 5 ngày/tháng x 2 giờ/ngày) | Chiếc | 1 | 0,4 | 48 |
6 | Máy chiếu, Màn chiếu (Xét duyệt kế hoạch: 1 cuộc, Nghiệm thu kế hoạch 1 cuộc) x 1 chiếc x 8 giờ/cuộc | Chiếc | 1 | 0,25 | 4 |
d) Các định mức khác (tính cho 1 năm)
Số TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Thuê lao động phổ thông (Định mức bằng tiền/công lao động phổ thông) |
|
|
1.1 | Thuê cải tạo ao (25 ngày/năm) | ngày công | 25 |
1.2 | Chăm sóc cho ăn, quản lý ao ương (365 ngày) | ngày công | 365 |
1.3 | Thu hoạch, chuyển ao,…. | ngày công | 100 |
2 | Thuê máy móc thiết bị ương, nuôi (Định mức bằng tiền/lần theo giá thời điểm) | Lần thuê | 1 |
2.1 | Bơm bùn đáy ao | Lần | 1 |
2.2 | Các thiết khác (máy phát điện, hệ thống sục khí, ….) | Lần | 3 |
3 | Chi phí điện sử dụng, nước sinh hoạt, cước bưu chính và xăng công tác |
|
|
3.1 | Điện sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 10 kwh/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | kwh | 240 |
3.2 | Nước sinh hoạt tại cơ quan (Định mức 3 m3/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | m3 | 72 |
3.3 | Cước bưu chính, điện thoại giao dịch (Định mức bằng tiền/tháng) | tháng | 12 |
3.4 | Xăng công tác (Định mức 10 lít/người/tháng x 2 người x 12 tháng/năm) | lít | 240 |
4 | Chi phí sửa chữa thường xuyên |
|
|
4.1 | Trang thiết bị phục vụ công tác (Định mức bằng tiền/tháng: 2 lần/tháng x 12 tháng) | tháng | 24 |
4.2 | Chi phí sửa chữa trang thiết bị (máy bơm, đường ong,...) (Định mức bằng tiền/lần: 4 lần/năm) | lần | 4 |
5 | Chi phí thẩm định, kiểm định |
|
|
5.1 | Chi phí thẩm định giá (Định mức bằng tiền/kế hoạch) | KH | 1 |
6 | Thuê tư vấn chuyên môn | - | - |
7 | Định mức khoán công tác phí (theo quy định tài chính hiện hành) |
|
|
7.1 | Công tác ngoài tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 2 chuyến/năm) | người | 4 |
7.2 | Công tác trong tỉnh (Định mức 2 người/chuyến x 5 chuyến/tháng x 12 tháng) | người | 120 |
8 | Hội đồng xét duyệt kế hoạch | đợt | 1 |
9 | Hội đồng nghiệm thu kế hoạch | đợt | 1 |
- 1Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 3Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 4Luật Trồng trọt 2018
- 5Luật Thủy sản 2017
- 6Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 7Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 8Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT quy định về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 12Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 3121/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 18Thông tư 14/2021/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 21Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra