Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2016/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 118/TTr-SGDĐT ngày 15 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quyết định này quy định nội dung, mức chi và công tác quản lý tài chính đối với các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm: thi tuyển sinh vào lớp 10; khảo sát, thi học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cho học sinh phổ thông, mầm non; kỳ thi, hội thi phong trào cho học sinh phổ thông, mầm non; kỳ thi, hội thi giáo viên giỏi chuyên môn nghiệp vụ và các hội thi khác của giáo viên phổ thông, mầm non; chế độ hỗ trợ thuộc các kỳ thi, hội thi và khen thưởng thuộc các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ thông.

Điều 2. Nội dung chi

1. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban tổ chức/ Ban chỉ đạo kỳ thi, hội thi: trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.

2. Chi cho công tác ra đề thi:

Ra đề thi và phản biện đề thi trắc nghiệm, đề thi tự luận, đề thi tự luận kết hợp với trắc nghiệm, đề thi thực hành.

3. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi:

Chủ tịch/ trưởng ban, các phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, thư ký, bảo vệ vòng ngoài.

4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi:

Chủ tịch, các phó chủ tịch, ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ.

5. Chi cho công tác coi thi:

- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ.

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi.

6. Chi cho công tác chấm thi, phúc khảo:

a) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi, phúc khảo:

- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong, bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi.

- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm.

- Chi cho công tác chấm bài thi tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm, nói, thực hành cho học sinh.

- Chi cho công tác chấm các sản phẩm dự thi của học sinh.

- Chi cho công tác chấm bài thi lý thuyết (tự luận), trắc nghiệm của giáo viên.

- Chi cho công tác chấm bài thực hành giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, chấm bài thực hành cán bộ Đoàn, Đội giỏi, cán bộ thư viện giỏi, giáo viên viết chữ đẹp, đúng.

- Chi cho cán bộ chấm sản phẩm, tiểu phẩm, sáng kiến của giáo viên.

- Chi cho công tác chấm bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên.

- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.

- Chi cho cán bộ tham gia chấm phúc khảo.

- Chi cho công tác giám khảo làm việc theo buổi (ban ngày, buổi tối).

b) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách: Trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.

c) Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi chấm thi, phúc khảo.

7. Nội dung chi khác thuộc các kỳ thi, hội thi:

a) Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ sao đề thi trong thời gian cách ly đặc biệt với bên ngoài.

b) Chi cho công tác thu, kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường, phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo.

c) Chi cho công tác kiểm tra chéo hồ sơ thi: Chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên, thư ký.

d) Chi cho Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trúng tuyển vào lớp 10, thi chọn học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên, thư ký.

đ) Chi cho Ban chỉ đạo kỳ thi trung học phổ thông quốc gia, Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.

e) Chi cho Ban phục vụ kì thi.

g) Chi phụ cấp cho công tác thành viên hội đồng bộ môn: Tổ phó trở lên, ủy viên.

h) Chi cho công tác dạy thao giảng, dạy mẫu: Cán bộ, giáo viên trực tiếp giảng dạy; cán bộ, giáo viên tham gia xây dựng tiết dạy.

i) Chi cho giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ buổi.

k) Chi cho chế độ trang phục giáo viên làm Tổng phụ trách đội, nhân viên phụ trách thiết bị - thí nghiệm, bảo vệ cơ quan.

l) Chi cho cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi.

8. Nội dung chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh; Hội thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học, nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội thi phong trào của thiếu nhi, học sinh, sinh viên: Tiền ăn, tiền nghỉ, trọng tài, giám sát, thư ký, giám khảo làm việc theo buổi (ban ngày, buổi tối), Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, phục vụ.

9. Nội dung chi chế độ ăn, nghỉ của học sinh, sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi: Tiền ăn, tiền nghỉ.

10. Nội dung chi chế độ ăn, nghỉ của giáo viên tham dự các kỳ thi, hội thi.

11. Nội dung chi khen thưởng thuộc các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ thông.

a) Học sinh, giáo viên đạt giải trong các kỳ thi, hội thi, liên hoan, phong trào.

b) Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu “Danh dự toàn trường”.

c) Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học.

d) Thiếu nhi, học sinh, sinh viên đạt giải Hội khỏe Phù Đổng; Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh; Hội thi ca múa nhạc.

Điều 3. Mức chi

1. Mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.

Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

2. Mức chi quy định tại Quyết định này là mức chi tổ chức cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc. Quy định mức chi cấp trường bằng 50% cấp tỉnh, mức chi cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh.

Điều 4. Lập dự toán và quyết toán

1. Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.

2. Căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi, chế độ hỗ trợ của ngành giáo dục và đào tạo và định mức chi quy định tại Quyết định này; các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí thực hiện cùng thời điểm lập dự toán ngân sách nhà nước hàng năm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.

3. Việc quyết toán kinh phí liên quan đến công tác ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo được thực hiện cùng với thời điểm quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung nội dung và mức chi các phong trào, các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục tại Phụ lục 1, 3, 4, 5, 7 ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 1515/UBND-VX ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số chế độ của ngành giáo dục hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC 01

MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày

 

+ Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không quá 2.000/bộ đề/môn THPT; 2.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên

 

+ Đề tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm

Người/ngày

250

Tối đa không quá 3.000/bộ đề/môn đối với THPT; 3.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên

2

Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

+ Các phó chủ tịch

Người/ngày

140

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

115

 

 

+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Các phó chủ tịch

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

135

 

 

+ Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

150

 

 

+ Các phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài môn không chuyên (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)

Bài

8

 

 

+ Chấm bài môn chuyên (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)

Bài

15

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm

Người/ngày

175

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

115

 

 

+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo

Người/ngày

100

 

6

Phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

135

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

115

 

 

+ Ủy viên, thư ký

Người/ngày

100

 

7

Phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 02

MỨC CHI CÁC KỲ THI KHẢO SÁT, HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA, THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày

 

+ Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành

Người/ngày

375

 

2

Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

+ Các phó chủ tịch

Người/ngày

140

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

115

 

 

+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Các phó chủ tịch

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

135

 

 

+ Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

150

 

 

+ Các phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực hành):

 

 

 

 

* HS Giỏi

 

 

 

 

- THPT

Bài

35

 

 

- THCS (70% THPT)

Bài

25

 

 

* Chọn đội tuyển dự thi HSG quốc gia

Bài

45

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

115

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm

Người/ngày

175

 

 

+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo

Người/ngày

80

 

6

Phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

135

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

115

 

 

+ Ủy viên, thư ký

Người/ngày

100

 

7

Thanh tra thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

8

Chi làm ngân hàng đề các môn văn hóa

 

 

Mỗi bộ đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện làm việc tối đa 03 ngày

 

- Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

 

+ Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không quá 1.500/bộ đề./môn THPT;
1.800/bộ đề/môn đối với THPT chuyên.

 

+ Đề tự luận

Người/ngày

250

Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn THPT;
3.000/bộ đề/môn đối với THPT chuyên.

 

PHỤ LỤC 03

MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/ Ban chỉ đạo kì thi, hội thi

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

110

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký

Người/ngày

65

 

2

Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày

 

+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm)

Người/ngày

105

Tối đa không quá 1.000/bộ đề/ môn

 

+ Đề thực hành, đề tự luận, đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm

Người/ngày

175

Tối đa không quá 1.200/bộ đề/ môn

3

Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

125

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

100

 

 

+ Thư ký/ ủy viên

Người/ngày

80

 

4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

105

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

75

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ

Người/ngày

45

 

5

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

105

 

 

+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

75

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ

Người/ngày

45

 

6

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

105

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

75

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

45

 

 

+ Chấm bài tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm

Bài

20

 

 

+ Chấm bài thực hành

Bài

20

 

 

+ Chấm sản phẩm dự thi (phần mềm tin học, sản phẩm vận dụng kiến thức liên môn, Dự án nghiên cứu khoa học, tiểu phẩm, …)

Sản phẩm

100

 

 

+ Giám khảo làm việc theo buổi

 

 

 

 

* Ban ngày

Người/ buổi

120

 

 

* Buổi tối

Người/ buổi

250

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm

Người/ngày

125

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

85

 

7

Phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra/ Giám sát

Người/ngày

105

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra/ Giám sát

Người/ngày

75

 

 

+ Thanh tra viên/ Giám sát độc lập

Người/ngày

90

 

 

PHỤ LỤC 04

MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/ Ban chỉ đạo hội thi

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

140

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

115

 

 

+ Ủy viên, thư ký

Người/ngày

80

 

2

Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày

 

+ Đề tự luận; đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm; đề thực hành

Người/ngày

250

Tối đa không quá 2.500/bộ đề/ môn

 

+ Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không quá 1.500/bộ đề/ môn

3

Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

175

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

140

 

 

+ Thư ký, ủy viên

Người/ngày

115

 

4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

150

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

5

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

135

 

 

+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

50

 

6

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

150

 

 

+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài lý thuyết (tự luận) cho giáo viên mầm non, phổ thông

Bài

32

 

 

+ Chấm bài trắc nghiệm (các cấp học)

Bài

20

 

 

+ Chấm bài thực hành GV dạy giỏi, GVCN giỏi mầm non, phổ thông

1 Gv thi

420

1 GV dự thi 3 GK chấm 2 tiết dạy

 

+ Chấm bài thực hành cán bộ Đoàn, Đội Giỏi, cán bộ thư viện Giỏi, giáo viên viết chữ đẹp và đúng.

1 Gv thi

240

 

 

+ Chấm sản phẩm Dạy học theo chủ đề tích hợp, tiểu phẩm, đồ dùng dạy học, sáng kiến kinh nghiệm, khoa học Sư phạm ứng dụng.

Sản phẩm/
Tiểu phẩm/
 Sáng kiến

240

 

 

+ Chấm bồi dưỡng thường xuyên giáo viên

Bài

8

 

 

+ Giám khảo làm việc theo buổi

 

 

 

 

* Ban ngày

Người/ buổi

120

 

 

* Buổi tối

Người/ buổi

250

 

7

Thanh tra thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 05

MỨC CHI KHÁC THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ in sao đề trong thời gian bị cách ly : Thi tuyển sinh 10, thi THPT quốc gia, thi HSG văn hóa, thi thực hành thí nghiệm và các hội thi phong trào khác

Người/ngày

140

 

2

Thu, kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường

Hồ sơ

3

 

3

Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu tại Sở, Phòng GDĐT

Phòng thi

30

 

4

Kiểm tra chéo hồ sơ thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch, Phó chủ tịch

Người/ngày

115

 

 

+ Thư ký và các Ủy viên

Người/ngày

95

 

5

Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp THCS, THPT, trúng tuyển 10, thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí nghiệm

 

 

 

 

+ Chủ tịch, Phó chủ tịch

Người/ngày

115

 

 

+ Thư ký và các Ủy viên

Người/ngày

95

 

6

Ban chỉ đạo kỳ thi THPT quốc gia, Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp tỉnh

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

250

 

 

+ Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

 

 

+ Ủy viên, thư ký

Người/ngày

150

 

7

Ban phục vụ kỳ thi

Người/ngày

80

 

8

Phụ cấp thành viên Hội đồng bộ môn

 

 

 

 

+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở lên)

Người/ Tháng

250

 

 

+Ủy viên

Người/ Tháng

200

 

9

Chế độ minh họa (thao giảng, dạy mẫu)

 

 

 

 

- Cán bộ, giáo viên trực tiếp minh họa

 

 

 

 

+ Mầm non

Tiết

80

 

 

+ Tiểu học

Tiết

90

 

 

+ Trung học cơ sở

Tiết

100

 

 

+ THPT, THCN

Tiết

120

 

 

- Cán bộ, giáo viên khi tham gia xây dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được thanh toán tối đa cho 2 cán bộ, giáo viên

 

 

 

10

Giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi

 

 

 

11

Chế độ trang phục

 

 

 

 

- Tổng phụ trách Đội các trường tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Phổ thông có nhiều cấp học, Dân tộc nội trú được cấp trang phục 1 bộ/năm.

 

 

Căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách của đơn vị, Thủ trưởng đơn vị quyết định giá tiền mỗi bộ trang phục và được đưa vào Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị

 

- Nhân viên (giáo viên) phụ trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị trang phục (gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm.

 

 

 

- Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục)

 

 

12

Cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9 tháng/năm học, như sau:

 

 

 

 

- Giáo viên dạy hòa nhập trẻ khuyết tật

 

 

 

 

+ Mầm non: 1 buổi/tuần

 

 

 

 

+ Tiểu học: 3 tiết/tuần.

 

 

 

 

- Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập (Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo, quản lý dạy hòa nhập)

 

 

 

 

+ Mầm non: 2 buổi/tháng

 

 

 

 

+ Trường tiểu học: 4 tiết/tháng

 

 

 

13

Chi Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao giáo dục Quốc phòng - An ninh; Hội thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học, nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội thi phong trào của thiếu nhi, học sinh và sinh viên

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

 

 

 

Tập luyện/ ôn tập

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

80

 

 

Thi đấu (diễn)/ Dự thi

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

120

 

 

+Trọng tài, giám sát, thư ký

Người/ngày

100

 

 

+ Giám khảo làm việc theo buổi

 

 

 

 

* Ban ngày

Người/buổi

120

 

 

* Buổi tối

Người/buổi

250

 

 

+ Ban chỉ đạo, Ban tổ chức

Người/ngày

70

 

 

+ Phục vụ

Người/ngày

50

 

 

- Cấp khu vực và toàn quốc

 

 

 

 

Tập luyện/ ôn tập

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

 

Thi đấu (diễn)/ Dự thi

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

14

Chế độ ăn, nghỉ của học sinh, sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc

 

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Tập luyện/ ôn tập

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

80

 

 

Thi đấu/ Dự thi

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

120

 

 

Khu vực và toàn quốc

 

 

 

 

Tập luyện/ ôn tập

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

 

Thi đấu (diễn)/ Dự thi

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

15

Chế độ ăn nghỉ của giáo viên dự các kì thi, hội thi thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

MỨC CHI KHEN THƯỞNG THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH MẦM NON, PHỔ THÔNG
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Mức chi

Ghi chú

1

Học sinh, giáo viên đạt giải trong các kì thi, hội thi, liên hoan, phong trào cấp tỉnh

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

800

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

600

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

400

 

 

+ Giải Khuyến khích

200

 

2

Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu "Danh dự toàn trường"

 

 

 

- Tiểu học (1 phần thưởng)

500

 

 

- Trung học cơ sở (1 phần thưởng)

800

 

 

- Trung học phổ thông (1 phần thưởng)

1.000

 

3

Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học

 

 

 

- Mầm non (3 học sinh/ lớp)

600/ lớp

 

 

- Tiểu học (3 học sinh/ lớp)

800/ lớp

 

 

- Trung học cơ sở (3 học sinh/ lớp)

1000/ lớp

 

 

- Trung học phổ thông (3 học sinh/ lớp)

1200/ lớp

 

4

Thiếu nhi, học sinh, sinh viên đạt giải Hội khỏe Phù Đổng, Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục Quốc phòng - An ninh; Hội thi ca múa nhạc

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

 

- Giải cá nhân

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

150

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

100

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

80

 

 

- Giải đôi, song ca, múa đôi

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

320

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

240

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

160

 

 

- Giải đồng đội, tiếp sức, tốp ca, tiểu phẩm, ban nhạc

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

320

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

240

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

160

 

 

- Giải tập thể, bóng đá 5 người, 7 người, múa từ 6 người đến 11 người

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

1.200

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

800

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

650

 

 

- Giải bóng đá 11 người, múa trên 11 người

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

1.500

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

1.000

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

800

 

 

- Giải toàn đoàn

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

3.000

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

2.000

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

1.000

 

 

Cấp khu vực và toàn quốc

 

 

 

- Giải cá nhân

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

500

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

400

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

300

 

 

- Giải đôi, song ca, múa đôi

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

1.000

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

800

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

500

 

 

- Giải các môn, tiết mục, thể loại trên 5 người

 

 

 

+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng

5,000

 

 

+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc

4,000

 

 

+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng

3,000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 29/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản