Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2728/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH DO NGÂN SÁCH TỈNH ĐẢM BẢO KINH PHÍ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1257/TTr-SGDĐT ngày 19/7/2016; đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2385/STC-HCSN ngày 13/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016 - 2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí (Chỉ tiêu cụ thể theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, trên cơ sở chỉ tiêu tuyển sinh được phê duyệt tại Quyết định này; hàng năm cân đối, bố trí kinh phí cho các Trường nêu tại Điều 1 để tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các Trường nêu tại Điều 1; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2016 - 2020 CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP DO NGÂN SÁCH TỈNH ĐẢM BẢO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 04/8/216 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Năm tuyển sinh

Quy mô tuyển sinh tối đa (học sinh)

Nhu cầu đơn vị đề nghị

Phân bổ chỉ tiêu và kinh phí đào tạo

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Chính quy

VLVH

Chính quy

Hệ Cao đẳng

Hệ Trung cấp

Hệ Cao đẳng

Hệ Trung cấp

Hệ Cao đẳng

Hệ Trung cấp

Tổng số

Trong đó: Khối sư phạm

Tổng số

Trong đó:

Âm nhạc

Ngành khác

1

2

3= 4+5+6+7

4

5

6

7

8= 9+11

9

10

11

12

13

I

Trường Cao đẳng Bình Định

2016

4.524

2.100

1.300

700

100

 

800

600

300

200

 

 

2017

2.400

1.400

800

100

100

800

600

300

200

 

 

2018

2.450

1.450

800

100

100

800

600

300

200

 

 

2019

2.550

1.500

850

100

100

800

600

300

200

 

 

2020

2.750

1.650

900

100

100

800

600

300

200

 

 

II

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

2016

1.994

1.350

600

300

300

150

700

500

 

200

 

 

2017

1.425

650

300

325

150

700

500

 

200

 

 

2018

1.500

700

300

350

150

700

500

 

200

 

 

2019

1.800

800

400

400

200

700

500

 

200

 

 

2020

1.800

800

400

400

200

700

500

 

200

 

 

III

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

2016

5.061

2.300

1.650

650

 

 

700

400

 

300

 

 

2017

2.270

1.770

500

 

 

700

400

 

300

 

 

2018

2.350

1.850

500

 

 

700

400

 

300

 

 

2019

2.400

1.900

500

 

 

700

400

 

300

 

 

2020

2.550

2.000

550

 

 

700

400

 

300

 

 

IV

Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Định

2016

1.803

450

 

350

 

100

250

 

 

250

 

 

2017

620

50

450

 

120

250

 

 

250

 

 

2018

790

100

550

 

140

250

 

 

250

 

 

2019

900

150

600

 

150

250

 

 

250

 

 

2020

960

160

650

 

150

250

 

 

250

 

 

V

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

2016

600

240

 

240

 

 

200

 

 

200

100

100

2017

240

 

240

 

 

210

 

 

210

105

105

2018

250

 

250

 

 

210

 

 

210

105

105

2019

250

 

250

 

 

220

 

 

220

110

110

2020

250

 

250

 

 

220

 

 

220

110

110

VI

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

2016

1.125

200

 

200

 

 

100

 

 

100

 

 

2017

240

 

240

 

 

150

 

 

150

 

 

2018

260

 

260

 

 

150

 

 

150

 

 

2019

300

 

300

 

 

150

 

 

150

 

 

2020

300

 

300

 

 

150

 

 

150

 

 

VII

Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Bình Định

2016

531

90

 

90

 

 

55

 

 

55

 

 

2017

90

 

90

 

 

60

 

 

60

 

 

2018

120

 

120

 

 

65

 

 

65

 

 

2019

120

 

120

 

 

70

 

 

70

 

 

2020

120

 

120

 

 

70

 

 

70