Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2791/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 905/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022; UBND huyện Vân Hồ tại Tờ trình số 3375/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Hồ với những nội dung sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong năm 2023

Tổng diện tích tự nhiên của huyện: 98.288,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 90.412,89 ha, chiếm 91,99%.

- Đất phi nông nghiệp: 5.452,56 ha, chiếm 5,55%.

- Đất chưa sử dụng: 2.423,47 ha, chiếm 2,46%.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi năm 2023: 1.759,67 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp cần thu hồi: 1.727,57 ha.

- Đất phi nông nghiệp cần thu hồi: 32,10 ha.

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.726,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,13 ha.

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023: 115,92 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: 97,7 ha.

- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 18,22 ha.

(Chi tiết có Biểu số 04 kèm theo)

5. Vị trí, diện tích các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023, do UBND huyện Vân Hồ xác lập ngày 20/12/2022.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Vân Hồ

1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Hồ năm 2023; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, xử lý theo quy định.

1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng đất thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

1.3. Tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phải gắn với xây dựng nhà ở).

1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện của cấp huyện; không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng đất sai mục đích.

2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành của tỉnh tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.

2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 theo quy định.

2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Hồ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

Biểu số 01

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chiềng Khoa

Xã Chiềng Xuân

xa Chiềng Yên

Liên Hòa

Lóng Luông

Mường Men

ng Tè

Quang Minh

Suối Bàng

Song Kha

Tô Múa

Tân Xuân

Vân Hồ

Xuân Nha

I

Loại đất

 

98.288,9

5.732,92

7.575,76

8.798,46

3.812,96

6.232,80

4.462,05

4.114,97

6.072,52

8.000,68

5.243,97

4.464,35

16.348,17

7.440,40

9.988,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.412,89

4.633,72

7.416,58

8.356,89

3.321,47

5.991,82

4.078,43

3.856,63

5.560,69

7.245,71

4.619,98

4.308,90

15.546,17

6.200,45

9.275,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.879,28

154,08

139,06

103,84

25,67

123,64

266,82

121,06

61,66

216,79

123,60

51,03

234,71

91,70

165,62

 

Trong đó : Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

655,01

119,76

-

50,98

14,46

-

79,82

80,61

58,38

48,36

82,56

-

43,12

-

76,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28.903,68

2.049,93

947,97

1.552,86

1.772,18

3.208,55

1.304,02

1.487,81

2.007,27

2.130,95

2.172,44

1.611,01

3.442,85

2.893,51

2.322,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.165,745

174,223

109,783

373,345

102,007

357,763

55,050

118,432

91,568

96,057

175,444

657,504

90,636

549,442

1.214,491

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.845,01

541,33

647,73

891,35

387,61

639,41

1.265,88

631,40

1.897,19

2.751,18

515,28

1.080,42

380,82

1.288,21

927,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

13.121,66

-

3.963,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.634,32

-

523,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.350,71

1.712,86

1.603,48

5.431,49

1.032,01

1.661,05

1.185,36

1.495,73

1.502,20

2.047,34

1.626,72

904,43

2.758,42

1.365,98

4.023,64

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.850,66

1.545,68

1.500,64

3.586,86

1.006,08

1.527,23

1.238,05

1.358,98

1.290,97

2.161,91

1.171,82

851,24

2.384,14

1.298,31

2.928,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53,68

1,30

5,00

4,00

2,00

1,41

1,30

2,20

0,80

3,40

6,50

4,50

4,40

1,67

15,19

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,93

83,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.452,56

546,84

155,94

241,62

287,93

212,09

301,20

238,20

473,57

677,17

293,53

129,73

487,30

1.140,12

267,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

211,47

6,01

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

198,24

3,18

3,50

2.2

Đất an ninh

CAN

16,46

0,15

0,15

0,11

0,10

0,30

0,18

-

0,12

0,08

0,10

0,21

0,11

14,75

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

216,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

216,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

311,42

53,06

10,90

-

-

7,17

0,04

0,09

-

-

-

-

0,08

169,05

71,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,05

4,47

0,15

1,58

-

17,59

-

-

0,11

-

0,27

2,78

-

7,27

2,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

364,96

-

-

-

12,90

-

-

-

-

336,43

-

3,78

-

11,85

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,73

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.773,38

341,59

49,96

124,51

243,64

153,52

238,98

178,91

269,40

249,30

231,37

72,96

202,16

289,67

127,41

-

Đất giao thông

DGT

1.279,70

317,11

37,69

69,87

17,59

135,59

197,70

37,10

10,96

54,36

31,86

42,50

31,02

237,89

58,45

-

Đất thủy lợi

DTL

8,93

-

-

4,39

-

-

2,32

-

-

-

-

-

-

2,22

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,62

0,69

1,29

0,49

0,48

0,51

0,31

0,28

0,46

0,73

0,75

0,54

0,55

9,82

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,58

0,10

0,20

0,32

0,14

0,07

0,14

0,11

0,03

0,12

0,16

0,11

0,03

5,03

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

57,86

1,27

4,27

2,57

3,36

3,87

2,38

3,40

1,06

2,36

3,13

5,09

3,48

16,59

5,03

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

19,65

0,45

0,81

2,60

1,14

3,61

0,50

0,23

2,89

1,19

1,25

0,51

0,68

3,24

0,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.152,55

4,76

0,02

8,19

199,63

0,55

14,31

121,77

226,56

165,22

183,74

6,63

162,93

0,98

57,26

-

Đất công bình bưu chính viễn thông

DBV

2,05

0,01

-

-

0,04

0,01

0,08

-

-

0,02

-

0,03

-

1,84

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,01

-

-

-

-

-

0,15

-

6,86

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

4,70

4,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

208,52

12,51

5,68

36,00

21,15

9,31

21,10

16,02

19,65

25,30

9,70

17,55

3,46

5,93

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,91

-

-

Đất chợ

DCH

3,31

-

-

0,07

0,11

-

-

-

0,91

-

0,80

-

-

1,21

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

97,31

5,00

14,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65,87

12,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

762,88

58,211

46,065

47,757

27,749

31,941

19,968

31,490

20,450

26,573

47,069

39,237

36,047

297,600

32,719

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,40

1,54

0,67

0,81

0,65

0,30

1,85

0,21

0,47

0,32

0,54

0,09

0,92

10,61

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,68

0,10

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

0,03

-

5,17

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,45

-

-

0,03

-

-

-

-

0,16

-

0,26

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

615,12

76,72

33,24

66,83

2,89

0,89

40,18

27,49

182,85

64,47

13,93

10,64

49,75

35,30

9,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,35

6,10

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,73

0,72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.423,47

552,36

3,24

199,96

203,56

28,90

82,41

20,14

38,26

77,81

330,46

25,72

314,71

99,83

446,12

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.045,02

328,30

248,84

477,19

127,68

481,40

321,87

239,49

153,23

312,85

299,04

708,53

325,35

641,14

1.380,11

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng rừng sản xuất)

KLN

55.317,37

2.254,19

6.214,77

6.322,84

1.419,62

2.300,46

2.451,24

2.127,13

3.399,39

4.798,52

2.141,99

1.984,86

11.773,57

2.654,19

5.474,61

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

13.121,66

-

3.963,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.634,32

-

523,78

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

216,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

216,00

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

117,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117,00

-

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

311,42

53,06

10,90

-

-

7,17

0,04

0,09

-

-

-

-

0,08

169,05

71,03

11

Khu đó thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.539,32

268,50

179,83

455,14

104,99

536,72

89,62

156,62

86,06

123,58

260,50

661,42

134,79

992,46

489,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Chiềng Khoa

Xã Chiềng Xuân

Xã Chiềng Yên

Xã Liên Hòa

Xã Lóng Luông

Xã Mường Men

Xã Mường Tè

Quang Minh

Suối Bàng

Xã Song Khủa

Xã Tô Múa

Xã Tân Xuân

Vân H

Xã Xuân Nha

 

Tổng diện tích

 

1.759,67

285,39

68,51

21,85

0,68

10,14

173,57

1,11

5,18

304,93

0,52

7,68

1,99

769,41

108,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.727,57

279,98

68,01

17,87

0,42

9,86

160,54

1,00

4,34

303,56

0,42

6,54

1,65

764,89

108,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,49

8,59

0,30

2,71

-

-

4,79

-

-

2,50

-

-

-

39,40

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.094,37

185,81

54,39

6,10

0,12

8,06

46,53

0,70

3,04

150,70

0,12

6,11

1,32

530,54

100,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,45

25,55

12,60

4,41

0,30

1,80

5,70

-

0,32

20,30

0,30

0,03

0,33

169,54

6,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,49

-

0,71

1,50

-

-

4,80

0,30

0,50

-

-

0,40

-

11,28

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

297,26

57,53

-

3,15

-

-

97,22

-

0,48

130,06

-

-

-

8,82

-

 

Trđó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,50

2,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

5,31

1,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

5,41

0,50

3,98

0,26

0,28

13,03

0,11

0,84

1,37

0,10

1,14

0,34

4,52

0,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,97

1,10

0,35

0,18

0,26

0,06

0,25

0,11

0,22

0,49

-

0,93

0,23

3,57

0,22

-

Đất giao thông

DGT

2,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,79

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

-

-

-

0,24

-

-

-

0,22

-

-

-

0,23

-

0,22

-

Đất xây dựng sở giáo dục đào tạo

DGD

3,95

1,10

0,03

0,18

0,02

0,06

0,25

0,11

-

0,49

-

 0,93

-

0,78

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,53

-

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,36

1,56

-

-

-

0,16

2,64

-

-

0,88

-

-

-

0,12

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,33

-

0,15

-

-

0,06

0,18

-

0,12

-

0,10

0,21

0,11

0,40

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,23

2,75

-

3,80

-

-

9,96

-

0,50

-

-

-

-

0,22

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chiềng Khoa

Xã Chiềng Xuân

Chiềng Yên

Xã Liên Hòa

Lóng Luông

Mường Men

Mường Tè

Xã Quang Minh

Xã Suối Bàng

Xã Song Kha

Xã Tô Múa

Xã Tân Xuân

Xã Vân Hồ

Xuân Nha

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.726,00

279,98

68,01

17,87

0,42

9,86

160,54

1,00

4,34

303,56

0,42

6,54

1,65

763,32

108,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

58,49

8,59

0,30

2,71

-

-

4,79

-

-

2,50

-

-

-

39,40

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.094,37

185,81

54,39

6,10

0,12

8,06

46,53

0,70

3,04

150,70

0,12

6,11

132

530,54

100,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

247,45

25,55

12,60

4,41

0,30

1,80

5,70

-

0,32

20,30

0,30

0,03

0,33

169,54

637

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,92

-

0,71

1,50

-

-

4,80

0,30

0,50

-

-

0,40

-

9,71

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

297,36

57,53

-

3,15

-

-

97,22

-

0,48

130,06

-

-

-

8,82

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,50

2,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

5,31

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK7LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,13

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023, HUYỆN VÂN HỒ, TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

CH TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Chiềng Khoa

Xã Chiềng Xuân

Xã Chiềng Yên

Xã Liên Hòa

Lóng Luông

Mường Men

Mường Tè

Quang Minh

Xã Suối Bàng

Song Khủa

Xã Tô Múa

Tân Xuân

Xã Vân H

Xuân Nha

 

Tổng diện tích

 

115,92

31,50

2,20

47,30

-

-

-

-

-

-

-

18,90

-

16,02

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

97,70

31,50

-

47,30

-

-

-

-

-

-

-

18,90

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

97,70

31,50

-

47,30

-

-

-

-

-

-

-

18,90

-

-

-

 

Tr.đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,22

-

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,02

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,13

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,91

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

-

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

Đất giao thông

DGT

1,23

-

0,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,05

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,80

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,97

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,42

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2791/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Đặng Ngọc Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản