Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2745/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ quy định về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-BNV ngày 05/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Tây Ninh năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 704/TTr-SNV ngày 16 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2020 là 1.818 biên chế.

(Kèm theo Danh sách giao biên chế công chức năm 2020)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo số lượng biên chế công chức được giao đến các cơ quan được giao theo đúng quy định của pháp luật.

Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ số lượng biên chế công chức được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, quyết định phân bổ biên chế công chức cho từng phòng, ban chuyên môn, cơ quan, đơn vị trực thuộc; quản lý, thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng có hiệu quả số lượng biên chế công chức được giao, đồng thời thực hiện tốt việc tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành chức năng có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- TT:TU, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, PNCPC;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH
HĐND và UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Ngọc

 

DANH SÁCH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

Biên chế công chức

Ghi chú

 

Tổng số

1.818

 

I

Cấp tỉnh

978

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

Giảm 01 biên chế công chức

2

Sở Y tế

54

Giảm 02 biên chế công chức

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159

Giảm 03 biên chế công chức

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

42

Giảm 01 biên chế công chức

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Giảm 01 biên chế công chức

6

Sở Xây dựng

36

Giảm 01 biên chế công chức

7

Sở Khoa học và Công nghệ

38

Giảm 01 biên chế công chức

8

Sở Tư pháp

27

 

9

Sở Tài chính

57

Giảm 02 biên chế công chức

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

 

11

Sở Giao thông vận tải

63

 

12

Sở Công thương

36

Giảm 01 biên chế công chức

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

49

Giảm 02 biên chế công chức

14

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

92

Giảm 03 biên chế công chức

15

Sở Nội vụ

68

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

26

Giảm 01 biên chế công chức

17

Sở Ngoại vụ

20

 

18

Thanh tra tỉnh

31

 

19

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

41

Giảm 01 biên chế công chức

II

Cấp huyện

840

 

1

Huyện Bến Cầu

94

Giảm 01 biên chế công chức

2

Huyện Châu Thành

94

Giảm 02 biên chế công chức

3

Huyện Dương Minh Châu

92

Giảm 02 biên chế công chức

4

Huyện Gò Dầu

93

Giảm 02 biên chế công chức

5

Huyện Hòa Thành

95

Giảm 03 biên chế công chức

6

Huyện Tân Biên

92

Giảm 02 biên chế công chức

7

Huyện Tân Châu

92

Giảm 02 biên chế công chức

8

Thành phố Tây Ninh

94

Giảm 03 biên chế công chức

9

Huyện Trảng Bàng

94

Giảm 03 biên chế công chức