Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo t́ình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1388/TTr-STC ngày 21/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Theo các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- TT BCĐ PCTN tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TH;
 (nghiavd/T8/17/75b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Ngọc Long

 


QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011

(Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi quản lý qua ngân sách

Chi CTMT quốc gia, CT 135, 5 triệu ha rừng và một số mục tiêu nhiệm vụ khác

Tổng số

Trong đó

Tổng

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

 

Tổng số

2 295 705

358 523

343 898

14 625

1 101 172

238 607

862 564

345 432

490 578

A

Khối quản lý nhà nước

2 019 396

340 174

325 549

14 625

901 032

159 605

741 427

298 676

479 514

1

Văn phòng UBND tỉnh

22 600

932

932

 

21 668

18 896

2 772

 

 

2

VP đoàn ĐBQH và HĐND

10 731

 

 

 

10 731

10 731

 

 

 

3

Hỗ trợ đoàn ĐBQH

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

 

 

4

Sở Nội vụ

23 264

2 500

2 500

 

19 395

15 380

4 015

 

1 369

5

Sở Tư pháp

5 173

132

132

 

4 956

3 269

1 687

 

85

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 051

14 625

 

14 625

5 426

3 807

1 619

 

 

7

Thanh tra giao thông

2 674

 

 

 

1 846

1 846

 

828

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

287 483

32 843

32 843

 

91 811

24 427

67 384

 

162 829

9

Ban Quản lý các khu công nghiệp

23 908

2 524

2 524

 

10 305

1 647

8 658

 

11 079

10

Sở Giao thông vận tải

112 994

44 784

44 784

 

23 664

2 662

21 002

1 391

43 155

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

294 043

40 229

40 229

 

176 763

4 643

172 120

11 562

65 489

12

Sở Y tế

592 967

12 113

12 113

 

244 639

5 039

239 600

283 149

53 066

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hôị

70 621

12 741

12 741

 

40 489

4 699

35 790

1 746

15 645

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich

201 714

71 904

71 904

 

100 341

3 376

96 965

 

29 469

15

Sở Khoa học và Công nghệ

27 519

9 090

9 090

 

16 944

2 510

14 434

 

1 485

16

Sở thông tin và Truyền thông

19 025

10 169

10 169

 

8 786

4 359

4 427

 

70

17

Sở Ngoại vụ

4 110

 

 

 

4 110

3 515

595

 

 

18

Thanh tra tỉnh

6 941

392

392

 

6 549

6 549

 

 

 

19

Sở Tài chính

13 528

 

 

 

13 528

13 528

 

 

 

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

53 965

4 013

4 013

 

49 757

5 088

44 669

 

195

21

Sở Xây dựng

33 298

5 029

5 029

 

13 490

3 671

9 819

 

14 779

22

Sở Công Thương

14 455

348

348

 

11 947

3 989

7 958

 

2 160

23

Liên minh các HTX

3 239

934

934

 

1 729

 

1 729

 

576

24

Ban Dân tộc

3 102

 

 

 

2 302

2 302

 

 

800

25

Ban chi đạo Phòng chống tham nhũng

1 317

 

 

 

1 317

1 317

 

 

 

26

BQL Khu DTLS ST ATK Định Hoá

5 109

 

 

 

4 049

 

4 049

 

1 060

27

BQL Khu DL vùng Hồ Núi Cốc

2 135

 

 

 

2 135

 

2 135

 

 

28

Chi cục Quản lý thị trường

9 676

 

 

 

9 656

9 656

 

 

20

29

Ban chỉ đạo BT GPMB

1 031

 

 

 

1 031

1 031

 

 

 

30

VP Điều phối xây dựng NTM

1 136

 

 

 

368

368

 

 

768

31

V¨n phßng UBND cấp huyện

150 287

74 872

74 872

 

 

 

 

 

75 415

B

Hội đoàn thể

37 028

8 745

8 745

 

25 258

19 214

6 044

1 185

1 840

1

Mặt trận Tổ quốc

4 348

 

 

 

4 238

4 238

 

 

110

2

Hội liên hiệp Phụ nữ

12 529

7 600

7 600

 

4 288

4 288

 

 

641

3

Hội Cựu chiến binh

1 347

 

 

 

1 247

1 247

 

 

100

4

Hội Nông dân

6 682

1 145

1 145

 

4 136

3 811

325

1 185

216

5

Hội Đông y

748

 

 

 

748

 

748

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

1 249

 

 

 

1 249

 

1 249

 

 

7

Hội Văn nghệ

1 630

 

 

 

1 303

 

1 303

 

327

8

Hội Nhà báo

709

 

 

 

590

590

 

 

119

9

Tỉnh đoàn Thanh niên

5 520

 

 

 

5 193

5 040

153

 

327

10

Hội Làm vườn

274

 

 

 

274

 

274

 

 

11

Hội Người mù

328

 

 

 

328

 

328

 

 

12

Hội Người cao tuổi

195

 

 

 

195

 

195

 

 

13

Hội Hữu nghị Việt Lào

119

 

 

 

119

 

119

 

 

14

Hội VHNT dân tộc thiểu số

130

 

 

 

130

 

130

 

 

15

Câu lạc bộ thơ Đường

30

 

 

 

30

 

30

 

 

16

Hội Khuyến học

174

 

 

 

174

 

174

 

 

17

Hội Luật gia tỉnh TN

100

 

 

 

100

 

100

 

 

18

Hội Làng nghề

375

 

 

 

375

 

375

 

 

19

Hội Cựu TNXP

254

 

 

 

254

 

254

 

 

20

Hội Sinh vật cảnh

40

 

 

 

40

 

40

 

 

22

Hội Nạn nhân chất độc da cam

247

 

 

 

247

 

247

 

 

C

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

67 937

7 554

7 554

 

60 225

59 788

437

 

158

D

Các đơn vị khác

171 344

2 050

2 050

 

114 657

 

114 656

45 571

9 066

1

Đài Phát thanh truyền hình

27 794

2 050

2 050

 

24 044

 

24 044

 

1 700

2

Bộ Chỉ huy quân sự

25 524

 

 

 

25 429

 

25 429

 

95

3

Công an tỉnh

18 430

 

 

 

5 603

 

5 603

11 615

1 212

4

Trường Chính trị tỉnh

9 044

 

 

 

9 044

 

9 043

 

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

22 586

 

 

 

17 950

 

17 950

4 636

 

6

Trường Cao đẳng Sư phạm

36 755

 

 

 

19 017

 

19 017

11 679

6 059

7

Trường Cao đẳng Kinh tế

30 238

 

 

 

12 597

 

12 597

17 641

 

8

Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTHTKT

973

 

 

 

973

 

973

 

 

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 01

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3 661 959

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2 975 090

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

277 777

3

Thu quản lý qua ngân sách

409 092

II

Thu ngân sách địa phương

7 129 039

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3 369 763

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1 441 322

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1 519 349

 

- Thu quản lý qua ngân sách

409 092

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2 857 443

 

- Bổ sung cân đối

1 702 851

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 154 592

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

40 000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

43 763

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

818 070

III

Chi ngân sách địa phương

7 094 862

1

Chi đầu tư phát triển

1 249 535

2

Chi thường xuyên

3 526 461

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8

Luật NSNN

186 500

4

Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

919 144

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

808 927

7

Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách

403 295

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 02

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5 234 406

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 816 781

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1 454 100

 

- Thu quản lý qua ngân sách

362 681

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2 857 443

 

- Bổ sung cân đối

1 702 851

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 154 592

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

40 000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

7 355

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

512 827

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5 233 158

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3 019 828

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

1 678 968

 

- Bổ sung cân đối

1 228 570

 

- Bổ sung có mục tiêu

450 398

3

Chi quản lý qua ngân sách

347 862

4

Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8

186 500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

3 573 601

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1 552 982

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp

1 506 571

 

- Thu quản lý qua ngân sách

46 411

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 678 968

 

- Bổ sung cân đối

1 228 570

 

- Bổ sung có mục tiêu

450 398

3

Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước

341 651

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

3 540 672

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 03

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3 661 959

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

3 252 867

I

Thu nội địa

2 975 090

1

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước

695 303

 

- Thuế giá trị gia tăng

473 676

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

91 922

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

85

 

- Thuế môn bài

580

 

- Thuế tài nguyên

129 002

 

- Thu khác

38

2

Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

172 666

 

- Thuế giá trị gia tăng

75 144

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

97 465

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

57

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

 

3

Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh

547 666

 

- Thuế giá trị gia tăng

422 169

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

81 819

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

4 614

 

- Thuế môn bài

13 565

 

- Thuế tài nguyên

25 412

 

- Thu khác

87

4

Lệ phí trước bạ

154 865

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

441

6

Thuế nhà đất

14 318

7

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

174 550

8

Thu phí xăng dầu

98 145

9

Thu phí, lệ phí

86 826

10

Thu tiền sử dụng đất

951 174

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

25 317

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

2 818

13

Thu khác của ngân sách

42 122

 

- Thu tiền phạt (ko kể phạt ATGT, phạt tại xã)

19 822

 

- Thu tịch thu (Ko kể tịch thu chống lậu, tịch thu tại xã)

5 085

 

- Thu bán tài sản

 

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước (không kể thu tại xã)

5 370

 

- Thu khác còn lại

11 845

15

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã

8 879

16.

Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua ngân sách

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

277 777

1

Thuế xuất nhập khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng NK

29 908

2

Thuế giá trị gia tăng hàng NK

247 869

III

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

40 000

B

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

409 092

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7 129 039

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

6 719 947

1

Các khoản thu hưởng 100%

1 441 322

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1 519 349

3

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2 857 443

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

818 070

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

43 763

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

40 000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

409 092

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ðỊA PHƯƠNG

7 094 862

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4 963 496

I

Chi đầu tư phát triển

1 249 535

II

Chi thường xuyên

3 526 461

 

Trong đó:

 

 

- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1 372 724

 

- Chi khoa học công nghệ

17 799

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8

Luật NSNN

186 500

IV

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

B

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

808 927

C

Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách

403 295

D

Chi chuyển nguồn

919 144

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5 233 158

I

Chi đầu tư phát triển

428 392

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

278 117

2

Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất

132 647

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT

13 628

4

Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

4 000

II

Chi thường xuyên

1 360 982

1

Chi an ninh - Quốc phòng

31 032

2

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

269 367

3

Chi sự nghiệp y tế

419 361

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

17 799

5

Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch

92 362

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

24 044

7

Chi đảm bảo xã hội

20 681

8

Chi sự nghiệp kinh tế

210 927

9

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

238 777

10

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

16 057

12

Chi khác của ngân sách

20 575

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

IV

Chi CT mục tiêu quốc gia

677 377

V

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8

Luật NSNN

186 500

VI

Chi chuyển nguồn

552 077

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1 678 968

VIII

Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách

347 862

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi quản lý qua ngân sách

Chi CTMT quốc gia, CT 135, 5 triệu ha rừng và một số mục tiêu nhiệm vụ khác

Tổng số

Trong đó

Tổng

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

 

Tổng số

2 295 705

358 523

343 898

14 625

1 101 172

238 607

862 564

345 432

490 578

A

Khối quản lý nhà nước

2 019 396

340 174

325 549

14 625

901 032

159 605

741 427

298 676

479 514

1

Văn phòng UBND tỉnh

22 600

932

932

 

21 668

18 896

2 772

 

 

2

VP đoàn ĐBQH và HĐND

10 731

 

 

 

10 731

10 731

 

 

 

3

Hỗ trợ đoàn ĐBQH

1 300

 

 

 

1 300

1 300

 

 

 

4

Sở Nội vụ

23 264

2 500

2 500

 

19 395

15 380

4 015

 

1 369

5

Sở Tư pháp

5 173

132

132

 

4 956

3 269

1 687

 

85

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 051

14 625

 

14 625

5 426

3 807

1 619

 

 

7

Thanh tra giao thông

2 674

 

 

 

1 846

1 846

 

828

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

287 483

32 843

32 843

 

91 811

24 427

67 384

 

162 829

9

Ban Quản lý các khu công nghiệp

23 908

2 524

2 524

 

10 305

1 647

8 658

 

11 079

10

Sở Giao thông vận tải

112 994

44 784

44 784

 

23 664

2 662

21 002

1 391

43 155

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

294 043

40 229

40 229

 

176 763

4 643

172 120

11 562

65 489

12

Sở Y tế

592 967

12 113

12 113

 

244 639

5 039

239 600

283 149

53 066

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

70 621

12 741

12 741

 

40 489

4 699

35 790

1 746

15 645

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich

201 714

71 904

71 904

 

100 341

3 376

96 965

 

29 469

15

Sở Khoa học và Công nghệ

27 519

9 090

9 090

 

16 944

2 510

14 434

 

1 485

16

Sở thông tin và Truyền thông

19 025

10 169

10 169

 

8 786

4 359

4 427

 

70

17

Sở Ngoại vụ

4 110

 

 

 

4 110

3 515

595

 

 

18

Thanh tra tỉnh

6 941

392

392

 

6 549

6 549

 

 

 

19

Sở Tài chính

13 528

 

 

 

13 528

13 528

 

 

 

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

53 965

4 013

4 013

 

49 757

5 088

44 669

 

195

21

Sở Xây dựng

33 298

5 029

5 029

 

13 490

3 671

9 819

 

14 779

22

Sở Công Thương

14 455

348

348

 

11 947

3 989

7 958

 

2 160

23

Liên minh các HTX

3 239

934

934

 

1 729

 

1 729

 

576

24

Ban Dân tộc

3 102

 

 

 

2 302

2 302

 

 

800

25

Ban chi đạo Phòng chống tham nhũng

1 317

 

 

 

1 317

1 317

 

 

 

26

BQL Khu DTLS ST ATK Định Hoá

5 109

 

 

 

4 049

 

4 049

 

1 060

27

BQL Khu DL vùng Hồ Núi Cốc

2 135

 

 

 

2 135

 

2 135

 

 

28

Chi cục Quản lý thị trường

9 676

 

 

 

9 656

9 656

 

 

20

29

Ban chỉ đạo BT GPMB

1 031

 

 

 

1 031

1 031

 

 

 

30

VP Điều phối xây dựng NTM

1 136

 

 

 

368

368

 

 

768

31

V¨n phßng UBND cấp huyện

150 287

74 872

74 872

 

 

 

 

 

75 415

B

Hội đoàn thể

37 028

8 745

8 745

 

25 258

19 214

6 044

1 185

1 840

1

Mặt trận Tổ quốc

4 348

 

 

 

4 238

4 238

 

 

110

2

Hội liên hiệp Phụ nữ

12 529

7 600

7 600

 

4 288

4 288

 

 

641

3

Hội Cựu chiến binh

1 347

 

 

 

1 247

1 247

 

 

100

4

Hội Nông dân

6 682

1 145

1 145

 

4 136

3 811

325

1 185

216

5

Hội Đông y

748

 

 

 

748

 

748

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

1 249

 

 

 

1 249

 

1 249

 

 

7

Hội Văn nghệ

1 630

 

 

 

1 303

 

1 303

 

327

8

Hội Nhà báo

709

 

 

 

590

590

 

 

119

9

Tỉnh đoàn Thanh niên

5 520

 

 

 

5 193

5 040

153

 

327

10

Hội Làm vườn

274

 

 

 

274

 

274

 

 

11

Hội Người mù

328

 

 

 

328

 

328

 

 

12

Hội Người cao tuổi

195

 

 

 

195

 

195

 

 

13

Hội Hữu nghị Việt Lào

119

 

 

 

119

 

119

 

 

14

Hội VHNT dân tộc thiểu số

130

 

 

 

130

 

130

 

 

15

Câu lạc bộ thơ Đường

30

 

 

 

30

 

30

 

 

16

Hội Khuyến học

174

 

 

 

174

 

174

 

 

17

Hội Luật gia tỉnh TN

100

 

 

 

100

 

100

 

 

18

Hội Làng nghề

375

 

 

 

375

 

375

 

 

19

Hội Cựu TNXP

254

 

 

 

254

 

254

 

 

20

Hội Sinh vật cảnh

40

 

 

 

40

 

40

 

 

22

Hội Nạn nhân chất độc da cam

247

 

 

 

247

 

247

 

 

C

Khối Đảng (Tỉnh uỷ)

67 937

7 554

7 554

 

60 225

59 788

437

 

158

D

Các đơn vị khác

171 344

2 050

2 050

 

114 657

 

114 656

45 571

9 066

1

Đài Phát thanh truyền hình

27 794

2 050

2 050

 

24 044

 

24 044

 

1 700

2

Bộ Chỉ huy quân sự

25 524

 

 

 

25 429

 

25 429

 

95

3

Công an tỉnh

18 430

 

 

 

5 603

 

5 603

11 615

1 212

4

Trường Chính trị tỉnh

9 044

 

 

 

9 044

 

9 043

 

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

22 586

 

 

 

17 950

 

17 950

4 636

 

6

Trường Cao đẳng Sư phạm

36 755

 

 

 

19 017

 

19 017

11 679

6 059

7

Trường Cao đẳng Kinh tế

30 238

 

 

 

12 597

 

12 597

17 641

 

8

Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTHTKT

973

 

 

 

973

 

973

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 07

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế giá trị thanh toán KLHT từ khởi công

Quyết toán năm 2011

 

 

1

2

3

4

1

Tổng số

 

6.037.076

983.923

934.899

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

504.959

200

1.750

 

Đường 30/4 TX Sông Công - Đoạn từ đường Thắng Lợi phía đông trường Việt Đức

Sông Công

14,748

 

100

 

Đường từ UBND xã Quang Sơn - Trường tiểu học Quang Sơn - Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động

Đồng Hỷ

13,193

 

100

 

Hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương huyện Phú Lương

Phú Lương

18,473

50

25

 

Đập Gốc Cọ xã Tức Tranh huyện Phú Lương

Phú Lương

13,532

50

25

 

Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long, huyện Võ Nhai

Võ Nhai

12,245

 

100

 

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái

Nguyên đi xã Tân Thành - Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Võ Nhai

116,175

 

100

 

Đường GT xóm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá, Võ Nhai

Võ Nhai

7,315

 

100

 

Đường giao thông làng Phan - Cổ Lũng Vô Tranh huyện Phú Lương

Phú Lương

5.549

 

100

 

Đường giao thông liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương

Phú Lương

44730

 

50

 

Đường đến TT xã Đồng Liên - Bàn Đạt - Kè Lũ Yên

 

9.807

 

100

 

Đường liên xã Tân Khánh - Đào Xá - Bảo Lý, huyện Phú Bình

Phú Bình

10.738

 

100

 

Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng - Điềm Thụy - ĐT266 huyện Phú Bình

Phú Bình

8.291

 

100

 

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên Minh, huyện Võ Nhai

Võ Nhai

29.000

 

100

 

Hạ tầng ngoài hàng rào nhà máy xử lý rác thải huyện Đồng Hỷ HM: Đường vào nhà máy, trạm biến áp

Đồng Hỷ

8.926

 

50

 

Sửa chữa nâng cấp cụm hồ làng U, đèo Quýt, huyện Phú Bình

Phú Bình

 

 

50

 

Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ La Đuốc, hồ xóm Trại, huyện Phú Bình

Phú Bình

 

 

50

 

Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Đồng Vung, hồ Hải Hà huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

8.672

 

50

 

Chợ đầu mối nông sản xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

Phú Lương

 

 

50

 

Nâng cấp đường 269 qua trung tâm TT Trại Cau

Đồng Hỷ

42968

 

100

 

Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa

 

14.810

 

50

2

Thực hiện dự án

 

5.420.284

983.723

776.478

2.1

Nông lâm - Thủ lợi

 

374.440

102.903

174.382

 

Cụm các hồ Đèo My - Minh Tiến, Vai Cái - Văn Yên

Đại Từ

10.728

-

3.400

 

Cụm hồ chứa nước Xóm Nhe, hồ Đội Cấn Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

100

 

Hồ Ngô Xá xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

Phú Bình

 

-

3.799

 

Hồ Khe Ván xã Phủ Lý

Phú Lương

 

-

6.978

 

HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa

Định Hoá

 

-

154

 

Dự án 661 rừng đặc dụng Định Hoá

Định Hoá

 

-

176

 

Hồ Cây Hồng xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

52

 

Hồ Bó Vàng

Định Hoá

 

8.400

440

 

Hồ Đồng Cẩu xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

2.692

1.009

 

Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh huyện Định Hóa

Định Hoá

 

100

50

 

Cụm công trình thủy lợi Bắc Đại Từ

Đại Từ

 

100

50

 

Kè sông cầu bảo vệ khu dân cư số 5, 6, 7 Cam Giá

TP TN

 

650

50

 

Dự án di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc

Đại Từ

 

-

300

 

CTrình đập Líp Minh đức Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

-

 

Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung, cống Đại xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

100

 

Hồ Vực Rồng xã Lam Hòa, huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

-

 

Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Định Hoá

 

 

100

 

Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng Nung

Võ Nhai

 

-

19

 

Cụm công trình thuỷ lợi xã Nghinh Tường

Võ Nhai

 

-

40

 

Cụm công trình thuỷ lợi xã Thần Sa

Võ Nhai

 

-

60

 

Cụm công trình thuỷ lợi xã Cúc Đường

Võ Nhai

 

 

50

 

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

50

59

 

Gia cố mặt đê Hà Châu, huyện Phú Bình

Phú Bình

 

2.750

1.530

 

Trạm kiểm dịch động vật nội địa

TPTN

 

854

220

 

Xây dựng cống gia trung K11+430 tuyến đê Hà châu xã Tiên Phong

Phổ Yên

 

910

180

 

Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn Tân Thịnh Định Hóa

Định Hoá

 

2.500

500

 

Sửa chữa nâng cấp cụm công trình thủy lợi Nam Định Hóa

Định Hoá

 

100

5.042

 

Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều

 

 

100

1.020

 

Hồ chứa nước Đồng Tâm, huyện Đại Từ

Đại Từ

 

-

76

 

Dự án trung tâm thuỷ sản Thái Nguyên (Nâng cấp Trại cá Cù Vân)

 

 

9.236

488

 

Nhà làm việc Trung tâm giống cây trồng

TPTN

 

-

2.000

 

Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

2.375

 

Hệ thống Kênh tưới sau Hồ Phú Xuyên

Đại Từ

 

-

50

 

Kênh tưới Hồ Khe Cuồng, xã Yên Ninh, Phú Lương

Phú Lương

 

-

63

 

Dự án 661 lâm trường Đại Từ

Đại Từ

 

-

553

 

Dự án trồng rừng sản xuất 2009 - Đại Từ

Đại Từ

 

-

252

 

Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc

TPTN

 

-

295

 

Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

434

 

Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

677

 

Trồng rừng 661 huyện Phú Bình

Phú Bình

 

-

368

 

Trồng rừng sản xuất

Sông Công

 

-

20

 

Trồng rừng hạt kiểm Lâm Phú Lương

Phú Lương

 

-

68

 

Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương

Phú Lương

 

-

591

 

Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011

Phổ Yên

 

-

179

 

Nâng cấp trại cá Hòa Sơn & Núi Cốc

Đại Từ

 

8.656

3.000

 

Kiên cố 5 tuyến kênh cấp II Núi Cốc

Đại Từ

 

3.002

320

 

Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học

TPTN

 

550

1.000

 

Dự án phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

TPTN

 

-

440

 

Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc K6+700-K12+670

Đại Từ

21.394

10.157

3.422

 

Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ

Đại Từ

20.374

1.506

13.660

 

Kè xóm mới xã Thượng Đình huyện Phú Bình

Phú Bình

40.226

5.468

16.238

 

Kè soi Quýt xã Tiên Phong Phổ Yên

Phổ Yên

25.346

7.300

17.180

 

Đê, kè Đô Tân - Vạn Phái

Phổ Yên

20.063

14.982

503

 

Kè chống sói lở bờ sông Cầu (kè xóm Nghể và Hà Châu) Phú Bình

Phú Bình

 

13.000

2.966

 

Kè Soi Miễu, xã Hà Châu, Phú Bình

Phú Bình

10.917

1.387

3.743

 

Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại Từ

Đại Từ

48.875

6.000

4.337

 

Kè xóm Soi huyện Phổ Yên

Phổ Yên

12.734

323

3.918

 

Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên

Phổ yên

-

-

1.662

 

Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ tỉnh

Thái Nguyên

Đại Từ

29.416

-

3.725

 

Cứng hóa mặt đê Gang Thép đoàn từ K1+890 đến K8+300

 

16.252

-

9.400

 

Kéo dài kè Phù Lôi, xã Thuận Thành huyện Phổ Yên

Phổ Yên

6.728

-

3.600

 

Tôn tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến K8+300

TPTN

3.596

-

2.000

 

Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật

 

13.027

-

4.820

 

Dự án Đầu tư Giống cây Lâm Nghiệp GĐ 2010-2015

TPTN

36.812

-

10.208

 

Dự án di dân vùng bán ngập HNC

Đại Từ

4.126

650

530

 

Hệ thống kênh tưới đập Vai cái xã Bình Thuận huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

10.728

65

70

 

Đập Măng Tị và hệ thống kênh xóm 5, 7, 8, 9 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

6.453

240

240

 

Cụm công trình thủy lợi xã Hùng Sơn huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

1.192

50

50

 

Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

3.725

180

180

 

Hồ Cây Vỉ xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

 

710

710

 

Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

TPTN

3.674

135

161

 

Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

4.126

100

154

 

Hồ chứa nước Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

Phú Lương

21.569

-

497

 

Dự án đóng mốc ranh giới 3 loại rừng

 

 

-

32

 

Dự án 661 Ban chỉ đạo tỉnh (Chi cục Lâm Nghiệp)

TPTN

 

-

182

 

Nâng cao Năng lực PCCCR (Chi cục Kiểm Lâm)

TPTN

 

-

2.500

 

Dự án 661 lâm trường Đại Từ

Đại Từ

 

-

378

 

Dự án trồng rừng sản xuất 2009-Đại Từ

Đại Từ

 

-

2.031

 

Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc

TPTN

 

-

1.636

 

Dự án rừng phòng hộ, đặc dụng (Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai)

Võ Nhai

 

-

740

 

Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

459

 

Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

2.027

 

Trồng rừng 661 huyện Phú Bình

Phú Bình

 

-

583

 

Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

 

1.469

 

Dự án 661 huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

1.375

 

Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương

Phú Lương

 

-

2.626

 

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa

Định Hoá

 

-

200

 

Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

542

 

Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

82

 

Trồng rừng sản xuất

Sông Công

 

-

361

 

Trụ sở trung tâm công tác xã hội trẻ em và Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội Thái Nguyên

TPTN

 

-

50

 

Trồng rừng hạt Kiểm lâm Phú Lương

Phú Lương

 

-

1.496

 

Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011

Phổ Yên

 

-

730

 

HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa

Định Hoá

 

-

1.168

 

Dự án 661 Lâm trường Định Hoá

Định Hoá

 

-

221

 

Dự án 661 Rừng đặc dụng Định Hoá

Định Hoá

 

-

1.997

 

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa

Định Hoá

 

-

1.168

 

Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình Định Hóa

Định Hoá

 

-

76

 

Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn Định Hóa

Định Hoá

 

-

60

 

XD mới vườn ươm cây trồng

Định Hoá

 

-

8

 

Nhà làm việc BQL rừng ATK Định Hóa

Định Hoá

2.359

-

478

 

Xây dựng CSHT nuôi cá ruộng huyện Định Hóa

Định Hoá

 

-

3.758

 

Đập Bó Bé xã Thượng Nung

Võ Nhai

 

 

1.630

 

Söa ch÷a n©ng cÊp Hå QuÉn Phó B×nh

Phú Bình

 

 

1.620

 

KÌ S«ng CÇu TPTN (Giai đoạn I)

TPTN

 

 

-

2.2

Giao thông vận tải

 

1.635.994

219.218

208.805

 

Đường GT nội bộ + trạm biến áp Khu TĐC Quang Sơn

Đồng Hỷ

 

9.082

199

 

Cầu treo Sông Đào Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

466

134

 

Đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ Cách MạngT8- đT262

Sông Công

51.729

5.150

6.300

 

Mở tuyến đường từ thượng Hạ Lương đi xóm Thượng Lương

Võ Nhai

2.127

1.300

766

 

Đường Lữ Vân - Tân Đức Thanh Ninh Dương Thành Phú Bình

Phú Bình

23.079

8.700

5.899

 

Đường giao thông TX Sông công

Sông Công

 

29.169

815

 

Đường vào bãi rác thải huyện Phú Bình

Phú Bình

 

1.885

100

 

Đường Bản Cái - Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

Võ Nhai

14.916

300

345

 

Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông

Đại Từ

23.613

-

7.536

 

Đường tràn liên hợp cống xã Vạn Thọ

Đại Từ

3.833

-

2.000

 

Đường GTLX Trung Thành - Tân Phú Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

621

 

Đường vào khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

2.026

 

ĐGTNT T.Hoà- Úc Sơn Lữ Vân - Úc Sơn T.Thành

Phú Bình

 

-

100

 

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn (Km18-24)

Phú Lương

 

-

2.593

 

Đường GTLX Bình Thành Phú Đình, Định Hóa

Định Hoá

 

-

100

 

Đường GT liên xã Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

1.461

922

 

Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ

Đại Từ

 

1.410

4.500

 

Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phú Lạc Đại Từ

Đại Từ

 

9.804

1.500

 

Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành

Định Hoá

 

2.500

500

 

Đường Vũ Trấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc

Võ Nhai

 

5.468

3.000

 

Đường Cây Thị - Văn Hán

Đồng Hỷ

 

2.450

500

 

07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình

Đồng Hỷ

 

1.516

500

 

Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành Phú Lương

Phú Lương

 

4.100

500

 

Đường Chợ Chu Kim Phượng Lam Vỹ Định Hóa

Định Hoá

 

 

10.396

 

Đường Khuổi Chạo - Tân Lập xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

4.300

2.220

 

CBĐT nâng cấp tuyến đường Trường Sơn xã Cúc Đường

Võ Nhai

 

4.099

1.827

 

NC tuyến đường từ Lục thành đi Lũng cà xã Thượng Nung

Võ Nhai

 

440

3.222

 

CBĐT nâng câp tuyến đường trục chính từ UBND xã Thần Sa đi xóm Kim Sơn

Võ Nhai

 

5.500

6.973

 

Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn

Võ Nhai

 

469

601

 

Đường từ x.Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn

Võ Nhai

 

395

3.100

 

Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương

Phú Lương

 

54

600

 

Đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê xã Tân Kim Phú Bình

Phú Bình

 

-

2.000

 

Đường Thanh Xuyên - Chã Phổ Yên

Phổ Yên

 

-

494

 

Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

1.950

 

Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập

Đồng Hỷ

 

-

55

 

Đường Sơn Phú - Điềm Mặc huyện Định Hóa

Định Hoá

 

-

1.800

 

Sửa chữa, NC đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ

Đại Từ

 

-

100

 

Đường GTNT Rừng Vần - Thôn Kẹm, Đại Từ

Đại Từ

 

-

50

 

Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Phổ Yên

3.674

450

450

 

Đường LX từ TL261 - Trạm biến áp Văn Thanh, trường TH Lục Ba và từ Xóm Bình Hương - Thành

Đại Từ

9.244

390

390

 

Đường giao thông từ xóm 9 đi xóm 7 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

 

300

300

 

Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

16.950

5.585

684

 

Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

9.224

4.241

354

 

Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng - Gốc Mít - TL270 xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

10.139

4.634

396

 

Đường GTNT xóm Na Cà - Khe Cái,Vũ Chấn - VN

Võ Nhai

2.858

-

150

 

Đường GTNT Làng Giếng đi Hồng Phong, xã Tân Long

Đồng Hỷ

4.325

-

700

 

NC đường Pắc Giáp - Nà Lay, Sảng Mộc - Võ Nhai

Võ Nhai

1.779

-

101

 

Đường GTNT Vân Khánh-Liên Phương, xã Văn Lăng

Đồng Hỷ

5.248

-

1.558

 

Nâng cấp tuyến đường XN Kẽm Chì, Tân Long, Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

4.805

-

112

 

Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy

Định Hoá

18.014

-

398

 

Đường GT Bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ

Định Hoá

4.257

-

800

 

Đường Nà Mỵ - Nà Nó - Tân Trào Linh Thông (DA661)

Định Hoá

5.811

-

1.200

 

Đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc (DA661)

Định Hoá

13.141

-

700

 

Đường An Thịnh - Khuổi Chao xã Bảo Linh(DA661)

Định Hoá

11.513

-

2.300

 

Đường GT từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công đi Đắc Sơn Phổ Yên

SC - PY

159.805

100

200

 

Láng nhựa mở rộng mặt đường DT 261( km4-Km37+755,15)

 

7.785

100

34

 

Xây dựng điểm đầu, điểm cuối các tuyến xe buýt

TN

6.633

-

50

 

Giao thông nông thôn 3 - Thái Nguyên

TN

 

2.000

500

 

CT nâng cấp đường đT272 Quang Sơn Phú Đô Núi Phấn

Đại Từ

303.672

100

366

 

Đường GTNT Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến

PB- ĐHỷ

26.944

16.354

1.923

 

Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3

Phổ Yên

7.614

2.135

2.350

 

NC, CT đường từ ngã ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim

TPTN

108.690

-

15.000

 

Cắm phao tiêu, biển báo hiệu đường thủy Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

5.248

-

2.000

 

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Nguyên - Cơ sở 2

TPTN

14.401

-

2.500

 

Di chuyển đường điện phục vụ GPMB các tuyến giao thông nông thôn WB3

 

9.239

565

2.550

 

Cầu Linh Nham huyện đồng Hỷ

Đồng Hỷ

23.462

10.206

1.650

 

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 268 (ĐT 254 cũ)

Định Hoá

213.322

51.440

25.230

 

Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa

ĐTừ-ĐHoá

62.866

10.100

12.363

 

Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3

Phổ Yên

56.953

-

9.690

 

NC, CT đường từ ngã ba Đán - nghĩa trang Dốc Lim

TPTN

108.690

-

8.735

 

Nâng cấp đường du lịch Hồ Nà Mạt xã Ôn Lương ATK Phú Lương

 

7.194

3.000

2.138

 

NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè Tân Cương đập chính HNC

TPTN-ĐTừ

128.162

-

-

 

NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè Tân Cương đập chính HNC

TPTN -ĐTừ

128.162

-

30.245

 

Dự án 1,3 KM đường Cách mạng Tháng 10, Thị xã Sông Công

Sông Công

16.873

7.500

1.460

 

Cầu Thống Nhất

Sông Công

 

-

1.540

 

Đường nội bộ TTCX Cúc Đường

Võ Nhai

 

 

44

 

Đường Kha Sơn Lương Phú Phú Bình

Phú Bình

 

 

37

 

Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai đoạn II)

Phú Bình

 

 

181

 

Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai đoạn II)

Phú Bình

 

 

4

 

Nâng cấp đường tỉnh lộ 263 đoạn từ Km 0-Km3 +328.

Phú Lương

 

 

507

 

Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình

Định Hoá

 

 

72

2.3

Đào tạo và dạy nghề

 

370.121

180.713

69.742

 

Trung tâm dậy nghề huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

3.520

2.064

 

Trung tâm dậy nghề huyện Định Hóa

Định Hoá

13.426

3.530

-

 

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường THCS Hùng Sơn

Đại Từ

3.675

-

750

 

Trung tâm dạy nghề huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

-

 

Trường Trung học cơ sở Định Biên

Định Hoá

 

800

300

 

Trường Tiểu học Nghinh Tường

Võ Nhai

 

2.197

1.577

 

Trường Tiểu học xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

1.446

827

 

Nhà lớp học 2 tầng - Khe Mo

Đồng Hỷ

 

285

-

 

Nhà lớp học 2 tầng - Nam Hòa

Đồng Hỷ

 

245

100

 

Nhà lớp học 2 tầng - Minh Lập

Đồng Hỷ

 

136

100

 

Trường Tiểu học Phú Đô

Phú Lương

 

700

709

 

Trường Tiểu học Vô Tranh

Phú Lương

 

649

1.000

 

Trường PTTH Ngô Quyền

TPTN

 

4.947

262

 

Trường THPT Nguyễn Huệ Đại Từ

Đại Từ

30.502

5.460

272

 

Trường THPT Phú Bình (Giai Đoạn 2)

Phú Bình

 

5.683

771

 

Trường PTTH Lương Phú Phú Bình

Phú Bình

 

2.973

148

 

TrườngTHPT Yên Ninh Phú Lương

Phú Lương

 

4.687

129

 

Trường THPT Phổ yên

Phổ Yên

6.929

4.395

391

 

Cải tạo, mở rộng trường THPT Yên Ninh, Phú Lương-Hạng mục khoan thăm dò

Phú Lương

 

340

32

 

Trường THPT Phổ Yên - Nhà lớp học 3 tầng, nhà đa năng

Phổ Yên

6.929

1.418

528

 

Cải tạo, mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ

Đại Từ

9.147

1.500

39

 

Trường THPT Phổ Yên - DA Đường dây trạm biến áp

Phổ Yên

 

209

129

 

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Yên Ninh, Phú Lương-Nhà đa năng

Phú Lương

 

873

280

 

Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa

Phú Lương

16.981

8.350

4.770

 

Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính TN

TPTN

 

-

1.000

 

Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp hướng nghiệp huyện Phú Bình ( Nhà lớp học)

Phú Bình

 

1.200

325

 

Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau

Đồng Hỷ

6.474

2.600

1.620

 

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

TPTN

 

20.584

550

 

Trường THPT chuyên Thái Nguyên

TPTN

6.507

11.030

2.701

 

Trụ sở sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên

TPTN

 

14.250

4.048

 

ĐTXD hoàn chỉnh trường CĐ Kinh tế tài chính ( DA mới)

TPTN

20.908

7.000

3.000

 

Trường THPT Võ Nhai(mới)

Võ Nhai

9.667

4.100

1.286

 

Nhà công vụ trường THPT Yên Ninh

Phú Lương

 

-

534

 

Nhà công vụ trường THPT Lưu Nhân Chú

Phú Lương

 

-

107

 

Trường THPT Trần Quốc Tuấn, huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

11.527

15.830

5.117

 

Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Phú Bình

13.334

11.230

830

 

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

Võ Nhai

9.328

7.494

1.312

 

Cải tạo, mở rộng trường THPT Trần Phú, Võ Nhai

Võ Nhai

2.416

6.227

1.976

 

Nhà công vụ trường THPT Lương Phú

Phú Bình

 

-

272

 

NC, MR trường THPT Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

777

264

 

Nhà công vụ trường THPT Nguyễn Huệ

Đại Từ

609

-

93

 

Trường THPT Lưu Nhân Chú, huyện Đại Từ

Đại Từ

10.243

8.909

395

 

Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai.

Võ Nhai

14.042

4.114

1.300

 

CTạo nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến

TPTN

33.765

-

1.489

 

Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ

Đại Từ

 

-

-

 

Trường THPT Yên Ninh Phú Lương (Đường dây, TBA)

Phú Lương

 

-

406

 

Trường PTDT Nội trú huyện Phú Lương

Phú Lương

43.211

-

16

 

Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

39.256

-

173

 

Xây dựng Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 1 số Trường Mầm non Vùng cao

TPTN

 

-

587

 

Nhà VS các Trường Mầm Non, tiểu học, THCS

 

8.938

-

800

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

13.382

-

3.050

 

NC, MR nhà thư viện trường Cao Đẳng kinh tế tài chính

TPTN

14.868

4.925

4.000

 

Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10

TPTN

20.368

4.850

3.100

 

Cải tạo NC nhà hướng nghiệp Dạy nghề THPT Chu Văn An

TPTN

3.689

1.250

350

 

Trường mầm non La Hiên

Võ Nhai

 

 

30

 

Trường mầm non Lịch Sơn

Vô Nhai

 

 

67

 

Trường mầm non Nghinh Tường

Võ Nhai

 

 

84

 

Trường mầm non Trúc Mai

Võ Nhai

 

 

59

 

Trường mầm non Vũ Chấn

Võ Nhai

 

 

132

 

DA Nhà lớp học 2T6P trường mầm non Cao Ngạn

Đồng Hỷ

 

 

-

 

Trường tiểu học Sảng Mộc

Võ Nhai

 

 

166

 

Trường tiểu học Vũ Chấn

Võ Nhai

 

 

85

 

NLH 5 phòng trường tiểu học số 1 Văn Lãng Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

 

318

 

NLH 5P trường tiểu học số 1 Văn Lảng

Đồng Hỳ

 

 

318

 

Lớp học 2 Tầng 10 phòng THCS Nam Hòa

Đồng Hỷ

 

 

1.209`

 

Trường THCS Đông Bo

Đồng Hỷ

 

 

83

 

Trường THCS La Hiên

Võ Nhai

 

 

74

 

Trường THCS Trúc mai La Hiên

Võ Nhai

 

 

90

 

Trường THCS Vũ Chấn

Võ Nhai

 

 

89

 

Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên

Phổ Yên

 

 

662

 

Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên

Phổ Yên

 

 

100

 

XD TT Giáo dục 05-06

TPTN

 

 

40

 

Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Phú Bình

 

 

360

 

Trường Trung cấp nghề nam Phổ Yên

Phổ Yên

 

 

9.881

 

Nhà công vụ 3 gian trường MN Vinh Sơn (7224413)

 

 

 

28

2.4

Y tế

 

566.671

78.950

34.853

 

Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương

Phú Lương

 

408

542

 

Trạm Y tế 7 xã Huyện Định Hóa

Định Hóa

 

2.442

578

 

Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương

Phú Lương

 

408

200

 

Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

Phú Lương

 

-

373

 

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thái Nguyên

TPTN

 

-

50

 

Cải tạo sửa chữa nhà khám, điều trị khoa Sản, nhà vệ sinh trung tâm tế TPTN

TPTN

 

220

133

 

Trung tâm y tế Võ Nhai

Võ Nhai

17.291

3.024

2.321

 

Bệnh viện điều dưỡng (CBDT)

TPTN

9.232

317

2.012

 

Bệnh viện A (Phụ sản)

TPTN

 

52.808

509

 

Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng, Khoa khám bệnh và điều trị nội tiết Bệnh viện y học cổ truyền

TPTN

 

1.502

307

 

Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính & nhà kỹ thuật nghiệp vụ thuộc BV Y học cổ truyền

TPTN

4.183

-

1.660

 

Đầu tư 04 trạm y tế xã (cấp bách) thuộc vùng khó khăn của Tỉnh TN

 

11.325

-

3.000

 

Trung tâm Y tế huyện Phú Lương

Phú Lương

16.289

-

1.460

 

Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên

TPTN

28.181

3.000

1.000

 

Trung tâm y tế Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

14.266

4.925

4.097

 

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

Định Hóa

17.488

4.422

4.000

 

Trung tâm y tế Võ Nhai

Võ Nhai

17.291

3.024

2.772

 

TT y tế huyện Đại Từ

Đại Từ

16.744

-

3.640

 

Trung tâm y tế Phú Bình

Phú Bình

19.859

-

4.400

 

Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

13.705

2.450

500

 

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên

Sông Công

380.817

-

1.300

2.5

Xã hội

 

127.628

25.312

7.889

 

Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ Phổ Yên

Phổ Yên

14.930

-

1.750

 

Vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Định Hóa

 

-

50

 

Nhà điều dưỡng người có công với cách mạng T.Nguyên

TPTN

 

2.570

860

 

Hàng rào BV TTâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

TPTN

 

500

513

 

TT quản lý tâm thần ( CBDT)

TPTN

23.232

100

1.148

 

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN (DA 2009)

TPTN

-

5.600

263

 

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2)

TPTN

31.292

7.651

74

 

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2)

TPTN

31.292

7.651

2.722

 

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội huyện Phú Bình

TPTN

26.882

-

206

 

Nhà tưởng niệm Bác Hồ - Trường Chính trị tỉnh TN

TPTN

 

200

25

 

CT SC Báo thái Nguyên và nhà nhiều chức năng

TPTN

 

1.040

277

2.6

Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước

 

1.739.207

230.812

122.974

 

Bãi chứa & xử lý rác thải thị trấn Đại Từ

Đại Từ

28401

5.994

63

 

Chợ Tân Thái

Đại Từ

 

4.381

68

 

Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên

Phổ Yên

14.453

-

547

 

Bãi rác thải huyện Phú Lương

Phú Lương

 

-

327

 

Hệ thống cấp nước thị trấn Đại Từ - huyện Đại Từ

Đại Từ

 

1.878

277

 

Lưới điện Tân Khánh

Đại Từ

 

665

428

 

Đường điện xã Bình Long

Võ Nhai

 

1.390

500

 

Đường dây 0,4KV Tức Tranh

Phú Lương

 

1.008

100

 

Đường dây 0,4KV Phú Đô

Phú Lương

 

1.226

200

 

Chợ Quang Sơn

Đồng Hỷ

 

5.842

2.000

 

Chợ Tân Thái

Đại Từ

 

4.381

1.112

 

Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình

Phú Bình

 

-

225

 

Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ

Đại Từ

 

-

700

 

Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện Đại Từ

Đại Từ

 

-

760

 

Cấp nước SHTT xóm Tân Yên I xã Quân Chu huyện Đại Từ

Đại Từ

 

-

760

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Cầu Đã xã Tân Lợi

Đồng Hỷ

 

-

750

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Tèn xã Văn Lăng

Đồng Hỷ

 

-

550

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Hoan xã Cây Thị

Đồng Hỷ

 

-

750

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Mỏ xã Yên Lạc

Phú Lương

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Danh xã Yên Ninh

Phú Lương

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ

Phú Lương

 

-

790

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Ao Nác xã Yên Đổ(xóm Ó)

Phú Lương

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Thanh Bần xã Bình Thành

Định Hóa

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Pài Trận xã Thanh Định _Định Hóa

Định Hóa

 

-

800

 

Cấp sinh hoạt xóm Bảo Hoa xã bảo Linh- Định Hóa

Định Hóa

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Khuôn Câm xã Quy Kỳ- Định Hóa

Định Hóa

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Đăng Mò xã Quy Kỳ

Định Hóa

 

-

680

 

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm 3 Kim Tân xã Kim Sơn

Định Hóa

 

-

350

 

XD hạ tầng thủy sản huyện Phú Bình

Phú bình

 

 

2.991

 

Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

 

335

4.662

 

XD CT nước SH Nước Hai, xã Cúc Đường, Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

42

 

Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)

Đại Từ

25.524

335

590

 

Cấp nước SH xã Xuân Phương, Phú Bình

Phú

 

-

500

 

Cấp nước SH xã Phúc Chu, Định Hóa

Định Hóa

 

-

400

 

Cấp nước SH xã Khôi Kỳ, Đại Từ

Đại Từ

 

-

800

 

Cấp nước SH xã Cát Nê, Đại Từ

Đại Từ

 

-

600

 

Cấp nước SH xã Hà Châu, Phú Bình

Phú Bình

 

-

300

 

Cấp nước SH xã Úc Kỳ, Phú Bình

Phú Bình

 

-

900

 

Ổn định dân cư vùng lòng hồ Ghềnh Chè

Sông Công

25.848

-

915

 

Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm Ao sen xã Thành Công

Phổ Yên

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 12 xã Minh Đức

Phổ Yên

 

-

800

 

Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng

 

173.460

644

900

 

Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương

TPTN

14.922

2.500

1.200

 

Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và Đình Cả

Phú lương

27.725

1.000

474

 

Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên

TPTN

579.800

38.276

4.619

 

Nhà máy xử lý và Tái chế rác thải 50tấn/ngày xã Tân Quang - SC

Sông Công

35.203

4.500

1.650

 

Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và Đình Cả

Phú lương

27.725

1.000

792

 

Cấp nước thị xã Sông Công

Sông Công

130.127

11.655

998

 

Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên

TPTN

579.800

38.276

4.961

 

San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII

Sông Công

69

19.448

5.871

 

San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII

Sông Công

69.040

19.448

765

 

Hạ tầng KCN Sông Công I, giai đoạn 2 (Lô A, B, C, H1)

Sông Công

236

-

36

 

San nền 15,7ha khu B - Khu CN Sông công ( GPMB)

Sông Công

6.874

14.232

5.000

 

Cấp nước xóm khuôn I Phúc Trìu

TPTN

 

-

800

 

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán

TPTN

 

25.246

4.787

 

Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh

TPTN

 

21.638

16.447

 

Khu dân dư số 10 phường Phan Đình Phùng

TPTN

 

4.914

33.824

 

Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất

Sông Công

-

-

1.211

 

Cấp nước sinh hoạt Xóm Kim Long I xã Bình Sơn

Sông Công

 

-

720

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Làng mười xã Dân Tiến

Võ Nhai

 

-

800

 

Cấp nước SH xóm Làng Tràng xã Tràng Xá

Võ Nhai

 

-

790

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Khuổi mèo xã Sảng Mộc

Võ Nhai

 

-

800

 

Cấp nước sinh hoạt xóm Lam sơn xã Cúc Đường

Võ Nhai

 

-

790

 

Đền bù GPMB khu tái định cư Quang Sơn Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

 

44

 

Đ.Chỉnh, B.Sung QH TT PT KTXH Đồng Hỷ đến 20

Đồng Hỷ

 

 

86

 

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (Giai đoạn 2)

TPTN

 

600

1.525

 

Dự án năng lượng nông thôn II (REE II)

 

 

 

1.246

2.7

Văn hoá - Thông tin - Thể thao

 

338.888

59.581

70.595

 

Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên

Phổ Yên

10.493

-

1.700

 

Nhà Văn hóa Thư viện huyện Phú Lương

Phú Lương

 

-

110

 

Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng

Võ Nhai

 

190

2.050

 

Sân vận động Thái Nguyên

TPTN

85.055

2.234

777

 

NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT

Định Hóa

45.230

24.596

17.661

 

Cổng, hàng rào, sân đường nội bộ Nhà tập & thi đấu

TPTN

1.852

1.071

343

 

Nhà nghỉ vận động viên

TPTN

3.960

2.000

120

 

CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch

TPTN

5.955

2.116

2.280

 

TT hội nghị và văn hóa tổng hợp Thái Nguyên

TPTN

128.162

1.134

1.888

 

NC CT đường HTDL từ ngã ba đán - Làng chè Tân Cương đập chính HNC

TPTN – Đại Từ

8.562

-

20.000

 

Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân Cương

Đại Từ

 

-

11.202

 

Trung tâm đua thuyền Thái Nguyên

TPTN

 

-

50

 

Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình ( Giai đoạn II )

Định Hóa

2.493

1.644

959

 

NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT

Định Hóa

45.230

24.596

8.840

 

Hoàn thiện CSVC Trụ sở làm việc BQL khu du lịch vùng hồ Núi Cốc

Đại Từ

1.896

-

810

 

Hạ tầng du lịch Cúc Đường KDL khảo cổ Thần Sa

Võ Nhai

 

 

1.774

 

ĐTXDTT Nâng cấp CSHT khu DL Hồ Núi Cốc

Đại Từ

 

 

31

2.8

Khoa học công nghệ - Thông tin truyền thông

 

82.497

22.500

24.011

 

DAĐT trang TB NC NLQQLNN về TC đo lường tỉnh TN

TPTN

 

9.000

7.700

 

DA DT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng mô tế bào

TPTN

 

2.000

1.390

 

Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc

TPTN

16.752

-

6.541

 

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên.

TPTN

16.144

9.500

3.627

 

Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc

TPTN

44.065

-

50

 

MR mạng phủ sóng PTcác chương trình VHXH và các CT tiếng đân tộc tỉnh Thái Nguyên GĐII

TPTN

5.536

2.000

3.700

 

DA đầu tư nâng cao chất lượng hạt giống lúa nước

TPTN

 

 

918

 

NC chất lượng an toàn sản phẩm NN

TPTN

 

 

85

2.9

Quốc phòng - An ninh

 

66.826

12.786

11.414

 

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên

TPTN

8.770

3.869

1.250

 

Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TN

TPTN

14.268

2.500

1.000

 

XD cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS

TPTN

10.454

50

2.350

 

Nhà sinh hoạt, làm việc 3 tầng Ban CHQS sự huyện Đại Từ (DA 2010)

TPTN

3.754

1.643

980

 

Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên

TPTN

7.333

-

2.200

 

Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên

TPTN

7.847

-

1.100

 

Nhà hội trường kết hợp huấn luyện LL dự bị động viên và tường rào BCHQS huyện Phú Bình

TPTN

3.921

-

1.220

 

Hệ thống cấp nước chữa cháy TP Thái Nguyên

TPTN

10.479

4.724

1.314

2.10

Trụ sở quản lý nhà nước

 

109.182

48.592

47.056

 

TT Chính trị huyện Phú Bình

Phú Bình

 

4.354

508

 

NLV MTTQ và các đoàn thể huyện Đại Từ

Đại Từ

 

3.300

535

 

TT bồi dưỡng Chính trị huyện Đại Từ

Đại Từ

 

3.500

355

 

Chỉnh trang trụ sở làm việc đoàn đại biểu Quốc hội HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên

TPTN

 

700

932

 

Mở rộng trụ sở làm việc huyện uỷ Đại từ

Đại Từ

3.404

-

550

 

Trụ sở làm việc liên cơ quan UBND huyện Đại Từ năm 2011

Đại Từ

6.496

-

1.580

 

S/c, nâng cấp cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

832

 

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

-

1.650

 

Sửa nhà làm việc UBND huyện Phú Bình

Phú Bình

 

-

950

 

Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

-

1.160

 

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện PL

Phú Lương

 

-

4.700

 

Trụ sở làm việc UBND huyện Định Hóa

Điịnh hoá

 

-

4.450

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên

TPTN

 

-

50

 

Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên

TPTN

8.344

-

132

 

Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường huyện Phổ Yên

 

 

1.250

348

 

CT nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng Thái Nguyên

TPTN

6.064

2.300

600

 

Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên

TPTN

10.372

3.864

2.000

 

Trụ sở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

TPTN

-

2.930

4.949

 

Trụ sở làm việc Chi cục môi trường

TPTN

7.237

50

2.950

 

CT, SC trụ sở sở Nội Vụ - Ban Dân tộc

TPTN

9.263

50

2.400

 

Cải tạo trụ sở Thanh tra tỉnh

TPTN

 

2.400

382

 

Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên

TPTN

13.663

14

934

 

Trụ sở TT điều hành KCN Sông Công

 

 

2.628

257

 

CTạo sửa chữa trụ sở đảng ủy khối tỉnh TN

TPTN

6.721

2.030

2.507

 

Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy(dự án 2009)

TPTN

 

6.226

1.242

 

Sửa chữa, CT một số hạng mục Trụ sở Tỉnh ủy

TPTN

 

1.756

2.079

 

Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh TN

TPTN

4.996

3.000

600

 

Trụ sở Huyện ủy huyện Định Hóa

Định Hóa

10.622

-

1.127

 

Cải tạo trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Định Hóa

Định Hóa

3.476

-

1.500

 

CT, SC Trụ sở Hội nông dân - Hội cựu chiến binh Tỉnh

TPTN

4.018

-

1.145

 

Nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ

Đồng hỷ

 

-

50

 

Trường Chính trị tỉnh

TPTN

14.506

8.240

3.493

 

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên

TPTN

 

 

100

 

Trụ sở Tiếp công dân Thanh tra tỉnh

TPTN

 

 

10

2.11

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

8.830

2.356

4.756

 

Trụ sở UBND xã Quang Sơn Đồng Hỷ

Đồng hỷ

 

2.356

91

 

Trụ sở UBND xã Thượng Nung

Võ Nhai

 

-

323

 

Trụ sở UBND xã Thần Xa

Võ Nhai

 

-

2.000

 

Trụ sở làm việc UBND xã Tân Quang

Sông Công

8.830

-

2.342

2.12

Vốn ngoài nước

 

111.833

-

156.671

 

Kinh phí quản lý dự án

 

 

 

65

 

Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành

Định Hóa

21.835

 

609

 

Đường Vũ Chấn Nghinh Tường Sảng Mộc

Võ Nhai

72.995

 

10.851

 

07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình

Đồng Hỷ

 

 

2.500

 

Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành - Phú Lương

Phú Lương

17.003

 

600

 

Đường GT liên xã Cúc Đường-Thượng Nung-Sảng Mộc huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

 

17.521

 

Hồ Cây Hồng xã Lâu thượng huyện Võ Nhai

Võ Nhai

 

 

253

 

Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ

Võ Nhai

 

 

4.998

 

Đường Vũ chấn Nghinh Tường Sảng Mộc

Võ Nhai

 

 

5.910

 

Trường Tiểu học xã Vô Tranh huyện Phú Lương

Phú Lương

 

 

48

 

Đường Phúc Lương - Minh Tiến

Đại Từ

 

 

11.201

 

Thuỷ lợi 2 xã Minh Lập, Hoá Thượng huyện Đồng Hỷ

Đồng Hỷ

 

 

1.680

 

Hệ thống điện tại Tân Khánh - Phú Bình

Phú Bình

 

 

16

 

Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên

TPTN

 

 

100.418

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 08

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG SỐ

808 927

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

171 695

1

Chương trình giảm nghèo

1 656

2

Chương trình việc làm

19 998

3

Chương trình nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn

19 799

4

Chương trình chống tội phạm

870

5

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

8 222

6

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS

8 996

7

Chương trình văn hóa

4 816

8

Chương trình phòng chống ma túy

4 795

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1 889

10

Chương trình giáo dục và đào tạo

75 250

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

13 902

12

Chương trình mục tiêu quốc gia về y tế

11 502

II

Chương trình 135

14 296

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

2 354

IV

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

620 582

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

BIỂU SỐ: 09

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện, thành phố, thị xã

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

TỔNG SỐ

1 678 968

1 228 570

450 398

1

Thành phố Thái Nguyên

22 170

 

22 170

2

Thị xã Sông Công

57 817

43 857

13 960

3

Huyện Định Hóa

277 383

209 668

67 715

4

Huyện Đại Từ

323 571

246 530

77 041

5

Huyện Phú Lương

204 010

147 633

56 377

6

Huyện Phú Bình

234 175

176 339

57 836

7

Huyện Phổ Yên

171 726

117 943

53 783

8

Huyện Võ Nhai

200 341

153 896

46 445

9

Huyện Đồng Hỷ

187 775

132 704

55 071