Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 14565/BTC-QLCS ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Bộ Công Thương;
Căn cứ Công văn số 12335/BTC-QLCS ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh chủng loại xe ô tô chuyên dùng của của một số cơ quan, đơn vị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo (theo Công văn số 12335/BTC-QLCS ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh chủng loại xe ô tô chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị) chi tiết như Phụ lục 1, 2 kèm theo.
Mức giá xe ô tô quy định tại Quyết định này là mức giá tối đa của 01 xe được trang bị mới. Mức giá xe ô tô tại Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng được ban hành tại Quyết định này, yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị:
- Thực hiện việc mua sắm, quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đã ban hành theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công, pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan.
- Rà soát, ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng xe ô tô đúng mục đích, công khai, minh bạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao định mức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)
Stt | Nội dung | Số lượng | Chủng loại* | Mức giá tối đa 01 chiếc (triệu đồng) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 4 |
|
|
|
I | KHỐI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC | 2 |
|
|
|
1 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | 1 | xe 45 chỗ | 3.180 | Xe đưa đón giáo viên, sinh viên đi giảng dạy, thực tập, thực hành |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 1 | xe 24 chỗ/29 chỗ | 1.380 | Xe đưa đón giáo viên, sinh viên đi giảng dạy, thực tập, thực hành |
II | KHỐI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG | 2 |
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế | 1 | xe 24 chỗ/29 chỗ | 1.380 | Xe đưa đón giáo viên, học sinh đi giảng dạy, thực tập, thực hành |
2 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | 1 | xe 24 chỗ/29 chỗ | 1.380 | Xe đưa đón giáo viên, học sinh đi giảng dạy, thực tập, thực hành |
* Xe ô tô 24 chỗ ngồi đơn vị hiện đang có/xe ô tô 29 chỗ ngồi đơn vị mua mới
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)
Stt | Nội dung | Số lượng | Chủng loại* | Mức giá tối đa 01 chiếc (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng cộng | 2 |
|
|
|
1 | Cục Quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng | 1 | xe 24 chỗ hai cầu/29 chỗ | 1.380 |
|
2 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Sóc Trăng | 1 | 01 xe 24 chỗ một cầu/29 chỗ | 1.380 |
|
* Xe ô tô 24 chỗ ngồi đơn vị hiện đang có/xe ô tô 29 chỗ ngồi đơn vị mua mới
- 1Công văn 2127/BTC-QLCS năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù theo quy định tại Khoản 7 Điều 17 Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 321/QĐ-BGTVT năm 2022 về chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 2635/BXD-KHTC năm 2023 về rà soát chủng loại, đánh giá hiệu quả xe ô tô chuyên dùng tại Khoản 2 đến Khoản 6 Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 7Công văn 10534/BTC-QLCS năm 2023 thực hiện Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông báo 142/TB-VPCP năm 2023 về kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về báo cáo, tiếp thu ý kiến Thành viên Chính phủ về Nghị định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý
- 10Quyết định 1675/QĐ-BVHTTDL năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1)
- 1Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 2Công văn 2127/BTC-QLCS năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù theo quy định tại Khoản 7 Điều 17 Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 321/QĐ-BGTVT năm 2022 về chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 2635/BXD-KHTC năm 2023 về rà soát chủng loại, đánh giá hiệu quả xe ô tô chuyên dùng tại Khoản 2 đến Khoản 6 Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 9Công văn 10534/BTC-QLCS năm 2023 thực hiện Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông báo 142/TB-VPCP năm 2023 về kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về báo cáo, tiếp thu ý kiến Thành viên Chính phủ về Nghị định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý
- 12Quyết định 1675/QĐ-BVHTTDL năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1)
Quyết định 2803/QĐ-BCT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công thương
- Số hiệu: 2803/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đặng Hoàng An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra