Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2870/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN, CA NÔ, XE MÔ TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUAN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1549/TTr-STC ngày 25 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (chủng loại, số lượng), phương tiện vận chuyển là ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang; cụ thể như sau:

1. Phụ lục 1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du dịch.

2. Phụ lục 2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các
cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Phụ lục 3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Phụ lục 4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Phụ lục 5. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải.

6. Phụ lục 6. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Đài Phát thanh Truyền hình An Giang.

7. Phụ lục 7. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này; các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg, Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND và các quy định pháp luật khác có liên quan.

2. Trường hợp có sự thay đổi về số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng so quy định tại Điều 1 Quyết định này; các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gửi đề nghị bằng văn bản đến các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh) hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện và cấp xã) để rà soát gửi Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

PHỤ LỤC 1

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

 

 

1

Sàn đài (võ cổ truyền)

Bộ

01

2

Sàn đài sanshu (Wushu)

Bộ

01

3

Sàn đài (Kickboxing)

Bộ

01

4

Sàn đài (Boxing)

Bộ

01

5

Thuyền đôi 2 X

Chiếc

04

6

Thuyền đôi 4 X

Chiếc

02

II

Ban Quản lý khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

 

 

1

Hệ thống tưới phun cây cảnh khuôn viện khu lưu niệm

Hệ thống

01

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm tra độc tố kim loại nặng

Bộ

01

2

Thiết bị phân tích xăng

Bộ

01

3

Thiết bị phân tích chất lượng dầu

Bộ

01

II

Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Nồi lên men

Cái

01

2

Máy phát điện

Cái

01

3

Máy sấy phun li tâm tốc độ cao

Cái

01

4

Cân so sánh max 1050 kg

Cái

02

5

Hệ thống tạo áp BH3-1200B dp

Hệ thống

02

6

Hệ thống TBHC ẩm kế, nhiệt kế KK-105CH

Hệ thống

02

7

Thiết bị kiểm định đồng hồ 1 pha, 3 pha CCX: 0,1

Cái

02

8

Thiết bị trạm kiểm định, bình chuẩn, hệ thống đường ống

Cái

01

9

Thiết bị kiểm định máy đo khúc xạ mắt

Cái

01

10

Hệ thống sắc ký khí

Hệ thống

01

11

Bàn kiểm định công tơ điện 3 pha (12 vị trí)

Cái

01

12

Hệ thống chưng cất rượu tự động

Hệ thống

01

III

Trung tâm Công nghệ Sinh học

 

 

1

Súng bắn gene

Cái

03

2

Hệ thống nuôi cấy quang tự dưỡng

Hệ thống

01

3

Máy li tâm lạnh đa dụng

Cái

03

4

Thiết bị ly tâm lạnh Eppendorf

Cái

01

5

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

6

Máy quang phổ hấp thu

Cái

01

7

Lò nung nhiệt độ cao N7/H (71ít)

Cái

01

8

Máy chưng cất đạm

Cái

01

9

Hệ thống sắc kí lỏng

Bộ

01

10

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

02

11

Máy trộn TMR

Cái

01

12

Bồn trữ lạnh sữa 5 khối

Cái

01

13

Hệ thống tiệt trùng UHT mini Công suất: 20L/giờ

Bộ

01

14

Hệ thống lên men thực phẩm

Bộ

01

15

Máy sấy phun

Cái

01

16

Hệ thống lên men - Nuôi cấy tế bào dạng pilot 120 lít

Bộ

01

17

Thiết bị chưng cất áp suất thấp

Cái

01

18

Máy đóng viên nang tự động NJP

Cái

01

19

Máy đông khô (Freeze Dryer)

Cái

01

20

Kính hiển vi điện tử (có kết nối camera)

Cái

01

21

Hệ thống chiên chân không Công suất: 10 kg/mẻ

Bộ

01

22

Máy đông khô

Cái

01

23

Máy nghiền khô mẫu

Cái

01

24

Hệ thống chiết rót chai tự động

Bộ

01

25

Máy PCR realtime tốc độ cao

Cái

01

26

Máy đọc Elisa

Cái

01

27

Máy giải trình tự gene tự động

Cái

01

28

Máy realtime PCR tốc độ cao

Cái

01

29

Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ

Cái

01

30

Máy đồng hóa

Cái

01

31

Bồn lên men vi sinh pilot

Cái

02

32

Hệ thống chưng cất tinh dầu pilot

Hệ thống

02

33

Hệ thống chiết chai và đóng nắp tự động

Hệ thống

02

34

Máy sắc ký khí

Cái

01

35

Máy đo tỉ trọng

Cái

04

36

Máy quang phổ hồng ngoại FTIR

Cái

01

37

Máy ly tâm liên tục thể tích lớn

Cái

01

38

Máy nướng bánh sau lên men

Cái

01

39

Kính hiển vi điện tử quét (SEM)

Cái

01

40

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp khối phổ

Cái

01

41

Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử

Hệ thống

01

42

Hệ thống siêu ly tâm

Hệ thống

01

43

Máy chiết xuất ultrasonic

Cái

01

44

Máy chiết xuất microwave

Cái

01

45

Hệ thống sắc ký ion

Hệ thống

01

46

Hệ thống trích ly siêu tới hạn CO2

Hệ thống

01

47

Máy đo cấu trúc

Cái

01

48

Máy phân tích nhiệt quét vi sai

Cái

01

49

Máy đo kích thước hạt

Cái

01

50

Máy đo kích thước hạt nano, thế zeta, trọng lượng hạt

Cái

01

51

Máy kéo

Cái

01

52

Máy vô nang bán tự động

Cái

01

53

Máy sấy phun pilot

Cái

01

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Chi cục Kiểm Lâm

 

 

1

Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng

Cái

05

2

Trạm biến áp bơm điện

Bộ

05

3

Thiết bị bay (vận chuyển nước, lương thực...)

Cái

01

II

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Cano

Chiếc

01

III

Chi cục Thủy lợi

 

 

1

Cano

Chiếc

01

IV

Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp

 

 

1

Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GCMS)

Cái

01

2

Máy sắc ký lỏng ghép khối phổ (LCMS)

Cái

01

3

Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC)

Cái

02

4

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)

Cái

02

V

Ban Quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng

 

 

1

Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng

Cái

01

2

Trạm biến áp bơm điện

Bộ

01

 

PHỤ LỤC 4

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên môi trường

 

 

1

Máy hấp thụ nguyên tử (AAS)

Hệ thống

01

2

Máy sắc ký khí đầu dò FID/ECD

Hệ thống

01

3

Máy đo và phân tích khí thải

Cái

01

4

Máy phá mẫu vi sóng

Cái

01

5

Bộ phá mẫu 20 chỗ tự động (Kendan)

Bộ

01

6

Hệ thống chưng cất và chuẩn độ tự động (Kendan)

Bộ

01

II

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

1

Máy đo Amoni (thiết bị phân tích liên tục tự động)

Cái

11

2

Máy đo COD và TSS (thiết bị phân tích liên tục tự động)

Cái

11

 

PHỤ LỤC 5

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Thanh tra giao thông

 

30

1

Tổ cơ động (Đội hành chính tổng hợp)

 

04

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

04

2

Đội Thanh tra hành chính

 

01

 

- Xe mô tô 125 cc

Chiếc

01

3

Đội Thanh tra giao thông số 1 - Thành phố Long Xuyên

 

03

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

03

4

Đội Thanh tra giao thông số 2 - Thành phố Châu Đốc

 

04

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

04

5

Đội Thanh tra giao thông số 3 - Huyện Châu Thành

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

6

Đội Thanh tra giao thông số 4 - Huyện Châu Phú

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

7

Đội Thanh tra giao thông số 5 - Huyện Thoại Sơn

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

8

Đội Thanh tra giao thông số 6 - Huyện Chợ Mới

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

9

Đội Thanh tra giao thông số 7 - Huyện Phú Tân

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

10

Đội Thanh tra giao thông số 8 - Thị xã Tân Châu

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

11

Đội Thanh tra giao thông số 9 - Huyện An Phú

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

12

Đội Thanh tra giao thông số 10 - Huyện Tri Tôn

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

13

Đội Thanh tra giao thông số 11 - Huyện Tịnh Biên

 

02

 

- Xe mô tô 125 - 150 cc

Chiếc

02

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Camera làm phim HD, 4K

Cái

10

2

Bộ Playout HD, 4K

Bộ

10

3

Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình

Bộ

05

4

Bộ mã hóa giải mã truyền cáo quang IP

Bộ

14

5

Hệ thống Anten UHF

Hệ thống

01

6

Hệ thống Anten FM

Hệ thống

02

7

Hệ thống lưu trữ tư liệu

Hệ thống

03

8

Hệ thống lưu trữ băng từ LTO

Hệ thống

02

9

Bàn trộn hình chuẩn HD, 4K

Bộ

12

10

Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng HD, 4K

Hệ thống

03

11

Thiết bị thu phát 4G, 5G

Bộ

03

12

Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình - phát thanh 20GB

Hệ thống

04

13

Camera phim trường HD, 4K

Bộ

20

14

Camera xe truyền hình lưu động

Bộ

15

15

Máy phát thanh FM

Cái

02

16

Hệ thống đèn phim trường

Hệ thống

15

17

Hệ thống bump phim trường

Hệ thống

04

18

Hệ thống màn chiếu sau phim trường ( màn hình Led)

Hệ thống

05

19

Hệ thống camera link HD (cam di động)

Hệ thống

05

20

Studio phòng thu tiếng

Bộ

08

21

Hệ thống bump (ngoài hiện trường, quay lưu động)

Hệ thống

04

22

Hệ thống phim trường ảo

Hệ thống

05

23

Bộ máy làm đồ họa và kỹ xảo

Bộ

10

24

Hệ thống khuếch đại phân chia SDI, Router số HD, 4K

Hệ thống

10

25

Bộ key logo HD, 4K

Bộ

06

26

Máy phát điện

Cái

02

27

Hệ thống âm thanh lưu động

Hệ thống

01

28

Bộ dựng phi tuyến (máy dựng Z8)

Bộ

20

29

Bộ dựng phi tuyến HD, 4K

Bộ

05

30

Thiết bị thu chương trình qua vệ tinh HD có hẹn giờ

Bộ

10

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Canô

Chiếc

01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quan lý của tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 2870/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/11/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 11/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản