Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2752/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên Quy trình nội bộ

1.

Quy trình Xét, cấp học bổng chính sách) (1.002407)

Phần II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

1. Quy trình Xét, cấp học bổng chính sách

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KHTC Sở GD&ĐT

- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

32 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KHTC Sở GD&ĐT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở GD&ĐT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên Quy trình nội bộ

1.

Quy trình Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008722)

2.

Quy trình Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723)

Phần II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

1. Quy trình Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008722)

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT

- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết công việc được lãnh đạo phòng phân công

- Chuyên viên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo KQ giải quyết

114 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

24 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở GD&ĐT

- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt KQ TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 7

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

28 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ làm việc

2. Quy trình Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723)

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT

- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết công việc được lãnh đạo phòng phân công

- Chuyên viên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo KQ giải quyết

114 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

24 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở GD&ĐT

- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt KQ TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 7

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

28 giờ làm việc

Bước 8

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 10

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2752/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản