Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2720/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1516/TTr-SNV ngày 09/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng lao động) năm 2013 cho các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, cụ thể như sau:

1. Viên chức: 40.791 người

 - Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 30.605 người

 - Sự nghiệp Y tế 8.363 người

 - Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 616 người

 - Sự nghiệp khác 1.207 người

2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 3.901 người

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 3.291 người

 - Sự nghiệp Y tế 317 người

 - Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 133 người

 - Sự nghiệp khác 160 người

Điều 2. Phân bổ 348 chỉ tiêu biên chế (gồm 334 biên chế và 14 hợp đồng) năm 2013 cho các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh.

(Cụ thể theo danh sách đính kèm).

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số người làm việc và số biên chế trên cho các cơ quan theo quy định hiện hành.

Điều 4. Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Người đứng đầu các tổ chức Hội có tính chất đặc thù căn cứ số lượng người làm việc, chỉ tiêu biên chế được phân bổ để thực hiện hoặc hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức và người lao động theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1, Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, PVP UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,TH,VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

33.896

30.605

3.291

0

0

0

 

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

450

430

20

0

0

0

 

1

Trường Đại học Đồng Nai

300

280

20

0

0

0

 

2

Trường Cao đẳng Y tế

75

75

 

0

0

0

 

3

Trường Cao đẳng nghề

75

75

 

0

0

0

 

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

246

235

11

0

0

0

 

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

36

36

 

0

0

0

 

2

Trường Trung học Kinh tế

47

42

5

0

0

0

 

3

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

43

40

3

0

0

0

 

4

Trường PT Năng khiếu Thể thao

39

36

3

0

0

0

 

5

Trường Trung cấp nghề 26/3

39

39

 

0

0

0

 

6

Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch

42

42

 

0

0

0

 

III

Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

4.353

4.101

252

0

0

0

 

A

Trung cấp

211

185

26

0

0

0

 

1

Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai

130

115

15

0

0

0

 

2

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch

81

70

11

0

0

0

 

B

Trung học phổ thông

3.840

3.661

179

0

0

0

 

1

THPT Chuyên Lương Thế Vinh

119

111

8

0

0

0

 

2

THPT Ngô Quyền

82

78

4

0

0

0

 

3

THPT Trấn Biên

116

112

4

0

0

0

 

4

THPT Chu Văn An

47

44

3

0

0

0

 

5

THPT Tam Hiệp

84

80

4

0

0

0

 

6

THPT Lê Hồng Phong

100

96

4

0

0

0

 

7

THPT Nam Hà

84

81

3

0

0

0

 

8

THPT Nguyễn Trãi

83

81

2

0

0

0

 

9

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

76

73

3

0

0

0

 

10

 THPT Tam Phước

81

78

3

0

0

0

 

11

THPT Vĩnh Cửu

94

91

3

0

0

0

 

12

THPT Trị An

87

84

3

0

0

0

 

13

 THPT Long Thành

90

87

3

0

0

0

 

14

 THPT Nguyễn Đình Chiểu

76

73

3

0

0

0

 

15

 THPT Bình Sơn

78

75

3

0

0

0

 

16

 THPT Long Phước

93

89

4

0

0

0

 

17

THPT Phước Thiền

67

64

3

0

0

0

 

18

THPT Nhơn Trạch

77

73

4

0

0

0

 

19

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

71

67

4

0

0

0

 

20

THPT Ngô Sĩ Liên

93

89

4

0

0

0

 

21

THPT Thống Nhất A

99

97

2

0

0

0

 

22

THPT Thống Nhất B

113

110

3

0

0

0

 

23

THPT Dầu Giây

97

93

4

0

0

0

 

24

THPT Kiệm Tân

82

78

4

0

0

0

 

25

THPT Điểu Cải

100

96

4

0

0

0

 

26

THPT Phú Ngọc

79

75

4

0

0

0

 

27

THPT Tân Phú

94

91

3

0

0

0

 

28

THPT Định Quán

82

78

4

0

0

0

 

29

THPT Đoàn Kết

96

93

3

0

0

0

 

30

THPT Thanh Bình

96

93

3

0

0

0

 

31

THPT Tôn Đức Thắng

78

75

3

0

0

0

 

32

THPT Trần Phú

65

61

4

0

0

0

 

33

THPT Long Khánh

95

92

3

0

0

0

 

34

THPT Xuân Lộc

114

110

4

0

0

0

 

35

THPT Xuân Thọ

86

82

4

0

0

0

 

36

THPT Xuân Hưng

94

91

3

0

0

0

 

37

THPT Sông Ray

119

115

4

0

0

0

 

38

THPT Võ Trường Toản

110

106

4

0

0

0

 

39

THPT Xuân Mỹ

83

80

3

0

0

0

 

40

 THCS&THPT Huỳnh Văn Nghệ

87

83

4

0

0

0

 

41

THPT Bàu Hàm

88

84

4

0

0

0

 

42

THPT Đắc Lua

57

54

3

0

0

0

 

43

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện

43

31

12

0

0

0

 

44

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

64

52

12

0

0

0

 

45

Trường PTDTNT-THCS Điểu Xiểng

21

15

6

0

0

0

 

C

Giáo dục thường xuyên

204

172

32

0

0

0

 

1

TTGDTX tỉnh

13

11

2

0

0

0

 

2

TT GDTX TP Biên Hòa

23

21

2

0

0

0

 

3

TT GDTX Long Thành

21

18

3

0

0

0

 

4

TT GDTX Nhơn Trạch

17

14

3

0

0

0

 

5

TT GDTX Vĩnh Cửu

19

16

3

0

0

0

 

6

TT GDTX Trảng Bom

18

15

3

0

0

0

 

7

TT GDTX Thống Nhất

16

13

3

0

0

0

 

8

TT GDTX Tân Phú

14

11

3

0

0

0

 

9

TT GDTX Định Quán

18

15

3

0

0

0

 

10

TT GDTX Long Khánh

17

15

2

0

0

0

 

11

TT GDTX Xuân Lộc

11

8

3

0

0

0

 

12

TT GDTX Cẩm Mỹ

17

15

2

0

0

0

 

D

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác

98

83

15

0

0

0

 

1

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

16

16

0

0

0

0

 

2

Bổ túc văn hóa tỉnh

32

29

3

0

0

0

 

3

Trung tâm Nuôi dạy Trẻ khuyết tật

50

38

12

0

0

0

 

IV

Khối trực thuộc UBND huyện

28.847

25.839

3.008

0

0

0

 

1

Huyện Long Thành

2.142

1.918

224

0

0

0

 

2

Huyện Trảng Bom

2.697

2.409

288

0

0

0

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

1.792

1.586

206

0

0

0

 

4

Huyện Thống Nhất

1.988

1.785

203

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

1.568

1.384

184

0

0

0

 

6

Huyện Định Quán

3.116

2.779

337

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

2.278

2.053

225

0

0

0

 

8

Thị xã Long Khánh

2.031

1.799

232

0

0

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

3.130

2.764

366

0

0

0

 

10

Huyện Tân Phú

2.544

2.258

286

0

0

0

 

11

Thành phố Biên Hòa

5.561

5.104

457

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Y tế

(Kèm theo Quyết định số 2720 /QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

8.680

8.363

317

0

0

0

 

I

Bệnh viện

6.121

5.881

240

0

0

0

 

A

Tuyến tỉnh

3.294

3.191

103

0

0

0

 

1

Bệnh viện ĐK ĐN

1.008

993

15

0

0

0

 

2

BV ĐK Thống Nhất

980

950

30

0

0

0

 

3

Bệnh viện Da liễu

126

114

12

0

0

0

 

4

BV Y học Cổ truyền

150

135

15

0

0

0

 

5

BV Phổi Đồng Nai

180

164

16

0

0

0

 

6

Bệnh viện Nhi Đồng Nai

850

835

15

0

0

0

 

B

Bệnh viện đa khoa khu vực

1.391

1.343

48

0

0

0

 

1

BV ĐKKV Định Quán

440

410

30

0

0

0

 

2

BV ĐKKV Long Thành

451

443

8

0

0

0

 

3

BV ĐKKV Long Khánh

500

490

10

0

0

0

 

C

Bệnh viện tuyến huyện

1.436

1.347

89

0

0

0

 

1

BV ĐK thành phố Biên Hòa

176

171

5

0

0

0

 

2

BV ĐK huyện Vĩnh Cửu

176

164

12

0

0

0

 

3

BVĐK huyện Trảng Bom

176

165

11

0

0

0

 

4

Bệnh viện ĐK Dầu Giây

165

147

18

0

0

0

 

5

BVĐK huyện Xuân Lộc

242

229

13

0

0

0

 

6

BVĐK huyện Cẩm Mỹ

165

155

10

0

0

0

 

7

BVĐK huyện Tân Phú

215

205

10

0

0

0

 

8

BVĐK huyện Nhơn Trạch

121

111

10

0

0

0

 

II

Y tế dự phòng

1.026

950

76

0

0

0

 

A

Trung tâm tuyến tỉnh

462

430

32

0

0

0

 

1

TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản

68

65

3

0

0

0

 

2

TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường

95

90

5

0

0

0

 

3

TT Răng hàm mặt

30

27

3

0

0

0

 

4

TTYT Dự phòng

100

98

2

0

0

0

 

5

TT Kiểm dịch y tế quốc tế

20

17

3

0

0

0

 

6

TT phòng chống HIV/AIDS

45

40

5

0

0

0

 

7

TT Giám định y khoa

24

21

3

0

0

0

 

8

TT Pháp y

24

21

3

0

0

0

 

9

TT truyền thông giáo dục sức khỏe

16

14

2

0

0

0

 

10

TT kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm

40

37

3

0

0

0

 

B

Trung tâm tuyến huyện

488

451

37

0

0

0

 

1

TTYT huyện Nhơn Trạch

39

35

4

0

0

0

 

2

TTYT huyện Vĩnh Cửu

35

32

3

0

0

0

 

3

TTYT huyện Xuân Lộc

52

49

3

0

0

0

 

4

TTYT huyện Trảng Bom

42

39

3

0

0

0

 

5

TTYT huyện Tân Phú

52

49

3

0

0

0

 

6

TTYT thành phố Biên Hòa

54

50

4

0

0

0

 

7

TTYT huyện Thống Nhất

38

34

4

0

0

0

 

8

TTYT huyện Cẩm Mỹ

49

45

4

0

0

0

 

9

TTYT huyện Định Quán

52

49

3

0

0

0

 

10

TTYT huyện Long Thành

40

36

4

0

0

0

 

11

TTYT thị xã Long Khánh

35

33

2

0

0

0

 

C

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

76

69

7

0

0

0

 

1

TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hoà

10

9

1

0

0

0

 

2

TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh

7

6

1

0

0

0

 

3

TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom

6

6

 

0

0

0

 

4

TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất

7

6

1

0

0

0

 

5

TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú

7

6

1

0

0

0

 

6

TTDSKHHGĐ huyện Định Quán

7

6

1

0

0

0

 

7

TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu

6

6

0

0

0

0

 

8

TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ

7

6

1

0

0

0

 

9

TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch

6

6

0

0

0

0

 

10

TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc

6

6

0

0

0

0

 

11

TTDSKHHGĐ huyện Long Thành

7

6

1

0

0

0

 

III

Y tế xã, phường, thị trấn

1.533

1.532

1

0

0

0

 

1

Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hoà

278

278

 

0

0

0

 

2

Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh

119

119

 

0

0

0

 

3

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

154

154

 

0

0

0

 

4

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất

98

97

1

0

0

0

 

5

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

159

159

 

0

0

0

 

6

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

144

144

 

0

0

0

 

7

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

91

91

 

0

0

0

 

8

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

118

118

 

0

0

0

 

9

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

102

102

 

0

0

0

 

10

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

147

147

 

0

0

0

 

11

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

123

123

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

749

616

133

0

0

0

 

I

Cấp tỉnh

355

281

74

0

0

0

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

24

20

4

0

0

0

 

1

Nhà Thiếu nhi

24

20

4

0

0

0

 

B

Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

331

261

70

0

0

0

 

1

Đoàn Ca múa kịch

36

34

2

0

0

0

 

2

Đoàn Nghệ thuật Cải lương

45

44

1

0

0

0

 

3

TT Văn hóa thông tin

34

32

2

0

0

0

 

4

Thư viện tỉnh

35

31

4

0

0

0

 

5

Nhà Bảo tàng

43

31

12

0

0

0

 

6

Ban Quản lý di tích - Danh thắng

26

18

8

0

0

0

 

7

Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh

63

45

18

0

0

0

 

8

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

37

15

22

0

0

0

 

9

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

12

11

1

0

0

0

 

II

Cấp huyện

394

335

59

0

0

0

 

A

Huyện Định Quán

42

34

8

0

0

0

 

1

Đài Truyền thanh

12

11

1

0

0

0

 

2

Thư viện

9

8

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

21

15

6

0

0

0

 

B

Thành phố Biên Hòa

31

31

0

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

16

16

 

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao

15

15

 

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn miếu Trấn Biên

0

0

0

0

0

0

 

C

Huyện Tân Phú

34

29

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

10

9

1

0

0

0

 

2

Thư viện

8

6

2

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

16

14

2

0

0

0

 

D

Huyện Xuân Lộc

33

30

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

11

1

0

0

0

 

2

Thư viện

5

5

 

0

0

0

 

3

Nhà Thiếu nhi

4

4

 

0

0

0

 

4

Trung tâm Văn hóa thông tin

12

10

2

0

0

0

 

E

Huyện Long Thành

41

36

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

12

 

0

0

0

 

2

Thư viện

7

6

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

14

14

 

0

0

0

 

4

Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa

8

4

4

0

0

0

 

F

Huyện Nhơn Trạch

45

27

18

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

10

2

0

0

0

 

2

Thư viện

4

3

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin TT

12

9

3

0

0

0

 

4

Ban Quản lý di tích danh thắng

17

5

12

0

0

0

 

G

Huyện Vĩnh Cửu

32

26

6

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

9

7

2

0

0

0

 

2

Thư viện

9

6

3

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao

14

13

1

0

0

0

 

H

Huyện Trảng Bom

36

33

3

0

0

0

 

1

Đài Truyền thanh

14

14

 

0

0

0

 

2

Thư viện, Nhà truyền thống

13

11

2

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa Thông tin

9

8

1

0

0

0

 

I

Thị xã Long Khánh

41

38

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

11

10

1

0

0

0

 

2

Đội Thông tin lưu động

4

4

 

0

0

0

 

3

Thư viện

9

7

2

0

0

0

 

4

Bảo tồn, bảo tàng

1

1

 

0

0

0

 

5

Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao

10

10

 

0

0

0

 

6

Nhà Thiếu nhi

6

6

0

0

0

0

 

J

Huyện Cẩm Mỹ

28

25

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

14

13

1

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao

14

12

2

0

0

0

 

K

Huyện Thống Nhất

31

26

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

11

10

1

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa thông tin

15

11

4

0

0

0

 

3

Thư viện

5

5

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp khác

(Kèm theo Quyết định số 2720 /QĐ-UBND ngày 29 /8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

1.367

1.207

160

-8

-8

0

 

I

Cấp tỉnh

1.332

1.184

148

-8

-8

0

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

330

305

25

0

0

0

 

1

Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai

330

305

25

0

0

0

 

B

Trực thuộc các sở, ban, ngành

1.002

879

123

-8

-8

0

 

1

Trực thuộc VP. UBND tỉnh

25

25

0

-2

-2

0

 

1,1

TT Tin học

12

12

 

-2

-2

0

Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ

1,2

TT Công báo

12

12

 

0

0

0

 

1,3

VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới)

1

1

0

0

0

0

 

2

Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội

278

173

105

-1

-1

0

 

2,1

TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật

45

38

7

0

0

0

 

2,2

TT Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần

63

53

10

0

0

0

 

2,3

Nhà nuôi dưỡng người có công

2

 

2

-1

-1

0

Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có công

2,4

TT Giáo dục Lao động xã hội

110

44

66

0

0

0

 

2,5

TT Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa

28

20

8

0

0

0

 

2,6

Ban Quản lý nghĩa trang

18

7

11

0

0

0

 

2,7

TT Giới thiệu việc làm tỉnh

7

7

 

0

0

0

 

2,8

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

2

 

0

0

0

 

2,9

Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em

3

2

1

0

0

0

 

3

Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

349

339

10

0

0

0

 

3,1

Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

34

34

 

0

0

0

 

3,2

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

10

7

3

0

0

0

 

3,3

TT Khuyến nông

57

56

1

0

0

0

 

3,4

TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

16

14

2

0

0

0

 

3,5

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

82

81

1

0

0

0

 

3,6

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

48

48

 

0

0

0

 

3,7

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

55

54

1

0

0

0

 

3,8

Ban Quản lý rừng phòng hộ 600

30

29

1

0

0

0

 

3,9

Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

17

16

1

0

0

0

 

4

Trực thuộc Sở Giao thông vận tải

77

76

1

0

0

0

 

4,1

TT Quản lý vận tải hành khách công cộng

45

45

 

0

0

0

 

4,2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

14

14

 

0

0

0

 

4,3

Cảng vụ đường thủy nội địa

18

17

1

0

0

0

 

5

Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

106

106

0

0

0

0

 

5,1

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

89

89

0

0

0

0

 

5,2

Trung tâm Công nghệ thông tin

17

17

 

0

0

0

 

6

Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

24

20

4

0

0

0

 

6,1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

24

20

4

0

0

0

 

6,2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

0

0

0

0

0

0

 

7

Trực thuộc Sở Tư pháp:

74

74

0

0

0

0

 

7,1

TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

10

10

 

0

0

0

 

7,2

TT Trợ giúp pháp lý

32

32

 

0

0

0

 

7,3

Phòng Công chứng số 1

13

13

 

0

0

0

 

7,4

Phòng Công chứng số 2

6

6

 

0

0

0

 

7,5

Phòng Công chứng số 3

6

6

 

0

0

0

 

7,6

Phòng Công chứng số 4

7

7

 

0

0

0

 

8

Trực thuộc Sở Công Thương:

33

30

3

0

0

0

 

8,1

TT Khuyến công

16

15

1

0

0

0

 

8,2

TT Xúc tiến thương mại

17

15

2

0

0

0

 

9

Trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp:

12

12

0

0

0

0

 

9,1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

12

12

0

0

0

0

 

10

Trực thuộc Sở Ngoại vụ

0

0

0

-5

-5

0

 

10,1

TT Dịch vụ đối ngoại

0

0

0

-5

-5

0

Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự trang trãi

11

Trực thuộc Sở Nội vụ

7

7

0

0

0

0

 

11,1

Chi cục Văn thư Lưu trữ

7

7

 

0

0

0

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

17

17

0

0

0

0

 

12,1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

17

17

 

0

0

0

 

II

Cấp huyện

35

23

12

0

0

0

 

1

Huyện Tân Phú

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

2

Huyện Xuân Lộc

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

3

Huyện Long Thành

6

2

4

0

0

0

 

 

- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ

6

2

4

0

0

0

 

4

Huyện Vĩnh Cửu

8

4

4

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

6

4

2

0

0

0

 

 

- Quản trang

2

 

2

0

0

0

 

5

Huyện Trảng Bom

1

1

0

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

1

1

 

0

0

0

 

6

Thị xã Long Khánh

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

8

Huyện Thống Nhất

8

4

4

0

0

0

 

 

- Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)

4

 

4

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

4

4

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

348

334

14

0

0

0

 

I

Cấp tỉnh

106

92

14

0

0

0

 

1

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

10

9

1

0

0

0

 

2

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

1

1

 

0

0

0

 

3

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

5

4

1

0

0

0

 

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

11

10

1

0

0

0

 

5

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

4

4

 

0

0

0

 

6

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

19

14

5

0

0

0

 

7

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

7

6

1

0

0

0

 

8

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

16

14

2

0

0

0

 

9

Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai

5

5

 

0

0

0

 

10

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

9

8

1

0

0

0

 

11

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

5

5

 

0

0

0

 

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai

7

6

1

0

0

0

 

13

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

7

6

1

0

0

0

 

II

Cấp Huyện

242

242

0

0

0

0

 

1

Huyện Định Quán

22

22

0

0

0

0

 

1,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

5

5

 

0

0

0

 

1,2

Hội Khuyến học huyện Định Quán

4

4

 

0

0

0

 

1,3

Hội Người mù huyện Định Quán

4

4

 

0

0

0

 

1,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán

3

3

 

0

0

0

 

1,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

3

3

 

0

0

0

 

1,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán

3

3

 

0

0

0

 

2

Thành phố Biên Hòa

22

22

0

0

0

0

 

2,1

Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa

5

5

 

0

0

0

 

2,2

Hội Khuyến học TP. Biên Hòa

4

4

 

0

0

0

 

2,3

Hội Người mù TP. Biên Hòa

4

4

 

0

0

0

 

2,4

Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa

3

3

 

0

0

0

 

2,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa

3

3

 

0

0

0

 

2,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa

3

3

 

0

0

0

 

3

Huyện Tân Phú

22

22

0

0

0

0

 

3,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú

5

5

 

0

0

0

 

3,2

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

4

4

 

0

0

0

 

3,3

Hội Người mù huyện Tân Phú

4

4

 

0

0

0

 

3,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú

3

3

 

0

0

0

 

3,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

3

3

 

0

0

0

 

3,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

3

3

 

0

0

0

 

4

Huyện Xuân Lộc

22

22

0

0

0

0

 

4,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

5

5

 

0

0

0

 

4,2

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

4

4

 

0

0

0

 

4,3

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

4

4

 

0

0

0

 

4,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc

3

3

 

0

0

0

 

4,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

3

3

 

0

0

0

 

4,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

3

3

 

0

0

0

 

5

Huyện Long Thành

22

22

0

0

0

0

 

5,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

5

5

 

0

0

0

 

5,2

Hội Khuyến học huyện Long Thành

4

4

 

0

0

0

 

5,3

Hội Người mù huyện Long Thành

4

4

 

0

0

0

 

5,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành

3

3

 

0

0

0

 

5,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành

3

3

 

0

0

0

 

5,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

3

3

 

0

0

0

 

6

Huyện Nhơn Trạch

22

22

0

0

0

0

 

6,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

5

5

 

0

0

0

 

6,2

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

4

4

 

0

0

0

 

6,3

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

4

4

 

0

0

0

 

6,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch

3

3

 

0

0

0

 

6,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

3

3

 

0

0

0

 

6,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

3

3

 

0

0

0

 

7

Huyện Vĩnh Cửu

22

22

0

0

0

0

 

7,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu

5

5

 

0

0

0

 

7,2

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

0

0

0

 

7,3

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

0

0

0

 

7,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

0

0

0

 

7,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

0

0

0

 

7,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

0

0

0

 

8

Huyện Trảng Bom

22

22

0

0

0

0

 

8,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

5

5

 

0

0

0

 

8,2

Hội Khuyến học huyện Trảng Bom

4

4

 

0

0

0

 

8,3

Hội Người mù huyện Trảng Bom

4

4

 

0

0

0

 

8,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom

3

3

 

0

0

0

 

8,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

3

3

 

0

0

0

 

8,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

3

3

 

0

0

0

 

9

Thị xã Long Khánh

22

22

0

0

0

0

 

9,1

Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh

5

5

 

0

0

0

 

9,2

Hội Khuyến học TX. Long Khánh

4

4

 

0

0

0

 

9,3

Hội Người mù TX. Long Khánh

4

4

 

0

0

0

 

9,4

Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh

3

3

 

0

0

0

 

9,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh

3

3

 

0

0

0

 

9,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh

3

3

 

0

0

0

 

10

Huyện Cẩm Mỹ

22

22

0

0

0

0

 

10,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

5

5

 

0

0

0

 

10,2

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

0

0

0

 

10,3

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

0

0

0

 

10,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

0

0

0

 

10,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

0

0

0

 

10,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

0

0

0

 

11

Huyện Thống Nhất

22

22

0

0

0

0

 

11,1

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

5

5

 

0

0

0

 

11,2

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

4

4

 

0

0

0

 

11,3

Hội Người mù huyện Thống Nhất

4

4

 

0

0

0

 

11,4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất

3

3

 

0

0

0

 

11,5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

3

3

 

0

0

0

 

11,6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

3

3

 

0

0

0