- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2150/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2820/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số: 323/TTr-SgV ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Ngoại vụ có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2820/QĐ-CT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả soạn thảo các văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến, - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân gửi về TTHCC. |
|
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản. | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả chuyển văn bản Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản |
|
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản. | Văn thư | 0,25 ngày | Kết quả văn bản đã lấy số, đóng dấu. - Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp. - Hồ sơ thiếu điều kiện và không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTHCC |
|
Bước 7 | Các cơ quan phối hợp thẩm định, xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ. | Các cơ quan phối hợp | 5 ngày | Kết quả văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ. |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. | Văn thư | 0,25 ngày | Kết quả văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét . | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 2 ngày | Kết quả tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng: - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 01 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển UBND tỉnh hoặc TTHCC trả kết quả | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 17 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 1,5 ngày | Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có); Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
2. Chứng nhận lãnh sự.
Mã TTHC: 1.001308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
A | Trường hợp hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTHCC. | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự | 01 ngày | - Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không được chứng nhận lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự . |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
B | Trường hợp hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTPV HCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | 6 ngày (1 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan) | - Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không được chứng nhận lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự . |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
C | Trường hợp hồ sơ có số lượng trên 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự | 5 ngày | - Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không được chứng nhận lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự . |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
D | Trường hợp hồ sơ có số lượng trên 10 giấy tờ cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | 10 ngày (5 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan) | - Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không được chứng nhận lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự . |
|
Bước 7 | Sở Ngoại vụ nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại được phân công |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
3. Hợp pháp hóa lãnh sự.
Mã TTHC: 1.001308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
A | Trường hợp hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTPVHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự | 01 ngày | - Hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. - Hồ sơ không được hợp pháp hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
B | Trường hợp hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTPVHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | 6 ngày (01 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan) | - Hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. - Hồ sơ không được hợp pháp hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
C | Trường hợp hồ sơ có số lượng trên 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTPVHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự | 5 ngày | - Hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. - Hồ sơ không được hợp pháp hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | |||||
D | Trường hợp hồ sơ có số lượng trên 10 giấy tờ cần xác minh con dấu | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - In giấy thu phí: 30.000 đồng/lần; Cấp bản sao giấy tờ: 5.000 đồng/lần; Phí bưu điện 2 chiều theo mức quy định hiện hành. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Kết quả nội dung xem xét, thẩm định: - Đủ điều kiện: Chuyển lại người có thẩm quyền. - Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Xét duyệt lần cuối | Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,5 ngày | Chuyển lại hồ sơ tới chuyên viên phụ trách. |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài. | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được đóng gói gửi về Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và gửi kết quả về TTPVHCC | Người phụ trách ở Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | 10 ngày (5 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan) | - Hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. - Hồ sơ không được hợp pháp hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPV HCC |
| Kết quả được trả về cho người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự. |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
4. Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002311.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Sở Ngoại vụ trực tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xác định nội dung hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ, Sở Ngoại vụ báo cáo, đề xuất UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan. | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Văn bản trình UBND tỉnh xin ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Kết quả: Văn bản trình UBND tỉnh được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Bộ Ngoại Giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có). | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Văn bản lấy ý kiến |
|
Bước 13 | Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
|
Bước 14 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức. | UBND tỉnh | 05 ngày | Văn bản trả lời cho tổ chức/ công dân. |
|
Bước 15 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 16 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 17 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 18 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 19 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 1,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 20 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Quyết định đã được chuyển TTPVHCC |
|
Bước 21 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC |
| Trả kết quả đã trả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
5. Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002312.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan. | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản đề nghị xin ý kiến các cơ quan chuyên môn. | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả văn bản đề nghị xác minh điều kiện được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản đến cơ quan. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Các cơ quan liên quan xem xét, cho ý kiến, chuyển kết quả về Sở Ngoại vụ. | Các cơ quan liên quan | 5 ngày | Văn bản của các cơ quan gửi Sở Ngoại vụ. |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã chuyển cán bộ xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan chuyên môn, tổng hợp và soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo (nếu đủ điều kiện) | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 01 ngày | Kết quả tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã được lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 13 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 17 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 1,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được lấy số, đóng dấu, chuyển cho TTPVHCC |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC |
| Kết quả đã trả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
6. Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002313.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xác định nội dung hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ, Sở Ngoại vụ báo cáo, đề xuất UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan. | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Văn bản trình UBND tỉnh xin ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 01 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Kết quả: Văn bản trình UBND tỉnh được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Bộ Ngoại Giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có). | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Văn bản lấy ý kiến |
|
Bước 13 | Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 05 ngày | Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
|
Bước 14 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức. | UBND tỉnh | 05 ngày | Văn bản trả lời cho tổ chức/ công dân. |
|
Bước 15 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 16 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 17 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 18 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 19 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 20 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Quyết định đã được lấy số, đóng dấu, chuyển TTPVHCC |
|
Bước 21 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC |
| Trả kết quả đã trả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
7. Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002314.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan. | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản đề nghị xin ý kiến các cơ quan chuyên môn. | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả văn bản đề nghị xác minh điều kiện được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản đến cơ quan. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Các cơ quan liên quan xem xét, cho ý kiến, chuyển kết quả về Sở Ngoại vụ. | Các cơ quan liên quan | 5 ngày | Văn bản của các cơ quan gửi Sở Ngoại vụ. |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã chuyển cán bộ xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan chuyên môn, tổng hợp và soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo (nếu đủ điều kiện) | Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế hoặc chuyên viên | 01 ngày | Kết quả tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư | 0,25 ngày | Văn bản đã được lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 13 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 17 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Quyết định đã được lấy số, đóng dấu, chuyển TTPVHCC |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại TTPVHCC |
| Kết quả đã trả cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2150/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Quyết định 2820/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2820/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Lê Duy Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết