Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2017/QĐ-UBND, NGÀY 03/8/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/ 6/2015;
Căn cứ Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BXD, ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ;
Thực hiện Kết luận kiểm tra số 78/KL-KTrVB, ngày 16/10/2017 của Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật – Bộ Tư pháp về Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 1: Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Khu nhà ở khóm 3, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long gồm 06 căn đơn giá cho thuê: 3.961 đồng/m2/tháng.
2. Khu nhà ở đường Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long gồm 18 căn đơn giá cho thuê: 3.961 đồng/m2/tháng.
3. Khu nhà ở đường Nguyễn Văn Thiệt, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long gồm 02 căn đơn giá cho thuê: 3.961 đồng/m2/tháng.
4. Khu nhà ở đường Phạm Hùng, Phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long gồm 16 căn đơn giá cho thuê: 3.260 đồng/m2/tháng”.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 64/2015/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 46/2017/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Quyết định 64/2015/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Thông tư 09/2015/TT-BXD hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà ở công vụ do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 46/2017/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 28/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra