- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Thực hiện Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2054/TTr-SNN ngày 26/8/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1096/BC-STP ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với Chủ dự án được giao đất, thuê đất có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác phải trồng rừng thay thế bằng diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối với rừng trồng, bằng ba lần diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối với rừng tự nhiên nhưng chủ đầu tư dự án không tự tổ chức trồng rừng thay thế.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
a) Đơn giá cho 01 ha trồng rừng cây Bần chua: 192.005.000 đồng/ha (Một trăm chín mươi hai triệu, không trăm linh năm ngàn đồng chẵn) (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
b) Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để các chủ dự án xây dựng phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/9/2022.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Trong trường hợp giá ngày công lao động, giá vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định, điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHO 1 HA KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 29/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
- Điều kiện gây trồng: Nhóm II | - Phương thức trồng: Thuần loài |
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha | - Loài cây trồng: Bần chua |
- Cự ly đi làm 500-1000m, hệ số k=1,1 |
|
TT | Hạng mục | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Hệ số | Nhân công | Đơn giá (1.000 đồng) | Thành tiền (1.000 đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng 4 năm (A B C D) |
|
|
|
|
|
| 192.005 |
A | Chi phí xây dựng (A1 A2 A3) |
|
|
|
|
|
| 176.171 |
A.1 | Chi phí trực tiếp 4 năm |
|
|
|
|
|
| 159.035 |
I | Trồng, chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
|
| 128.331 |
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
| 22.642 |
1.1 | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
| 19.584 |
a | Công trồng chính |
|
|
|
| 76,8 |
|
|
- | Xử lý thực bì | Công/ha | 1 | 4,4 |
| 4,4 | 200 | 880 |
- | Vận chuyển cây giống (Kích thước bầu 18*22; 1,2 công/100 hố) | Công/ 100 cây | 2.000 | 1,2 |
| 24,0 | 200 | 4.800 |
- | Đào hố, lấp hố, trồng cây (Kích thước hố 30*30*30; 1,7 công/100 hố) | Công/ 100 hố | 2.000 | 1,7 | 1,1 | 37,4 | 200 | 7.480 |
- | Cắm cọc, buộc giữ cây (1 cọc trên cây; cọc dài 0,8-1m) | Công/ 100 cọc | 2.000 | 0,5 | 1,1 | 11,0 | 200 | 2.200 |
b | Trồng dặm năm thứ 1 (25%) | ha | 1 | 25% | 1,1 | 21,1 | 200 | 4.224 |
1.2 | Chăm sóc năm thứ 1 | ha | 1 | 6,6 | 1,1 | 7,3 | 200 | 1.452 |
1.3 | Quản lý, bảo vệ năm thứ 1 | ha | 1 | 7,3 | 1,1 | 8,0 | 200 | 1.606 |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
| 105.689 |
2.1 | Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) 25% trồng dặm | Cây | 2.500 |
|
|
| 38 | 95.000 |
2.2 | Cọc giữ cây Bần chua (1 cọc trên cây; cọc dài 0,8-1m) 5% phí hao hụt | Cọc | 2.100 |
|
|
| 5 | 10.500 |
2.3 | Dây buộc (0,2 kg/100 cọc) | Kg | 4 |
|
|
| 45 | 189 |
II | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
| 16.750 |
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
| 5.350 |
1.1 | Trồng dặm năm thứ 2 (15%) | ha | 1 | 15% | 1,1 | 12,7 | 200 | 2.534 |
1.2 | Chăm sóc năm thứ 2 | ha | 1 | 5,5 | 1,1 | 6,1 | 200 | 1.210 |
1.3 | Quản lý, bảo vệ năm thứ 2 | ha | 1 | 7,3 | 1,1 | 8,0 | 200 | 1.606 |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
| 11.400 |
2.1 | Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) 15% trồng dặm | Cây | 300 |
|
|
| 38 | 11.400 |
III | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
| 11.622 |
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
| 4.022 |
1.1 | Trồng dặm năm thứ 3 (10%) | ha | 1 | 10% | 1,1 | 8,4 | 200 | 1.690 |
1.2 | Chăm sóc năm thứ 3 | ha | 1 | 3,3 | 1,1 | 3,6 | 200 | 726 |
1.3 | Quản lý, bảo vệ năm thứ 3 | ha | 1 | 7,3 | 1,1 | 8,0 | 200 | 1.606 |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
| 7.600 |
2.1 | Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) 10% trồng dặm | Cây | 200 |
|
|
| 38 | 7.600 |
IV | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4 |
|
|
|
|
|
| 2.332 |
1.1 | Chăm sóc năm thứ 4 | ha | 1 | 3,3 | 1,1 | 3,6 | 200 | 726 |
1.2 | Quản lý, bảo vệ năm thứ 4 | ha | 1 | 7,3 | 1,1 | 8,0 | 200 | 1.606 |
A.2 | Chi phí chung= 5%x A1 |
|
|
|
|
|
| 7.952 |
A.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước= 5,5%x (A1 A2) |
|
|
|
|
|
| 9.184 |
B | Chi phí thiết kế | công | 1 | 7,03 |
| 7,0 | 200 | 1.406 |
C | Chi phí quản lý của Chủ đầu tư =3%x (A) |
|
|
|
|
|
| 5.285 |
D | Chi phí dự phòng=5%x(A B C) |
|
|
|
|
|
| 9.143 |
- 1Quyết định 90/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng và quy trình đầu tư, cơ chế tài chính đặc thù đối với trồng rừng sau giải tỏa do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Kế hoạch 2651/KH-UBND năm 2023 về trồng rừng thay thế giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 2276/KH-UBND về trồng rừng thay thế năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 05/2024/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 06/2024/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Lâm nghiệp 2017
- 5Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Quyết định 90/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng và quy trình đầu tư, cơ chế tài chính đặc thù đối với trồng rừng sau giải tỏa do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 16Kế hoạch 2651/KH-UBND năm 2023 về trồng rừng thay thế giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 17Kế hoạch 2276/KH-UBND về trồng rừng thay thế năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 05/2024/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 06/2024/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 29/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết