Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 286/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang.

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 13/TTr-BDT ngày 21/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 26/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Trưởng Ban Dân tộc có trách nhiệm duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Ban; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Ban cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Trưởng Ban Dân tộc có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung, phân loại vị trí việc làm, biên chế công chức, hợp đồng lao động; phê duyệt bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Chánh Thanh tra; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Thanh tra thuộc Ban Dân tộc; Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; KT (Toản);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổ số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 25 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BDT-LĐ.01.01 đến mã BDT-LĐ.07.07).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Dân tộc: 02 vị trí (từ mã BDT-CN.01.08 đến mã BDT-CN.02.09).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí (từ mã BDT-CM.01.10 đến mã BDT-CM.12.21).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BDT-PV.01.22 đến mã BDT- PV.04.25).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

9

1

Trưởng Ban

BDT-LĐ.01.01

1

2

Phó Trưởng Ban

BDT-LĐ.02.02

3

3

Chánh Văn phòng

BDT-LĐ.03.03

1

4

Chánh Thanh tra

BDT-LĐ.04.04

1

5

Trưởng phòng

BDT-LĐ.05.05

1

6

Phó Chánh Văn phòng

BDT-LĐ.06.06

1

7

Phó Trưởng phòng

BDT-LĐ.07.07

1

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

3

1

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

BDT-CN.01.08

2

2

Chuyên viên về công tác dân tộc

BDT-CN.02.09

1

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

3

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

BDT-CM.01.10

Kiêm nhiệm

2

Chuyên viên về công tác thanh tra

BDT-CM.02.11

Kiêm nhiệm

3

Chuyên viên về pháp chế

BDT-CM.03.12

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

BDT-CM.04.13

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên về tổng hợp

BDT-CM.05.14

1

6

Chuyên viên hành chính-văn phòng

BDT-CM.06.15

Kiêm nhiệm

7

Văn thư viên

BDT-CM.07.16

1

8

Văn thư viên trung cấp

BDT-CM.08.17

10

Cán sự về lưu trữ

BDT-CM.09.18

Kiêm nhiệm

11

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BDT-CM.10.19

1

12

Kế toán viên

BDT-CM.11.20

13

Cán sự thủ quỹ

BDT-CM.12.21

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

3

1

Nhân viên kỹ thuật

BDT-PV.01.22

Kiêm nhiệm

2

Nhân viên Lái xe

BDT-PV.02.23

2 (HĐLĐ theo NĐ số 111)

3

Nhân viên Phục vụ

BDT-PV.03.24

1 (HĐLĐ theo NĐ số 111)

4

Nhân viên Bảo vệ

BDT-PV.04.25

Thuê khoán

 

Tổng số

 

18

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

2

 

1

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

2

33%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

4

 

1

Chuyên viên về công tác dân tộc

1

17%

2

Chuyên viên về tổng hợp

1

17%

3

Kế toán viên

1

17%

4

Văn thư viên

1

17%

5

Văn thư viên trung cấp

 

Tổng số

6