- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) sửa đổi 2020
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 24/2023/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 258/TTr- SYT ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
- Thay thế quy trình nội bộ thứ tự số 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang;
- Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 20/12/2023 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KDYTQT: Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TT KSBT: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT: Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT: Kiểm dịch viên y tế
- GCN: Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Người được xác định bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau: 1. Khi đang thi hành nhiệm vụ bị một trong các tai nạn sau: a) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương; b) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người không xác định được tình trạng nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương. 2. Có kết quả xét nghiệm HIV âm tính do cơ sở xét nghiệm theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm HIV phải lấy từ người bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong thời gian 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra tai nạn quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 24/2023/QĐ- TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023. | X |
| |||
| 2. Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023. |
| X | |||
| 3. Bản chính hoặc bản sao kết quả xét nghiệm HIV âm tính. |
| X | |||
| 4. Bản chính hoặc bản sao kết quả xét nghiệm HIV dương tính của nguồn gây phơi nhiễm HIV (nếu có). |
| X | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 5 ngày (40 giờ) kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có quy định | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | TCCN có nhu cầu thực hiện | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | ||
B2 | Chuyên viên TTKSBT chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 04 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | ||
B3 | Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp: - Hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ thì Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 24 giờ làm việc | - Văn bản từ chối - Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 04 | ||
B4 | - Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do - Chuyển chuyên viên thụ lý | Chủ tịch Hội đồng | 08 giờ làm việc | Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 04 | ||
B5 | - Chuyển chuyên viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi - Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 04 giờ làm việc | Kết quả- mẫu số 04 | ||
B6 | Nhận Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả- mẫu số 04 | ||
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023. |
2 | Mẫu số 03 | Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2 | Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
3 | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
Mẫu số 01 - Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./..3…-…4… | ….5…., ngày…..tháng…..năm…… |
Kính gửi: …………….……………7……………………..………..
Thực hiện quy định của pháp luật về cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp,2………………………………… đề nghị
……………7…………………. cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp, cụ thể như sau:
1. Người được đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ……………………………………………………
Số định danh cá nhân: ………………………………………………………….
Nơi thường trú: ………………………………………………………………….
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:8
……………………………………………………………………………………..
3. …2……………………...chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp người bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
4 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
5 Địa danh.
6 Đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
7 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
8 Liệt kê thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Mẫu số 03 - Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Họ, chữ đệm và tên khai sinh: …………………………………………………
Số định danh cá nhân: …………………………………………………………….
Nơi thường trú: ……………………………………………………………….
Hoàn cảnh xảy ra tai nạn1: ………………………..……………………………. T
hông tin về tình trạng phơi nhiễm2:
……………………………………………………..………………..………….....
Thông tin về nguồn gây phơi nhiễm3:
……………………………………………………..………………..………….....
Đã xử trí như thế nào4:
…………………………………………………..………………..………….....
Tình trạng sức khỏe của người bị tai nạn:
……………………………………………………..………………..………….....
|
| ……5......, ngày…tháng…. năm…… |
Ghi chú:
1 Mô tả hoàn cảnh xảy ra tai nạn.
2 Mô tả chi tiết tình trạng phơi nhiễm do máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương.
3 Ghi rõ nguồn gây phơi nhiễm với HIV.
4 Ghi rõ các xử trí sau khi bị tai nạn.
5 Địa danh.
Mẫu số 04 - Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-...3… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
………….2……………. chứng nhận:
Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ……………………………………………………
Số định danh cá nhân: …………………………………………………………….
Nơi thường trú: ………………………………………………………………….. bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
| …….4......, ngày..…tháng.…. năm…… |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản.
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy chứng nhận.
4 Địa danh.
2. Thủ tục cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
SỞ Y TẾ AN GIANG | QUY TRÌNH Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Mã hiệu: QT- / |
Lần ban hành: | ||
Ngày ban hành: 20/12/2023 |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Đỗ Xuân Nguyên | Phạm Quang Quốc Uy | Trần Quang Hiền |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | TTKSBT | Giám đốc TTKSBT | Chủ tịch Hội đồng Giám đốc Sở Y tế |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KDYTQT: Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TT KSBT: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT: Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT: Kiểm dịch viên y tế
- GCN: Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Người được xác định bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau: | ||||
| 1. Bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 2. Có kết quả xét nghiệm HIV dương tính do cơ sở xét nghiệm HIV đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm phải lấy từ người bị phơi nhiễm với HIV tại thời điểm từ đủ 30 ngày đến trước 180 ngày kể từ thời điểm bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023. | X |
| ||
| 2. Bản chính hoặc bản sao một trong các giấy tờ sau: kết quả xét nghiệm HIV dương tính, tóm tắt hồ sơ bệnh án của người nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
| X | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| Trong thời hạn 5 ngày (40 giờ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có quy định | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | TCCN có nhu cầu | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | |
B2 | Chuyên viên TTKSBT chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | Chuyên viên TTKSBT | 04 giờ làm việc | Giấy tờ chứng minh | |
B3 | Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp: - Hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ thì Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ | 24 giờ làm việc | - Văn bản từ chối - Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 05 | |
B4 | - Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do - Chuyển chuyên viên thụ lý | Chủ tịch Hội đồng | 08 giờ làm việc | Kết quả- Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 05 | |
B5 | - Chuyển chuyên viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ - Văn thư TTKSBT | 04 giờ làm việc | Kết quả- Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 05 | |
B6 | Nhận giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | TCCN | Khi có nhu cầu | Kết quả- Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp mẫu số 05 |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 | Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
2 | Mẫu số 05 | Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. | Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
3. | Sổ lưu bao gồm nội dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN. |
Hồ sơ được lưu tại nơi nhận và trả kết quả. |
Mẫu số 02 - Công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /..3…-…4… | ….5…., ngày…..tháng…..năm…… |
Kính gửi: ……………………………7……………………………..
Thực hiện quy định của pháp luật về cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp,2………………………………… đề nghị
……………2…………………. cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp, cụ thể như sau:
1. Người được đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
Họ, chữ đệm và tên khai sinh: ……………………………………………………
Số định danh cá nhân: …………………………………………………………….
Nơi thường trú:
…………………………………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:…………………………..
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp: 8
……………………………………………………………………………………..
3. …...2………… chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
4 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
5 Địa danh.
6 Đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
7 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
8 Liệt kê thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Mẫu số 05 - Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-….3…. |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
………….2………… chứng nhận:
Họ, chữ đệm và tên khai sinh: …………………………………………………..
Số định danh cá nhân: ……………………………………………………………
Nơi thường trú: …………………………………………………………………… B
ị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
| …….4 ......, ngày..…tháng.…. năm…… |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản.
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy chứng nhận.
4 Địa danh.
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) sửa đổi 2020
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 24/2023/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- Số hiệu: 28/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực