- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2023/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định vô hình do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Điểm c, khoản 1 Điều 4 và khoản 2 Điều 13 Thông tư số 23/2023/TT-BTC.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ quan, tổ chức, đơn vị gồm: Cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được giao quản lý tài sản.
b) Doanh nghiệp được giao quản lý tài sản không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
c) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định vô hình.
Điều 2. Ban hành quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC như sau:
1. Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù (Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC và nội dung quy định tại Quyết định này thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc; các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2024 và thay thế Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND cấp huyện; các doanh nghiệp nhà nước và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Danh mục |
I | Lăng tẩm, di tích được xếp hạng (cấp Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia và cấp tỉnh) |
1 | Lăng tẩm, di tích lịch sử |
2 | Di tích kiến trúc nghệ thuật |
3 | Di tích khảo cổ |
4 | Danh lam thắng cảnh |
II | Các cổ vật, hiện vật trưng bày, lưu trữ trong bảo tàng, các cơ sở do cơ quan, đơn vị nhà nước quản lý |
1 | Chất liệu kim loại (đồng, nhôm, sắt …) |
2 | Chất liệu gốm, đất nung, sành, sứ, thủy tinh |
3 | Chất liệu gỗ |
4 | Chất liệu giấy |
5 | Chất liệu xương, ngà |
6 | Chất liệu đá |
7 | Chất liệu vải |
8 | Chất liệu da |
9 | Chất liệu mây, tre |
10 | Chất liệu nhựa |
11 | Phim, ảnh |
12 | Cổ vật, hiện vật khác |
III | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
IV | Tài sản cố định đặc thù khác |
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
2 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
3 | Tài liệu giáo dục địa phương | 25 | 4 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
2 | Bản quyền phần mềm máy tính | 25 | 4 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Bằng bảo hộ giống cây trồng khác | 25 | 4 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Nhóm phần mềm hệ thống | 5 | 20 |
2 | Nhóm phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
3 | Nhóm phần mềm công cụ | 5 | 20 |
4 | Nhóm phần mềm tiện ích | 5 | 20 |
5 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
Ghi chú: Danh mục Phần mềm ứng dụng được thực hiện theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021).
- 1Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 62/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 04/2024/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 1Thông tư 09/2013/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm phần mềm và cứng, điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 20/2021/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử
- 9Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 62/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 04/2024/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 29/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Ngô Tân Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực