- 1Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 17/TTr- SLĐTBXH, ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó 02 thủ tục hành chính mới ban hành, thực hiện tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện; phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện, trong đó 01 quy trình thuộc lĩnh vực trẻ em, 01 quy trình thuộc lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục: 01, 02, 03 ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 3 Phụ lục số 01 được công bố tại Quyết định số1382/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; số thứ tự 3, phụ lục số 01 được công bố tại Quyết định số 2917/QĐ- UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 272/QĐ-CT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| ||
1. | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục B, phần II Quyết định số định số 87/QĐ- LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
|
| ||
1. | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thành phố trực thuộc tỉnh. | Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học. | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II Quyết định số định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 272/QĐ-CT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đẩu tư nước ngoài | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thành phố trực thuộc tỉnh đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, phần II Quyết định số định số 87/QĐ- LĐTBXH ngày 18/01/2024. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC TRẺ EM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 272/QĐ-CT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 2.001960.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định cấp kinh phí. - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định cấp kinh phí hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; giao phòng Lao động – TB&XH thuộc huyện, thành phố và bộ phận một cửa cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Bước 8 | Căn cứ Quyết định hỗ trợ kinh phí đã được Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, Phòng Lao động – TB&XH thực hiện chi trả kinh phí | Phòng Lao động – TB&XH cấp huyện | 0,25 ngày | Giấy chuyển khoản cho đối tượng thụ hưởng hoặc danh sách ký nhận tiền. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
2. Chính sách trợ cấp xã hội hằng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp) - Kiểm tra hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). | Tổ chức, cá nhân, bộ phận trực một cửa, UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | - Kiểm tra, ghi nội dung xác nhận vào tờ khai hồ sơ. - Soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo xã. | Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 5,5 ngày | - Ghi nội dung xác nhận vào tờ khai - Trình văn bản (kèm hồ sơ) |
|
Bước 3 | Ký xác nhận tờ khai, ký văn bản đề nghị cấp huyện thẩm định | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công | 0,5 ngày | Văn bản kèm hồ sơ chuyển văn thư, cán bộ được phân công phát hành |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến) - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 7 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết hưởng trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Làm văn bản thông báo nêu rõ lý do, chuyển văn bản về bộ phận một cửa để trả cho đối tượng. |
|
Bước 8 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Trưởng phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư UBND huyện. | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt, gửi văn thư phát hành |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTHC. | Văn thư UBND huyện. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
Bước 11 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho UBND cấp xã | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả kết quả cho UBND cấp xã |
|
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cấp huyện | Công chức Văn hóa xã hội cấp xã | 0,25 ngày | Kết quả được bàn giao cho UBND cấp xã |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Quyết định đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: UBND cấp xã: 07 ngày làm việc; Phòng Lao động -TB&XH: 6 ngày làm việc; UBND huyện: 2 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 272/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 272/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực