- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2809/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 323/TTr-SVHTTDL ngày 14/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 06, 12, 13, 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình số: 01
Mã số TTHC: 1.003738.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL | 1/4 ngày |
| Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL tại Trung tâm Phục vụ HCC tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu, đủ thành phần hồ sơ thì tiến hành nhập hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa, sau đó chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của Sở lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1/4 ngày |
| Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, vào sổ hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 3 ngày |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1 ngày |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 1/2 ngày |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|
|
2. Quy trình số: 02
Mã TTHC: 1.002003.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL | 1/4 ngày |
| Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL tại Trung tâm Phục vụ HCC tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu, đủ thành phần hồ sơ thì tiến hành nhập hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa, sau đó chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của Sở lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1/4 ngày |
| Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, vào sổ hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1/4 ngày |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 1/4 ngày |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
|
|
3. Quy trình số: 03
Mã TTHC: 1.003901.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL | 1/4 ngày |
| Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL tại Trung tâm Phục vụ HCC tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu, đủ thành phần hồ sơ thì tiến hành nhập hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa, sau đó chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của Sở lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1/4 ngày |
| Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, vào sổ hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 2.5 ngày |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1/2 ngày |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 1/2 ngày |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc |
|
|
4. Quy trình số: 04
Mã TTHC: 2.001641.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL | 1/4 ngày |
| Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của SVHTTDL tại Trung tâm Phục vụ HCC tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu, đủ thành phần hồ sơ thì tiến hành nhập hồ sơ vào hệ thống phần mềm một cửa, sau đó chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ Hành chính công về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cán bộ Bưu điện phụ trách nhận hồ sơ của Sở lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1/4 ngày |
| Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, vào sổ hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1 ngày |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1/4 ngày |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 1/4 ngày |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2723/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 3Thông báo 2923/TB-SQHKT năm 2021 về công tác tiếp nhận, xử lý, giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc theo hướng dẫn tại Công văn 3086/UBND-VX ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 4265/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2723/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 8Thông báo 2923/TB-SQHKT năm 2021 về công tác tiếp nhận, xử lý, giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc theo hướng dẫn tại Công văn 3086/UBND-VX ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 4265/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực