- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 182/2010/NQ-HĐND và 199/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2720/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1516/TTr-SNV ngày 09/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Viên chức: 40.791 người
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 30.605 người
- Sự nghiệp Y tế 8.363 người
- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 616 người
- Sự nghiệp khác 1.207 người
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 3.901 người
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 3.291 người
- Sự nghiệp Y tế 317 người
- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 133 người
- Sự nghiệp khác 160 người
(Cụ thể theo danh sách đính kèm).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 33.896 | 30.605 | 3.291 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Khối trực thuộc UBND tỉnh | 450 | 430 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Đại học Đồng Nai | 300 | 280 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 75 | 75 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 75 | 75 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Khối trực thuộc sở, ban, ngành | 246 | 235 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 36 | 36 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Trung học Kinh tế | 47 | 42 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 43 | 40 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trường PT Năng khiếu Thể thao | 39 | 36 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trường Trung cấp nghề 26/3 | 39 | 39 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch | 42 | 42 |
| 0 | 0 | 0 |
|
III | Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.353 | 4.101 | 252 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trung cấp | 211 | 185 | 26 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai | 130 | 115 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch | 81 | 70 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trung học phổ thông | 3.840 | 3.661 | 179 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | THPT Chuyên Lương Thế Vinh | 119 | 111 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | THPT Ngô Quyền | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | THPT Trấn Biên | 116 | 112 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | THPT Chu Văn An | 47 | 44 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | THPT Tam Hiệp | 84 | 80 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | THPT Lê Hồng Phong | 100 | 96 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | THPT Nam Hà | 84 | 81 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | THPT Nguyễn Trãi | 83 | 81 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 76 | 73 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | THPT Tam Phước | 81 | 78 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | THPT Vĩnh Cửu | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | THPT Trị An | 87 | 84 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | THPT Long Thành | 90 | 87 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 76 | 73 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | THPT Bình Sơn | 78 | 75 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
16 | THPT Long Phước | 93 | 89 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | THPT Phước Thiền | 67 | 64 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | THPT Nhơn Trạch | 77 | 73 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
19 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 71 | 67 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
20 | THPT Ngô Sĩ Liên | 93 | 89 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | THPT Thống Nhất A | 99 | 97 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
22 | THPT Thống Nhất B | 113 | 110 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
23 | THPT Dầu Giây | 97 | 93 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
24 | THPT Kiệm Tân | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
25 | THPT Điểu Cải | 100 | 96 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
26 | THPT Phú Ngọc | 79 | 75 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
27 | THPT Tân Phú | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
28 | THPT Định Quán | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
29 | THPT Đoàn Kết | 96 | 93 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
30 | THPT Thanh Bình | 96 | 93 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
31 | THPT Tôn Đức Thắng | 78 | 75 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
32 | THPT Trần Phú | 65 | 61 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
33 | THPT Long Khánh | 95 | 92 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
34 | THPT Xuân Lộc | 114 | 110 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
35 | THPT Xuân Thọ | 86 | 82 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
36 | THPT Xuân Hưng | 94 | 91 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
37 | THPT Sông Ray | 119 | 115 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
38 | THPT Võ Trường Toản | 110 | 106 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
39 | THPT Xuân Mỹ | 83 | 80 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
40 | THCS&THPT Huỳnh Văn Nghệ | 87 | 83 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
41 | THPT Bàu Hàm | 88 | 84 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
42 | THPT Đắc Lua | 57 | 54 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
43 | Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
44 | Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | 64 | 52 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
45 | Trường PTDTNT-THCS Điểu Xiểng | 21 | 15 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Giáo dục thường xuyên | 204 | 172 | 32 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTGDTX tỉnh | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT GDTX TP Biên Hòa | 23 | 21 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT GDTX Long Thành | 21 | 18 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TT GDTX Nhơn Trạch | 17 | 14 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TT GDTX Vĩnh Cửu | 19 | 16 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT GDTX Trảng Bom | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TT GDTX Thống Nhất | 16 | 13 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TT GDTX Tân Phú | 14 | 11 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TT GDTX Định Quán | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT GDTX Long Khánh | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TT GDTX Xuân Lộc | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | TT GDTX Cẩm Mỹ | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác | 98 | 83 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Bổ túc văn hóa tỉnh | 32 | 29 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Nuôi dạy Trẻ khuyết tật | 50 | 38 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Khối trực thuộc UBND huyện | 28.847 | 25.839 | 3.008 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Long Thành | 2.142 | 1.918 | 224 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 2.697 | 2.409 | 288 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 1.792 | 1.586 | 206 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 1.988 | 1.785 | 203 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 1.568 | 1.384 | 184 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Định Quán | 3.116 | 2.779 | 337 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 2.278 | 2.053 | 225 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 2.031 | 1.799 | 232 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 3.130 | 2.764 | 366 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 2.544 | 2.258 | 286 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Thành phố Biên Hòa | 5.561 | 5.104 | 457 | 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Y tế
(Kèm theo Quyết định số 2720 /QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 8.680 | 8.363 | 317 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Bệnh viện | 6.121 | 5.881 | 240 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Tuyến tỉnh | 3.294 | 3.191 | 103 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Bệnh viện ĐK ĐN | 1.008 | 993 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BV ĐK Thống Nhất | 980 | 950 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Bệnh viện Da liễu | 126 | 114 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | BV Y học Cổ truyền | 150 | 135 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | BV Phổi Đồng Nai | 180 | 164 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | 850 | 835 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.391 | 1.343 | 48 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BV ĐKKV Định Quán | 440 | 410 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BV ĐKKV Long Thành | 451 | 443 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | BV ĐKKV Long Khánh | 500 | 490 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Bệnh viện tuyến huyện | 1.436 | 1.347 | 89 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BV ĐK thành phố Biên Hòa | 176 | 171 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BV ĐK huyện Vĩnh Cửu | 176 | 164 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | BVĐK huyện Trảng Bom | 176 | 165 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Bệnh viện ĐK Dầu Giây | 165 | 147 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | BVĐK huyện Xuân Lộc | 242 | 229 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | BVĐK huyện Cẩm Mỹ | 165 | 155 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | BVĐK huyện Tân Phú | 215 | 205 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | BVĐK huyện Nhơn Trạch | 121 | 111 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Y tế dự phòng | 1.026 | 950 | 76 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trung tâm tuyến tỉnh | 462 | 430 | 32 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 68 | 65 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường | 95 | 90 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT Răng hàm mặt | 30 | 27 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTYT Dự phòng | 100 | 98 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TT Kiểm dịch y tế quốc tế | 20 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT phòng chống HIV/AIDS | 45 | 40 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TT Giám định y khoa | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TT Pháp y | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TT truyền thông giáo dục sức khỏe | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm | 40 | 37 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trung tâm tuyến huyện | 488 | 451 | 37 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTYT huyện Nhơn Trạch | 39 | 35 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TTYT huyện Vĩnh Cửu | 35 | 32 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTYT huyện Xuân Lộc | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTYT huyện Trảng Bom | 42 | 39 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TTYT huyện Tân Phú | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TTYT thành phố Biên Hòa | 54 | 50 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TTYT huyện Thống Nhất | 38 | 34 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | 49 | 45 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TTYT huyện Định Quán | 52 | 49 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TTYT huyện Long Thành | 40 | 36 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TTYT thị xã Long Khánh | 35 | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
C | TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 76 | 69 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hoà | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TTDSKHHGĐ huyện Định Quán | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TTDSKHHGĐ huyện Long Thành | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Y tế xã, phường, thị trấn | 1.533 | 1.532 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hoà | 278 | 278 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh | 119 | 119 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom | 154 | 154 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất | 98 | 97 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú | 159 | 159 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán | 144 | 144 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu | 91 | 91 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ | 118 | 118 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch | 102 | 102 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc | 147 | 147 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành | 123 | 123 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 749 | 616 | 133 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 355 | 281 | 74 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà Thiếu nhi | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 331 | 261 | 70 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đoàn Ca múa kịch | 36 | 34 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 45 | 44 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT Văn hóa thông tin | 34 | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thư viện tỉnh | 35 | 31 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Nhà Bảo tàng | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Ban Quản lý di tích - Danh thắng | 26 | 18 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh | 63 | 45 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện | 37 | 15 | 22 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 394 | 335 | 59 | 0 | 0 | 0 |
|
A | Huyện Định Quán | 42 | 34 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài Truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 21 | 15 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Thành phố Biên Hòa | 31 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 16 | 16 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao | 15 | 15 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn miếu Trấn Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Huyện Tân Phú | 34 | 29 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 8 | 6 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Huyện Xuân Lộc | 33 | 30 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Nhà Thiếu nhi | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 12 | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
E | Huyện Long Thành | 41 | 36 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
F | Huyện Nhơn Trạch | 45 | 27 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 12 | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin TT | 12 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Ban Quản lý di tích danh thắng | 17 | 5 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
G | Huyện Vĩnh Cửu | 32 | 26 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện | 9 | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
H | Huyện Trảng Bom | 36 | 33 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài Truyền thanh | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thư viện, Nhà truyền thống | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Thị xã Long Khánh | 41 | 38 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đội Thông tin lưu động | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Thư viện | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Bảo tồn, bảo tàng | 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao | 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Nhà Thiếu nhi | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
J | Huyện Cẩm Mỹ | 28 | 25 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao | 14 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
K | Huyện Thống Nhất | 31 | 26 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đài truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 15 | 11 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Thư viện | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp khác
(Kèm theo Quyết định số 2720 /QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Viên chức | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 1.367 | 1.207 | 160 | -8 | -8 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.332 | 1.184 | 148 | -8 | -8 | 0 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc các sở, ban, ngành | 1.002 | 879 | 123 | -8 | -8 | 0 |
|
1 | Trực thuộc VP. UBND tỉnh | 25 | 25 | 0 | -2 | -2 | 0 |
|
1,1 | TT Tin học | 12 | 12 |
| -2 | -2 | 0 | Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ |
1,2 | TT Công báo | 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,3 | VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới) | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 278 | 173 | 105 | -1 | -1 | 0 |
|
2,1 | TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật | 45 | 38 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
2,2 | TT Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần | 63 | 53 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
2,3 | Nhà nuôi dưỡng người có công | 2 |
| 2 | -1 | -1 | 0 | Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có công |
2,4 | TT Giáo dục Lao động xã hội | 110 | 44 | 66 | 0 | 0 | 0 |
|
2,5 | TT Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa | 28 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
2,6 | Ban Quản lý nghĩa trang | 18 | 7 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
2,7 | TT Giới thiệu việc làm tỉnh | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,8 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 | 2 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,9 | Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 349 | 339 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
3,1 | Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 34 | 34 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,2 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 10 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3,3 | TT Khuyến nông | 57 | 56 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3,4 | TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
3,5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 82 | 81 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3,6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | 48 | 48 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 55 | 54 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3,8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 | 30 | 29 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3,9 | Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | 17 | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 77 | 76 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4,1 | TT Quản lý vận tải hành khách công cộng | 45 | 45 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,2 | Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 18 | 17 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 106 | 106 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5,1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | 89 | 89 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5,2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 17 | 17 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6,1 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
6,2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Trực thuộc Sở Tư pháp: | 74 | 74 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7,1 | TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,2 | TT Trợ giúp pháp lý | 32 | 32 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,3 | Phòng Công chứng số 1 | 13 | 13 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,4 | Phòng Công chứng số 2 | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,5 | Phòng Công chứng số 3 | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,6 | Phòng Công chứng số 4 | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trực thuộc Sở Công Thương: | 33 | 30 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8,1 | TT Khuyến công | 16 | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8,2 | TT Xúc tiến thương mại | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp: | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9,1 | Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Trực thuộc Sở Ngoại vụ | 0 | 0 | 0 | -5 | -5 | 0 |
|
10,1 | TT Dịch vụ đối ngoại | 0 | 0 | 0 | -5 | -5 | 0 | Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự trang trãi |
11 | Trực thuộc Sở Nội vụ | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11,1 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12,1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 35 | 23 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Tân Phú | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện Xuân Lộc | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Long Thành | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Vĩnh Cửu | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 6 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Quản trang | 2 |
| 2 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Trảng Bom | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Thị xã Long Khánh | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Thống Nhất | 8 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ) | 4 |
| 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2013 | Tăng, giảm so với năm 2012 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | Biên chế | Hợp đồng LĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 348 | 334 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 106 | 92 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai | 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai | 19 | 14 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp Huyện | 242 | 242 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Định Quán | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,2 | Hội Khuyến học huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,3 | Hội Người mù huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2,1 | Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,2 | Hội Khuyến học TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,3 | Hội Người mù TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,4 | Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,2 | Hội Khuyến học huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,3 | Hội Người mù huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,2 | Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,3 | Hội Người mù huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Long Thành | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5,2 | Hội Khuyến học huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5,3 | Hội Người mù huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6,2 | Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6,3 | Hội Người mù huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,2 | Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,3 | Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Trảng Bom | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8,2 | Hội Khuyến học huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8,3 | Hội Người mù huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9 | Thị xã Long Khánh | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9,1 | Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9,2 | Hội Khuyến học TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9,3 | Hội Người mù TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9,4 | Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10,2 | Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10,3 | Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11,1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11,2 | Hội Khuyến học huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11,3 | Hội Người mù huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11,4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11,5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11,6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
- 1Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2013 của thành phố Hồ Chí Minh
- 4Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê chuẩn chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, các Hội có tính chất đặc thù năm 2013 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuấn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2014 của thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 182/2010/NQ-HĐND và 199/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2013 của thành phố Hồ Chí Minh
- 9Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 11Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND phê chuẩn chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, các Hội có tính chất đặc thù năm 2013 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 12Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuấn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2014 của thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2720/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Đinh Quốc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định