Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2853/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26 tháng 7 năm 1995 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Giao thông Vận tải Quy định về quản lý giá cước - vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1415/TT-GTVT ngày 21 tháng 12 năm 2009 và Công văn thẩm định số 3303/TC.VG-CS ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Vé lượt áp dụng cho mọi đối tượng theo cự ly của tuyến:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 4.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 5.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 6.000 đồng/HK/lượt.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 7.000 đồng/HK/lượt.
2. Vé tháng áp dụng cho mọi đối tượng:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 90.000 đồng /HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 120.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 150.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 160.000 đồng/HK/vé tháng.
3. Vé tháng dành cho đối tượng là sinh viên, học sinh:
- Tuyến cự ly nhỏ hơn 15 km: 45.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 15 km đến dưới 20 km: 60.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 20 km đến dưới 30 km: 75.000 đồng/HK/vé tháng.
- Tuyến cự ly từ 30 km trở lên: 80.000 đồng/HK/vé tháng.
Điều 2. Giá cước quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành. Đơn vị vận tải hành khách bằng xe buýt tổ chức niêm yết giá công khai và sử dụng biên lai cước xe buýt do Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho:
1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chỉ đạo các đơn vị tham gia vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn có các biện pháp thu hút người dân đi xe để tăng tỷ lệ trọng tải bình quân xe, tinh gọn bộ máy quản lý, tạo hiệu quả kinh tế trong kinh doanh.
2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Công an tỉnh tăng cường kiểm tra việc triển khai thực hiện quyết định và xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm về lĩnh vực này.
3. Cục thuế tỉnh chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 về giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2013 giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1153/2002/QĐ-UB điều chỉnh cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông Hương do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Quyết định 1223/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 về giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2013 giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1153/2002/QĐ-UB điều chỉnh cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông Hương do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2853/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra