Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2003/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2003 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/04/2003 về quản lý, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005.
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lalạp Cục quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế,
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khâu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005; giao cho Cục quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 34 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 87 (tám mươi bảy mỹ phẩm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2003/QĐ-QLD ngày 28 tháng 4 năm 2003)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký | |
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Quốc tế C&T 1.1. Nhà sản xuất: Amore Pacific Corporation, Swon Factory 751-3, Young Duck-Ri, Kiheung-Up, Youngin-Si, Kyungki-Do, Korea | |||||
1 | Laneige Clear Fitting Eyeliner 79 | NSX | 36 tháng | LHMP-1599-03 | |
2 | Laneige Curling Fitting Mascara 79 | NSX | 36 tháng | LHMP-1600-03 | |
3 | Laneige Volume Effect Mascara 79 | NSX | 36 tháng | LHMP-1601-03 | |
4 | Laneige Volume Finish Blusher 01, 21, 31 | NSX | 36 tháng | LHMP-1602-03 | |
2. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam(VOCARIMEX) 58. Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh 2.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd. 150-32, Song Jeong - Dong, Heung Deok-Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do | |||||
5 | Hydra Gene Hydro Aqua Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1603-03 | |
6 | Hydra Gene Knox Repair Eye Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1604-03 | |
7 | Hydra Gene Nutro Vital Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1605-03 | |
8 | Isknox Line Lift | NSX | 36 tháng | LHMP-1606-03 | |
9 | Lacvert Hydrocyling Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1607-03 | |
10 | Lacvert Hydrocyling Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1608-03 | |
11 | Lacvert Natural Wear Pact (color: 10, 20, 50) | NSX | 36 tháng | LHMP-1609-03 | |
12 | Osyunia Special Foot Care Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1610-03 | |
3. Công ty đăng ký: Công ty Procter & Gamble Việt Nam Lầu 6 Điamon Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3.1. Nhà sản xuất: Procter & Gamble Manufacturing (Thailand) Ltd. 112 Moo 5, Wellgrow Industrial Estate, Chacheongsao, Thailand | |||||
13 | Patenen Pro-V Moisturizing Conditioner-Extra Moisturingzing For Dry Damaged Hair | NSX |
| LHMP-1611-03 | |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phân phối Phát Việt 23 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 4.1. Nhà sản xuất: Naris Cosmetics Co, Ltd 11-17 Ebie, 1-Chome Fukushima-ku, Osaka 553-0001, Japan | |||||
14 | 5Ago Face Up Lotion Moist | NSX | 36 tháng | LHMP-1612-03 | |
15 | 5Ago Face Up Lotion RichMoist | NSX | 36 tháng | LHMP-1613-03 | |
16 | 5Ago Face Up Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-1614-03 | |
17 | 5Ago Lifting Crốme | NSX | 36 tháng | LHMP-1615-03 | |
18 | 5Ago Wrinkle Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1616-03 | |
19 | Naris Apsent All-Purpose Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1617-03 | |
20 | Naris Apsent Double Wash | NSX | 36 tháng | LHMP-1618-03 | |
21 | Naris Apsent Emolient Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1619-03 | |
22 | Naris Apsent Essence Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1620-03 | |
23 | Naris Apsent Moisture Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-1621-03 | |
24 | Naris Creme Foundation 130 | NSX | 36 tháng | LHMP-1622-03 | |
25 | Naris Eye Shadow Double 02 | NSX | 36 tháng | LHMP-1623-03 | |
26 | Naris Eye Shadow Triple 03 | NSX | 36 tháng | LHMP-1624-03 | |
27 | Naris Leadbeau All - Purpose Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1625-03 | |
28 | Naris Leadeau Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1626-03 | |
29 | Naris Leadeau Creme Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1627-03 | |
30 | Naris Leadeau Double Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-1628-03 | |
31 | Naris Recuapa UV Double Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-1629-03 | |
32 | Naris Recuapa UV Double Essence Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1630-03 | |
33 | Naris Recuapa UV Skin Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1631-03 | |
34 | Naris Recuapa UV White Milky | NSX | 36 tháng | LHMP-1632-03 | |
35 | Naris Recuapa UV Whiting Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1633-03 | |
36 | Naris Whitenege White Double Wash M | NSX | 36 tháng | LHMP-1634-03 | |
37 | Naris Whitenege Whitening Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1635-03 | |
38 | Naris Whitenege Whitening Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1636-03 | |
39 | Naris Whitenege Whitening Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1637-03 | |
40 | Naris Whitenege Whitening Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-1638-03 | |
41 | White Energy Essence In Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-1639-03 | |
42 | White Energy Lotion Sappari | NSX | 36 tháng | LHMP-1640-03 | |
43 | White Energy Lotion Shittori | NSX | 36 tháng | LHMP-1641-03 | |
44 | White Energy Whitening Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1642-03 | |
45 | White Energy Whitening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1643-03 | |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và DV Nam Dương Lô Hội 33D Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5.1. Nhà sản xuất: Namyang Co., Ltd #370-92 Yongjeong - Ri, Chopyong-Myon, Jincheon-Kun, Choongchungbook-Do, Korea | |||||
46 | Aloenne Cleansing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1644-03 | |
47 | Aloenne Massage Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1645-03 | |
48 | Aloenne Milk Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1646-03 | |
49 | Aloenne Nourishing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1647-03 | |
50 | Aloenne Skin Care | NSX | 36 tháng | LHMP-1648-03 | |
51 | Aloenne Skin Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1649-03 | |
52 | Aloever Line Contour Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-1650-03 | |
53 | Aloever Wrinkle Clinic Care | NSX | 36 tháng | LHMP-1651-03 | |
54 | Namyang Aloe Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-1652-03 | |
55 | Namyang Aloe Facial Skin Care | NSX | 36 tháng | LHMP-1653-03 | |
56 | Namyang Aloe Sun Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1654-03 | |
57 | Rament Active Aloewhite Emulsion Refresher | NSX | 36 tháng | LHMP-1655-03 | |
58 | Rament Active Aloewhite Intensive Concentrate | NSX | 36 tháng | LHMP-1656-03 | |
59 | Rament Active Aloewhite Point Concentrate | NSX | 36 tháng | LHMP-1657-03 | |
60 | Rament Active Aloewhite Pure Clean Massage Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1658-03 | |
61 | Rament Active Aloewhite Pure Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-1659-03 | |
62 | Rament Active Aloewhite Pure Essence Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1660-03 | |
63 | Rament Active Aloewhite Skin Refresher | NSX | 36 tháng | LHMP-1661-03 | |
64 | Rament Active Aloewhite Special Care Program | NSX | 36 tháng | LHMP-1662-03 | |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Vi Vân Số 42 Ngõ 80, Phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.1. Nhà sản xuất: Farmaceutici Dotl. Ciccarelli S.P.A 20138 Milano, Italy-Via Clemente Prudenzio, 13 | |||||
65 | Manovani Shampo Neutro (Mantovani Neutral Shampo) | NSX | 36 tháng | LHMP-1663-03 | |
66 | Nativa Di Cupra Crema Antirughe (Nativa Di Cupra Anti-wrinkle Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-1664-03 | |
67 | Nativa Di Cupra Crema Idratante Giorno (Nativa Di Cupra Moisturising Day Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-1665-03 | |
68 | Nativa Di Cupra Crema Rigenerante Notte (Nativa Di Cupra Regennerating Night Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-1666-03 | |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Vina Kế 219 Lý Tự Trọng, Phường Bến Thành, Quận 1. Tp. Hồ Chí Minh 7.1. Nhà sản xuất: You You DnC Co., Ltd 42B-1L, Namdong-Gongdan, No.629. Namcheon-Dong, Namdong-Gu, Incheon City | |||||
69 | Selrism Cool White Conditioning Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-1667-03 | |
70 | Selrism Cool White Peeling | NSX | 36 tháng | LHMP-1668-03 | |
71 | Selrism Cool White Foaming Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-1669-03 | |
72 | Selrism Cool White Intensive Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1670-03 | |
73 | Selrism Cool White Self Repair Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-1671-03 | |
74 | Selrism Cool White Vital Moisurizer | NSX | 36 tháng | LHMP-1672-03 | |
8. Công ty đăng ký: Công ty thuỷ sản và XNK Côn Đảo (Coimex) 59 Trần Quốc Thảo, Phường 7-Quận 3-Tp. Hồ Chí Minh 8.1. Nhà sản xuất; Unilever Thai Holdings Ltd 63 Lardkrabang Industrial Estate Bangkok Thailand | |||||
75 | Sunsilk Renew Colour Restorer Natural Black | NSX | 36 tháng | LHMP-1673-03 | |
76 | Sunsilk Renew Colour Restorer Rich Black | NSX | 36 tháng | LHMP-1674-03 | |
9. Công ty đăng ký: Forver Living Products Vietnam, L.L.C 7501 East Mc Cormick Parkway, Scottsdale, Arizona 85258. USA 9.1. Nhà sản xuất: Aleo Vera of America, Inc., 9660 Dilworth Road, Dallas, Texas 75243, USA | |||||
77 | Aloe Sunscreen | NSX | 48 tháng | LHMP-1675-03 | |
78 | Forever Alluring Eyes | NSX | 48 tháng | LHMP-1676-03 | |
79 | Forever Aloe Sunless Tanning Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-1677-03 | |
80 | Forever Alpha-E Factor | NSX | 48 tháng | LHMP-1678-03 | |
81 | Sonya Aloe Eye Makeup Remover | NSX | 48 tháng | LHMP-1679-03 | |
10. Công ty đăng ký: Laboratories Pierre Fabre Dermocosmetique 45, Place Abel-Gance, 92100 Boulogne, Cendex, France 10.1. Nhà sản xuất: Laboratories Pierre Fabre Dermocosmetique 45, Place Abel-Gance, 92100 Boulogne, Cendex, France | |||||
82 | Ducray A Derma Epitheliale Repairing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1680-03 | |
83 | Ducray A Derma Exomega Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1681-03 | |
84 | Ducray A Derma Skin Care Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1682-03 | |
85 | Ducray A Derma Soap Free Foaming Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1683-03 | |
86 | Ducray Argeal Gentle Cream Shampoo With Clay | NSX | 36 tháng | LHMP-1684-03 | |
87 | Ducray Extra Gentle Hydrating Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1685-03 | |
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 07/2000/TT-BYT về việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người năm 2000 do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 161/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 175/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2000/TT-BYT về việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người năm 2000 do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 161/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 175/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 29/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 29/2003/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2003
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trần Công Kỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra