- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Luật viễn thông năm 2009
- 3Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2790/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/4/2014;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1352/TTr-STTTT ngày 18/8/2022 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp viễn thông các năm 2022, 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp viễn thông các năm 2022, 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Trưởng Phòng Thông tin - Bộ Tham mưu - Bộ Tư lệnh Quân khu 4; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc Công ty Điện lực Nghệ An; Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGẦM HÓA VÀ CHỈNH TRANG MẠNG CÁP VIỄN THÔNG CÁC NĂM 2022, 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
1. Mục đích
- Đẩy mạnh hạ ngầm, chỉnh trang mạng cáp viễn thông theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tạo cảnh quan môi trường đô thị, nông thôn; bảo đảm an toàn mạng lưới, an toàn giao thông.
- Bảo đảm tối đa việc sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Góp phần giảm thiểu tình trạng mất thông tin liên lạc trong các tình huống thiên tai.
- Tăng cường và củng cố sự phối hợp giữa UBND các cấp với các doanh nghiệp trong công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, công tác giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình cống bể ngầm và tuyến cột treo cáp.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể các tuyến đường, đoạn đường cần ngầm hóa, chỉnh trang; nội dung công tác ngầm hóa, chỉnh trang; phương án thực hiện; nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan, đơn vị liên quan và tiến độ tổ chức thực hiện.
- Kế hoạch có tính khả thi, phù hợp với thực tế, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, đơn vị liên quan có trách nhiệm chủ động xây dựng kế hoạch kinh phí và huy động các nguồn lực để tổ chức thực hiện.
- Ưu tiên thực hiện các khu vực trung tâm chính trị, các tuyến đường, phố chính của tỉnh, huyện, xã; các xã xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu; các khu vực yêu cầu phải bảo đảm cảnh quan, môi trường.
1. Ngầm hóa mạng cáp treo
- Tổ chức hạ ngầm tuyến cáp treo viễn thông thông qua sử dụng chung công trình hạ tầng cống bể ngầm hiện có hoặc xây dựng mới, lắp đặt bổ sung các tuyến cống bể ngầm, cáp ngầm.
- Trên một số tuyến đường không thể ngầm hóa triệt để đến tủ, hộp cáp mà phải tiếp tục duy trì cáp treo thì thực hiện hạ ngầm một phần dung lượng cáp treo hiện có để giảm tải trọng cho tuyến cột, kết hợp chỉnh trang cáp treo.
- Doanh nghiệp viễn thông có công trình hạ tầng ngầm (VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An ...) làm gọn mạng cáp ngầm; thu hồi cáp không sử dụng; vệ sinh cống bể; sửa chữa, nâng cấp bể cáp, tạo không gian để cho các doanh nghiệp viễn thông thuê lại theo quy định.
- Xây dựng phương án trong trường hợp không gian cống bể ngầm không đủ để cho thuê, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
2. Chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông
a) Nội dung công tác chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông
Tổ chức sắp xếp, làm gọn tuyến cáp treo viễn thông. Thực hiện lắp đặt bổ sung cột (nếu cần thiết), kéo cáp và dây thuê bao viễn thông theo đúng quy chuẩn kỹ thuật. Một số nội dung chính trong công tác chỉnh trang tuyến cáp treo như sau:
- Tháo dỡ, thu hồi cáp viễn thông các loại không còn sử dụng; cắt, loại bỏ cáp thuê bao không sử dụng.
- Cân chỉnh cột, tuyến cột; làm sạch đầu cột; căng lại cáp trên cột, bó cáp, bó dây thuê bao; cố định cáp vào giá và gông, vòng đỡ cáp; gắn thẻ thông tin cáp (đối với tuyến cột sử dụng chung), biển báo hiệu độ cao (đối với cáp treo ngang qua đường).
Chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông được tổ chức thực hiện trên tuyến cột viễn thông riêng biệt của doanh nghiệp viễn thông và tuyến cột thuê của Công ty Điện lực Nghệ An hoặc các đơn vị khác (nếu có).
b) Phương án thực hiện:
- Tuyến cáp viễn thông treo trên cột viễn thông riêng biệt hoặc thuê lại của đơn vị khác (trừ Công ty Điện lực Nghệ An): Doanh nghiệp, cơ quan chủ sở hữu tuyến cột chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp thuê cột treo cáp (nếu có) thực hiện công tác chỉnh trang bằng nguồn kinh phí của các doanh nghiệp tự thỏa thuận.
- Tuyến cáp viễn thông treo trên các cột điện của Công ty Điện lực Nghệ An: Công ty Điện lực Nghệ An chủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thuê hạ tầng xây dựng phương án chỉnh trang theo 2 phương thức sau:
Công ty Điện lực Nghệ An chịu trách nhiệm làm chủ đầu tư, lập thiết kế, dự toán và thỏa thuận phân bổ nguồn kinh phí thực hiện giữa Công ty Điện lực Nghệ An và các doanh nghiệp viễn thông thuê hạ tầng.
Công ty Điện lực Nghệ An thỏa thuận với các doanh nghiệp viễn thông để giao từng tuyến hoặc từng phân đoạn cho doanh nghiệp thuê hạ tầng thực hiện công tác chỉnh trang. Công ty Điện lực Nghệ An theo dõi, giám sát hoạt động chỉnh trang.
(Danh sách các tuyến đường ngầm hóa toàn bộ và ngầm hóa kết hợp chỉnh trang được thể hiện tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này)
- Ngân sách nhà nước bảo đảm cho việc quản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện kế hoạch.
- Các doanh nghiệp viễn thông, truyền hình cáp, Công ty Điện lực Nghệ An, đơn vị cho thuê hạ tầng để lắp đặt viễn thông, trên cơ sở thỏa thuận, tổ chức thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm bố trí kinh phí để thực hiện.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch; đôn đốc các đơn vị, doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ.
- Tham mưu, đề xuất các giải pháp xử lý khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện Kế hoạch.
- Báo cáo UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông tình hình thực hiện Kế hoạch trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Sở Xây dựng
Chủ trì hướng dẫn các doanh nghiệp viễn thông thực hiện thi công, hạ ngầm và chỉnh trang mạng cáp viễn thông phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật, quy hoạch xây dựng, quy hoạch phát triển hạ tầng đô thị.
3. Sở Công thương
- Chỉ đạo, hướng dẫn Công ty Điện lực Nghệ An phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thực hiện kế hoạch chỉnh trang, làm gọn mạng cáp treo viễn thông theo Kế hoạch này.
- Phối hợp với UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan xử lý các vi phạm quy định về sử dụng chung cột điện lực để treo cáp viễn thông thuộc phạm vi thẩm quyền theo quy định.
4. Sở Tài chính
Trên cơ sở thực tế triển khai Kế hoạch, khả năng cân đối của ngân sách và tổng hợp nhu cầu kinh phí phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, thanh tra của các sở, ngành có liên quan, thẩm định kinh phí, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
5. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
Phối hợp với Sở Thông và Truyền thông thực hiện Kế hoạch theo chức năng, nhiệm vụ và các quy định liên quan, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh.
6. Các đơn vị công an, quân đội
Phòng Thông tin - Bộ Tham mưu - Bộ Tư lệnh Quân Khu 4, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp có cống bể ngầm thực hiện ngầm hóa các tuyến cáp treo của đơn vị. Phối hợp, hiệp đồng với các doanh nghiệp chủ sở hữu cột treo cáp thực hiện chỉnh trang các tuyến cáp treo của đơn vị. Chịu trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện công tác hạ ngầm, chỉnh trang cáp của đơn vị.
7. UBND các huyện, thành, thị
- Phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông, chi nhánh điện lực thực hiện công tác giải phóng mặt bằng thi công công trình ngầm hóa, chỉnh trang.
- Thường xuyên cắt tỉa, chỉnh trang cây xanh, giảm thiểu ảnh hưởng đến các tuyến cột và cáp.
- Triển khai thực hiện Kế hoạch trên địa bàn, bảo đảm an toàn và mỹ quan đô thị; tuyên truyền phổ biến nội dung chủ trương ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp cho người dân biết và thực hiện.
- Phối hợp với Công ty Điện lực Nghệ An và các doanh nghiệp viễn thông thanh tra, kiểm tra tuân thủ các quy định kỹ thuật treo cáp sau chỉnh trang.
- Cấp phép thi công công trình hạ tầng viễn thông theo thẩm quyền; phối hợp với các sở, ban, ngành giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền các vi phạm trong quá trình xây dựng, thi công công trình hạ tầng viễn thông không đúng quy định. Thực hiện nhiệm vụ quản lý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo quy định tại Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Nghệ An.
- Hỗ trợ các đơn vị thi công ngầm hóa, chỉnh trang mạng cáp viễn thông thu dọn vệ sinh sau thi công đưa về nơi tập kết theo quy định.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
8. Công ty Điện lực Nghệ An và các doanh nghiệp viễn thông, truyền hình cáp
a) Công ty Điện lực Nghệ An:
- Chủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thực hiện công tác chỉnh trang các tuyến cáp viễn thông treo trên cột điện lực. Phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông thỏa thuận đóng góp kinh phí, hoặc thỏa thuận phân công các đoạn, tuyến cần chỉnh trang cho các doanh nghiệp thực hiện.
- Hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp viễn thông treo cáp trên các cột điện lực tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật QCVN 33:2019/BTTTT và quy định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Quyết định 201/QĐ-EVN ngày 21/3/2014, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và tài sản trong quá trình thi công chỉnh trang mạng cáp.
- Phối hợp với sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và các doanh nghiệp viễn thông xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình chỉnh trang mạng cáp.
- Báo cáo về tình hình treo cáp viễn thông trên cột điện lực và tình hình thực hiện chỉnh trang mạng cáp về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
b) Các doanh nghiệp viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn:
- Chủ trì thực hiện công tác ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp viễn thông trên tuyến cột riêng biệt của doanh nghiệp. Đóng góp kinh phí hoặc trực tiếp thi công chỉnh trang các tuyến cáp treo trên cơ sở thỏa thuận với đơn vị quản lý, sử dụng.
- Hỗ trợ các đơn vị lực lượng vũ trang thực hiện ngầm hóa, chỉnh trang các tuyến cáp treo của công an, quân đội.
- Phối hợp với UBND cấp huyện và đơn vị quản lý, sử dụng hạ tầng dùng chung thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tuyệt đối trong quá trình ngầm hóa và chỉnh trang. Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật trong quá trình thi công.
- Báo cáo kịp thời khó khăn, vướng mắc; tình hình thực hiện kế hoạch về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
Sau khi hoàn thành thi công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm, chủ đầu tư tổ chức lập hồ sơ hoàn công, nghiệm thu hoàn thành công trình theo quy định, cập nhật thường xuyên cơ sở dữ liệu công trình ngầm để thuận lợi theo dõi, quản lý.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch này, nếu có những khó khăn, vướng mắc, phát sinh nhiệm vụ, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NGẦM HÓA VÀ CHỈNH TRANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CÁC NĂM 2022, 2023
(Đính kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên tuyến đường (1) | Điểm đầu (2) | Điểm cuối (3) | Đơn vị có cáp treo (4) | Đặc điểm cáp treo (5) | Độ dài tuyến cáp (mét) (6) | Nội dung thực hiện (7) | Tiến độ thực hiện (8) |
1 | Huyện Anh Sơn: tổng chiều dài tuyến cáp | 6.850 |
|
| ||||
1.1 | Đường từ Chợ ra cầu treo xã Hùng Sơn | Ngã ba chợ Hùng Sơn | Trường mầm non cũ xã Hùng Sơn | VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp treo 01 bên đường | 250 | Chỉnh trang | Quý 3 năm 2022 |
1.2 | Quốc lộ 7A qua xã Hoa Sơn | Ngã ba Ông Phúc thôn 1 xã Hoa Sơn | Cuối thôn 6 xã Hoa Sơn | VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp treo 02 bên đường | 3.000 | Chỉnh trang | Quý 4 năm 2022 |
1.3 | Quốc lộ 7A, khu vực chợ Cây Chanh xã Đỉnh Sơn | Cây xăng dầu giáp xã Cẩm Sơn | Cây xăng dầu Nhà máy đường Sông Lam | VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp treo 02 bên đường | 3.600 | Chỉnh trang | Quý 4 năm 2023 |
2 | Huyện Con Cuông: tổng chiều dài tuyến cáp | 16.500 |
|
| ||||
2.1 | Đường 7A huyện Con Cuông (khu vực giáp ranh huyện Anh Sơn) | Thôn 2/9 xã Bồng Khê, huyện Con Cuông. Điểm giáp ranh xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn | Đường 7A - Đoạn Ngã 3 - Đi vào trụ sở UBND xã Chi Khê | VNPT, Viettel, Điện lực Con Cuông | Cáp treo 01 bên đường | 15.000 | Chỉnh trang | Quý 4 năm 2022 |
2.2 | Đường 7A huyện Con Cuông (Ngã 4 - giữa khối 3 và khối 5 - Đường đi vào Trường Trung học PT Con Cuông) | Khối 5, Thị trấn Con Cuông | Khối 5, Thị trấn Con Cuông | VNPT, Viettel, Điện lực Con Cuông | Cáp treo 01 bên đường | 500 | Chỉnh trang | Quý 4 năm 2022 |
2.3 | Quốc lộ 7A | Ngã 4 Chợ Con Cuông - Thị trấn Con Cuông | Cổng chào Thôn Tân Lập xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | VNPT, Viettel, Điện lực Con Cuông | Cáp treo 02 bên đường | 1.000 | Chỉnh trang | Quý 4 năm 2022 |
3 | Huyện Diễn Châu: tổng chiều dài tuyến cáp | 27.820 |
|
| ||||
3.1 | Tỉnh lộ 538C đoạn qua xã Diễn Hạnh | Cầu Diễn Hạnh | Cầu Diễn Quảng | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.500 | Chỉnh trang | 2023 |
3.2 | Đường trục xã Diễn Hạnh | Trường THCS | Bà Thuyên | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 300 | Chỉnh trang | 2023 |
3.3 | Đường Liên xã Diễn Hạnh | Diễn Quảng | Ngã 3 xóm 8 | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 1.500 | Chỉnh trang | 2023 |
3.4 | Trục chính QL1A xuống ngã 3 sân vận động xã Diễn Ngọc | Nhà ông Thuyên | Nhà Ô Thạch | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 800 | Chỉnh trang | 2022 |
3.5 | Trục chính ngã 3 sân vận động đến bến đò cũ xã Diễn Ngọc | Nhà anh Mười loan | Nhà anh Trúc xóm Yên Thịnh | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 1.000 | Chỉnh trang | 2022 |
3.6 | Trục Trường Tiểu Học xuống ngã 3 xóm Đông Lộc | Trường Tiểu Học. | Nhà O Diệp | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 500 | Chỉnh trang | 2022 |
3.7 | Trục chính ngã 3 xóm Ngọc Văn đi đến cầu xóm Trường Tiến xã Diễn Ngọc | Nhà anh Thủy (Xóm Ngọc Văn) | Nhà anh Phúc (Trường Tiến | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 450 | Chỉnh trang | 2022 |
3.8 | Trục chính xóm Yên Quang, xã Diễn Ngọc | Nhà ô Thuyên (xóm Yên Quang) | Cống Diễn Thành | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 500 | Chỉnh trang | 2022 |
3.9 | Quốc lộ 1A thuộc Thị trấn Diễn Châu | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Ngầm hóa | 2023 | ||
3.10 | Quốc lộ 7A (Công ty Hoàng Sơn), TT Diễn Châu | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 500 | Ngầm hóa | 2022 | ||
3.11 | Một số tuyến đường chính 5 khối, TT Diễn Châu | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 13.500 | Ngầm hóa | 2023 | ||
3.12 | Quốc lộ 1A thuộc Thị trấn Diễn Châu | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Ngầm hóa | 2023 | ||
3.13 | Quốc lộ 7A (Công ty Hoàng Sơn), TT Diễn Châu | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 500 | Ngầm hóa | 2022 | ||
3.14 | Trục đường chính ngã 3 sân vận động xã Diễn Ngọc | Sân vận động | Ngã 3 | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 300 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2022 |
3.15 | Ngã 3 xóm Đông Lộc, Tây Lộc, Xã Diễn Ngọc | Nhà Bà Diệp xóm đông lộc | ngã 3 | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 1.070 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2023 |
3.16 | Trung tâm Hội nghị của Thị trấn Diễn Châu | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 300 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2022 | ||
3.17 | Đoạn đường Karaoke Sáu thủy đến Nhà hàng Huynh đệ, Thị trấn Diễn Châu | Viettel Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 100 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2022 | ||
3.18 | Trục đường xóm 3, xã Diễn Thành | Nhà hàng Nghé Cỏ | Bờ sông xóm 3 | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Chỉnh trang | 2023 |
3.19 | Trục đường xóm 5, xã Diễn Thành | Nhà thờ Xuân Phong | Trường tập Giáo họ | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Chỉnh trang | 2023 |
3.20 | Trục đường xóm 6, xã Diễn Thành | Trường tập của Giáo họ | Giáo xứ | VNPT Diễn Châu | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột của doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Chỉnh trang | 2023 |
4 | Huyện Đô Lương: tổng chiều dài tuyến cáp | 44.310 |
|
| ||||
4.1 | QL7 qua xã Nam Sơn | Cây Bàng xã Nam Sơn | Giáp xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn | VNPT Điện lực Nghệ An | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 3.000 | Chỉnh trang |
|
4.2 | QL 46C qua xã Nam Sơn... | Từ chợ Hàng Phượng Nam Sơn | Cầu Hạt Chua | VNPT, VietteI | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 2.850 | Chỉnh trang |
|
4.3 | Đường Nam Sơn đi xã Bắc Sơn | Chợ Hàng Phượng | Hết địa phận xóm 5 xã Nam Sơn | VNPT,Viettel | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 560 | Chỉnh trang |
|
4.4 | Đường từ Nhà Văn hóa xóm 5 đến Cổng Làng Khả Phong | Nhà Văn hóa xóm 5 | Cổng Làng Khả Phong | VNPT,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 230 | Chỉnh trang |
|
4.5 | Đường từ Cổng Làng Trung Thịnh Nam Sơn đi Bắc Sơn, xã Nam Sơn | Cổng Làng Trung Thịnh xã Nam Sơn | Hết địa phận xóm 6 xã Nam Sơn | VNPT,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 270 | Chỉnh trang |
|
4.6 | Đường từ Cổng Làng Nhân Hậu đến Nhà Văn hóa xóm 7, xã Hòa Sơn | Cổng Làng Nhân Hậu xã Nam Sơn | Hết địa phận xóm 7 cũ xã Nam Sơn | VNPT,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 320 | Chỉnh trang |
|
4.7 | Khu vực Đường liên xóm Yên Sơn (xã Hòa Sơn) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp treo bên đường; treo trên cột điện lực | 2.000 |
| |||
4.8 | Khu vực Xóm Hồ Sen K (xã Hòa Sơn) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, viễn thông | cáp treo bên đường; treo trên cột điện lực, cáp bọc | 3.710 | Chỉnh trang |
| ||
4.9 | Khu vực Đường liên xóm Vạy Yên (xã Hòa Sơn) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo bên đường; treo trên cột điện lực | 3.750 | Chỉnh trang |
| ||
4.10 | QL15 khu vực xã Lạc Sơn | QL15 | Giáp Đà sơn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | 2 bên đường | 400 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
4.11 | QL 15 khu vực xã Lạc Sơn | QL 15 | Xóm 1 | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | 2 bên đường | 700 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
4.12 | Xóm 2-Cầu Lứng, khu vực xã Lạc Sơn | Xóm 2 | Cầu Lứng | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 600 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
4.13 | Liên Sơn, TT Đô Lương | Số 1 Liên Sơn | Số 793 Liên Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 1.200 | Chỉnh trang | 2023 |
4.14 | Phương Liên, TT Đô Lương | Giáp Ngã tư Thị trấn | Giáp đường Liên Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 750 | Chỉnh trang | 2023 |
4.15 | Nguyễn Nguyên Thành, TT Đô Lương | Giáp QL 7 | Giáp Đông Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 600 | Chỉnh trang | 2023 |
4.16 | Biện Văn Thanh, TT Đô Lương | Giáp Đội Cung | Giáp Nguyễn Cảnh Hoan | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 500 | Chỉnh trang | 2023 |
4.17 | QL 7 qua địa bàn xã Nam Sơn | Cạnh Nhà Bia xã Nam Sơn | Hết địa phận xã Nam Sơn | VNPT,Viettel | Cột của DN và của Điện lực | 220 | Chỉnh trang |
|
4.18 | QL 46C qua xã Nam Sơn... | Chợ Nam Sơn | Cầu Hạt Chua | VNPT | Cột của DN |
| Chỉnh trang |
|
4.19 | QL 15-Trường Tiểu học | QL 15 | Trường Tiểu học | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
4.20 | QL 15 | Chợ Lạc Sơn | Công ty Kido Vinh | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 3.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
4.21 | Đội Cung | Giáp Bưu điện | Giáp Ngã tư TT | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 800 | Chỉnh trang | 2022 |
4.22 | Phan Bội Châu | Giáp Bưu điện | Giáp Lưu Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 1.700 | Chỉnh trang | 2022 |
4.23 | Hà Thành | Giáp Ngã tư TT | Giáp Tràng Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 450 | Chỉnh trang | 2023 |
4.24 | Hoàng Diệu | Giáp Ngã tư TT | Giáp Yên Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 300 | Chỉnh trang | 2023 |
4.25 | Nguyễn Cảnh Hoan | Giáp Nhà khách Huyện ủy | Giáp Tràng Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 950 | Chỉnh trang | 2023 |
4.26 | Lý Nhật Quang | Giáp UBND huyện | Giáp Đà Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 800 | Chỉnh trang | 2023 |
4.27 | Lê Hồng Phong | Giáp huyện ủy | Giáp Lưu Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 1.500 | Chỉnh trang | 2023 |
4.28 | Nguyễn Thị Minh Khai, Thị trấn Đô Lương | Giáp Đài truyền hình | Giáp Yên Sơn | Điện lực, Viettel, VNPT... | Treo trên cột điện | 500 | Chỉnh trang | 2023 |
4.29 | QL7 qua xã Nam Sơn | Cây Bàng xã Nam Sơn | Giáp xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn | VNPT Điện lực NA | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 3.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
4.30 | QL 46C qua xã Nam Sơn | Từ chợ Hàng Phượng Nam Sơn | Cầu Hạt Chua | VNPT,Viettel | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 2.850 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
4.31 | Khu vực xã Lạc Sơn | Trạm xã Lạc Sơn | Xóm 4, xã Lạc Sơn | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 2.100 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
4.32 | Trạm xã -Cầu Khải Sơn, xã Lạc Sơn | Trạm xã Lạc Sơn | Cầu Khải Sơn | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu lứng cho các nhà máy | 1.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
4.33 | QL15-Cầu Lứng xã Lạc Sơn | QL 15 | Cầu Lứng | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 2.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
4.34 | QL15-xóm 1, xã Lạc Sơn | QL 15 | NVH xóm 1 | Vina, Viettel, Điện lực | Cột bê tông Cầu Lứng cho các nhà máy | 700 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
5 | Huyện Hưng Nguyên: tổng chiều dài tuyến cáp | 8.700 |
|
| ||||
5.1 | 542C | Ba ra Hưng Tân | Ba ra Hưng Thông | VNPT | 24Fo | 3.000 | Chỉnh trang | 2023 |
5.2 | 542C | Ba ra Hưng Tân | Ba ra Hưng Thông | Viettel | 24Fo | 1.850 | Chỉnh trang | 2023 |
5.3 | QL46 | Thị trấn Hưng Nguyên | Xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên | Viettel | 24Fo | 2.850 | Ngầm hóa | 2023 |
5.4 | 542D | UBND Xã Hưng Phúc | Xóm 4 Hưng Phúc | VNPT | 24Fo | 1.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2023 |
6 | Huyện Kỳ Sơn: tổng chiều dài tuyến cáp | 59.800 |
|
| ||||
6,1 | Đường Quốc lộ 7A | Cầu Khe Nằn | Ngã 3 Xiêng Thù | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 4.000 | Chỉnh trang |
|
6,2 | Đường Quốc lộ 7A | Bản Bà | Giáp Khối 5 Thị trấn Mường Xén | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 10.000 | Chỉnh trang |
|
6,3 | Đường Quốc lộ 7A | Khối 5 Thị trấn Mường Xén | Khối 1 Thị trấn Mường Xén | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 3.000 | Chỉnh trang |
|
6,4 | Tà Cạ - Hữu Kiệm | Lò mổ Khối 4 | Trường tiểu học thị trấn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 800 | Chỉnh trang |
|
6,5 | Lối 2, Lối 3 | Khối 2 | Khối 4 | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 1.500 | Chỉnh trang |
|
6,6 | Đường vào xã Tây Sơn | Khối 1 Thị trấn Mường Xén | Bản Sơn Hà xã Tà Cạ | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 3.000 | Chỉnh trang |
|
6,7 | Đường Quốc lộ 7A | Bản Cầu 8 | Bản Sơn Thành | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 2.500 | Chỉnh trang |
|
6,8 |
| Bản Cầu 8 xã Tà Cạ | Bản Cánh xã Tà Cạ | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đương; treo trên cột điện lực | 2.000 | Chỉnh trang |
|
6,9 | Đường Quốc lộ 7A | Bản Noong Dẻ | Bản Trường Sơn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 10.000 | Chỉnh trang |
|
6.10 | Đường Quốc lộ 16 | Kẹo Lực III xã Phà Đánh | Kẹo Lực II xã Phà Đánh | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 2.000 | Chỉnh trang |
|
6.11 | Đường Quốc lộ 16 | Bản Huồi Đun xã Huồi Tụ | Bản Ngã Ba xã Huồi Tụ | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 3.000 | Chỉnh trang |
|
6.12 | Đường vào Keng Đu | Bản Trung tâm xã Huồi Tụ | Bản Huồi Mú xã Huồi Tụ | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 3.000 | Chỉnh trang |
|
6.13 | Đường Huồi Tụ - Mường Lống | Bản Trung Tâm xã Mường Lống | Bản Mường Lống 2 | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 4.000 | Chỉnh trang |
|
6.14 | Đường Quốc lộ 16 | Bản Xiềng Tắm xã Mỹ Lý | Bản Xốp Tụ xã Mỹ Lý | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 5.000 | Chỉnh trang |
|
6.15 | Đường Nậm Càn - Na Ngoi | Đồn Nậm Càn | Bản Nậm Càn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 1.000 | Chỉnh trang |
|
6.16 | Đường Nậm Càn - Na Ngoi | Đồn Na Ngoi | UBND xã Na Ngoi | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 2.000 | Chỉnh trang |
|
6.17 | Đường Na Ngoi - Mường Ải | Bản Xốp Lau xã Mường Ải | Bản Nha Nang xã Mường Ải | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | cáp treo 1 bên đường; treo trên cột điện lực | 3.000 | Chỉnh trang |
|
7 | Huyện Nam Đàn: tổng chiều dài tuyến cáp | 89.410 |
|
| ||||
7.1 | Sân Vận Động xã Nam Xuân | Sân VĐ | Ao Dãy | VNPT | 1 bên | 200 | Chỉnh trang | Quý 3/2022 |
7.2 | Đường Liên xã Nam Xuân | Đập Bể Xuân Hồng | Nhà VH Xuân Tân | VNPT | 1 bên | 2.000 | Chỉnh trang | Quý 3/2022 |
7.3 | Đường dọc ao Dãy, xã Nam Xuân | Giáp Nam Anh | Xuân Thành | VNPT, VTEL, Điện lực | 2 bên | 1.500 | Chỉnh trang | Quý 3/2022 |
7.4 | Chợ Chùa đến Trạm Y Tế, xã Nam Xuân | Chợ Chùa | Trạm Y Tế | VNPT | 1 bên | 700 | Chỉnh trang | Quý 3/2022 |
7.5 | Bàu Sen đi chợ Cồn Bụt, xã Hùng Tiến | Cầu Bàu Sen | Cầu Chợ Cồn Bụt | VNPT | 1 bên | 1.300 | Chỉnh trang | Tháng 6/2022 |
7.6 | xóm 3, xã Nam Nghĩa | Nhà bà Tam xóm 3 (xóm 11 cũ) | Trụ sở UBND xã | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.100 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.7 | Xóm 2, xã Nam Nghĩa | Ngã Ba a Đồng Công | Nhà văn hóa xóm 1 Nam Nghĩa | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.100 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.8 | Tuyến đường 539c, xã Nam Cát | từ cầu đập dực | Cụm cột cờ CCB xã | VNPT Điện lực | 1 bên | 6.500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.9 | Tuyến liên xã Nam Thanh | Từ công ty Đỉnh Vàng | Giáp Nam Anh | VNPT Điện lực | 1 bên | 3.700 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.10 | Tuyến cầu Lôm Côm, xã Nam Thanh | Tuyến từ Cầu Lôm Côm - | Ngã tư xóm 8 xã Nam Thanh | VNPT Điện lực | 1 bên | 2.200 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.11 | Tuyến liên xóm 1 và 4, xã Nam Thanh | Tuyến đường chính từ xóm 1 đến | xóm 4 xã Nam Thanh | VNPT Điện lực | 1 bên | 3.200 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.12 | QL 46, xã Kim Liên | Xã Nam Giang | Xã Hùng Tiến | VNPT | 1 bên | 3.500 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.13 | TL 539, xã Kim Liên | Xã Nam Lĩnh | QL46 | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.300 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.14 | TL 540, xã Kim Liên | Ngã 3 Quê Ngoại | Ngã 3 Quê Nội | VNPT | 1 bên | 4.700 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.15 | TL 539 C, xã Kim Liên | Bãi xe Quê Ngoại | Cầu Đập Dực | VNPT Điện lực | 1 bên | 2.760 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.16 | TL 542 D, xã Kim Liên | Xã Xuân Lâm | Ngã 3 chợ Cầu | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.700 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.17 | Giang - Liên - Lâm, xã Kim Liên | Xã Nam Giang | Trường THPT Kim Liên | Viễn Thông Điện lực | 1 bên | 3.900 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.18 | Đường Xô Viết, xã Kim Liên | Ngã Ba Quê Ngoại | Vòng Xuyến | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.400 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.19 | Đường Trường cấp III, xã Kim Liên | Cổng UBND xã | Trường THPT Kim Liên | VNPT Điện lực | 1 bên | 1.900 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.20 | Tuyến đường Từ Cầu Cồn Giai - Nam Lĩnh, xã Xuân Hòa | Cầu Cồn Giai | Nam Lĩnh | VNPT Điện lực | 1 bên | 2.100 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.21 | Đường trục xã Hồng Long | Cổng Làng Ngọc Thôn | NVH cụm 11 (Xóm Ba Đình) | Điện lực, Viettel, VNPT | 1 bên | 4.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.22 | Quốc lộ 46C đi Tân Phúc, xã Hồng Long | Quốc lộ 46C | Xóm Tân Phúc | Điện lực, Viettel, VNPT | 1 bên | 1.200 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
7.23 | Dọc đường cơ đê 5 Nam, xã Khánh Sơn |
|
| VNPT | 1 bên | 3.500 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.24 | Từ chợ Ngang xóm 8 đến xóm 12, xã Khánh Sơn | chợ Ngang xóm 8 | xóm 12 | VNPT, Viettel | 1 bên | 5.000 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.25 | Trước trụ sở UBND xã Khánh Sơn | Đầu đường | Cuối đường | VNPT, Viettel | 1 bên | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.26 | Bắc Sơn, TT Nam Đàn | Điện máy xanh | Trường Tiểu học TT2 | VNPT | 1 bên | 800 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.27 | Tuyến Cây xăng Nga Minh đi 414, TT Nam Đàn | Ngã tư đèn đỏ bến xe | Lữ đoàn 414 | VNPT | 1 bên |
| Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.28 | Tuyến 46, TT Nam Đàn | Tuyến Ngã tư chợ Sa Nam | Trường Tiểu học TT2 | VNPT Viettel | 1 bên |
| Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.29 | Tuyến QL46 - Đình Đức Nậm, TT Nam Đàn | QL46 | Đình Đức Nậm | VNPT Viettel | 1 bên | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.30 | Khối Quy Chính, TT Nam Đàn | Tuyến QL15 - | Khối Quy Chính | VNPT | 1 bên | 750 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
7.31 | Dọc đường 46C, xã Hùng Tiến | Giáp Xuân Hòa | Giáp Hồng Long | VNPT Điện lực | 1 bên | 3.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Tháng 10/2022 |
7.32 | Đường Chợ Vạc đi chợ Cồn Bụt, xã Hùng Tiến | Chợ Vạc | Chợ Cồn Bụt | VNPT Điện lực | 1 bên | 4.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Tháng 10/2022 |
7.33 | Đường chính 15 B, xã Thượng Tân Lộc | Xóm Thanh Tân | Xóm Hợp Tân | VNPT Viettel | 1 bên | 4.800 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Tháng 6/2023 |
7.34 | Đường chính 15 B, xã Thượng Tân Lộc | Xóm Phú Lộc | Đường 46 C | VNPT Viettel | 1 bên | 10.200 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Tháng 10/2023 |
7.35 | Đường vào Trung tâm xã Hồng Long | Quốc Lộ 46C | UBND xã | Điện lực, Viettel, VNPT | 1 bên | 400 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
7.36 | Quốc lộ 46C, xã Hồng Long | Giáp Hùng Tiến | Giáp Xuân Lâm | Điện lực, Viettel | 1 bên | 3.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2023 |
8 | Huyện Nghi Lộc: tổng chiều dài tuyến cáp | 68.600 |
|
| ||||
8.1 | Đường liên xã | Xóm 17 - Nghi Thuận - Nghi Lộc | Xóm 2 - Nghi Long - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc đường QL48E | 2.900 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.2 | Đường liên xã | Xóm 8 Nghi Thịnh - Nghi Lộc | Xóm 1 - Nghi Xá - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Cáp ADSS treo bên đường | 3.200 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.3 | Đường 534 | Xóm 6 - Nghi Văn - Nghi Lộc | Xóm 19 - Nghi Văn - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Cáp ADSL treo bên đường, trên cột điện lực | 5.300 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.4 | Đường liên xã | Xóm 8 - Nghi Công Nam - Nghi Lộc | Xóm 1 - Nghi Công Bắc - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Cáp ADSL treo bên đường, trên cột điện lực | 5.600 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 4.2022 |
8.5 | Đường liên xã | Xóm 7 - Nghi Mỹ - Nghi Lộc | Xóm 8 - Nghi Công Nam - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Cáp ADSL treo bên đường, trên cột điện lực | 5.400 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 1.2023 |
8.6 | Đường vào UB Nghi Thạch | Chợ Sơn | UB Nghi Thạch | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 2.500 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.7 | Dọc UB Phúc Thọ | UB Phúc Thọ | Trường C2 Phúc Thọ | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 1.000 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.8 | Dọc UB Phúc Thọ | Trường C2 Phúc Thọ | Tỉnh lộ 535 | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 2.000 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.9 | Dọc UB Nghi Thái | UB Nghi Thái | Tỉnh lộ 535 | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 2.500 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.10 | Dọc UB Nghi Diên | Ngã 4 Nghi Diên | X2 Nghi Diên | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 3.000 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.11 | Dọc UB Nghi Yên | Xóm Tân Sơn Nghi Yên | Bãi Hiền Nghi Yên | VNPT Nghi Lộc | Cáp quang treo dọc bên đường | 2.000 | Chỉnh trang | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.12 | Đường QL48E | Xóm 5 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc | Xóm 6 - Nghi Thạch - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Cáp đi bên đường dọc QL48E | 3.900 | Ngầm hóa | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.13 | Đường Thị trấn Quán hành đi Nghi Vạn | Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc | Xóm 16 - Nghi Vạn - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc đường liên xã | 4.500 | Ngầm hóa | KH thực hiện quý 2.2022 |
8.14 | Đường nội bộ thị trấn Quán hành | Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc | BCH Quân sự huyện Nghi Lộc (Cũ) | Viettel Nghệ An | Chạy dọc đường liên xã | 2.500 | Ngầm hóa | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.15 | Đường Liên xã | BCH Quân sự huyện Nghi Lộc (cũ) | Xóm 17 - Nghi Thuận - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc đường liên xã | 2.100 | Ngầm hóa | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.16 | Đường nội bộ xã | Xóm 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc | Xóm 8 - Nghi Phương - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc đường liên xã, treo trên cột điện lực | 3.700 | Ngầm hóa | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.17 | Đường Liên xã | Xóm 10-Nghi Lâm - Nghi Lộc | Xóm 10A-Nghi Kiều - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực | 5.100 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | KH thực hiện quý 3.2022 |
8.18 | Đường nội bộ xã | Xóm 3 - Nghi Đồng - Nghi lộc | Xóm 6 - Nghi Đồng - Nghi lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực | 1.300 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | KH thực hiện quý 4.2022 |
8.19 | Đường liên xã | Xóm 7 Nghi Trung - Nghi lộc | Khối 6 - TT Quán Hành - nghi lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực | 2.500 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | KH thực hiện quý 4.2022 |
8.20 | Đường liên xã | Xóm 8 Nghi thịnh - Nghi Lộc | Xóm 1 - Nghi Xá - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực | 3.400 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | KH thực hiện quý 4.2022 |
8.21 | Đường liên xã | Xóm Thượng Thọ - Nghi Hoa - Nghi lộc | Xóm 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc | Viettel Nghệ An | Chạy dọc 1 bên đường liên xã, treo trên cột điện lực | 4.200 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | KH thực hiện quý 1.2023 |
9 | Huyện Nghĩa Đàn: tổng chiều dài tuyến cáp | 17.810 |
|
| ||||
9.1 | Đường liên xã Nghĩa Bình | Nhà Hùng Mai, xóm Bình Thành | Nhà Thu Sơn, xóm Bình Thành | Mobi, VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 500 | Chỉnh trang |
|
9.2 | Tại cổng trụ sở UBND xã Nghĩa Bình | Nhà Thanh Nga, xóm Bình Thành | Sân vận động xã Nghĩa Bình | Mobi,VNPT, Viettel | Treo trên cột điện lực | 300 | Chỉnh trang |
|
9.3 | Quốc Lộ 48, Xã Nghĩa Hiếu | Cầu đồng bầy | Giáp xã Nghĩa Xuân- Quỳ hợp | Điện lực, Mobi, VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.4 | Quốc lộ 48E, Qua xã Nghĩa Sơn | Ngã tư đường mòn HCM | Đường vào xóm Đông Nam, N Sơn | Điện lực NA, VNPT, Viettel | Một bên đường, cáp treo trên cột điện lực | 100 | Chỉnh trang |
|
9.5 | Quốc lộ 48E, Qua xã Nghĩa Sơn | Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn | Trường cấp 1 Nghĩa Sơn | Điện lực, VNPT, Viettel | Một bên đường | 40 | Chỉnh trang |
|
9.6 | Quốc lộ 15A, Qua xã Nghĩa Sơn | UBND xã Nghĩa Sơn | Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn | Điện lực, VNPT, Viettel | Một bên đường | 200 | Chỉnh trang |
|
9.7 | Quốc lộ 15A, Qua xã Nghĩa Sơn | UBND xã Nghĩa Sơn | Đường mòn HCM | Điện lực, VNPT, Viettel | Một bên đường | 120 | Chỉnh trang |
|
9.8 | Đường quốc lộ 48E, Thị trấn Nghĩa Đàn | Khối Tân Mai | Khối tân Tiến | VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.9 | Đường Trung Bình Lâm (Thị trấn Nghĩa Đàn) | Khối Tân Hòa | Khối Tân Đồng | VNPT, Viettel, | Cáp treo 2 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT | 1.500 | Chỉnh trang |
|
9.10 | Đường Tỉnh lộ 531 (Thị trấn Nghĩa Đàn) | Khối Tân Tiến | Khối Tân Minh | VNPT, Viettel | Cáp treo 2 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT | 1.000 | Chỉnh trang |
|
9.11 | Đường liên khối, Thị trấn Nghĩa Đàn | Khối Tân Minh | Khối Tân Minh (Trường mầm non) | VNPT, Viettel, | Cáp treo 1 bên đường, treo trên cột điện lực và VNPT | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.12 | Đường liên Khối, Thị trấn Nghĩa Đàn | Khối Tân Hòa | Khối Tân Hòa (Tân Hiếu cũ) | VNPT | Cáp treo 1 bên đường treo trên cột VNPT | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.13 | Đường liên Khối, Thị trấn Nghĩa Đàn | Khối Tân Hòa | Khối Tân Hòa (Tân Hiếu cũ) | VNPT | Cáp treo 1 bên đường treo trên cột VNPT | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.14 | Đoạn từ công làng xóm Hồng Thọ đến QL 48E (xã Nghĩa Hồng) | QL 48E | Cổng làng xóm Hồng Thọ | Điện lực NA; VNPT; Viettel; FPT. | Cáp treo 2 bên đường. Cột Điện lực và cột Viễn thông | 1.000 | Chỉnh trang |
|
9.15 | Đường liên xã (xã Nghĩa Yên) | Cổng UBND xã | Cổng trường Tiểu học Nghĩa Yên | Điện lực, VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 2.000 | Chỉnh trang |
|
9.16 | Quốc lộ 48E giao cắt với QL 15 A, ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn (xã Nghĩa Sơn) | Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn | Ngã tư đèn đỏ Nghĩa Sơn | Điện lực, VNPT, Viettel | Các tuyến cáp chồng chéo nối qua đường, thiếu an toàn, mỹ quan | 50 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
9.17 | Đường liên xã (xã Nghĩa Bình) | Cổng UBND xã | Cổng trạm y tế xã Nghĩa Bình | Mobi, VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 500 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
9.18 | Đường 15 A liên xã (xã Nghĩa Minh) | Cổng trường Tiểu học Nghĩa Minh |
| VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 200 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
9.19 | Đường 15 A liên xã (xã Nghĩa Minh) | Cổng vào UBND xã Nghĩa Minh |
| VNPT, Viettel | Treo một bên đường, cột của doanh nghiệp | 300 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
10 | Huyện Quỳ Hợp: tổng chiều dài tuyến cáp | 27.680 |
|
| ||||
10.1 | Đường 48A | UBND xã Nghĩa Xuân | Nhà máy đường | VNPT Nghệ An | Cáp quang | 3.000 | Chỉnh trang | 2023 |
10.2 | Đường nội thị | Ngã 4 Bưu Điện Quỳ Hợp | Cổng Chào Khối 3 | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 500 | Chỉnh trang | 2022 |
10.3 | Đường nội thị | Ngã 3 xóm Thái | Hội trường khối 16 | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 1.000 | Chỉnh trang | 2022 |
10.4 | Đường 48C | UBND Thị Trấn | Điện Lực Quỳ Hợp | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 1.500 | Chỉnh trang | 2023 |
10.5 | Đường nội thị | Ngã 4 Bưu Điện | Cổng Chào khối 19 | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 1.000 | Chỉnh trang | 2023 |
10.6 | Quốc lộ 48A | Khách sạn Hoàng Dinh | Ngã 3 Săng Lẻ | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 800 | Chỉnh trang | 2023 |
10.7 | Quốc lộ 48A | Ngã 3 Săng Lẻ | UBND Đồng Hợp | VNPT Nghệ An | Cáp Quang | 5.000 | Chỉnh trang | 2023 |
10.8 | Quốc lộ 48C | Đầu thị trấn Quỳ Hợp | Cuối thị trấn Quỳ Hợp | Viettel Nghệ An | Cáp treo 2 bên đường trên cột của EVN | 2.800 | Chỉnh trang |
|
10.9 | Quốc lộ 48C | Điện lực Quỳ Hợp | Cửa hàng xăng dầu Quỳ Hợp | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 3.200 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.10 | Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA 6 Thị Trấn | Khối 12 | Khối 13 | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 500 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.11 | Nội thị trấn, Đường khối Hợp Châu. | Quốc lộ 48C | Cột hạ thế số 6, khối Hợp Châu. | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 200 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.12 | Nội thị trấn, Đường qua trạm Y tế Thị Trấn | Quốc lộ 48C | Cột hạ thế 8 | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 250 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.13 | Nội thị trấn, Đường khối Hợp Thái | Quốc lộ 48C | Cột hạ thế số 6, Khối Hợp Thái | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 200 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.14 | Nội thị trấn, Đường Luyện Kim | Quốc lộ 48C | Cột hạ thế đường Luyện Kim | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 360 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.15 | Nội thị trấn | Quốc lộ 48C | Sân vận động đa năng Quỳ Hợp | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 420 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.16 | Nội thị trấn, đường hồ huyện | Quốc lộ 48C | Đường xung quanh hồ huyện | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 400 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.17 | Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA số 4 TT | Quốc lộ 48C | TBA số 4 TT | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 250 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.18 | Nội thị trấn, ĐZ 0.4kV sau TBA số 2 TT | Quốc lộ 48C | ĐZ 0.4kV sau TBA số 2 TT | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An | Cáp dẫn điện trên không (ĐLNA); Cáp quang trên không (VNPT, Viettel) | 500 | Chỉnh trang | 2022 - 2023 |
10.19 | Quốc lộ 48C | Ngã 3 Xăng Lẻ, xã Tam Hợp | Chợ Bãi, xã Tam Hợp | Viettel Nghệ An | Cáp treo 1 bên đường trên hạ tầng EVN | 3.000 | Chỉnh trang |
|
10.20 | Quốc lộ 48C | Đầu thị trấn Quỳ Hợp | Cuối thị trấn Quỳ Hợp | Viettel Nghệ An | Cáp treo 2 bên đường trên cột của EVN | 2.800 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
11 | Huyện Quỳnh Lưu: tổng chiều dài tuyến cáp | 20.500 |
|
| ||||
11.1 | Đường 537D | Ngã 3 Quỳnh Hậu | Cuối xã Quỳnh Đôi | VNPT Nghệ An | 1 bên đường theo cột VNPT | 4.000 | Chỉnh trang | Quý 3 giai đoạn 2022-2023 |
11.2 | Ngã 3 Tân Tiến Q. Bảng - Biển Q. Bảng | Ngã 4 Quỳnh Bảng | Biển Quỳnh Bảng | VNPT Nghệ An | 1 bên đường theo cột VNPT | 3.500 | Chỉnh trang | Quý 3 giai đoạn 2022-2023 |
11.3 | Đường 537D | Ngã 3 Quỳnh Hậu | Cuối xã Quỳnh Đôi | Điện lực Quỳnh Lưu | 2 bên đường theo cột Điện lực | 3.000 | Chỉnh trang | Quý 3 giai đoạn 2022-2023 |
11.4 | Nga 3 Tân Tiến Q. Bảng - Biển Q. Bảng | Ngã 4 Quỳnh Bảng | Biển Quỳnh Bảng | Điện lực Quỳnh Lưu | 2 bên đường theo cột Điện lực | 3.000 | Chỉnh trang | Quý 3 giai đoạn 2022-2023 |
11.5 | Đường 537B | Ngã 4 Quỳnh Bảng | giao đường Quỳnh Hậu xuống Quỳnh Minh | Viettel Nghệ An | 1 bên đường theo cột Điện Lực | 3.500 | Chỉnh trang | Quý 3 Năm 2022 |
11.6 | Nga Tân Tiến Q. Bảng - Biển Q. Báng | Ngã 4 Quỳnh Bảng | Biển Quỳnh Bảng | Viettel Nghệ An | 1 bên đường theo cột Điện Lực và Cột Viettel | 3.500 | Chỉnh trang | Quý 3 Năm 2022 |
12 | Huyện Tân Kỳ: tổng chiều dài tuyến cáp | 35.020 |
|
| ||||
12.1 | Từ cổng chào Xóm 6 lên Chợ Sen, xóm 2, xã Nghĩa Đồng | Cổng chào xóm 6 | Ngã 3 Chợ Sen, xóm 2 | VNPT,Viettel | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 1.200 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.2 | Đoạn đường mòn Hồ Chí Minh, xã Nghĩa Bình | Đầu xóm 5 | Trường THCS Nghĩa Bình | VNPT,Viettel | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.3 | Tuyến đường 15B, xã Nghĩa Hợp | Xóm Hồng Sơn | Xóm Vân Nam | VNPT, Viettel | Cột của Doanh nghiệp viễn thông | 2.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.4 | Tuyến đường 15B, Xã Nghĩa Dũng | Xóm Tân Văn | Xóm Tân Thuận | VNPT,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 6.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.5 | Tuyến đường 15B, Xã Kỳ Tân | Nhà hàng Sơn Hằng, xóm Tân Đà | Hết khu vực xóm Tân Đà | Vnpt,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 700 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.6 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TT Tân Kỳ | Đèn xanh, đèn đỏ, Ngã tư Bách hóa | Trung tâm Y tế huyện | Vnpt,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.7 | Đường Hồ Tông Thấp, TT Tân Kỳ | Từ Vòng Xuyến | Đường mòn Hồ Chí Minh, thuộc Khối 2 | Vnpt,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.8 | Đường Nguyễn Xuân Ôn, TT Tân Kỳ | Đường 19/5 (khu vực chợ cũ) | Giao nhau với đường Nguyễn Mãi | Vnpt,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 300 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.9 | Đường Lý Nhật Quang, TT Tân Kỳ | UBND huyện | Cầu rỏi, giáp Nhà máy may Minh Anh | Vnpt,Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.10 | Đường 19/5, TT Tân Kỳ | Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ | Vòng xuyến | Vnpt,VietteI | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.11 | Tuyến đường 48E, xã Tân Phú | Ngã tư xóm Đồng Nhất | Cầu Khe Mai, xóm Đồng Nhất | Điện lực, Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện lực | 1.500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.12 | Tuyến từ ngã ba chợ chiều xóm Tân Thái đi xã Tân Xuân, xã Tân Phú | Xóm Tân Thái | Xóm Xuân Dương, xã Tân Xuân | Điện lực, Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.13 | Tuyến đường liên xã | Từ Ngã ba xóm Kẻ Mui | Trụ Sở UBND xã | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 300 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.14 | Tuyến Quốc lộ 48, xã Tân Xuân | Nhà ông Lê Văn Hùng, xóm Vĩnh Thanh | Nhà ông Đậu Đức Hùng, xóm Yên Xuân | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.15 | Ngã ba xóm Yên Hòa, xã Tân Hợp | Nhà ông Chiến, xóm Yên Hòa | UBND xã, xóm Yên Hòa | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 200 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.16 | Tuyến đường 48 E, xã Nghĩa Hoàn | Xóm Tiến Thành | Xóm Thuận Yên | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.17 | Tuyến đường 48E, xã Tân long | Cổng chào xóm Hồ Thành | Trụ sở UBND xã | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.18 | Tuyến đường Thị trấn Tân Kỳ đi Làng Rào, xã Kỳ Sơn | Từ nhà văn hóa xóm Phượng Kỳ | Nhà máy Vi sinh | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.19 | Tuyến đường liên xã Hương Sơn | Xóm Tân Mỹ | Xóm Xuân Hương | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 820 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.20 | Tuyến đường mòn Hồ Chí Minh, xã Tân Hương | Xóm Châu Nam | Xóm Tân Sơn | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 1.500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.21 | Tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa Hành | Cây xăng dầu Khánh Sửu xóm Hưng Hòa | UBND xã, xóm Hưng Hòa | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 800 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.22 | Tuyến đường 534Đ xã Phú Sơn | Trạm Y tế xã | Nhà văn hóa xóm Trung Sơn | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 700 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.23 | Tuyến đường Cây Chanh, Lạt xã Tiên Kỳ | Xóm Bản Hiện | Xóm Bản Phẩy Thái Minh | Vnpt, Viettel | Cột của DN viễn thông và Cột Điện Lực | 2.500 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.24 | Trục đường từ ngã tư đi vào trụ sở UBND xã Đồng Văn | Ngã tư xóm Tân Đồng | Trụ sở UBND, xóm Tân Diên | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 1.100 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.25 | Tuyến đường từ xóm Trung tâm đi xóm Nam Tiến xã Nghĩa Phúc | Nhà anh Hiệp Quế | Tràn Bãi Mét | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 2.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.26 | Xóm Đông Hoành đến trụ sở UBND xã | Cổng chào xóm Tân Hoa cũ | Trụ sở UBND xã | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 2.000 | Chỉnh trang | Năm 2024 |
12.27 | Đường tỉnh lộ 534B xã Tân An | Cầu Khe Sanh | Trường mầm non Tân An | Vnpt, Viettel | Cột Điện Lực | 1.000 | Chỉnh trang | Năm 2023 |
12.28 | Đường Lê Lợi, TT Tân Kỳ | Cổng UBND huyện | Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ | VNPT,Viettel | Cột của DN và của Điện lực | 600 | Ngầm hóa | Năm 2022 |
12.29 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TT Tân Kỳ | Ngã tư đèn xanh, đèn đỏ | Cổng Huyện đội | VNPT,Viettel | Cột của DN và của Điện lực | 300 | Ngầm hóa | Năm 2023 |
13 | Huyện Thanh Chương: tổng chiều dài tuyến cáp | 13.650 |
|
| ||||
13.1 | Đường Quốc lộ 46C, xã Thanh Liên | Chợ Giăng | Km 102 200 | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 850 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.2 | xã Thanh Liên | Km 103 850 | Cầu treo sông Giăng | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 2.000 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.3 | Đường huyện lộ 362, xã Thanh Liên | trường THPT Cát Ngạn | trường THPT Cát Ngạn | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 300 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.4 | Đường huyện lộ 360, xã Thanh Liên | giáp xã Thanh Mỹ | Đường vào UBND xã Thanh Liên | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 3.050 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.5 | xã Thanh Liên | Giao đường xã ĐX 47 | Trường mầm non Thanh Liên | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 530 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.6 | Đường xã qua xóm Liên Đồng, xã Thanh Liên | Trường tiểu học Thanh Liên (cơ sở Liên Đồng) | Trường THPT Cát Ngạn | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 1.200 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.7 | Đường xã qua xóm Liên Phúc, xã Thanh Liên | Cầu Rãy | Ngã 3 Hóc Phướn | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 230 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.8 | Đường xã QL 46C - xóm Liên Đức, xã Thanh Liên | UBND xã Thanh Liên | Ngã 4 Bưu điện văn hóa xã | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 320 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.9 | Đường xã ĐX 47, xã Thanh Liên | Nhà thờ họ Đoàn | Ngã 3 Hóc Phướn | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 1.900 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.10 | Đường xã ĐX 47, xã Thanh Liên | Giáp xóm Liên Phúc | Quốc lộ 46C | Điện lực, VNPT, Viettel | Cáp treo 1 bên, các dây treo so le, ảnh hưởng an toàn và mỹ quan | 520 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
13.11 | Đường huyện lộ 362, xã Thanh Liên | Trường Mầm non Thanh Liên (CS2) | Cây xăng ngã 3 Thanh Liên | Điện lực | Điện cao thế đi trên khu đất quy hoạch phân lô | 250 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
13.12 | Tuyến đường từ QL 46C vào di tích Trần Tấn, xã Thanh Chi | QL 46C | Di tích Trần Tấn | Viettel, Điện lực Nghệ An, Vinaphone | 1 bên, treo trên cột điện lực | 1.300 | Chỉnh trang |
|
13.13 | Tuyến đường từ nhà văn hóa Chi Phú đi vòng qua các khu dân cư, xã Thanh Chi | Nhà văn hóa Chi Phú | Các khu dân cư | Viettel, Điện lực Nghệ An, Vinaphone | 1 bên, treo trên cột điện lực | 200 | Chỉnh trang |
|
13.14 | Tuyến đường từ Thị Tứ đi vào Thanh Khê, xã Thanh Chi | Thị Tứ | Giáp Thanh Khê | Viettel, Điện lực Nghệ An, Vinaphone | 2 bên, treo trên cột điện lực | 1.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
14 | TP Vinh: tổng chiều dài tuyến cáp | 51.820 |
|
| ||||
14.1 | Ngô Thì Nhậm | Giao Phượng Hoàng | Giao đường Sinh Thái | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 1.900 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.2 | Mạc Thị Bưởi | Giao Quốc lộ 1A | Đường Tàu cũ | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 230 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.3 | Hàn Mặc Tử | Giao Quốc lộ 1A | Đường Tàu cũ | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 300 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.4 | Lê Doãn Nhã | Giao Quốc lộ 1A | Đường Tàu cũ | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 350 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.5 | Phan Huy Chú | Giao Quốc lộ 1A | Giao Trần Cảnh Bình | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 550 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.6 | Phan Huy Ích | Giao Quốc lộ 1A | Giao Bùi Thị Xuân | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 800 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.7 | Cù Chính Lan | Giao Quốc lộ 1A | Giao Nguyễn Thiếp | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 300 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.8 | Nguyễn Huy Tự | Giao Quốc lộ 1A | Giao Nguyễn Thiếp | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 160 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.9 | Trần Quang Diệu | Giao Quốc lộ 1A | Giao Nguyễn Thiếp | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 160 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.10 | Nguyễn Thiếp | Giao Quốc lộ 1A | Giao Phượng Hoàng | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 1.200 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.11 | Nguyễn Sơn | Giao Quốc lộ 1A | Hồ Vinh Tân | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | <10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.12 | Lê Mao (kéo dài) |
|
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA |
| 1.200 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.13 | Đặng Nguyên Cẩn | Giao Lê Mao | Hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.14 | Nguyễn Khuyến | Giao Ngô Đức Kế | Hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | > 10 sợi cáp | 350 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.15 | Hoàng Diệu | Giao Quốc lộ 1A | Giao Ngô Đức Kế | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 220 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.16 | Hoàng Kế Viêm | Giao Quốc lộ 1A | Giao Ngô Đức Kế | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 230 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.17 | Nguyễn Viết Phú | Giao Quốc lộ 1A | Hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 550 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.18 | Nguyễn Viết Nhung | Giao Hồ Xuân Hương | Giao Cao Xuân Huy | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.19 | Nguyễn Thúc Tự | Giao Hồ Xuân Hương | Giao Cao Xuân Huy | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 300 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.20 | Đường trước UBND Phường Vinh Tân | Giao Cao Xuân Huy | Giao Lê Mao | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 300 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.21 | Đường Số 1 | Giao Nguyễn Viết Phú | Giao Lê Mao (kéo dài) | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 350 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.22 | Nguyễn Huy Oánh | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.23 | Cao Bá Quát | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.24 | Nguyễn Đức Mậu | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.25 | Hoàng Văn Tâm | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.26 | Phạm Kinh Vỹ | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.27 | Trà Lân | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.28 | Phan Sỹ Thục | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | > 10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.29 | Đặng Tất | Giao Trần Phú | Giao Nguyễn Tuấn Thiện | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 850 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.30 | Trịnh Hoài Đức | Giao Hồng Bàng | Giao Hồ Sỹ Đống | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 300 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.31 | Lê Văn Tám | Giao Hồng Bàng | Giao Minh Khai | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.32 | Ngô Văn Sở | Giao Đinh Công Tráng | Giao Nguyễn Tuấn Thiện | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 450 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.33 | Hồ Sỹ Đống | Giao Ngư Hải | Giao Nguyễn Tuấn Thiện | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 750 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.34 | Nguyễn Biểu | Giao Ngư Hải | Giao Đinh Công Tráng | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 400 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.35 | Mạc Đĩnh Chi | Giao Ngư Hải | Giao Đinh Công Tráng | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 170 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.36 | Nguyễn Tuấn Thiện | Giao Hồng Bàng | Giao Minh Khai | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | > 10 sợi cáp |
| Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.37 | Phùng Phúc Kiều | Giao Đặng Tất | hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp |
| Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.38 | Nguyễn Hữu Điền | Giao Đặng Tất | Hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp |
| Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.39 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Giao V.I.Lê Nin | Giao Phong Đình Cảng | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 650 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.40 | Đinh Lễ | Giao V.I.Lê Nin | Giao Tuệ Tĩnh | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 900 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.41 | Tuệ Tĩnh | Giao Nguyễn Sỹ Sách | Giao Nguyễn Phong Sắc | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 450 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.42 | Ngô Quyền | Giao Nguyễn Phong Sắc | hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.43 | Yên Dũng Thượng | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 750 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.44 | Phạm Ngọc Thạch | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 900 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.45 | Hải Thượng Lãn Ông | Giao V.I. Lê Nin | Phía Hưng Lộc | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.46 | Trần Minh Tông | Giao Bùi Huy Bích | Giao Đặng Như Mai | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.47 | Đặng Như Mai | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.48 | Trần Thánh Tông | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.49 | Lê Quý Đôn | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.50 | Phùng Chí Kiên | Giao Lê Nin | Giao Lê Viết Thuật | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 850 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.51 | Bùi Dương Lịch | Giao đường Nguyễn Trãi | Giao đường Hồ Bá Kiện | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT, PCNA | >10 sợi cáp | 400 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.52 | Mai Lão Bạng | Giao đường Nguyễn Trãi | Hết đường | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 1.700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.53 | Trương Văn Lĩnh | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 4.000 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.54 | Sư Vạn Hạnh | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.55 | Nguyễn Văn Tố | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 2.000 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.56 | Đường 46 | Ngã tư Quốc lộ 1 - Cầu vượt | Ngã Tư Nghi Ân | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 3.000 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.57 | Nguyễn Đình Chiểu |
|
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 800 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.58 | Nguyễn Cảnh Hoan (toàn tuyến) | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.59 | Ngô Gia Tự | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 800 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.60 | Nguyễn Lương Bằng | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.61 | Tản Đà | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 600 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.62 | Phạm Huy | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.63 | Hồ Bá Kiện | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | <10 sợi cáp | 700 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.64 | Phạm Ngũ Lão | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT. FPT |
| 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.65 | Hồ Hán Thương | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 400 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.66 | Một số đường khác giao với đường Đặng Thái Thân |
|
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.67 | Một số đường khác giao đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT |
| 1.000 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.68 | Nguyễn Hiền | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 350 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.69 | Trần Đình Trọng | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 900 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.70 | Một số đường nhỏ, ngõ rẽ trên đường Nguyễn Trường Tộ |
|
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 1.500 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.71 | Tôn Thất Thuyết | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 400 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.72 | Tô Ngọc Vân | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 550 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.73 | Trần Quốc Toản | toàn tuyến |
| VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 750 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
14.74 | Phùng Chí Kiên | Giao Lê Nin | Giao Hà Huy Tập | VTVcab, Viettel, VNPT, FPT | >10 sợi cáp | 1.000 | Chỉnh trang | 2022-2023 |
15 | TX Thái Hòa: tổng chiều dài tuyến cáp | 23.910 |
|
| ||||
15.1 | Đường 19/5 - Hoà Hiếu | Nguyễn Xuân Tiến (K. Kim Tân) | Lê Huy Chương (K. Tân Thắng) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 1.350 | Chỉnh trang |
|
15.2 | Đường vào chợ Hiếu - Hoà Hiếu | Nguyễn Thị Quang (K. Tân Thành) | Vũ Văn Ninh (K. Tân Thành) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 180 | Chỉnh trang |
|
15.3 | Đường Võ Nguyên Hiến - Hoà Hiếu | Trịnh Văn Kỳ ( K. Sơn Tiến) | Phạm Xuân Vinh (K. Sơn Tiến) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 387 | Chỉnh trang |
|
15.4 | Đường Bàu Sen - Hoà Hiếu | Trịnh Thị Minh Nguyệt (K. Quyết Thắng) | Nguyễn Cao Cường (K. Tân Liên) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 572 | Chỉnh trang |
|
15.5 | Khu vực Đường tại khối Trung Cấp - Long Sơn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 1.300 | Chỉnh trang |
| ||
15.6 | Đường vào cổng làng khối Lam Sơn - Long Sơn | Đường Trần Hưng Đạo | Gốc sung khối Lam Sơn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 300 | Chỉnh trang |
|
15.7 | Đường Hai Bà Trưng - Long Sơn | Đường Hai Bà Trưng | Ngã 3 khối Lam Sơn (khối 8 cũ) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An… |
| 200 | Chỉnh trang |
|
15.8 | Đường Phan Đình Phùng - Long Sơn | Giáp đường N6 | Đường Đinh Nhật Thận | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 800 | Chỉnh trang |
|
15.9 | Đường Làng Vạc - Long Sơn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 800 | Chỉnh trang |
| ||
15.10 | Đường Hồ Bá Ôn - Long Sơn | Đường Mai Hắc Đễ | Đường Hồ Bá Ôn | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 490 | Chỉnh trang |
|
15.11 | Đường Chu Huy Mân - Hoà Hiếu | Mai Thị Yến (Khối Tân Thành) | Trần Ngọc Bình (Khối Tân Thành) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 551 | Ngầm hóa |
|
15.12 | Đường 03/2 - Hoà Hiếu | Võ Quang Bình (Khối Kim Tân) | Lê Huy Hồng (Khối Kim Tân | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 350 | Ngầm hóa |
|
15.13 | Đường Quốc lộ 48 | Đầu cầu Hiếu 1 | Khối Dốc Cao, Quang Tiến | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 3.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
15.14 | Quốc lộ 48D | Khối Tây Hồ 1 | Dốc Chế biến (Tây Hiếu) | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 630 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
15.15 | Đường Trà Lân | Quốc lộ 48 | Khối Phú Thịnh, Quang Tiến | Điện lực Nghệ An, VNPT Nghệ An, Viettel Nghệ An, FPT Nghệ An... |
| 13.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa |
|
16 | TX Hoàng Mai: tổng chiều dài tuyến cáp | 5.000 |
|
| ||||
16.1 | Đường 537A | Ngã 3 Trường cấp 3 Hoàng Mai | Cầu Cờn Quỳnh Phương | VNPT Nghệ An | 1 bên đường theo cột VNPT, EVN | 3.500 | Chỉnh trang | Quý 3 giai đoạn 2022-2023 |
16.2 | Đường 537A | Giao với Quốc lộ 1A | Phường Quỳnh Thiện | Viettel Nghệ An | Cáp treo F8 | 1.500 | Chỉnh trang | Dự kiến thực hiện quý 4/2022 |
17 | TX Cửa Lò: tổng chiều dài tuyến cáp | 40.350 |
|
| ||||
17.1 | Đường Bà Lụa | Đường số 4 | Đường Sào Nam | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 800 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.2 | Nguyễn Sư Hồi | Đường 9’ | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 1.900 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.3 | Đường 11A | Đường Bình Minh | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.4 | Đường 11B | Đường Bình Minh | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.5 | Đường 8 | Đường Bình Minh | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.6 | Đường 9’ | Đường Bình Minh | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.7 | Đường 12 | Đường Bình Minh | Đường số 3 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.8 | Đường dọc III | Đường Nguyễn Xí | Đường số 14 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 3.900 | Chỉnh trang | Năm 2022 |
17.9 | Đường Bình Minh | Đường Phạm Nguyễn Du | Cảng Cửa Lò | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 7.800 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.10 | Đường Nguyễn Xí | Đường Binh Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 660 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.11 | Đường Sào Nam | Đường Bình Minh | QL 46 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 3.000 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.12 | Đường Nguyễn Sinh Cung | Đường Bình Minh | QL 46 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 3.900 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.13 | Đường Mai Thúc Loan | Đường ngang số 5 | Đường ngang 13 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 2.400 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.14 | Đường ngang số 5 | Đường Bình Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.15 | Đường ngang số 6 | Đường Bình Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.16 | Đường Nguyễn Xí | Đường Bình Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 660 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.17 | Đường Sào Nam | Đường Bình Minh | QL 46 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 3.000 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.18 | Đường Nguyễn Sinh Cung | Đường Bình Minh | QL 46 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 3.900 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.19 | Đường Mai Thúc Loan | Đường ngang số 5 | Đường ngang 13 | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 2.400 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.20 | Đường ngang số 5 | Đường Bình Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
17.21 | Đường ngang số 6 | Đường Bình Minh | Đường dọc III | Viettel; VNPT; FPT; TH cáp; |
| 670 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | Năm 2022-2023 |
18 | Huyện Yên Thành: tổng chiều dài tuyến cáp | 23.300 |
|
| ||||
18.1 | NAN0018 - NAN 0496 | Huyện đội Yên Thành | Khối 1, Thị trấn Yên Thành | Viettel Nghệ An | Treo cột Điện lực | 1.500 | Chỉnh trang | 2022 |
18.2 | QL 7B | Ngã 4 Tăng Láng | Ngã 4 QL7, 7B | Điện lực NA, VNPT, Viettel | Cáp 2 bên đường; Cột Điện lực, Cột VNPT | 10.000 | Chỉnh trang | Quý 4/2022 |
18.3 | QL 7 | Ngọc Thành - Vĩnh Thành | Trạm VT Công Thành | Điện lực NA, VNPT, Viettel | Cáp 2 bên đường; Cột Điện lực, Cột VNPT | 11.000 | Chỉnh trang | Quý 3/2022 |
18.4 | NAN0051 - NAN 0421 | UBND xã Bảo Thành | Ngã tư Công Thành | Viettel Nghệ An |
| 800 | Chỉnh trang kết hợp ngầm hóa | 2022 |
| Tổng độ dài các tuyến đường chỉnh trang và ngầm hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An các năm 2022-2023 là | 581.030 |
|
|
Ghi chú: (4): Các đơn vị có cáp treo: - Công ty Điện lực Nghệ An (Điện lực NA), - VNPT Nghệ An (VNPT), Viettel Nghệ An(Viettel), - Công ty CP Truyền hình cáp Nghệ An (TH Cáp), - Tổng Công ty truyền hình cáp Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An (các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Quỳnh Lưu, Thanh Chương) (TH Cáp), - Chi nhánh FPT Nghệ An (FPT). |
- 1Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2020 về cải tạo, chỉnh trang, làm gọn mạng cáp ngoại vi viễn thông đồng bộ với các hạ tầng liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Kế hoạch 1639/KH-UBND về chỉnh trang, làm gọn và sạch mạng cáp viễn thông, truyền hình trên các tuyến đường tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 3Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Luật viễn thông năm 2009
- 3Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2020 về cải tạo, chỉnh trang, làm gọn mạng cáp ngoại vi viễn thông đồng bộ với các hạ tầng liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Kế hoạch 1639/KH-UBND về chỉnh trang, làm gọn và sạch mạng cáp viễn thông, truyền hình trên các tuyến đường tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 11Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND
Quyết định 2790/QĐ-UBND về Kế hoạch ngầm hóa và chỉnh trang mạng cáp viễn thông các năm 2022, 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2790/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết