- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 (ngoài các khu vực quy hoạch khoáng sản chung cả nước đã được công bố) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 04 về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/TTr-XD ngày 17/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025, cụ thể như sau:
1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
3. Sét làm gạch, ngói: Bổ sung 18 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
Phụ lục các điểm bổ sung ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng: Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh lập báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng triển khai thực hiện nội dung bổ sung quy hoạch tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội dung điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2810 /QĐ-UBND ngày 30 / 8/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | KÝ HIỆU | ĐỊA ĐIỂM | TÊN KHOÁNG SẢN | DIỆN TÍCH | TỌA ĐỘ VN 2000 | HIỆN TRẠNG | |
X (m) | Y (m) | ||||||
1. Huyện Thăng Bình: 07 khu vực, diện tích: 19,45 ha. | |||||||
1 | TB1 | Tổ 15, Thanh Ly 2, Bình Nguyên | Đất san lấp | 3.7 | 1740665 | 562257 | QH3 loại rừng là rừng SX |
2 | TB2 | Thôn Quý Xuân, xã Bình Quý | Đất san lấp | 2.8 | 1734887 | 561261 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
3 | TB3 | Thôn Quý Phước, xã Bình Quý | Đất san lấp | 2.5 | 1736397 | 563017 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
4 | TB4 | Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý | Đất san lấp | 1.8 | 1738156 | 562856 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
5 | TB5 | Thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam | Đất san lấp | 1.62 | 1731631 | 561377 | QH3 loại rừng là đất khác |
6 | TB6 | Thôn Quý Hương, xã Bình Quý | Đất sét | 3.5 | 1733914 | 561569 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
7 | TB7 | Thôn Lý Trường, xã Bình Phú | Đất sét | 3.53 | 1730030 | 561640 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
2. Huyện Điện Bàn: 03 khu vực, diện tích: 16,53 ha | |||||||
8 | ĐB1 | Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV1) | Cát, sỏi | 7 | 1753850 | 546500 | Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. |
9 | ĐB2 | Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV2) | Cát, sỏi | 3 | 1753800 | 546900 | Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. |
10 | ĐB3 | Xã Điện Thọ | Cát, sỏi | 6.53 | 1754660 | 545797 | Bãi cát bồi bên sông Thu Bồn, UBND xã quản lý |
3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha | |||||||
11 | ĐL1 | Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh | Đá XD | 4.0 | 1749000 | 527400 | QH3 loại rừng là đất khác |
12 | ĐL2 | Hoà An, Thị trấn Ái Nghĩa | Đá XD | 12.55 | 1760500 | 537500 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
13 | ĐL3 | Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng | Đá XD | 25.1 | 1748700 | 517500 | QH3 loại rừng là đất khác |
14 | ĐL4 | Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng | Đá XD | 4 | 1750282 | 518870 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
15 | ĐL5 | Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp | Đá XD | 7.7 | 1761287 | 537512 | QH3 loại rừng là rừng SX |
16 | ĐL6 | Thôn An Định, Đại Đồng | Đá XD | 4.5 | 1756217 | 528076 | QH3 loại rừng là rừng SX |
17 | ĐL7 | Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng | Đá XD | 5 | 1756100 | 526000 | QH3 loại rừng là đất khác |
18 | ĐL8 | Thôn Nam Phước, xã Đại Tân | Đá XD | 6.3 | 1751199 | 530059 | QH3 loại rừng là đất khác |
19 | ĐL9 | Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân | Đá XD | 16.6 | 1749300 | 532300 | QH3 loại rừng là đất khác |
20 | ĐL10 | Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp | Đá XD | 32.56 | 1761800 | 538400 | QH3 loại rừng là rừng SX |
21 | ĐL11 | Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp | Đá XD | 4.37 | 1761700 | 537800 | Khu vực xin gia hạn giấy phép |
22 | ĐL12 | Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa | Đá XD | 2.5 | 1759091 | 535291 | QH3 loại rừng là rừng SX |
23 | ĐL13 | xã Đại Nghĩa, | Đá XD | 15 | 1758500 | 533500 | QH3 loại rừng là đất khác |
24 | ĐL14 | Thôn Nam Phước, xã Đại Tân | Đất sét đồi | 14.7 | 1751500 | 528750 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
25 | ĐL15 | Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (3KV) | Đất sét | 54.45 | 1751200 | 528100 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
26 | ĐL16 | Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (KV3) | Đất sét đồi | 17.6 | 1751100 | 529700 | QH3 loại rừng là đất khác |
27 | ĐL17 | Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1) | Đất sét đồi | 22.4 | 1752200 | 528800 | QH3 loại rừng là đất khác |
28 | ĐL18 | Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2) | Đất sét đồi | 75 | 1751500 | 530500 | QH3 loại rừng là đất khác |
29 | ĐL19 | Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (2KV) | Đất sét đồi | 29.8 | 1749250 | 528500 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
28.1 | 1750200 | 527900 | |||||
30 | ĐL20 | Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh | Đất sét đồi | 12.8 | 1746000 | 529300 | QH3 loại rừng là đất khác |
31 | ĐL21 | Thôn Đại Khương, Đại Chánh (2KV) | Đất sét đồi | 10.2 | 1749500 | 531200 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
4. Huyện Đông Giang: 03 khu vực, diện tích: 42,3 ha. | |||||||
32 | ĐG1 | Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV1) | Đất sét gò đồi | 4.1 | 1764420 | 520500 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
33 | ĐG2 | Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV2). | Đất sét gò đồi | 36.5 | 1764250 | 521000 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
34 | ĐG3 | Thôn 4, xã Ba | Đá XD | 1.7 | 1766750 | 511270 | QH3 loại rừng là rừng SX |
5. Huyện Tây Giang: 01 khu vực, diện tích: 1,0 ha. | |||||||
35 | TG1 | Thôn J Đa, xã Lăng | Đá XD | 1 | 1755540 | 473930 | QH3 loại rừng là đất khác |
6. Huyện Bắc Trà My: 03 khu vực, diện tích: 21,9 ha. | |||||||
36 | TM1 | Thôn Dương Thạch, xã Trà Dương | Đá XD | 3 | 1699020 | 553300 | QH3 loại rừng là đất khác |
37 | TM2 | Thôn 1, xã Trà Đốc | Đá XD | 11 | 1696559 | 542284 | QH3 loại rừng là đất khác |
38 | TM3 | Thôn Phương Đông, xã Trà Đông | Cát, sỏi | 7.9 | 1701184 | 561370 | Bãi bồi sông Trạm |
7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực, diện tích: 71,2 ha. | |||||||
39 | TP1 | Thôn 3, xã Tiên Phong | Đất sét gò đồi | 20.8 | 1719400 | 566350 | QH3 loại rừng là đất khác |
40 | TP2 | Thôn 7A, xã Tiên Cảnh | Đá XD | 3.4 | 1711300 | 557850 | QH3 loại rừng là rừng SX |
41 | TP3 | Thôn 1, xã Tiên Lộc | Đá XD | 2.4 | 1711100 | 565250 | QH3 loại rừng là đất khác |
42 | TP4 | Hố Ông Bàng, thôn 4, xã Tiên Lập | Đá XD | 5.38 | 1707600 | 565200 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
43 | TP5 | Hố Hầm, thôn 1, xã Tiên Lập | Đá XD | 5.3 | 1704600 | 564900 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
44 | TP6 | Thôn 2, xã Tiên Hiệp | Đất san lấp | 0.81 | 1705350 | 551700 | QH3 loại rừng là đất khác |
45 | TP7 | Thôn 5, xã Tiên Hiệp | Đất san lấp | 1.7 | 1706650 | 555250 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
46 | TP8 | Thôn 2, xã Tiên Mỹ | Đất san lấp | 1.19 | 1715920 | 562800 | QH3 loại rừng là đất khác |
47 | TP9 | Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm | Đất san lấp | 0.62 | 1720170 | 558500 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
48 | TP10 | Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm | Đất san lấp | 1.17 | 1720420 | 557750 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
49 | TP11 | Thôn 3, xã Tiên Lập | Đất san lấp | 1.63 | 1707300 | 566370 | QH3 loại rừng là đất khác |
50 | TP12 | Thôn Cẩm Lãnh, xã Tiên Cẩm | Đất san lấp | 0.86 | 1702900 | 561170 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
51 | TP13 | Thôn 4, xã Tiên Lập | Đất san lấp | 1.07 | 1708400 | 565700 | QH3 loại rừng là đất khác |
52 | TP14 | Thôn 3, xã Tiên Lãnh | Đất san lấp | 0.75 | 1710300 | 546200 | QH3 loại rừng là đất khác |
53 | TP15 | THôn 8, xã Tiên Lãnh | Đất san lấp | 2.45 | 1710050 | 543700 | QH3 loại rừng là đất khác |
54 | TP16 | Thôn 6, xã Tiên Ngọc | Đất san lấp | 2.18 | 1707100 | 550150 | QH3 loại rừng là đất khác |
55 | TP17 | Thôn Phái Nam, TT Tiên Kỳ | Đất san lấp | 1.38 | 1711750 | 561250 | QH3 loại rừng là đất khác |
56 | TP18 | Thôn Trung An, xã Tiên Hà | Đất san lấp | 2.58 | 1720230 | 554600 | QH3 loại rừng là đất khác |
57 | TP19 | Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà | Đất san lấp | 0.63 | 1719800 | 552500 | QH3 loại rừng là đất khác |
58 | TP20 | Thôn 1, xã Tiên Lộc | Đất san lấp | 2.74 | 1711350 | 564400 | QH3 loại rừng là đất khác |
59 | TP21 | Thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu | Đất san lấp | 1.67 | 1717200 | 557600 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
60 | TP22 | Thôn 1, xã Tiên Cảnh | Đất san lấp | 1.81 | 1707700 | 557330 | QH3 loại rừng là đất khác |
61 | TP23 | Thôn 2, xã Tiên Cảnh | Đất san lấp | 2.1 | 1706950 | 559550 | QH3 loại rừng là đất khác |
62 | TP24 | Thôn 2, xã Tiên An | Đất san lấp | 2.4 | 1705350 | 559100 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
63 | TP25 | Thôn 7, xã Tiên Thọ | Đất san lấp | 2.07 | 1712470 | 565450 | QH3 loại rừng là đất khác |
64 | TP26 | Thôn 1, xã Tiên Thọ | Đất san lấp | 2.1 | 1715200 | 566800 | QH3 loại rừng là đất khác |
8. Huyện Phú Ninh: 22 khu vực, diện tích:176,37 ha. | |||||||
65 | PN1 | Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1) | Cát XD | 0.18 | 1723500 | 571530 | Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai) |
66 | PN2 | Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2) | Cát XD | 0.35 | 1724250 | 572830 | Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai) |
67 | PN3 | Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước | Cát XD | 0.3 | 1722900 | 571360 | Lòng suối nhỏ (Suối La Gà) |
68 | PN4 | Đồi Đá Đen, Tam Dân | Đất san lấp | 2.1 | 1718100 | 573050 | QH3 loại rừng là đất khác |
69 | PN5 | Đồi 7 mẫu, Khánh Thọ, Tam Thái | Đất san lấp | 1.62 | 1718200 | 574400 | QH3 loại rừng là đất khác |
70 | PN6 | Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý | Đất san lấp | 5 | 1721452 | 568579 | QH3 loại rừng là đất khác |
71 | PN7 | Rừng Miếu, thôn Lâm Môn | Đất san lấp | 4 | 1718312 | 567475 | QH3 loại rừng là đất khác |
72 | PN8 | Gò Cốc, Nỗng Chùa, thôn Tân Vinh | Đất san lấp | 3 | 1720302 | 568128 | QH3 loại rừng là đất khác |
73 | PN9 | Núi Vũ, thôn 2, xã Tam Lộc | Đất san lấp | 20 | 1721265 | 567480 | QH3 loại rừng là đất khác |
74 | PN10 | Đồi Thọ Đức, Thôn 3, xã Tam Lộc | Đất san lấp | 4.5 | 1721340 | 563194 | QH3 loại rừng là đất khác |
75 | PN11 | Đồi Núi Gai, thôn Thành Mỹ, xã Tam Phước | Đất san lấp | 10 | 1723171 | 568780 | QH3 loại rừng là đất khác |
76 | PN12 | Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân | Đất san lấp | 3 | 1718013 | 571082 | QH3 loại rừng là đất khác |
77 | PN13 | Đồi Đá Đen, thôn Khánh An, xã Tam Dân | Đất san lấp | 3 | 1718103 | 573025 | QH3 loại rừng là đất khác |
78 | PN14 | Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành | Đất san lấp | 15 | 1725810 | 565823 | QH3 loại rừng là đất khác |
79 | PN15 | Đồi Nỗng Giếng, thôn 8, xã Tam Thành | Đất san lấp | 8 | 1726070 | 568813 | QH3 loại rừng là đất khác |
80 | PN16 | Đồi Nỗng Đường, thôn 2, xã Tam Thành | Đất san lấp | 10 | 1726821 | 571059 | QH3 loại rừng là đất khác |
81 | PN17 | Đồi Bảy Mẫu, thôn Lộc Thọ, xã Tam Thái | Đất san lấp | 2 | 1718227 | 574349 | QH3 loại rừng là đất khác |
82 | PN18 | Đồi Núi Chùa, thôn Trường My, xã Tam Thái | Đất san lấp | 4 | 1717587 | 575376 | QH3 loại rừng là đất khác |
83 | PN19 | Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại | Đất san lấp | 60 | 1716791 | 575239 | QH3 loại rừng là đất khác |
84 | PN20 | Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại | Đất san lấp | 10 | 1716211 | 576234 | QH3 loại rừng là đất khác |
85 | PN21 | Đồi Ông Dương Thôn 8, Tam Lộc | Sét đồi | 5.8 | 1724300 | 565800 | QH3 loại rừng là đất khác |
86 | PN22 | Đồi cựu CB,Thôn 3, xã Tam Lộc | Sét đồi | 4.52 | 1721050 | 564850 | QH3 loại rừng là đất khác |
9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, diện tích:169,91 ha. | |||||||
87 | DX1 | Khe Công, xã Duy Thu | Đá XD | 3.25 | 1745200 | 533650 | QH3 loại rừng là đất khác |
88 | DX2 | Khu Dương Đìa, Tĩnh Yên, xã Duy Thu | Đá XD | 1.92 | 1745070 | 532300 | QH3 loại rừng là đất khác |
89 | DX3 | Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu | Đất sét gò đồi | 10 | 1744700 | 534200 | QH3 loại rừng là đất khác |
90 | DX4 | Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú | Đá XD | 6.46 | 1745400 | 536000 | QH3 loại rừng là đất khác |
91 | DX5 | Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú | Đất san lấp | 2.22 | 1747000 | 538200 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
92 | DX6 | KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy Phú | Đất san lấp | 5 | 1746150 | 538800 | QH3 loại rừng là rừng SX |
93 | DX7 | Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy Tân | Đất san lấp | 2.02 | 1748850 | 537150 | QH3 loại rừng là đất khác |
94 | DX8 | Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân | Đất san lấp | 1.55 | 1749200 | 538150 | QH3 loại rừng là đất khác |
95 | DX9 | Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân | Đất san lấp | 0.5 | 1749480 | 537980 | QH3 loại rừng là đất khác |
96 | DX10 | Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân | Cát XD | 3.63 | 1749600 | 535500 | Bãi bồi Sông Thu Bồn |
97 | DX11 | Nổng Tranh, Thôn 4+5, xã Duy Hoà | Đất sét gò đồi | 50 | 1747000 | 540700 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
98 | DX12 | ThônThọ Xuyên, | Cát XD | 2.84 | 1751000 | 544800 | Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
99 | DX13 | Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy Châu | Đất san lấp | 3.15 | 1750950 | 546500 | Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
100 | DX14 | Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh | Đất san lấp | 9.33 | 1749000 | 547500 | QH3 loại rừng là đất khác |
101 | DX15 | Thôn Nam Thành, xã Duy Trung | Đất san lấp | 18.1 | 1746800 | 553100 | QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác |
102 | DX16 | Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung | Đất san lấp | 4.55 | 1749400 | 554200 | QH3 loại rừng là đất khác |
103 | DX17 | Thôn Đình An, TT. Nam Phước | Đất san lấp | 4.11 | 1753700 | 555000 | QH3 loại rừng là đất khác |
104 | DX18 | Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy. Phước | Đất san lấp | 13.81 | 1754750 | 557500 | QH3 loại rừng là đất khác |
105 | DX19 | Bãi Hà Đạm, xã Duy Phước | Đất san lấp | 2.78 | 1753800 | 560500 | QH3 loại rừng là đất khác |
106 | DX20 | Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy Phước | Cát XD | 14.94 | 1754750 | 558300 | Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
107 | DX21 | Thôn Trà Đông, | Cát XD | 1.96 | 1754350 | 564000 | Bãi bồi sông do UBND xã quản lý |
108 | DX22 | Cồn Hà Lăng, Duy Vinh, | Đất san lấp | 5.94 | 1752900 | 561300 | QH3 loại rừng là đất khác |
109 | DX23 | Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên, Duy Thu | Đất sét đồi | 1.85 | 1744297 | 534206 | QH3 loại rừng là đất khác |
10. Huyện Nông Sơn: 02 khu vực, diện tích:52,74 ha. | |||||||
110 | NS2 | Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng | Cát, sỏi | 16.14 | 1737077 | 530305 | Bãi bồi sông Thu Bồn |
111 | NS3 | Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa | Cát, sỏi | 36.6 | 1736083 | 529679 | Bãi bồi sông Thu Bồn |
11. Huyện Nam Giang: 05 khu vực, diện tích:11,74 ha. | |||||||
112 | NG1 | Thôn Rô, xã Cà Ry | Cát xây dựng | 2.3 | 1725831 | 510693 | Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
113 | NG2 | Thôn Rô, xã Cà Ry | Cát xây dựng | 3.5 | 1729486 | 508589 | Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
114 | NG3 | Thôn Rô, xã Cà Ry | Cát xây dựng | 1.44 | 1727546 | 510424 | Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
115 | NG4 | Thôn Rô, xã Cà Ry | Cát xây dựng | 2.86 | 1726377 | 510692 | Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
116 | NG5 | Thôn Pà Păng, xã Cà Ry | Cát xây dựng | 1.64 | 1737963 | 504364 | Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý |
12. Huyện Núi Thành: 02 khu vực, diện tích:29,16 ha. | |||||||
117 | NT1 | Xã Tam Nghĩa | Đá XD | 12.322 | 1703950 | 600050 | Khu vưc xin gia hạn giấy phép |
118 | NT2 | Đồi Nổng Vãi , xã Tam Mỹ Tây | Đất san lấp | 16.84 | 1703500 | 592670 | Đất gò đồi, QH là rừng SX |
./.
- 1Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 14/2006/QĐ-UBND giao nhiệm vụ tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trong công tác quản lý, cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai
- 4Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 (ngoài các khu vực quy hoạch khoáng sản chung cả nước đã được công bố) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 6Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025
- 7Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
- 8Quyết định 14/2006/QĐ-UBND giao nhiệm vụ tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trong công tác quản lý, cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai
- 9Quyết định 26/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
- 10Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030
Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
- Số hiệu: 2810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2012
- Ngày hết hiệu lực: 04/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực