Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2704/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Đính kèm Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | NỘI DUNG | Đối tượng | Địa điểm | Đơn vị phối hợp | Thời gian | Ghi chú |
I | THANH TRA BỘ |
|
|
|
|
|
1 | Thanh tra hành chính |
|
|
|
|
|
| Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao, việc thực hiện các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí và dự án đầu tư xây dựng cơ bản | Trung tâm Trắc địa bản đồ biển (Tổng cục Biển và Hải đảo | Hà Nội, Hải Phòng, Bà Rịa -Vũng Tàu | Các cơ quan có liên quan | Quý I-II |
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | Thành phố Hồ Chí Minh | Quý I-II |
| |||
Trung tâm Quan trắc môi trường (Tổng cục Môi trường) | Hà Nội | Quý II-III |
| |||
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | Quý II-III |
| |||
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam (Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước) | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | Quý III-IV |
| |||
Trường Đại học TN&MT Hà Nội | Hà Nội | Quý III-IV |
| |||
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | Hà Nội | Quý III-IV |
| |||
Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Thành phố Hồ Chí Minh | Quý III-IV |
| |||
2 | Thanh tra theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
| Thanh tra việc chấp hành pháp luật khí tượng thủy văn đối với các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 01 đính kèm | Sơn La, Gia Lai, Quảng Nam | Cục KTTV&BĐKH; Sở TNMT | Quý II-III |
|
3 | Thanh tra trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| Thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Ủy ban nhân dân các tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Bắc Giang | Các Tổng cục: Quản lý đất đai, Môi trường, ĐC&KS VN; Các cục: QL TNN; ĐĐ&BĐ VN; Sở TNMT | Quý I-II | Lồng ghép với các nội dung: - Thanh tra diện rộng về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200 m3/ngày.đêm trở lên trên phạm vi cả nước; - Thanh tra, kiểm tra do Tổng cục Quản lý đất đai, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam thực hiện. |
Lào Cai | Quý II-III | a) Lồng ghép với các nội dung: - Thanh tra diện rộng về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200 m3/ngày.đêm trở lên trên phạm vi cả nước; - Các nội dung thanh tra, kiểm tra do Tổng cục Quản lý đất đai chủ trì. b) Tại tỉnh Lào Cai không thực hiện thanh tra việc thu tiền sử dụng đất gắn với công tác quản lý, thực hiện đầu tư các dự án xây dựng khu đô thị giai đoạn 2014-2016. | ||||
Phú Thọ | Quý III-IV | |||||
Bình Thuận | Quý I-II | |||||
Ninh Thuận | Quý I-II | |||||
Kon Tum | Quý II-III | |||||
An Giang | Quý III-IV | |||||
4 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
| 05-07 cuộc |
| Quý III-IV |
|
| Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | Bến Tre, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Phú Yên | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Năm 2017 |
|
5 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất; thanh tra lại |
| 10 cuộc | Các cơ quan và địa phương có liên quan |
|
|
6 | Giám sát các đoàn thanh tra |
|
|
|
| |
7 | Giải quyết đơn thư tranh chấp, khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
| |
7.1 | Tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài theo Kế hoạch số 2100/KH-TTCP ngày 19/9/2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
| |
7.2 | Giải quyết các vụ việc do Thủ tướng Chính phủ giao và các vụ việc thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Bộ trưởng |
|
|
|
| |
8 | Làm việc, nắm bắt tình hình tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 05-07 cuộc | Các cơ quan và địa phương có liên quan |
|
|
9 | Công tác khác |
|
|
|
|
|
| Tập huấn công tác thanh tra, kiểm tra năm 2017 |
|
|
|
|
|
II | TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
1 | Thanh tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của các cấp, trọng tâm là các thủ tục: thu hồi, bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký lần đầu và đăng ký biến động đất đai, cấp Giấy chứng nhận đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 đến thời điểm thanh tra | Ủy ban nhân dân Thành phố Vĩnh Yên và Ủy ban nhân dân Huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | Thanh tra Bộ | Quý I | Lồng ghép với nội dung kiểm tra việc quản lý, sử dụng tại các dự án sân golf |
Ủy ban nhân dân Thị xã Sầm Sơn và Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương | Thanh Hóa | Quý II | Lồng ghép với nội dung kiểm tra chuyên đề việc thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | |||
Thành phố Bà Rịa và huyện Xuyên Mộc | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quý II | Lồng ghép với nội dung kiểm tra việc quản lý, sử dụng tại các dự án sân golf | |||
Ủy ban nhân dân Quận Hoàng Mai và Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất | Hà Nội | Quý III | ||||
Ủy ban nhân dân Thành phố Pleiku và Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông | Gia Lai | Quý IV | Lồng ghép với các nội dung kiểm tra khác do Tổng cục chủ trì | |||
2 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của Ủy ban nhân dân các cấp | Ủy ban nhân dân Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | Thanh tra Bộ | Quý I |
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | Quý III-IV | Lồng ghép với các nội dung kiểm tra khác do Tổng cục chủ trì | |||
3 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố | Lâm Đồng, Đồng Nai, Quảng Nam |
| Quý IV |
|
4 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2017 |
|
III | TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Tây Nam Bộ, miền Trung và Tây Nguyên và phía Bắc | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 02 đính kèm | Hải Phòng, Nghệ An, Hà Tĩnh | Cảnh sát phòng môi trường; Sở TNMT, Sở Công thương, Ban Quản lý KKT, KCN, KCX, KCNC và CCN các tỉnh, thành phố có liên quan; Đơn vị tham gia đo đạc, lấy, bảo quản và phân tích mẫu môi trường | Quý II -III |
|
Quảng Bình, Gia Lai, Khánh Hòa. | Quý II -III | |||||
Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Vĩnh Long | Quý II -IV | |||||
2 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố thuộc các lưu vực sông (Cầu, Nhuệ -Đáy và Đồng Nai) | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 03 đính kèm | LVS Cầu: Bắc Ninh, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương. | Quý III -IV |
| |
LVS Nhuệ - Đáy: Hà Nam, Ninh Bình. | Quý III -IV | |||||
LVS Đồng Nai: Đắk Nông, Lâm Đồng, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa - Vũng Tàu. | Quý III - IV | |||||
3 | Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra của Tổng cục Môi trường năm 2014 đến 2016 | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 04 đính kèm | Quảng Ninh, Hưng Yên. | Cảnh sát môi trường; Sở TNMT, Sở Công thương, Ban Quản lý các KKT, KCN, KCX, KCNC các tỉnh, thành phố có liên quan, Đơn vị tham gia đo đạc, lấy, bảo quản và phân tích mẫu môi trường | Quý II-III |
|
Đồng Tháp, Tiền Giang, Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ. | Quý II-IV |
| ||||
Quảng Trị, Phú Yên, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. | Quý II-IV |
| ||||
IV | TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM |
|
|
|
| |
1 | Thanh tra chuyên đề quản lý hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 05 đính kèm | Hà Nam; Ninh Bình | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố; các cơ quan có liên quan | Quý I-II | Tại tỉnh Đồng Nai lồng ghép với nội dung Kiểm tra các Dự án nạo vét khơi thông luồng lạch có thu hồi sản phẩm và hoạt động khai thác cát lòng sông |
Hòa Bình; Thừa Thiên Huế; Quảng Ngãi | Quý II-III | |||||
Đà Nẵng, Đồng Nai | Quý III-IV | |||||
Quảng Bình; Nghệ An | Quý IV | |||||
2 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, thông báo kiểm tra | Các đối tượng đã được thanh tra, kiểm tra các năm 2014, 2015, 2016 | Yên Bái; Gia Lai; Kiên Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố; các cơ quan có liên quan | Quý II-III |
|
Hải Dương; Hải Phòng; Phú Yên; Bà Rịa - Vũng Tàu | Quý III-IV | Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Phú Yên lồng ghép với nội dung kiểm tra các Dự án nạo vét khơi thông luồng lạch có thu hồi sản phẩm và hoạt động khai thác cát lòng sông | ||||
3 | Giám sát các Đoàn thanh tra |
|
|
|
|
|
4 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
|
|
V | CỤC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Thanh tra việc thực hiện quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 06 đính kèm | Lưu vực sông: Đồng Nai, Vu Gia- Thu Bồn, Ba, Sê San, Srêpốk | Thanh tra Bộ, Sở TNMT các tỉnh trên các lưu vực sông | Quý III-IV |
|
2 | Thanh tra một số hồ chứa thủy điện, thủy lợi (không thuộc quy trình vận hành liên hồ chứa do Thủ tướng Chính phủ ban hành) | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 07 đính kèm | Quý II-IV |
| ||
3 | Thanh tra hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng, xả thải vào nguồn nước của một số tổ chức, cá nhân | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 08 đính kèm | Đồng Nai, Long An | Thanh tra Bộ, Sở TNMT tỉnh Đồng Nai, Long An | Quý II-III |
|
Tổng kinh phí: 43.256 triệu đồng (Bốn mươi ba tỷ hai trăm lăm mươi sáu triệu đồng chẵn ), trong đó:
1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ, bao gồm: | 8.823 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: | 6.000 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: | 2.823 Triệu đồng |
2. Nguồn kinh phí của Tổng cục Quản lý đất đai, bao gồm: | 1.395 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế: | 1.070 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: | 325 Triệu đồng |
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường: | 30.000 Triệu đồng |
4. Nguồn kinh phí của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, bao gồm: | 2.438 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: | 597 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: | 1.841 Triệu đồng |
5. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quản lý tài nguyên nước: | 600 Triệu đồng |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ĐỐI VỚI CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CHUYÊN DÙNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Sơn La |
|
|
1 | Trạm khí tượng chuyên dùng sân bay Nà Sản | Tỉnh Sơn La |
|
2 | Trạm thủy văn do tỉnh quản lý: trạm thủy văn Sông Mã, Nà Xá, Quảng Tiến | Tỉnh Sơn La |
|
3 | Trạm thủy văn chuyên dùng cho hồ thủy lợi Suối Chiến | Tỉnh Sơn La |
|
4 | Trạm khí tượng thủy văn tại các hồ thủy điện: Sơn La, Huổi Quảng, Suối Xập 1, 3, Nậm Giôn, Tà Cọ | Tỉnh Sơn La |
|
II | Tỉnh Quảng Nam |
|
|
1 | Trạm khí tượng chuyên dùng sân bay Chu Lai | Tỉnh Quảng Nam |
|
2 | Trạm đo mưa do tỉnh thành lập: Tờ Trao, Khâm Đức, Tiên Phước | Tỉnh Quảng Nam |
|
3 | Trạm Thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi Phú Ninh | Tỉnh Quảng Nam |
|
4 | Trạm thủy văn chuyên dùng hồ thủy điện A Vương, Đăk Mi 2,3,4, Sông Bung, 4, 4A, 5, sông Tranh 2, 3,4 | Tỉnh Quảng Nam |
|
III | Tỉnh Gia Lai |
|
|
1 | Trạm khí tượng sân bay Playku | Tỉnh Gia Lai |
|
2 | Trạm thủy văn chuyên dùng thủy lợi hồ chứa Ayun hạ | Tỉnh Gia Lai |
|
3 | Trạm thủy văn chuyên dùng tại các hồ thủy điện Plei Krông, An khê- Kanăk, Sê san 3, 3A, 4 | Tỉnh Gia Lai |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC KHU VỰC TÂY NAM BỘ, MIỀN TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN VÀ PHÍA BẮC
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức (Các cơ sở do Bộ TN&MTphê duyệt báo cáo ĐTM; các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng: dệt nhuộm, luyện kim, giấy, bột giấy, tinh bột sắn, cao su, mía đường, xi mạ, thuộc da...; các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200m3/ngày trở lên; các cơ sở vi phạm, gây ô nhiễm môi trường theo kết luận thanh tra năm 2016; các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 1788/QĐ-TTg; các cơ sở do địa phương đề xuất kiểm tra, thanh tra năm 2017) | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Kiên Giang |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty TNHH Xi măng Holcim Việt Nam | Quốc lộ 80, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
2 | Công ty Cổ phần chế biến bột cá Kiên Hùng I | ấp An Bình, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
3 | Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên | số 281 tỉnh lộ 11, ấp Hòn Chông, xã Bình An, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
4 | Công ty Cổ phần bia Sài Gòn - Kiên Giang | đường D1, D2, Khu công nghiệp (KCN) Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
5 | Công ty TNHH Thủy sản AOKI | số 14 A, ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
6 | Công ty TNHH MTV Vinpearl Phú Quốc | Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
7 | Công ty Cổ phần thủy sản Kiên Giang | Số 62 Ngô Thời Nhiệm, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
8 | Chi nhánh Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên I | Quốc lộ 80, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
9 | Công ty Cổ phần đầu tư Phú Cường Kiên Giang | Đường số 1, Khu đô thị Phú Cường, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
10 | Nhà máy nhiệt điện Kiên Lương 1 | Ấp hòn 3, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
11 | Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kiên Giang (quản lý hạ tầng KCN Thạch Lộc) | Số 531 Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
12 | Công ty cổ phần chế biến thủy sản Trung Sơn | Ấp Bãi ớt, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
13 | Công ty cổ phần chế biến thủy sản Kiên Lương | Ấp Ba Hòn, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
14 | Chi nhánh Công ty cổ phần thực phẩm Trung Sơn - Kiên Giang | Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
15 | Công ty TNHH MTV Du lịch - Thương Mại Kiên Giang | Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
16 | Công ty cổ phần thủy sản Tắc Cậu | Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
17 | Ban quản lý bến, cảng cá Kiên Giang | Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
18 | Công ty cổ phần thủy sản Toàn cầu | Ấp Tà Săng, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
19 | Công ty TNHH Thủy hải sản Minh Phú - Kiên Giang | Ấp cảng, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
20 | Công ty TNHH MTV Nuôi trồng thủy sản Minh Phú - Hòa Điền | Ấp Cảng, Xã Hoà Điền, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
21 | Công ty TNHH MTV Thông Thuận Kiên Giang | ấp Trà Phô, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
22 | Công ty CP Chế biến thủy sản XNK Kiên Cường | Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
23 | Công ty CP Chế biến Thủy sản và Dịch vụ thủy sản Cà Mau Chi nhánh Kiên Giang | Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
24 | Công ty CPCB thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền | Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
25 | Chi nhánh Công ty cổ phần thủy sản 4 | Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
26 | Chi nhánh Công ty CP Kiên Hùng (bột cá) | Xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
27 | Công ty TNHH Hòa Hiệp | Xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành |
|
28 | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dịch vụ Quý hải | Tổ 1, Ấp Dương Tơ, Xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
II | Tỉnh Trà Vinh |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty TNHH Janakuasa (chủ đầu tư Nhà máy điện Duyên Hải 2) | thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
2 | Tổng Công ty Phát điện 1 (Nhà máy điện Duyên Hải 3 Mở rộng (công suất 1x600 MW) | xã Dân Thành và Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
3 | Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị đường ống đồng bộ Hoa Nguyên Việt Nam | ấp Láng Cháo, xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
4 | Công ty Cổ phần Mỹ Lan | Lô A, KCN Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
5 | Công ty Nông sản thực phẩm Trà Vinh | ấp Vĩnh Yên, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
6 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Định An Trà Vinh | khóm 3, thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
7 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | số 27 Điện Biên Phủ, phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
8 | Công ty Mylan Quang điện tử | Lô A, KCN Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; |
|
9 | Ban quản lý dự án Nhiệt điện 3 (dự án Nhiệt điện Duyên Hải 1) | Xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
|
10 | Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng khu kinh tế và các Khu công nghiệp (Khu công nghiệp Long Đức) | Ấp Vĩnh Hưng, xã Long Đức, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
11 | Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long | Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
12 | Công ty Mía đường Trà Vinh | Ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
13 | Công ty TNHH Giày da Mỹ Phong | Ấp Tân Đại, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
|
14 | Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản Long Toàn | Khóm 2, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
15 | Công ty Cổ phần Thủy sản Sao Biển | Khóm 1, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
16 | Công ty TNHH MTV Môi trường Trà Vinh | Ấp Tà Lés, xã Thanh Sơ, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
III | Tỉnh Cà Mau |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty TNHH Anh Khoa | Số 335A Lý Thường Kiệt, khóm 9, phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
2 | Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn | Số 01A Trương Phùng Xuân, khóm 7, phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
3 | Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Hải (JOSTOCO) | Số 09 Cao Thắng, Khóm 2, phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
4 | Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Minh Cường | Số 254, ấp 3, xã Tắc Vân, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
5 | Công ty TNHH Quốc Hiệp | Số 149, khóm 5, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. |
|
6 | Công ty Cổ phần thủy sản Cà Mau (Xí nghiệp chế biến thủy sản Sông Đốc) | Số 8, Cao Thắng, Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
7 | Công ty Sing Việt | Khóm 7, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. |
|
8 | Công ty TNHH Chế biến và xuất nhập khẩu Thủy hải sản Việt Hải | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
9 | Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Dương | Số 999, ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
10 | Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản xuất khẩu Cà Mau | Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
11 | Xí nghiệp kinh doanh Chế biến thủy sản xuất khẩu Ngọc Sinh | Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. |
|
12 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Huỳnh Hương | Ấp Thị Tường A, xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
13 | Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản (CADOVIMEX) | Số 37 Phan Bội Châu, phường 7, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
14 | Công ty TNHH chế biến thủy sản Minh Châu | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
15 | Công ty Cổ phần Vietnam Food | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
16 | Công ty TNHH Thương mại Thủy sản Ngân Phú | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
17 | Công ty TNHH MTV Chế biến thủy sản Nam Việt | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
18 | Xí nghiệp Chế biến và Dịch vụ thủy sản Sông Đốc | khóm 4, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
|
19 | Công ty TNHH Kinh doanh Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Quốc Việt | số 444 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
20 | Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau | Số 04 đường Nguyễn Công Trứ, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
21 | Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Cà Mau | số 333 đường Cao Thắng, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
22 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú | ấp Thanh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
23 | Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản xuất khẩu Tắc Vân | số 180A, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
24 | Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Hoà Trung | Ấp Hoà Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
25 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN (chủ đầu tư KCN Sông Đốc và KCN Hòa Trung) | Số 3E, An Dương Vương, phường 7, thành phố Cà Mau |
|
26 | Nhà máy chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Biển Tây | Cụm công nghiệp Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
|
27 | Công ty TNHH Chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Quốc Ái (Nhà máy Chế biến thủy sản xuất khẩu Quốc Ái) | Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
|
28 | Công ty TNHH Nhật Đức (Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Nhật Đức) | Số 234 Quốc lộ 1A, ấp Cây Trâm, xã Bình Định, tỉnh Cà Mau |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
29 | Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Đại Phát | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
30 | Công ty TNHH Kỹ nghệ sinh hóa Thịnh Long | KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
IV | Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
| Danh sách do Bộ phê duyệt báo cáo ĐTM |
|
|
1 | Công ty Cổ phần chiếu xạ An Phú (Nhà máy chiếu xạ An Phú - Bình Minh) | KCN Bình Minh, ấp Mỹ Lợi, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, Vĩnh Long |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
2 | Công ty TNHH MTV BASAFISH Mỹ Thuận | Số 2 ấp Mỹ Thuận - Xã Tân Hội - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
3 | Công ty TNHH An Lạc - Vĩnh Long | Số 197, đường 14 tháng 9, phường 5 - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
4 | Công ty Liên doanh dinh dưỡng thủy sản Quốc tế. | khu 4, Tuyến CN Cổ Chiên huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
5 | Chi nhánh Công ty CP thức ăn thủy sản Hùng Vương Vĩnh Long. | Ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
|
6 | Công ty TNHH MTV Gò Đàng Vĩnh Long. | Ấp Mỹ Thanh, xã Mỹ Phước huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
|
7 | Công ty TNHH CJ VINA AGRI | Lô B3, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
8 | Chi nhánh Công ty TNHH De Heus | Lô A4, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
9 | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Vĩnh Long | ấp Tân Vĩnh Thuận, xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
10 | Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hồng Sen tại Vĩnh Long | Cồn Đồng Phú, xã Đồng Phú, Long Hồ, Vĩnh Long |
|
11 | Công ty TNHH Tân Thuận | Số 118, ấp Tân Quới Hưng, xã Trường An, tp Vĩnh Long |
|
12 | Công ty Cổ phần Hòa Phú (KCN Hòa Phú) | Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
|
13 | Công ty TNHH Hùng Vương - Vĩnh Long | Số 197, đường 14/9, khóm 6, phường 5, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
14 | Công ty Cổ phần phát triển Xây dựng Phương Thảo | Ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
|
15 | Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân MêKông | Số 97 Phạm Thái Bường, P9, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
16 | Công ty TNHH Thạch Võ | Ấp Đinh Thới A, xã An Phước, huyện Mang Thít, Vĩnh Long |
|
17 | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long | 67N, Phạm Hùng, phường 9, tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
V | Tỉnh Nghệ An |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần Bánh kẹo Tràng An 2 | Số 232 đường Sào Nam, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
2 | Công ty Cổ phần Giấy Sông Lam | Xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
|
3 | Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam | Khu B, KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
4 | Công ty Cổ phần Xi măng Sông Lam | xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
5 | Công ty TNHH Một thành viên Tân Khánh An | Khu công nghiệp Bắc Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
6 | Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai | phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
|
7 | Công ty TNHH Điện tử BSE Việt Nam | Khu C, KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
8 | Công ty Cổ phần Thực phẩm Nghệ An | xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
|
9 | Chi Nhánh Công ty TNHH Một thành viên bò sữa Việt Nam - Trang trại bò sữa Nghệ An | Thôn Đông Thành, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
|
10 | Công ty Cổ phần khoáng sản Nghệ An | số 02, đường Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
11 | Công ty cổ phần Quản lý và Phát triển hạ tầng đô thị Vinh (Nhà máy xử lý nước thải thành phố Vinh) | Xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa, tp. Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
12 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam tỉnh Nghệ An | thôn Lam Trà, xã Bông Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
13 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Thủy sản Nghệ An II | Khối 11, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
|
14 | Công ty Cổ phần Xi măng Dầu khí Nghệ An | xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
|
15 | Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Thanh Sơn | xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
|
16 | Công ty Cổ phần thực phẩm sữa TH | xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An |
|
17 | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Nghệ Tĩnh | số 54, đường Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
18 | Công ty Cổ phần bia Hà Nội-Nghệ An | khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm, Khu kinh tế Đông Nam, tỉnh Nghệ An |
|
19 | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An (chủ đầu tư KCN Nam Cấm) | Số 16, đường Lê Hoàn, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
20 | Công ty đầu tư phát triển Khu công nghiệp Bắc Vinh (chủ đầu tư KCN Bắc Vinh) | Số 01 - Đường Lê Doãn Nhã - Phường Trung Đô - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An |
|
21 | Công ty Cổ phần môi trường và xử lý rác thải An Dương | Số 3, ngõ 249 đường Hà Huy Tập, khối 4 phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
22 | Công ty mía đường Nghệ An | Xã nghĩa Xuân, huyện Kỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
|
23 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn huyện Yên Thành | Xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
|
24 | Công ty xuất nhập khẩu Intimex Nghệ An | Thị Trấn Dùng, huyện Thanh Trương, Nghệ An |
|
25 | Chi nhánh Tổng Công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam | Xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
|
26 | Công ty Cổ phần mía đường Sông Con | Thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, Nghệ An |
|
27 | Công ty TNHH Thực phẩm tươi sống và kho lạnh | Khu B Khu công nghiệp Nam Cấm, Khu kinh tế Đông Nam |
|
28 | Chi nhánh Công ty cổ phần tập đoàn Mường Thanh (khu sinh thái Mường Thanh) | Xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
|
29 | Công ty Cổ phần xi măng Nghi Sơn | Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An |
|
| Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
30 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Nghệ An | Số 15 Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vinh, Nghệ An |
|
31 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Vạn, H. Nghi Lộc, Thành phố Vinh, Nghệ An |
|
32 | Kho thuốc bảo vệ thực vật xã Kim Liên | Thôn Mậu II, Xã Kim Liên, Huyện Nam Đàn, Nghệ An |
|
33 | Bãi rác thị xã Cửa Lò | Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
34 | Bãi rác thị xã Thái Hòa | Thị xã Thái Hòa, tỉnh nghệ An |
|
35 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội II | Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
36 | Chi nhánh Công ty cổ phần Galax tại Việt Nam | Xóm 4, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
VI | Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty TNHHH Vật liệu xây dựng Trung Nam | CCN Trung Lương, phường Trung Lương, Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 | Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh | số 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
3 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan | xã Phú Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
4 | Công ty TNHH Quốc tế POLARIS KTY Việt Nam | KCN Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
5 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh | Khu công nghiệp (KCN) Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
6 | Nhà máy Chế biến tinh bột mỳ Hà Tĩnh | xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
7 | Trung tâm Dịch vụ hạ tầng Khu kinh tế Hà Tĩnh | Khu công nghiệp Vũng Áng I, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
8 | Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Hà Tĩnh | Km 12, đường tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
9 | Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh | Khu kinh tế Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
10 | Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh | Số 13, ngõ 192, đường Trần Phú, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
11 | Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh | Thôn Hải Phong, xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
|
12 | Công ty Cổ phần sắt Thạch Khê | xã Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Trị, Thạch Lạc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
13 | Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh | Tổ dân phố Hưng Thịnh, phường Sông Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
14 | Công ty TNHH MTV Chế biến chất thải công nghiệp Hà Tĩnh | Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
15 | Công ty Cổ phần chăn nuôi Bình Hà | Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
|
16 | Công ty TNHH MTV Chế biến rác thải sinh hoạt Hoành Sơn | Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
VII | Thành phố Hải Phòng |
|
|
| Các cơ sở có nguồn thải lớn trên 200 m3/ngày.đêm |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng | Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
2 | Công ty Cổ phần DAP- VINACHEM | Lô GI-7, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
3 | Công ty Cổ phần hóa chất HP | Số 01 Cầu Bính, Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng |
|
4 | Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng Việt Nam | lô L, Khu công nghiệp (KCN) Nomura, huyện an Dương, thành phố Hải Phòng |
|
5 | Công ty TNHH VSIP Hải Phòng | Khu đô thị, Công nghiệp và Dịch vụ VSIP Hải Phòng |
|
6 | Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn - Hải Phòng | Khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Lê Lợi, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
7 | Công ty Cổ phần khu công nghiệp Đình Vũ | Tầng 5 tòa nhà Harbour View, số 12 đường Trần Phú, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
|
8 | Công ty phát triển Khu công nghiệp Nomura - Hải Phòng | Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
9 | Công ty Liên doanh Khu công nghiệp Đồ Sơn | Số 310, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
10 | Công ty Cổ phần Công nghiệp tàu thủy Shinec | KCN Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
| Các cơ sở do Bộ TN&MT phê duyệt Báo cáo ĐTM... |
| |
11 | Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hải Phòng | Thôn Tràng Kênh, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
12 | Công ty Xi măng ChinFon | Thôn Tràng Kênh, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
13 | Công ty Hóa chất Soft - SCC | Số 110, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng |
|
14 | Công ty TNHH Tân Thuận Phong | Km8, quốc lộ 5, xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp Hải Phòng |
|
15 | Công ty TNHH Phát triển, Thương mại và Sản xuất Đại Thắng | Số 318, Tô Hiệu, phường Hồ Nam, Quận Lê Chân, Tp Hải Phòng/Lô CN04, KCN Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, Tp Hải Phòng |
|
16 | Công ty Cổ phần Hòa Anh | 37/33, đường Ngô Quyền, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
|
17 | Công ty Cổ phần Thương mại Hải Đăng | số 182 cụm 9 tổ 28 Trường Chinh, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng/Cụm Công nghiệp Cành Hầu, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
|
18 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Thắng | Thôn My Sơn, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng/phía Tây Bắc núi Thần Vì, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
|
19 | Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng | Số 01 Lý Tự Trọng, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng/Khu liên hợp xử lý chất thải Tràng Cát, Phường Tràng Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
| Các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
| |
20 | Công ty Liên doanh sản xuất Thép Vinausteel | Km 9, Vật Cách, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
21 | Công ty TNHH Thép VSC-POSCO | Km 9, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
22 | Cty TNHH Đầu tư và thương mại dệt may Poly | Thôn Ngô Hùng, xã An Hồng, huyện An Dương, Hải Phòng |
|
23 | Công ty SX lốp xe Brigeston Vietnam | Lô CN 3.6- CN 4.1, Khu CN Đình Vũ, p. Đông Hải 2, Q. Hải An |
|
24 | Công ty TNHH dầu nhờn Idemitsu Vietnam | CN5.2E, KCN Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An |
|
25 | Công ty TNHH Lê Quốc | Số 442 quốc lộ 5A, p Hùng Vương, q Hồng Bàng |
|
26 | Công ty CP Kính Kala | Thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão |
|
27 | Công ty CP đồ hộp Hạ Long | 71 Lê Lai, quận Ngô Quyền |
|
28 | Công ty TNHH Đỉnh Vàng | Đường Phạm Văn Đồng, quận Dương Kinh |
|
29 | Công ty Doosan Vina Hải Phòng | Đường 5 mới, phường Sỏ Dầu, quận Hồng Bàng |
|
30 | Công ty sơn Hải Phòng | Khu CN Tam Quán, 21 đường 208, xã An Đồng, huyện An Dương |
|
31 | Công ty CP Giấy Hải Phòng | Thôn Thiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương |
|
32 | Công ty TNHH Giầy Aurora | Xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên |
|
VIII | Tỉnh Quảng Bình |
|
|
| Chủ đầu tư KCN, CCN... |
|
|
1 | Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình (Chủ đầu tư KCN Tây Bắc Đồng Hới, KCN Cảng biển Hòn La, KCN Bắc Đồng Hới,...) | số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
|
2 | Ban quản lý Dự án huyện Quảng Ninh (Chủ đầu tư CCN Làng nghề Thị trấn Quán Hàu) | Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
3 | Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1 | Trung tâm điện lực Quảng Trạch, thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
4 | Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình | Trần Quang Khải, Đồng Hới, Quảng Bình |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
5 | Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư Long Giang Thịnh | Thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
6 | Công ty Cổ phần Fococev Quảng Bình | Cầu Đá Mài, thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
7 | Công ty TNHH MTV Cao su Việt Trung | thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
8 | Công ty Cổ phần bia Hà Nội - Quảng Bình | Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình |
|
9 | Công ty TNHH MTV Lệ Ninh | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh - Lệ Thủy -Quảng Bình |
|
10 | Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản 5 sao | xã Thanh Trạch, H. Bố Trạch, Quảng Bình |
|
11 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba - Đồng Hới | Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
|
12 | Công ty Cổ phần CP Việt Nam | Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
13 | Công ty Cổ phần CP Đức Thắng | Xã Bảo Ninh, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình |
|
14 | Công ty Cổ phần Cosevco 6 | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
15 | Công ty Cổ phần Vicem Hải Vân | Thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
16 | Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Việt Nam | Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
|
17 | Công ty Cổ phần xi măng Sông Gianh | Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
|
18 | Mỏ khai thác đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng thôn Áng Sơn xã Vạn Ninh | xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
19 | Công ty Cổ phần - Tổng Công ty Miền Trung | Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình |
|
IX | Tỉnh Gia Lai |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Trà Đa | Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
2 | Chi Nhánh công ty TNHH Olam Gia Lai | Lô F5, khu công nghiệp Trà Đa, thành phố Pleiku |
|
3 | Công ty Cổ phần Sản xuất-Xây dựng-Dịch vụ Gia Băng | tầng 3 HSC HAGL, số 15 Trường Chinh, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
4 | Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | số 15 đường Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
5 | Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai | đường Nguyễn Chí Thanh, tổ 01, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
6 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai | Số 02 Đặng Trần Côn, phường Trà Bá, tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
7 | Công ty Cổ phần Bò sữa Tây Nguyên | xã la Pếch, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai |
|
8 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thực phẩm và Đầu tư FOCOCEV | Số 189 đường Hùng Vương, thị trấn Phú Túc, huyện Krôngpa, tỉnh Gia Lai |
|
9 | Chi nhánh Công ty Cổ phần nông sản thực phẩm Quảng Ngãi | thôn Nhơn Tân, xã Đăktaley, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
|
10 | Công ty Cổ phần Mía đường - Nhiệt điện Gia Lai | số 561 Trần Hưng Đạo, Phường Cheo Reo, Thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
|
11 | Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | Thôn 2, xã Thành An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. |
|
12 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê | Số 420 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
|
13 | Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh. | xã la Phí, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
|
14 | Công ty TNHH MTV cao su Chư Prông | Xã IaDrăng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
|
15 | Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang | Số 536 Nguyễn Huệ, thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
|
16 | Công ty TNHH MTV 72 thuộc Binh đoàn 15 - Bộ Quốc phòng | xã la Nan, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
|
17 | Công ty TNHH một thành viên 74 thuộc Binh đoàn 15, Bộ Quốc Phòng | xã Iakla, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
|
18 | Công ty 75 - Binh đoàn 15 | Xã Ia Nan - H. Đức Cơ |
|
19 | Công ty TNHH MTV 715 - Tổng Công ty 15 | Xã IaO - H. Ia Grai |
|
X | Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
| Cơ sở do Bộ TN&MT phê duyệt Báo cáo ĐTM,... |
| |
1 | Công ty Cổ phần Môi trường Khánh Hòa | Thôn Ninh Ích, xã Ninh An, Thị Xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
2 | Chi nhánh Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 - Trạm nghiền Cam Ranh | thôn Hòn Quy, xã Cam Thịnh Đông, Tp. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|
3 | Công ty Cổ phần Hòn Tằm biển Nha Trang | Số 88A, Trần Phú, Phường Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa/đảo Hòn Tằm, Phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
4 | Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Suối Dầu (Chủ đầu tư KCN Suối Dầu) | Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
|
5 | Công ty Bia San Miguel Việt Nam | Quốc lộ 1A, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
|
6 | Công ty Cổ phần Giấy Rạng Đông | xã Diên Phước, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
|
7 | Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21 | Tổ 15 Ngọc Sơn - Ngọc Hiệp, TP. Nha Trang tỉnh Khánh Hòa |
|
8 | Công ty Cổ phần đường Ninh Hòa | xã Ninh Xuân, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
9 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Khánh Hòa (Chủ đầu tư CCN Đắc Lộc và Diên Phú) | xã Vĩnh Phương, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
10 | Công ty TNHH MTV Vinpearl Nha Trang | Đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
11 | Công ty Cổ phần Dệt Tân Tiến | Phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
12 | Công ty TNHH Hoàn cầu Nha Trang | thôn Phước Hạ, xã Phước Đồng, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
13 | Nhà máy xử lý nước thải phía Nam thành phố Nha Trang | Thôn Phước Đồng, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang |
|
14 | Nhà máy nhiệt điện BOT Vân Phong 1 | Thôn Mỹ Giang, Ninh Yến, xã Ninh Phước, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
15 | Công ty Xi măng Nghi Sơn | Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
16 | Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP | Phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|
17 | Công ty TNHH Đường Khánh Hòa | Xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
|
18 | Công ty liên doanh TNHH kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | Thôn Mỹ Giang, xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
19 | Công ty TNHH Nhà máy tàu biển Hyundai Vinashin | thôn Mỹ Giang, xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
20 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ trọng điểm | Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
21 | Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái Hòn Rớ - Nha Trang | xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
22 | Đầu tư xây dựng Khu du lịch Tây Bắc Hòn Lớn - Vân Phong tại khu Ba Nong, Hòn Dung, Hòn Me và Bãi Dừa - đảo Hòn Lớn | Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
|
23 | Công ty Cổ phần Nha Trang Sao | phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
24 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hòn Tre | Đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang |
|
25 | Công ty Cổ phần Du lịch Hòn Một | Đảo Hòn Một, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang |
|
26 | Công ty TNHH Du lịch Trí Nguyên Nha Trang | phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
27 | Nhà máy phân bón NPK Ninh Hòa công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm | xã Ninh Xuân, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
28 | Sản xuất Sodium silicate công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm tại Khu công nghiệp Bắc bán đảo Cam Ranh | phường Cam Phúc Nam, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO VÀ CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC LƯU VỰC SÔNG (CẦU, NHUỆ - ĐÁY VÀ ĐỒNG NAI)
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức (Các cơ sở do Bộ TN&MT phê duyệt báo cáo ĐTM; các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng: dệt nhuộm, luyện kim, giấy, bột giấy, tinh bột sắn, cao su, mía đường, xi mạ, thuộc da...; các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200m3/ngày trở lên; các cơ sở vi phạm, gây ô nhiễm môi trường theo kết luận thanh tra năm 2016; các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 1788/QĐ-TTg; các cơ sở do địa phương đề xuất kiểm tra, thanh tra năm 2017) | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
1 | Công ty TNHH Môi trường đô thị Hùng Phát | Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
2 | Công ty TNHH Xử lý Môi trường Sao Sáng Bắc Ninh | Số 11, đường Tô Hiến Thành, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh/Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
3 | Công ty TNHH Công nghệ Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng | Lô 12, BT5-X2, KĐT Bắc Linh Đàm mở rộng, phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội/Lô H1-2, KCN Đại Đồng -Hoàn Sơn, xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
4 | Công ty TNHH Vạn Lợi | Thôn Mẫn Xá, xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
|
5 | Công ty TNHH Môi trường VK | Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, Bắc Ninh |
|
6 | Công ty Cổ phần Môi trường Thuận Thành | Thôn Ngọc Khám, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|
7 | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | Lô B7, KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
8 | Công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng -Viglacera (Chủ đầu tư hạ tầng các KCN: Tiên Sơn, Yên Phong, Yên Phong mở rộng) | KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
9 | Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn (chủ đầu tư KCN Đại Đồng- Hoàn Sơn) | KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
10 | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh (Chủ đầu tư KCN, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh) | Số 1 đường Hữu Nghị, KCN Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
|
11 | Công ty Cổ phần Khai Sơn | KCN Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|
12 | Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam | KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
13 | Công ty TNHH Xử lý môi trường Sao Sáng Bắc Ninh | Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
14 | Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | Số 35 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|
15 | Công ty TNHH Hóa chất Hanjin Việt Nam | Đường YP6, KCN Yên Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
|
16 | Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà (Chủ đầu tư Khu công nghiệp Yên Phong II - Bắc Ninh) | Địa chỉ VP: Tầng trệt SICO Tower, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội/Khu công nghiệp Yên Phong II, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
|
17 | Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T (Chủ đầu tư Khu công nghiệp Thuận Thành III, phân khu C) | Địa chỉ VP: số 22 Hàng Chuối, Hai Bà Trưng, Hà Nội Địa điểm làm việc: Khu công nghiệp Thuận Thành III, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|
18 | Công ty TNHH Công nghiệp Chiến Thắng | KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
19 | Công ty Cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông | KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
20 | Công ty Cổ phần Bia và Nước giải khát Việt Hà | KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
21 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam | KCN Yên Phong, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
|
22 | Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam | KCN Yên Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
|
| Danh sách các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
23 | Công ty Cổ phần Minh Xuân | KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
24 | Công ty TNHH Tiến Đạt | KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
25 | Công ty MTV Sơn bột Đông Tai Việt Nam | KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
26 | Công ty Cổ phần Thanh Sơn | KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
27 | Tổng Công ty thiết bị điện Việt Nam | KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
|
28 | Công ty TNHH Woojin WTP Việt Nam | KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
29 | Công ty TNHH Jungbu Eschem Việt Nam | KCN Quế Võ II 2 |
|
30 | Công ty Cổ phần Đầu tư Sao Bắc | Khu liền kề KCN Quế Võ |
|
II | Tỉnh Hải Dương |
|
|
1 | Công ty Cổ phần công nghệ Môi trường An Sinh | Lô 62.28, đường An Dương Vương, khu đô thị Nam Cường/Thôn Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
|
2 | Công ty Cổ phần Tập Đoàn Thành Công | Số nhà 10A, cụm Công nghiệp Tây Ngô Quyền, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương/CCN Hiệp Sơn, xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
3 | Công ty Cổ phần Môi trường Tình Thương | Khu 6, thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
|
4 | Công ty TNHH Saehan Green Vina | Phòng 508, Tầng 5, Tòa nhà Star Tower, Lô 32D, đường Dương Đình Nghệ, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội/CCN Ba Hàng, xã Nam Đồng, thành phố Hải Dương |
|
5 | Công ty TNHH Sản xuất Dịch vụ Thương mại Môi trường xanh (cơ sở tại Hải Dương) | Lô 15 KCN Nam Sách, xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương/Thôn Cổ Chẩm, xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
|
6 | Công ty TNHH Nhôm Đông Á | CCN Tân Dân, TX.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
7 | Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát | CCN Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
8 | Công ty TNHH Shints - BVT | P. Thạch Khôi, Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
9 | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Hải Dương | P. Bình Hàn, Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
10 | Công ty TNHH HAIVINA | Xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
|
11 | Chi nhánh Công ty CP xây dựng du lịch Hà Hải | P. Hải Tân, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
12 | Công ty TNHH Ngọc Sơn | CCN Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
|
13 | Công ty TNHH HA HAE Việt Nam | P. Cẩm Thượng, Tp.Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
14 | Công ty dệt HOPEX | TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
|
15 | Công ty TNHH SEES VINA | Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
|
16 | Công ty Cổ phần Giấy Hải Dương | Xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
|
17 | Công ty TNHH may Tinh Lợi | KCN Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
|
18 | Công ty TNHH MTV thương mại Tuấn Tài | Xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
19 | Công ty Cổ phần Bắc Sơn | P. Phả Lại, TX.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
20 | Công ty Cổ phần Thế Giới | CCN Tân Dân, TX.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
21 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại | P. Phả Lại, Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
22 | Xí nghiệp sản xuất nước sạch số 5 -Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Hải Dương (Nhà máy Cẩm Thượng) | 10 Hồng Quang, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
23 | Công ty TNHH Dệt Pacific Crystal | KCN Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
|
24 | Công ty TNHH may mặc MaKaLot Việt Nam-Thanh Hà | Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
|
| Danh sách các cơ sở địa phương đề xuất bổ sung |
| |
25 | Công ty TNHH Đại Dương (Chủ đầu tư Khu công nghiệp Lai Cách) | Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
|
26 | Công ty CP phát triển đô thị và KCN Cao Su Việt Nam (Chủ đầu tư Khu công nghiệp Cộng Hòa) | Xã Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
27 | Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Sơn Thái | Xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
28 | Công ty CPKD CBH XNK Đà Nẵng | Xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
29 | Công ty Cổ phần Sân Golf Ngôi sao Chí Linh | P. Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
|
III | Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
1 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Lệ Trạch | KCN Nam Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
|
2 | Công ty Luyện cán thép Gia Sàng | Số 586, Đường Cách mạng Tháng 8, phường Gia Sàng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
3 | Công ty Cổ phần xi măng Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
|
4 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn | Số 332/1, đường Bắc Kạn, tổ 10, phường Hoàng Văn Thụ, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
5 | Công ty Cổ phần Gạch Cao Ngạn | Xóm Ao Vàng, Xã Cao Ngạn, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
6 | Công ty TNHH Sam sung Electronics Việt Nam Thái Nguyên | KCN Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên |
|
7 | Công ty TNHH Sam sung ElectroMechanics (SEMV) Việt Nam | KCN Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên |
|
8 | Công ty TNHH Samju Vina | Lô CN3-3, KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
|
9 | Công ty cổ phần bia và nước giải khát Thái Nguyên | Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|
10 | Xưởng tuyển xỉ chì | Xóm 8, xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
|
11 | Doanh nghiệp tư nhân Phương Tân | Tổ 31, phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
|
12 | Công ty cổ phần cốp pha thép Việt Trung | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
|
13 | Hợp tác xã Thương mại và Dịch vụ Phúc Lợi | Khe Đá Mài, xã Tân Cương, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
14 | Công ty liên doanh Kim loại mầu Việt Bắc | CCN nhỏ Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
15 | Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn | Ngõ 719 đường Dương Tự Minh, phường Quan Triều, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
16 | Công ty Cổ phần xi măng La Hiên | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
17 | Chi nhánh Công ty cổ phần Sơn Lâm | Xóm Nhị Hòa, Xã Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|
18 | Công ty TNHH Giấy Trường Xuân | Thị trấn Bãi Bông, phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
|
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp Tỉnh Thái Nguyên (chủ đầu tư KCN Sông Công và KCN Điềm Thụy) | Phường Bách Quang, Tp. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
|
| Danh sách các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
20 | Công ty Cổ phần Kim loại màu Vimico | Phường Phú xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. |
|
21 | Công ty Cổ phần khoáng sản An Khánh | Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. |
|
22 | Công ty Cổ phần Môi trường Việt Xuân Mới | xóm 2, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
|
23 | Công ty Cổ phần môi trường Anh Đăng | Xóm Quyết Tiến 2, Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
|
24 | Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
|
25 | Công ty Than Khánh Hòa | Xã Sơn Cẩm, Huyện Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên |
|
26 | Công ty TNHH Xây dựng và phát triển Nông thôn Miền núi | Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. |
|
IV | Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh & PTHT công nghiệp Phúc Hà (chủ đầu tư KCN Phúc Yên) | Văn phòng: Tầng 1, CT9, đơn nguyên 3, Khu đô thị Mỹ Đình, Mễ Trì, Từ Liêm, HN (ĐT 0435563077) |
|
2 | Công ty TNHH một thành viên công trình Kim Xương Trí (Chủ đầu tư KCN Bình Xuyên II) | KCN Bình Xuyên II, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
3 | Công ty TNHH VINA-CPK | KCN Bá Thiện 2, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
4 | Công ty TNHH Toyo Landic Vĩnh Phúc (Sân Golf Tam Đảo) | Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
5 | Nhà máy Pin - cao su Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa, Thi xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
6 | Công ty Cao su Sao Vàng | Xã Xuân Hòa, Thi xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
7 | Công ty TNHH Bình Xuyên | Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
8 | Công ty TNHH môi trường Công nghiệp Xanh | số 1, ngõ 100 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội/Khu Xuân Mai 1 phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
|
9 | Công ty TNHH Song Tinh | Phố Xuân Mai I, Phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
|
10 | Công ty TNHH Tái chế Covi | KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
11 | Công ty TNHH Thương mại Khánh Dư | Thôn Đồng Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
| Danh sách các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
12 | Công ty TNHH FUCHUAN | KCN Bình Xuyên 2, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
13 | Tổng công ty phát triển đô thị và Khu công nghiệp (IDICO) (chủ đầu tư KCN Kim Hoa) | KCN Kim Hoa (Địa chỉ liên hệ 151 Ter Nguyễn Đình Chiểu - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh |
|
14 | Công ty TNHH NN Một thành viên Xuân Hòa | Phường Xuân Hòa, Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc | Khai Quang - Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
16 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | Phường Ngô Quyền, Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
17 | Công ty Cổ phần Nước sạch Vĩnh Phúc | Phúc Thắng, Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
V | Tỉnh Hà Nam |
|
|
1 | Công ty TNHH Dệt Hà Nam | KCN Châu Sơn, xã Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
2 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nam | Số 34 Nguyễn Văn Trỗi, phường Lương Khánh Thiện, Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
3 | Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | xã Thanh Khương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
|
4 | Công ty Cổ phần Xi măng Hoàng Long | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh liêm, tỉnh Hà Nam. |
|
5 | Công ty Cổ phần Xi măng Thành Thắng Group | Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
|
6 | Công ty TNHH Quản lý và Khai thác KCN Hòa Mạc (Chủ đầu tư KCN Hòa Mạc) | Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
7 | Chi nhánh Công ty TNHH Trung Thành | Lô D, KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
8 | Cty TNHH Mỹ nghệ truyền thống Yoohan | KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
9 | Chi nhánh Công ty CP Nước sạch và Môi trường VN | KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
10 | Công ty TNHH Phương Nam | KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
11 | Công ty TNHH Nhựa Đông Á | KCN Châu Sơn, xã Châu Sơn, thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
12 | Công ty Cổ phần Nước sạch Đồng Văn | KCN Đồng Văn II, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
13 | Công ty TNHH Ata Paint | KCN Đồng Văn II, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
14 | Công ty Cổ phần Vissai Hà Nam | Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
|
15 | Công ty CP Xi măng Việt Trung | Xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. |
|
16 | Công ty TNHH Đồng kỹ thuật Korea VN | KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
17 | Công ty TNHH hệ thống dây dẫn Sumi Việt Nam | KCN Đồng Văn I, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
18 | Trung tâm dịch vụ KCN | Địa chỉ Văn phòng: Số 209, đường Lê Hoàn, Phủ Lý, Hà Nam |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
19 | Công ty Cổ phần xi măng Xuân Thành | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
|
| Danh sách các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
20 | Công ty TNHH Nitoku Việt Nam | CCN Thi Sơn, Kim Bảng |
|
21 | Công ty TNHH Dệt Đài Nguyên | KCN Đồng Văn II, Duy Tiên, Hà Nam |
|
22 | Công ty Cổ phần dệt Hà Đông Hanosimex | KCN Đồng Văn II, Duy Tiên, Hà Nam |
|
23 | Công ty TNHH JY Plastic | CCN Trung Lương, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
|
24 | Công ty TNHH Deadong Vina | KCN Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
25 | Công ty TNHH Trung Kiên | Cụm TTCN Nam Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
26 | Công ty Cổ phần sản xuất XNK Khoáng sản Việt Nam | Núi Con Trắm, xóm 7 xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
|
27 | Công ty Cổ phần Carbon Hà Nam | Cụm TTCN Nam Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
|
28 | Công ty Cổ phần May Viko | Thôn An Thái, xã An Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
|
29 | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Tâm Sinh Nghĩa - Nhà máy xử lý rác thải xã Duy Minh. | Huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. |
|
VI | Tỉnh Ninh Bình |
|
|
1 | Công ty TNHH Thái Bình Dương | Lô C2, Khu công nghiệp (KCN) Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
2 | Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát Vissai | Lô C7, Khu công nghiệp (KCN) Gián khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
3 | Công ty TNHH một thành viên tinh bột sắn ELMACO | Xã Sơn Lai, Xã Sơn Lai, Huyện Nho quan, Ninh Bình |
|
4 | Công ty TNHH Trường Thịnh | Đường Chi Lăng, Xã Quang Sơn, Thành phố Tam Điệp, Ninh Bình |
|
5 | Công ty TNHH Cơ khí Nam Thành | Lô C3 Khu công nghiệp (KCN) Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
6 | Công ty TNHH Levis Strauss Việt Nam | Khu công nghiệp (KCN) Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
7 | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam | 135 Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
8 | Công ty TNHH Duyên Hà | Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
9 | Công ty TNHH ACE Glove Trading | Lô C5 Khu công nghiệp (KCN) Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
10 | Công ty TNHH ADM 21 Việt Nam | Lô C5 Khu công nghiệp (KCN) Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
11 | Chi nhánh Công ty TNHH Dương Giang - Nhà máy Kính nổi Tràng An | Lô C5, KCN Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
12 | Công ty Cổ phần đầu tư PV-Inconess | tổ 24, phường Trung Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
| Danh sách cơ sở địa phương đề xuất bổ sung |
| |
13 | Doanh nghiệp xây dựng Xuân Trường | Đường Xuân Thành, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
14 | Công ty TNHH may xuất - nhập khẩu Hoàng Thắng | KCN Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
15 | Công ty TNHH xuất nhập khẩu Tài Anh | KCN Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
16 | Công ty TNHH Long Sơn | KCN Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
17 | Công ty TNHH chăn nuôi Quang Trung | Xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
VII | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
1 | Công ty TNHH Hóa chất AGC Việt Nam | KCN Cái Mép, xã Tân Phước, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2 | Công ty TNHH Thép Đồng Tiến Việt Nhật - Osaka | KCN Mỹ Xuân B1, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
3 | Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel và Sumikin Việt Nam | KCN Phú Mỹ II, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
4 | Nhà máy luyện phôi thép - Chi nhánh Công ty cổ phần Thép Pomina | Đường số 9, KCN Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
5 | Công ty TNHH Thép Fuco | KCN Phú Mỹ II, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
6 | Công ty TNHH Hà Lộc | số 1219 đường 30/4, phường 11, Tp.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
7 | Công ty TNHH Dung Ngọc | số 43 - 45, ấp Phước Sơn, xã Phước Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
8 | Công ty Cổ phần Môi trường Sao Việt | Khu Xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
9 | Công ty TNHH Xử lý Môi trường sạch Việt Nam | Lô 2, Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
10 | Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty cổ phần | Toà nhà PV Gas Tower, số 673 đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiên, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
|
11 | Công ty TNHH Quý Tiến | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
12 | Công ty TNHH Sông Xanh | Lầu 2, nhà 416A, đường Lê Hồng Phong, phường Tam Thắng, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
|
13 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Nam | xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, ấp 4, xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
14 | Công ty Thủy sản và Xuất nhập khẩu Côn Đảo | Số 40 Lê Hồng Phong, thành phố Vũng Tàu |
|
15 | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng giải trí Đại Dương - KCN Mỹ Xuân B1 - Đại Dương | Văn phòng đại diện tại số 44/5 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu |
|
16 | Công ty TNHH Posco Việt Nam | Lô 1, KCN Phú Mỹ II, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
17 | Công ty Năng lượng Mê Công | KCN Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
18 | Công ty Điện lực TNHH BOT Phú Mỹ 3 | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
19 | Công ty TNHH MTV Tổng Công ty phát điện 3 | KCN Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
20 | Công ty Thép miền Nam - Chi nhánh Tổng Công ty Thép Việt Nam -CTCP | KCN Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
21 | Nhà máy luyện phôi thép - Chi nhánh Công ty cổ phần Thép Pomina | đường số 9, KCN Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
22 | Công ty TNHH Phát triển quốc tế Formosa | KCN Mỹ Xuân A2, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
23 | Chi nhánh Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen - Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ | KCN Phú Mỹ I, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
24 | Công ty TNHH Nhôm Toàn cầu Việt Nam | KCN Mỹ Xuân B1- Conac, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
25 | Công ty TNHH Prime Asia | KCN Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
26 | Công ty TNHH Thép Posco SS - Vina | KCN Phú Mỹ II, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
27 | Công ty Cổ phần Tân Thành Mỹ | KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
28 | DNTN Phát Hưng | Xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
29 | Công ty cổ phần Cao su Thống Nhất | Xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
30 | Công ty cổ phần Hải Việt | KCN Đông Xuyên, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
VIII | Tỉnh Đắk Nông |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đăk Nông | xã Ea Pô, huyện Cư Jut, tỉnh Đăk Nông |
|
2 | Công ty TNHH Xây dựng Sơn Hải | 161 B Nguyễn Xương Bằng, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
|
3 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng | Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
|
4 | Công ty TNHH Đại Việt | Lô CN5, Khu công nghiệp (KCN) Tâm Thắng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
|
5 | Công ty TNHH MTV Long Bình Đắk Nông | Lô CN17, Khu công nghiệp (KCN) Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
|
6 | Công ty Thủy điện Buôn Kuốp | đường Mai Xuân Thưởng, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|
7 | Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 - Công ty Thủy điện Đồng Nai | số 254 Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
|
8 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt | Ngã 3 Quốc lộ 14 & 14C, xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
|
9 | Công ty -Cổ phần Thủy điện Đắk R’Tíh | số 88 đường Lê Duẩn, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
|
10 | Công ty Nhôm Đăk Nông - TKV | Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R‘lấp, tỉnh Đắk Nông |
|
11 | Công ty TNHH Một thành viên lâm nghiệp Quảng Tín | xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông |
|
12 | Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông |
|
13 | Công ty Cổ phần phân bón Thương mại Phú Thịnh | Lô 8 Cụm Công nghiệp tiểu thủ Công nghiệp Thuận An, huyện Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông |
|
14 | Công ty Cổ phần Chế biến gỗ xuất khẩu Hưng Thịnh | Lô CN1B, Khu công nghiệp (KCN) Tâm Thắng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
|
15 | Công ty TNHH Tân Á Đại Thành ĐắkNông | Lô CN9, Khu công nghiệp (KCN) Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
|
16 | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Liên Thành Đắk Nông | Khu du lịch cụm thác Dray Sáp - Gia Long, xã Đắk Sôr, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
17 | Xí nghiệp khai thác khoáng sản và khí CO2 thiên nhiên Đắk MoL | xã Đắk Mol, Đắk Song |
|
18 | Công ty TNHH Tinh bột GENSUN Đắk Nông | thôn 12, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông |
|
19 | Chi nhánh Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi | xã Nâm N’Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
|
20 | Công ty Cổ phần mía đường Đắk Nông | tại Km14, Quốc lộ 14, Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Nông |
|
21 | Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp BMC |
|
| Các cơ sở do Sở TN&MT đề xuất |
| |
22 | Công ty TNHH thực phẩm công nghệ cao NASA | Khu công nghiệp Tâm Thắng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jut |
|
23 | Công Ty cổ phần đầu tư và phát triển Đại Hải | Xã Ea Pô, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
|
24 | Ban Quản lý dự án thủy điện 5 (EVN) | Xã Ea Pô, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
|
25 | Công ty cổ phần VRG-Đắk Nông | Xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp |
|
26 | Công ty TNHH Lan Anh | Thôn 7, xã Trường Xuân, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
|
27 | Chi nhánh Công ty CP Phú Tài | Thôn 13, xã Đắkwer, huyện Đắkrlấp, tỉnh Đắk Nông |
|
28 | Công ty CP Đầu tư và Xuất nhập khẩu An Phong | Thôn 10, xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
|
29 | Công ty CP Khoáng sản Đắk Lắk | - Địa chỉ VP: 37, Hai Bà Trưng, Tp. Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk; - Địa chỉ làm việc: thôn 10, xã Đaklao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
|
30 | Công ty TNHH Xây dựng Trường Hải | - Địa chỉ VP: Km 32, QL 14, phường Bình Tân, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk; - Địa chỉ làm việc: Mỏ đá Đắktoil, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. |
|
IX | Tỉnh Đồng Nai |
|
|
1 | Công ty TNHH Tài Tiến | số F228 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai/Ấp Nhân Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
|
2 | Công ty TNHH Một thành viên Thanh Tùng 2 | Số E189, Tổ 3, Khu phố 5, phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai/Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai. |
|
3 | Công ty TNHH Tân Phát Tài | Lô E8, Khu Gia Viễn, phường Tân Hiệp, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai/ấp Ông Hường, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
|
4 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Sonadezi | Số 22B, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
5 | Công ty TNHH Một thành viên Thương mại Môi trường Thiên Phước | số 11/02/19 Khu phố 11, đường Nguyễn Văn Tiên, phường Tân Phong, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai/xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. |
|
6 | Công ty Cổ phần Môi trường Thiên Thanh | Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
|
7 | Công ty TNHH Đại Lam Sơn | Đường số 9 KCN Tam Phước, Tp Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
|
8 | Công ty TNHH Một thành viên Thanh Sinh | ấp Cây Xoài, xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
|
9 | Công ty TNHH Daewon Chemical Vina | Đường số 5, KCN Long Thành, Tam An, Long Thành, Đồng Nai |
|
10 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Phúc Thiên Long | Ấp Đất Mới, tỉnh lộ 25B, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai/Ấp 7, xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
11 | Công ty Cổ phần thép Biên Hòa -Vicasa | đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
12 | Công ty Cổ phần môi trường Sonadezi | Đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
13 | Chi nhánh Công ty cổ phần thép Nhà Bè | Văn phòng: Số 25 Nguyễn Văn Quỳ, phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh (Nhà máy tại Lô II đường số 3 Khu công nghiệp Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai) |
|
14 | Công ty cổ phần Thép An Khánh -Chi nhánh Đồng Nai | Ấp 5, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
15 | Công ty TNHH Một thành viên Nhà máy sản xuất cồn Tùng Lâm | Ấp 4, xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
|
16 | Công ty TNHH MTV Tín Nghĩa -KCN Ông Kèo | Đường 25B, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
17 | Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Đô thị và KCN IDICO -KCN Nhơn Trạch I | KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
18 | Công ty TNHH Một thành viên Tín Nghĩa - KCN Nhơn Trạch III | Đường 25B, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
19 | Công ty Cổ phần KCN Hố Nai (HONIZ) - KCN Hố Nai | Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
|
20 | Công ty TNHH Đầu tư Long Đức -KCN Long Đức | Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
21 | Tổng Công ty Phát triển khu công nghiệp (Sonadezi) - KCN Giang Điền | Số 1, đường 1, KCN Biên Hoà 1, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
22 | Công ty TNHH Hóa chất Long An | huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
23 | Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina | Khu công nghiệp Gò Dầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
24 | Công ty TNHH Quốc tế Kim Bảo Sơn (Việt Nam) | Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
25 | Công ty Dệt Choongnam Việt Nam TNHH | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
26 | Công ty TNHH Hyosung Việt Nam | Đường N2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 5, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất |
| |
27 | Chi nhánh Công ty Mía đường II Công ty TNHH MTV Nhà máy cồn Xuân Lộc | xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
|
28 | Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai | 21, đường 2A, KCN Biên Hòa 2 |
|
29 | Công ty Cổ phần VietBo | Quốc lộ 1, phường Tân Hòa |
|
30 | Công ty TNHH Giày Đồng Nai Việt Vinh | KCN Sông Mây, xã Bắc Sơn |
|
X | Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng | số 31 Ngô Văn Sở, Phường 9, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
|
2 | Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng -Ladophar | Số 18, Ngô Quyền, Phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
|
3 | Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Số 09, Dã Chiến, Phường 11, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm 14 Đồng |
|
4 | Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Đà Lạt | 163B, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
|
5 | Công ty cổ phần Sữa Việt Nam VINAMILK | xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
|
6 | Công ty Cổ phần Cao su Bảo Lâm | số 03 Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
|
7 | Công ty CP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng | 17B Phù Đổng Thiên Vương, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
|
8 | Chi nhánh công ty TNHH Olam Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng | Xã Mê Linh, huyện Lâm Hà, Lâm Đồng |
|
9 | Công ty CP Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam | xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng |
|
10 | Công ty CP XNK và Kinh doanh BĐS Minh Ngọc | Xã Mê Linh, huyện Lâm Hà, Lâm Đồng, Lâm Đồng |
|
11 | Công ty Cổ phần nông sản thực phẩm Lâm Đồng | Quốc lộ 20 xã Hiệp An huyện Đức Trọng, Lâm Đồng |
|
12 | Công ty TNHH Sản xuất và TM Tân Phát | Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng |
|
13 | Công ty Cổ phần Tơ lụa Bảo Lộc | 56 Lý Thường Kiệt, thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng |
|
14 | Công ty CP Tơ lụa Đông Lâm | Khu Công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng |
|
15 | Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng (Dự án Tổ hợp bauxite nhôm Lâm Đồng) | Địa chỉ: 35 - Phan Đình Phùng, Khu 4, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
|
16 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội | 371 Thống Nhất-Liên Nghĩa-Đức Trọng, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng |
|
17 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn | số 03 Lý Tự Trọng, Bảo Lộc, Lâm Đồng |
|
XI | Tỉnh Long An |
|
|
1 | Công ty TNHH Công nghiệp Hóa chất Vimin | ấp 1, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
2 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nguyệt Minh 2 | lô HF 15, đường số 4, KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
3 | Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Tân Kiên | lô G05-4&MB4-1, KCN Đức Hòa 1, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
4 | Công ty TNHH Môi trường Chân Lý | Lô G, CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hoà, Long An |
|
5 | Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Dịch vụ xử lý chất thải nguy hại Tùng Nguyên HS | Lô N4, đường số 2, KCN Hải Sơn GDD3, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, Long An |
|
6 | Công ty Cổ phần Hóa dầu MeKong | Ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
7 | Công ty CP Công nghệ Môi trường Trái Đất Xanh | Lô 04HG-1, đường dọc kênh Ranh, KCN Xuyên Á, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
8 | Chi nhánh Công ty cổ phần quốc tế Hòa Bình | lô MC3+4, KCN Đức Hòa 1, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
9 | Công ty Cổ phần vật tư Tây Đô Long An | lô B212, đường số 05, KCN Thái Hòa 1, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
10 | Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng KCN và Đô thị Long An | số 01, đường số 04, Khu đô thị Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
|
11 | Công ty TNHH Việt Nam Chung Shing Textile | quốc lộ 1, ấp 4, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
12 | Công ty TNHH TM SX giấy và bao bì Trường Sơn | ấp 3 Nhà Thương, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ thừa, tỉnh Long An |
|
13 | Công ty TNHH Hải Sơn | ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
14 | Công ty CP BMC Việt Nam | Lô MB 1-2 Đường số 05 - KCN Đức Hòa 1 - Đức Hòa - Long An |
|
15 | Công ty Châu Á Thái Bình Dương | Lô MB 3-1 Đường số 05 - KCN Đức Hòa 1 - Đức Hòa - Long An |
|
16 | Công ty TNHH TM - SX Thôn Trang | Lô MB 3-2 Đường số 04 - KCN Đức Hòa 1 - Đức Hòa - Long An |
|
17 | Công ty CP Delta Group | Đường số 06 - KCN Đức Hòa 1 - Đức Hòa - Long An |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
18 | Công ty CP Long Hậu | Xã Long Hậu, Cần Giuộc, Long An |
|
19 | Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Việt Sơn | ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
20 | Công ty TNHH Sheen Bridge | Ấp Trị Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
|
21 | Công ty TM SX DV Dũng Tâm | KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
22 | Công ty TNHH Đỉnh Hằng | KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
23 | Công ty TNHH Dệt nhuộm Tân Đức Khánh | KCN Hải Sơn, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An |
|
24 | Công ty TNHH Dệt nhuộm Sơn Tiên | KCN Hải Sơn, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An |
|
25 | Công ty TNHH Phú Thuận Hưng | Lô 10-12 đường An Hạ, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa, Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
26 | Công ty Cổ phần đầu tư Anh Hồng | KCN Anh Hồng, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
27 | Công ty TNHH Phát triển hạ tầng KCN và Khu dân cư Tân Kim | Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện cần Guộc, tỉnh Long An |
|
28 | Công ty Cổ phần Hồng Đạt Long An | Xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
29 | Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Long An | Xã Tân Tập, huyện cần Giuộc, tỉnh Long An |
|
30 | Công ty TNHH MTV phát triển kinh doanh hạ tầng KCN Phú Mỹ Vinh | KCN Việt Hóa - Đức Hòa III, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN THANH TRA CỦA TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG NĂM 2014 ĐẾN 2016
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức (Các cơ sở có vi phạm theo kết luận thanh tra năm 2014-2016; các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200m3/ngày trở lên; các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; các cơ sở do địa phương đề xuất kiểm tra, thanh tra năm 2017) | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Tiền Giang |
|
|
| Cơ sở do Bộ TN&MTphê duyệt báo cáo ĐTM... |
|
|
1 | Công ty TNHH Môi trường Tươi Sáng | Số 189-191 Bình Đông, phường 11, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh/Ấp Tân Hưng Phú, xã Tân Hòa Tây, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
2 | Công ty Cổ phần sản xuất Ống thép Dầu khí Việt Nam | Khu công nghiệp dịch vụ Dầu Khí Soài Rạp, xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
|
3 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thành Thành Công | KCN Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
4 | Công ty TNHH Châu Á | Lô 38-39 KCN Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
5 | Công ty TNHH Minh Hưng Tiền Giang | Ấp Kinh 2A, xã Phước Lập, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
6 | Công ty TNHH Sản xuất chế biến nông thủy sản xuất khẩu Thuận Phong | KCN Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
7 | Chi nhánh Công ty TNHH UNI PRESIDENT Việt Nam tại Tiền Giang | Lô 03, KCN Mỹ Tho, tỉnh lộ 864, ấp Bình Tạo, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
8 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu thủy sản An Phát | Lô 25, KCN Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
9 | Công ty Cổ phần thủy sản Vinh Quang | Lô 37- 40 KCN Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
10 | Công ty Cổ phần nông sản Việt Phú | KCN Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
11 | Công ty Cổ phần Hùng Vương | Lô 44, KCN Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
12 | Công ty Cổ phần Châu Âu | Lô 69, KCN Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
13 | Công ty TNHH Gia công đồng Hải Lượng Việt Nam | KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
14 | Công ty TNHH dầu ăn Honoroad Việt Nam | KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
15 | Công ty TNHH Thực nghiệp dệt Kang Na Việt Nam | KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
16 | Công ty Cổ phần TEX - GIANG | KCN Tân Hương, huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang |
|
17 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thực phẩm Á Châu | ấp Đông Hòa, xã Song Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
|
18 | Công ty TNHH Đại Thành | xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
|
19 | Công ty TNHH Thủy Sản Thiên Hà | Lô B21, ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
|
20 | Công ty TNHH Khu công nghiệp Long Giang (Chủ đầu tư KCN Long Giang) | ấp 4, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
|
21 | Công ty TNHH Nhựt Thành Tân chi nhánh Tiền Giang | xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
|
22 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Tiền Giang (Chủ đầu tư KCN Mỹ Tho, CCN Tân Mỹ Chánh) | số 27, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
|
II | Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Bạc Liêu | Lô C, Khu công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
|
2 | Công ty TNHH chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Trang Khanh | số 99, Lò Rèn, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
|
3 | Công ty TNHH Một thành viên thủy sản Tân Phong Phú | ấp Thị Trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
|
4 | Xí nghiệp chế biến thủy sản Láng Trâm | Km 2231, quốc lộ 1A, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
5 | Công ty TNHH Một thành viên thực phẩm đông lạnh Việt I-Mei | số 281, quốc lộ 1A, ấp Nhàn Dân B, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
6 | Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Ngọc Trí | ấp 3, xã Phong Thạnh Đông, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
7 | Công ty TNHH thực phẩm thủy sản Minh Bạch | ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
8 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Bạc Liêu | số 294, đường 23/8, phường 8, Tp. Bạc Liêu |
|
| Cơ sở gây ô nhiễm do địa phương đề xuất |
| |
9 | Công ty Cổ phần chế biến và dịch vụ thủy sản Cà Mau - Chi nhánh Bạc Liêu | khu vực III, thị trấn gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
|
10 | Công ty Cổ phần tôm miền Nam | Ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
11 | Công ty Cổ phần thủy sản Trường Phú | Ấp Vĩnh An, xã Vĩnh Trạch, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
|
12 | Công ty TNHH Huy Minh | Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. |
|
13 | Công ty TNHH MTV KD - CBTS XNK Bạch Linh | Ấp Khúc Tréo, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
|
14 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu tổng hợp Giá Rai | Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai |
|
| Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
| |
15 | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi | Bạc Liêu |
|
16 | Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai | Bạc Liêu |
|
17 | Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải | Bạc Liêu |
|
18 | Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long | Bạc Liêu |
|
19 | Bãi rác thị trấn Hòa Bình (20,000 m2) | Huyện Vĩnh Lợi cũ (nay là huyện Hòa Bình), tỉnh Bạc Liêu |
|
III | Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần Docimexco (Chủ đầu tư KCN Sông Hậu) | Văn phòng: Số 89, Nguyễn Huệ, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp: Địa điểm làm việc: Quốc lộ 54, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
|
2 | Công ty TNHH Một thành viên Phát Tân Đồng Tháp | Ấp Tân Long, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
|
3 | Công ty TNHH Kim Thạch | Cụm Công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
|
4 | Công ty TNHH Một thành viên Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp (Chủ đầu tư KCN Trần Quốc Toản) | Văn phòng: Số 03 Tôn Đức Thắng, phường 11, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp: Địa điểm làm việc: Quốc lộ 30, phường 11, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
|
5 | Công ty TNHH Tỷ Thạc | Khóm 1, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
|
6 | Công ty TNHH Cỏ May Lai Vung | Lô 18-19 KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
|
7 | Công ty TNHH Hùng Cá | Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
|
8 | Công ty Cổ phần Thương mại Á Âu | Lô IV-1,2,5 Khu A1 KCN Sa Đéc, Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
9 | Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Việt Thắng | Lô II-1, II-2, II-3, Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
10 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà và Khu công nghiệp tỉnh Đồng Tháp (HIDICO) (Chủ đầu tư KCN Sa Đéc) | số 12 đường Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
|
11 | Công ty Cổ phần Vạn Ý | Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
|
12 | Công ty Cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex II | Lô II-2,3,4,5 Khu A1 KCN Sa Đéc, Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
13 | Công ty Cổ phần Thực phẩm QVD Đồng Tháp | Lô C VIKCN Sa Đéc, Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
14 | Công ty TNHH Hùng Vương Sa Đéc | lô III5, Khu C mở rộng, Khu công nghiệp Sa Đéc, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
15 | Công ty Cổ phần chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long | Lô III-9 Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
16 | Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
|
17 | Công ty cổ phần và phát triển Hùng Cá 2 | lô D, Cụm công nghiệp Bình Thành, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
|
| Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
| |
18 | Bãi chôn lấp chất thải rắn Đập đá huyện Cao Lãnh | xã Mỹ Thọ huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
|
19 | Bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã Sa Đéc | Xã Tân Phú, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
20 | Bãi rác thị xã Hồng Ngự | Xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
|
21 | Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự | Xã Thướng Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
|
22 | Bệnh viện đa khoa Lấp Vò | Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
|
23 | Khu Sản xuất bột chăn nuôi heo (600 hộ) | Xã Tân Phú Đông - Thị xã Sa Đéc, Đồng Tháp |
|
24 | Cụm lò gạch xã An Hiệp, Châu Thành | Thị xã Sa Đéc và huyện Châu Thành, Đồng Tháp |
|
25 | Bãi rác thành phố Cao Lãnh | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
|
IV | Thành phố Cần Thơ |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần thuốc sát trùng Cần Thơ | Km14 quốc lộ 91, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
2 | Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Sông Hậu | Ấp 1, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
|
3 | Công ty TNHH MTV Xây dựng hạ tầng KCN Cần Thơ | Số 102 đường 30/4 quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. |
|
4 | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Tây | KCN Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
5 | Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya | Lô 44, KCN Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
6 | Công ty Cổ phần Bia - Nước giải khát Sài Gòn - Tây Đô | Lô 22 KCN Trà Nóc 1 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
7 | Công ty TNHH Kwong Lung - Meko | KCN Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
|
| Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
8 | Công ty cổ phần thủy sản Mekong | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
9 | Công ty Thủy sản Phương Đông | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
10 | Công ty TNHH Thủy sản Trường Nguyên | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
11 | Công ty TNHH Vĩnh Nguyên | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
12 | Chi nhánh Công ty CP thực phẩm Bạn và Tôi tại Cần Thơ | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
13 | Công ty TNHH XNK Thủy sản Hiệp Long | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
14 | Công ty Cổ phần SeaVina | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
15 | Công ty TNHH MTV-DV Nam Mỹ | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
16 | Công ty TNHH Hùng Tiến | KCN Trà Nóc 1, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
17 | Công ty TNHH Công nghiệp TS MN | Lô 2.14 Khu công nghiệp Trà Nóc 2, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
18 | Công ty TNHH Thủy sản Nam Phương | Khu công nghiệp Trà Nóc 2, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
19 | Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã | Khu công nghiệp Trà Nóc 2, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
20 | Công ty TNHH Chế biến thủy sản Honoroad VN | Khu công nghiệp Trà Nóc 2, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
21 | Công ty TNHH Sản xuất thương mại Huy Việt Tây Đô | Quốc lộ 91, phường Thuận An, Quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
|
22 | Công ty CP Chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh | Quốc lộ 91, khu vực Thới An 3, Quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
|
23 | Công ty Cổ phần Thủy sản Hải Sáng | khu vực Thới Thạnh, phường Thới Thuận Quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
|
24 | Chi nhánh Công ty cổ phần thương nghiệp thành phố Cần Thơ (Xí nghiệp chế biến thực phẩm I) | Tổ 5, Khu vực 2, Phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
|
25 | Công ty Cổ phần công nghiệp tàu thủy và vận tải Cần Thơ | Số 26 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ |
|
26 | Công ty Cổ phần thức ăn gia súc Meko | Số 01 Lê Hồng Phong, p Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
27 | Công ty TNHH MTV Nguyễn Gia Phú | Khu vực Thạnh Hưng, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ |
|
28 | Nhà máy Chế biến phụ phẩm sông Hậu | Khu 1, Nông trường Sông Hậu, xã Thới Thạnh, thành phố Cần Thơ |
|
29 | Bệnh viện đa khoa trung ương | 315 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, quận Ninh Kiều |
|
30 | Cơ sở giết mổ gia cầm Ngọc Xuân | 499 khu vực Thạnh Hưng, phường Thường Thanh, quận Cái Răng, Cần Thơ |
|
V | Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
1 | Công ty TNHH Khu công nghiệp TexHong Việt Nam (Chủ đầu tư KCN Texhong Hải Hà) | KCN Hải Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
|
2 | Công ty Cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng Ninh (chủ đầu tư hạ tầng KCN Cái Lân) | phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
3 | Công ty Cổ phần Phát triển KCN Việt Hưng (Chủ đầu tư KCN Việt Hưng) | Khu công nghiệp (KCN) Việt Hưng, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
4 | Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera - Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera (chủ đầu tư KCN Hải Yên và KCN Đông Mai) | tầng 12, tòa nhà Viglacera, số 1, đại lộ Thăng Long, Tp.Hà Nội |
|
5 | Công ty TNHH MTV Môi trường -TKV | Km số 4, phường Cẩm Thủy, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
6 | Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả | Km 6, QL18A, phường Cẩm Thạch, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
7 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả -TKV | phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
8 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | tổ 33, khu 5, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
9 | Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long | thôn Đè E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
|
10 | Công ty Nhiệt điện Đông Triều | Xã Bình Khê, Đông Triều, Quảng Ninh |
|
11 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long | thôn Đè E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ |
|
12 | Công ty Nhiệt điện Uông Bí - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 | khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
13 | Công ty TNHH Nhuộm Texhong | KCN Hải Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
|
14 | Công ty TNHH may mặc vải bò Lam Nhạn | KCN Hải Hà, Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
|
15 | Công ty TNHH Sợi hóa học Thế kỷ mới Việt Nam | KCN Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long |
|
16 | Công ty TNHH Hóa Công nghiệp Triển Bằng | KCN Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
|
17 | Công ty TNHH Điện lực AES - TKV Mông Dương | Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 2-Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
|
18 | Công ty Nhiệt điện Mông Dương | Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1- phường Mông Dương, tp Cẩm Phả |
|
19 | Công ty Cổ phần xi măng Hạ Long | Xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ |
|
20 | Công ty Cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh | Nhà máy xi măng Lam Thạch II- phường Phương Nam, tp Uông Bí |
|
21 | Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Long | KCN Hải Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
|
22 | Công ty PT. Vietmindo Energitama | Uông Thượng, phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
23 | Công ty Cổ phần Than Vàng Danh -Vinacomin | Số 185 Nguyễn Văn Cừ, phường Vàng Danh, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
24 | Công ty TNHH MTV Than Uông Bí | phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
25 | Công ty Cổ phần than Cao Sơn -Vinacomin | phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
26 | Công ty Cổ phần than Đèo Nai -Vinacomin | phường Cẩm Tây, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
27 | Công ty Than Hạ Long - TKV | Số 65, khu Diêm Thủy, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
28 | Công ty than Quang Hanh - TKV | 302 Trần Phú, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
29 | Tổng công ty Đông Bắc | phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
30 | Công ty than Dương Huy - TKV | phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
VI | Tỉnh Hưng Yên |
|
|
1 | Công ty TNHH KCN Thăng Long II (chủ đầu tư KCN Thăng Long II) | KCN Thăng Long II, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
2 | Công ty Quản lý khai thác KCN Phố Nối (chủ đầu tư KCN Phố Nối A) | Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
3 | Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng Dệt may Phố Nối | KCN Dệt may Phố Nối B, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
4 | Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp Dệt may Phố Nối | KCN Dệt may Phố Nối B, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
5 | Công ty TNHH Làng nghề Đông Mai | thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
6 | Công ty TNHH Thép Nhật Quang | xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
7 | Chi nhánh Công ty Acecook Việt Nam tại Hưng Yên | thị trấn Như Quỳnh, huyên Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
8 | Công ty Cổ phần Thép Việt Ý | Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
9 | Công ty CP sản xuất XNK Phương Đông | xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
10 | Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát | thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
11 | Công ty TNHH Cơ Khí Việt Á | Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
12 | Công ty TNHH Nhuộm và Giặt thời trang quốc tế | xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
13 | Công ty TNHH Hansung Hsram VN | KCN Dệt May Phố Nối, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
14 | Công ty TNHH Kai quốc tế Việt Nam | KCN Dệt May Phố Nối, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
15 | Công ty TNHH Sam Ma Ru Vina | KCN Dệt May Phố Nối, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
16 | Công ty TNHH An Quý Hưng Yên | KCN Minh Đức, xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
17 | Công ty TNHH SOC VN | Lô G7, KCN Thăng Long II, xã Dị Sử, huyện Mỹ hào, tỉnh Hưng Yên |
|
18 | Công ty TNHH Keihin Việt Nam | Lô A5 và A6, KCN Thăng Long II, xã Dị Sử, huyện Mỹ hào, tỉnh Hưng Yên |
|
19 | Công ty Cổ phần Otran Hưng Yên | KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
20 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Bia Rượu Nước giải khát Hà Nội | KCN Phố Nối A, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
21 | Công ty TNHH JP Corelex (Việt Nam) | KCN Phố Nối A, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
22 | Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Trung Sơn | thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, Hưng Yên |
|
23 | Chi nhánh Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam | Đường B4, Khu B, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
24 | Công ty Cổ phần TRIBECO miền Bắc | Km số 22, thị trấn Bần, Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên |
|
25 | Công ty TNHH dệt và nhuộm Hưng Yên | KCN Dệt may Phố nối B, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
26 | Công ty TNHH MTV Dệt 8.3 | KCN Dệt may Phố nối B, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
27 | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển công nghiệp & môi trường Việt Nam | Phố Dầu- xã Tân Quang- huyện Văn Lâm-tỉnh Hưng Yên/CCN Tân Quang, Huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
28 | Công ty TNHH Anh Tường | Thôn Phan Bôi, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
29 | Công ty Cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11- URENCO 11 | Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
30 | Công ty TNHH Ngọc Thiên | Thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
VII | Tỉnh Quảng Trị |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần bia Hà Nội- Quảng Trị | Số 158 Nguyễn Trãi, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
|
2 | Công ty Cổ phần chế biến Nông sản Hưng Lộc | thôn Dốc Son, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
|
3 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Chủ đầu tư KCN Nam Đông Hà, KCN Quán Ngang, KKT Lao Bảo) | Số 91, đường Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
|
4 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Hưng Phát - Kho cảng xăng dầu Cửa Việt | Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Chaichareon Việt Thái | Cụm Sản xuất CN tập trung phía Tây Bắc thị trấn Lao Bảo, KKT TM đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị |
|
6 | Công ty Cổ phần Thủy điện Đakrông | Thôn Xa Lăng, xã Đakrông, huyện Đakrông, Quảng Trị |
|
7 | Công ty Cổ phần Thủy điện Trường Sơn | xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị |
|
8 | Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị | Khu công nghiệp Nam Đông Hà, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
|
| Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
| |
9 | Công ty Cổ phần Đầu tư BKG (Nạo vét, duy tu và nâng cấp tuyến luồng hàng hải và khu neo đậu chuyển tải vào cảng biển Cửa Việt) | Số 139 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên/Luồng Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
|
10 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị | Đường Nguyễn Du, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
|
VIII | Tỉnh Phú Yên |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày, đêm trở lên |
| |
1 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Phú Yên | Số 01 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
|
2 | Công ty TNHH Công nghiệp KCP Việt Nam | thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
3 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Thái | Lô A15, KCN An Phú, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng 1.5 | Km10, Quốc lộ 1A, xã an Phú, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
5 | Công ty TNHH Bá Hải | Lô A9-A11, Khu công nghiệp Hòa Hiệp, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân Hồng Ngọc | Lô B3, Khu công nghiệp Hòa Hiệp, huyện Đông Hòa, Phú Yên |
|
7 | Công ty TNHH Siam Super Stream Việt Nam | 636 Nguyễn Tất Thành, phường 9, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên. |
|
8 | Công ty Cổ phần đầu tư Đèo Cả | Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
9 | Công ty TNHH Tân Bình | KCN Đông Bắc Sông cầu, Thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
|
10 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên | 273 Nguyễn Văn Linh, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
11 | Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Phú Yên | 72 Tản Đà, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
12 | Chi nhánh Công ty CP bia Sài Gòn Miền Trung tại Phú Yên | 265 Nguyễn Tất Thành, phường 8, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
|
13 | Trung tâm Dịch vụ công ích - Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên (Chủ đầu tư KCN An Phú, KCN Hòa Hiệp và KCN Đông Bắc Sông Cầu) | 87-89 Phan Đình Phùng, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
14 | Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Phú Yên | Buôn Nhum - xã Eabia - huyện Sông Hinh - tỉnh Phú Yên. |
|
15 | Công ty TNHH Một thành viên Thủy sản Phú Yên | Lô A19 KCN Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
16 | Công ty CP Thủy sản Tôm Vàng | Lô A13, Khu công nghiệp An Phú, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
17 | Doanh nghiệp tư nhân Trang Thủy | Lô A12, Khu công nghiệp An Phú, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
18 | Công ty Cổ phần Xi măng Cosevco Phú Yên | Xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
|
19 | Công ty TNHH Một thành viên Masan Brewery PY | Khu công nghiệp Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
IX | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
| Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
| |
1 | Công ty TNHH Nhà nước Môi trường và Công trình Đô thị Huế | Số 46 Trần Phú, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 | Công ty Cổ phần Dệt may Huế | Số 122, Dương Thiệu Tước, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3 | Công ty TNHH Sơn Hoàng Gia | Lô A2 KCN Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
4 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Gạch men Thừa Thiên Huế | 12 Ngô Thì Sỹ, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 | Công ty TNHH Bia Carlsberg Việt Nam | KCN Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
6 | Chi nhánh Công ty Cổ phần thuốc sát trùng Việt Nam | Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
7 | Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Tâm Sinh Nghĩa | Tổ 12, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
8 | Công ty Cổ phần Vinh Phát | lô 11 KCN Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại EG | Lô DH4, đường số 1 của KCN Phú Bài thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
10 | Công ty Cổ phần phát triển thủy sản Huế | 86 Nguyễn Gia Thiều, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
11 | Công ty Cổ phần Đầu tư HD | tại tầng 14, tòa nhà ICON 4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
12 | Công ty TNHH MTV Hào Hưng Huế | lô CDP 06, KCN La Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, |
|
13 | Công ty Cổ phần Đầu tư Vạn Xuân -Huế | Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
14 | Công ty Cổ phần Gạch Tuynel số 1 Thừa Thiên - Huế | Km 9, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15 | Công ty Hữu hạn xi măng Luks (Việt Nam) | Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, |
|
16 | Công ty Cổ phần Prime Thiên Phúc | Lô CN01, khu B thuộc KCN Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
17 | Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm | thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
18 | Công ty Cổ phần Cảng Thuận An | Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
19 | Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Khoáng sản Thừa Thiên Huế | Số 53 Nguyễn Gia Thiều, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
20 | Công ty Cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam | Xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
21 | Bệnh viện Trung ương Huế | Số 16 Lê Lợi, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
22 | Bệnh viện Đại học Y dược Huế | Số 41 Nguyễn Huệ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
23 | Công ty TNHH Laguna Việt Nam | Thôn Cù Dù, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
24 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển hạ tầng khu công nghiệp | Khu công nghiệp Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
25 | Chi nhánh Công ty cổ phần Fococev Việt Nam - Nhà máy tinh bột sắn Thừa Thiên Huế | Km 802 QL 1A, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
X | Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
1 | Công ty TNHH Việt Quang | Lô C6, đường số 2, KCN Tịnh Phong, Sơn Tịnh, Quãng Ngãi |
|
2 | Công ty Công nghiệp Tàu thủy Dung Quất | KKT Dung Quất, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
3 | Công ty TNHH Giấy Hải Phương | Lô 12 KCN Quảng Phú, tp Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
4 | Công ty TNHH Hai thành viên Gallant Dachan Seafood | KCN Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
5 | Công ty TNHH Đại Dương Xanh | KCN Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
|
6 | Công ty Cổ phần Cơ - Điện - Môi trường Lilama | Khu dịch vụ công cộng - Khu kinh tế Dung Quất, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi/Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn, thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
|
7 | Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Quảng Ngãi | Đường Tô Hiến Thành, tổ 18, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
8 | Công ty Cổ phần kết cấu thép Đại Dũng Miền Trung | Phân KCN Sài Gòn - Dung Quất, xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
9 | Doanh nghiệp Tư nhân Hải Phú | Lô 12 KCN Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
10 | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi | KCN Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
11 | Công ty TNHH MTV Đầu tư , Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi (Chủ đầu tư KCN Tịnh Phong , KCN Quảng Phú , phân khu CN Sài Gòn - Dung Quất) | 31 Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
12 | Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi. | xã Sơn Hải, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
13 | Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | Số 02 Nguyễn Chí Thanh, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
14 | Công ty TNHH MTV Phân bón Hưng Định | Đường số 5 KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
15 | Công ty Cổ phần Hưng Phú | Đường số 5 KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
16 | Công ty Cổ phần Đầu tư Hưng Phú Thịnh | Đường số 5 KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
17 | Công ty Cổ phần Pha Đin | Đường số 5 KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
18 | DNTN Phùng Hưng | Đường số 3 KCN Quảng Phú, Tp.Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
19 | Ban Quản lý các CCN - LN thành phố Quảng Ngãi (chủ đầu tư Cụm Công nghiệp Tịnh Ấn Tây) | Xã Tịnh Ấn Tây, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
20 | Công ty TNHH Hải Anh | Số 6, KCN Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
21 | Công ty Cổ phần Bột - Giấy VNT 19 | Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
22 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Xây dựng IDICO tại Quảng Ngãi (IDICO-ICC-Quảng Ngãi) | Đường số 1 KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA CHUYÊN ĐỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức (cá nhân) | Địa điểm | Ghi chú |
I | Hòa Bình |
|
|
1 | Cty CP Cát Hải | Làng Hang, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn |
|
2 | Cty TNHH Phương Nam | Núi Sen, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn |
|
3 | Cty CP Thành Hiếu | Thung Gò Chu Ngoài, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
|
4 | Cty CP Minh Hoàng | Mỏ đá vôi 8-3 Nông trường Cửu Long, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn |
|
5 | Cty TNHH XDTM và vận tải Hợp Tiến | Núi Sếu, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn |
|
6 | Cty cp khai thác KS Lương Sơn | Om Làng (KV1), xã Cao Dương, Lương Sơn |
|
7 | Xưởng sản xuất đá - BTL Pháo Binh | Núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
|
8 | Cty TNHH MTV Minh Thành | Thôn Lai Trì (KV2), xã Cao Thắng, Lương Sơn |
|
9 | Cty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | Nam núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
|
10 | Cty TNHH Xây dựng và Thương mại Quang Long | Khu vực Đông nam núi Voi (KV6), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn |
|
11 | Cty TNHH XD TM Hùng Mạnh | Núi Thung, xóm Đầm, Xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc |
|
12 | Cty TNHH MTV Quang Huy | Núi Mực, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong |
|
13 | Cty Cp Hoàng Đạt | Thung Nai (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn. |
|
14 | Cty TNHH Thành Phát | Bắc núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
|
15 | Cty TNHH Nam Sơn | Xóm Yên Bình, xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
|
II | Hà Nam |
|
|
1 | Cty CP Vĩnh Sơn | Núi Đồng Quàng, Tượng Lĩnh |
|
2 | Cty TNHH Hưng Phú | Núi Đồng Quàng, Tượng Lĩnh |
|
3 | Cty CPSX XNK KS Việt San | Núi Con Trăm, Tân Sơn |
|
4 | Cty CPCB đá Hữu Phước | Núi Đồng Trại, Tân Sơn |
|
5 | Cty TNHH vận tải Châu Giang | Núi Hang Diêm, Liên Sơn |
|
6 | Cty CP KK Minh Đức 6 | Núi Hang Diêm, Liên Sơn |
|
7 | Cty CP XM Nội Thương | Thung Đót, Liên Sơn |
|
8 | Cty TNHH Thái Sơn | Núi Hang Diêm, Liên Sơn |
|
9 | Cty CP ĐT XD giao thông 577 | Núi Hồ Trứng, Thanh Sơn |
|
10 | Cty TNHH Hùng Sơn | Thung Trứng, Thanh Sơn |
|
11 | Cty TNHH Xuân Tường | Núi Bầu Quanh, Kiện Khê |
|
12 | Cty CP KTCB đá Thông Đạt | Thung Bầu, Kiện Khê |
|
13 | Cty CP Vinh Nguyên | Thung Cổ Chầy, Kiện Khê |
|
14 | Cty CP Châu Giang | Núi Bà Đầm, Thanh Thủy |
|
15 | Cty MTV ĐXD Transmeco | Núi Ông Voi, Thanh Thủy |
|
III | Ninh Bình |
|
|
1 | Cty CP Nam Anh Tú | Núi Cay, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan |
|
2 | Cty TNHH An Thành Long | Núi Thung Chuông, xã Đức Long, huyện Nho Quan |
|
3 | Cty TNHH Thiên Tân | Núi Bài Thung, xã Đức Long |
|
4 | Cty CP đầu tư Vạn Xuân - Ninh Bình | phía Tây bắc đồi Thông Tin, xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
|
5 | Cty CPTM sản xuất vật liệu và xây dựng Đức Long | Núi Thung Lở - Mỏ Vịt, xã Đức Long, huyện Nho Quan |
|
6 | Cty TNHH ĐT PT Quang Minh NB | Phía đông bắc núi Thung Chuông, xã Đức Long, huyện Nho Quan |
|
7 | Cty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình | Núi Cay, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan |
|
8 | Cty CP đá Gia Thanh | Mỏ đá vôi Gia Thanh Xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn |
|
9 | Cty TNHH Phúc Lộc | Mỏ đá núi Hống, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn |
|
10 | DNTN Gia Lương | Mỏ đá núi Bồ Đình, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn |
|
11 | Cty TNHH Thảo Anh-Gia Sinh | Núi Mư, Hang Trắng, núi Võng Quốc, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
|
IV | Nghệ An |
|
|
1 | Cty CP SX vật liệu xây dựng Hưng Phúc | Nhân Tiến, xã Cẩm Sơn, huyện Anh Sơn |
|
2 | Cty CP 495 | Lèn Đồng Chương, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn |
|
3 | HTX sản xuất VLXD và xây dựng Đoàn Kết | Lèn Ba Mốt, Bồng Khê, huyện Con Cuông |
|
4 | Cty TNHH Toàn Thành | Lèn 12 Thung, xã Trù Sơn, huyện Đô Lương |
|
5 | Cty CP vật liệu 99 | Lèn 12 Thung, Trù Sơn, huyện Đô Lương |
|
6 | Cty TNHH Tân Minh | Xóm 3, xã Trù Sơn, huyện Đô Lương |
|
7 | Doanh nghiệp TN Long Anh | Làng Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
8 | Cty TNHH Toàn Thắng | Xã Minh Hợp và Thọ Hợp huyện Quỳ Hợp |
|
9 | Cty TNHH Tân Thuận An | Thung Khẳng, Châu Lộc và Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
|
10 | Cty CP KS Pha Lê | Thung Hung, Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
|
11 | Cty TNHH Hà Quang | Thung Nọi, xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
|
12 | Cty CP tư vấn đầu tư NetViet | Lèn Chai, Quỳnh Trang, TX Hoàng Mai |
|
13 | Cty CP ĐTXD Long Thành | Lèn Ba Voi, xã Quỳnh Dị và Quỳnh Lộc, TX Hoàng Mai |
|
14 | Cty CP Quỳnh Giang | Lèn Hòn Riềng, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu |
|
15 | Cty TNHH Hồ Hoàn Cầu | Lèn Trụ Hải, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu |
|
16 | Cty TNHH Xuân Hùng | Lèn Chùa, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai |
|
17 | Cty CP XD và TM Chính Phong | Lèn Voi, xã Trung Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành |
|
18 | Cty TNHH XD Nam Thành | Lèn Voi, xã Trung Thành và Nam Thành, huyện Yên Thành |
|
19 | Cty TNHH 1TV KS Bình An | Lèn Rùa, xã Lý Thành, huyện Yên Thành |
|
V | Quảng Bình |
|
|
1 | Cty TNHH Tổng Cty Thế Thịnh | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
|
2 | Cty TNHH Việt Hà | Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
|
3 | Cty CP ĐT Phát triển Cosevco | Lèn Am, Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
|
4 | Cty CP XNK Quảng Bình | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
5 | Cty TNHH Thục Linh | Lèn Con Rào Trù, Trường Xuân, Quảng Ninh |
|
6 | Cty CP PVC IMiCo Quảng Bình | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
7 | Cty CP SXVL và XDCT 405 | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
|
8 | Cty TNHH XNK Hà Nam | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
9 | Cty TNHH Khánh Sơn | Lèn Vụng, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
|
10 | Cty TNHH VT và TM Mai Thanh | Lèn Cây Trỗ, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên hóa |
|
11 | Cty CP COSEVCO 1.5 | Xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
|
12 | Cty TNHH XD và TM Đại Thạch | Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
|
13 | Cty CP Sơn Thành | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
|
14 | Cty CP Khai thác và SX bột Đá CLC Linh Thành Quảng Bình | Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
|
15 | Cty CP Tập đoàn Trường Thịnh | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
16 | Cty TNHH SXVL và XD Gia Thịnh | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
|
17 | Cty CP 207 | Lèn Cụt Tai, Quảng Tiên, Quảng Trạch và lèn Vụng, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
|
18 | Chi nhánh Cty TNHH TMXDTH Hoàng Văn | Lèn Sầm, Sơn Thủy, Lệ Thủy |
|
19 | Cty CP Đầu tư PT Phương Bắc | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
20 | Cty CP khoáng sản Đá Việt | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
|
VI | Thừa Thiên Huế |
|
|
1 | Cty TNHH Việt Nhật | Mỏ đá Hải Cát, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
|
2 | Cty CP ĐT TMPT Trường Sơn | Mỏ đá Khe Đáy, xã Hương Vân, huyện Hương Trà |
|
3 | Hợp Tác xã Xuân Long | Mỏ đá Khe Bắc Khe Ly, xã Hương Thọ, huyện Hương Trà |
|
4 | Cty CP Xây dựng-Giao thông TTHuế | Mỏ đá Núi Thông Cùng, xã Hương Vân, huyện Hương Trà |
|
5 | Cty CP QLĐB và XDCT TT Huế | Mỏ Đá Nam Khe Ly, xã Hương Thọ, huyện Hương Trà |
|
6 | Cty CP Khai thác đá và Xây dựng Hương Bằng | Mỏ đá Hương Bằng, xã Hương Vân, huyện Hương Trà |
|
7 | Cty CP COXANO -Hương Thọ | Mỏ đá Khe Phèn, xã Hương Thọ,huyện Hương Trà |
|
8 | Cty CP Hưng Việt | Mỏ đá Lộc Hòa, xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc |
|
9 | Doanh nghiệp TN Thanh Bình An | Mỏ đá Sơn Thủy, xã Sơn Thủy, huyện A Lưới |
|
10 | Cty TNHH Tuấn Vũ | Suối A Râng, xã Sơn Thủy, huyện A Lưới |
|
11 | Cty CP Khoáng sản VINAS A Lưới | Mỏ đá Hương Thịnh, xã Hương Phong, huyện A Lưới. |
|
VII | Đà Nẵng |
|
|
1 | Cty cổ phần xây dựng công trình giao thông Đà Nẵng | Mỏ Phước Tường, P. Hòa Phát, quận Cẩm Lệ |
|
2 | Xí nghiệp Bê tông nhựa và khai thác đá XD | Mỏ Phước Thuận, xã Hòa Nhem, huyện Hòa Vang |
|
3 | Cty CP đầu tư xây dựng công trình đô thị Đà Nẵng | Mỏ Hố Bạc, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang |
|
4 | Cty CP đầu tư và khoáng sản Visaco | Mỏ Sơn Phước, xã Hoà Ninh, huyện Hòa Vang |
|
5 | Cty CP DINCO | Mỏ Hố Chuồn, xã Hoà Ninh, huyện Hòa Vang |
|
6 | Cty TNHH xây dựng Trường Bản | Mỏ Trường Bản, xã Hoà Sơn, huyện Hòa Vang |
|
7 | Cty Công nghiệp hóa chất mỏ Trung Trung Bộ | Mỏ Phước Nhân, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang |
|
8 | Cty TNHH Phú Mỹ Hòa | Phía Nam mỏ đá Đà Sơn II, phường Hòa Khánh Nam |
|
9 | Cty TNHH Thương mại và DV Cẩm Phát | Mỏ Cẩm Khê II (bao gồm phần mở rộng), phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu |
|
10 | Cty TNHH du lịch, đầu tư và XD Sơn Hải | Mỏ đá Thạch Nham Đông, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang |
|
11 | Cty TNHH một thành viên Phước Ninh | Mỏ Hố Lưỡi Mèo 2 xã Hoà Ninh, huyện Hòa Vang |
|
12 | Cty TNHH Quang Hưng | Mỏ Hóc Già Hạnh, xã Hoà Sơn, huyện Hòa Vang |
|
13 | Cty TNHH MTVĐT xây dựng Vạn Tường | Mỏ Đà Sơn B, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu |
|
VIII | Quảng Ngãi |
|
|
1 | Cty TNHH Đại Long | Đá An Hội, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
|
2 | Cty TNHH MTV TM và ĐT AN Phú Vinh Quảng Ngãi | Thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn. |
|
3 | Cty CP ĐT XD Tân Ốc Đảo | Mỏ đá Bình Nguyên, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
|
4 | Cty CP đá Mỹ Trang | Mỏ đá Mỹ Trang, xã Phổ Hòa - Đức Phổ |
|
5 | Cty TNHH MTV NBB Quảng Ngãi | Mỏ đá thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
|
6 | Cty Cp XD Đô thị và Khu Công nghiệp | Mỏ đá Thượng Hòa, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn |
|
7 | Cty CP TM ABH Thiên Tân | Mỏ đá Phước Hòa, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn |
|
8 | Cty QL và SC đường bộ Quảng Ngãi | Mỏ đá Phổ Phong, xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ |
|
9 | Cty CP Khoáng sản Đầu tư và Sài Gòn | Mỏ đá Chập Tối, xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn |
|
10 | Cty CP Xây dựng 47 | Mỏ đá Đèo Bình Đê, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
|
11 | Cty CP LICOGI Quảng Ngãi | Mỏ đá Núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
|
12 | Cty CP XD Công trình Quảng Ngãi | Mỏ đá Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh |
|
13 | Cty CP XD Giao thông Quảng Ngãi | Mỏ đá Hóc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ |
|
IX | Đồng Nai |
|
|
1 | Cty CP Đầu tư - Xây dựng Cao su | Mỏ đá Sóc Lu 1, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất |
|
2 | DNTN KTVLXD Vĩnh Hải | Mỏ đá Thiện Tân 1, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
3 | Cty CP vật liệu và sản xuất VLXD Biên Hòa(BBCC) | Mỏ đá Thạnh Phú 1, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu |
|
4 | Cty CP vật liệu và sản xuất VLXD Biên Hòa (BBCC) | Mỏ đá Tân Cang 1, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa |
|
5 | Cty CP vật liệu và sản xuất VLXD Biên Hòa (BBCC) | Mỏ đá Thiện Tân 2, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
6 | Cty TNHH Hoàng Hải | Mỏ đá Thiện Tân 3, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
7 | Cty CP Đầu tư xây dựng số 5 | Mỏ đá Sóc Lu 6, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất |
|
8 | Cty TNHH Sản xuất VLXD Mai Phong | Mỏ đá Gia Canh 1, xã Gia Canh huyện Định Quán |
|
9 | Cty CP Hóa An | Mỏ đá Thạnh Phú 2, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
10 | Cty CP Hóa An | Mỏ Tân Cang 3, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa |
|
11 | Cty CP ĐTXD và Vật liệu Đồng Nai | Mỏ đá Thiện Tân 5, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
12 | Cty TNHH Kiệm Tân II | Mỏ đá Soklu 3, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất |
|
13 | Cty CP Công trình Giao thông 623 | Mỏ đá Thiện Tân 4, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu |
|
14 | HTX Bình Thạnh | Mỏ đá Thạnh Phú 3, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu |
|
15 | Cty CP Tân Cang | Mỏ đá Tân Cang 2, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa |
|
16 | HTX An Phát | Mỏ đá Tân Cang 7, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa |
|
17 | Liên hiệp HTX dịch vụ tổng hợp Đồng Nai | Mỏ đá Tân Cang 6, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN HÀNH LIÊN HỒ CHỨA TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Lưu vực sông/Tổ chức (cá nhân) | Địa điểm | Ghi chú (Tên hồ) | ||
Xã | Huyện | Tỉnh | |||
I | Lưu vực sông Đồng Nai |
|
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần thủy điện Thác Mơ | Bù Gia Mập, TX Phước Long | Bù Đăng | Bình Phước | Thác Mơ |
2 | Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Cần Đơn | Thanh Bình | Bù Đốp | Bình Phước | Cần Đơn |
3 | Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Srok Phu Miêng IDICO | Lộc Ninh, Bình Long | Phước Long | Bình Phước | Srok Phu Miêng |
4 | Công Ty TNHH MTV KT CTTL Dầu Tiếng - Phước Hòa |
| huyện Chơn Thành | Bình Phước | Phước Hòa |
5 | Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
| Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh | Bình Thuận | Đơn Dương (Đa Nhim) |
6 | Công ty cổ phần thủy điện Đại Ninh | Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine | Đức Trọng | Lâm Đồng | Đại Ninh |
7 | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam | Tân Thượng và Tân Thanh | Di Linh và Lâm Hà | Lâm Đồng | Đồng Nai 2 |
8 | Công ty thủy điện Đồng Nai | Lộc Lâm, Lộc Phú (huyện Bảo Lâm); Đinh Trang Thượng (huyện Di Linh); Tân Thanh (huyện Lâm Hà); Đăk Sơn, Quảng Khê, Đắk P'Lao (huyện Đăk Giong) | Bảo Lâm, Di Linh, Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng); Đăk Glong (tỉnh Đắk Nông) | Lâm Đồng, Đắk Nông | Đồng Nai 3 |
9 | Công ty thủy điện Đồng Nai | Lộc Lâm, Lộc Bảo (huyện Bảo Lâm); Đắk Nia, Gia Nghĩa, Quảng Khê (huyện Đăk Giong) | Bảo Lâm (tỉnh Lâm Đồng); Đăk Glong (tỉnh Đắk Nông) | Lâm Đồng, Đắk Nông | Đồng Nai 4 |
10 | Tổng công ty xây dựng số 1, Bộ Xây dựng | Nhân Cơ, Đăk Wer, Trường Xuân, Đăk R'moan, Đăk Nia, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân thị Nghĩa Tân | Đăk Lấp, Đăk Song và thị xã Nghĩa Tân | Đăk Nông | ĐăhRTi’h |
11 | Tổng Công Ty Điện Lực Vinacomin (Đồng Nai 5) | Đăk Sin, Lộc Bắc | Đắk R'Lấp, Bảo Lâm | Đăk Nông, Lâm Đồng | Đồng Nai 5 |
12 | Công ty thủy điện Trị An | Hiếu Liêm | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | Trị An |
13 | Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
| Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Hàm Thuận |
14 | Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Đa Nhím - Hàm Thuận - Đa Mi |
| Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Đa Mi |
15 | Công Ty TNHH MTV KT CTTL Dầu Tiếng - Phước Hòa | Phước Minh | Dương Minh Châu | Tây Ninh | Dầu Tiếng |
16 | Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 7. Bộ NN&PTNT | La Ngâu | Tánh Linh | Bình Thuận | Đập Tà Pao |
II | Lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần thủy điện A Vương | Ma Cooi | Đông Giang | Quảng Nam | A Vương |
2 | Công ty CP thủy điện Đăk Mi | xã Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức và thị trấn Khâm Đức | huyện Phước Sơn | Quảng Nam | Đăk Mi4 |
3 | Công ty thủy điện Sông Tranh | Trà Tân, Trà Đốc | Bắc Trà Mi | Quảng Nam | Sông Tranh 2 |
4 | Tập đoàn điện lực Việt Nam | Tà Bhinh, Zuôih, Chà Val | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Bung 4 |
5 | Công ty Cổ phần Phú Thạnh Mỹ | Mà Cooi và TT Thạnh Mỹ | Nam Giang và Đông Giang | Quảng Nam | Sông Bung 4A |
6 | Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 1 | Mà Cooih, thị trấn Thạnh Mỹ | Đông Giang, Nam Giang | Quảng Nam | Sông Bung 5 |
III | Lưu vực sông Ba |
|
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần thủy điện Sông Ba Hạ |
| Sông Hinh, Sơn Hòa và Krông Pa | Phú yên, Gia Lai | Sông Ba Hạ |
2 | Công ty cổ phần thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh | Đức Bình, EaTrol, Sông Hinh | Sông Hinh | Phú Yên | Sông Hinh |
3 | Công ty cổ phần Sông Ba | Ea Sô, Cư Prao Ea Bar | M'Đrăk Sông Hinh | Đăk Lăk Phú Yên | Krông H'năng |
4 | Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi Gia Lai | Chưa A Thai | Ayun Pa | Gia Lai | Ayun Hạ |
5 | Công ty thủy điện An Khê -KaNak | Đông, Kroong, Lơ Pu, Đak Hồ Lơ và Cửu An, Thành An, Tú An và Tây Thuận | Kbang, An Khê và Tây Sơn | Gia Lai và Bình Định | AnKhê-KaNak |
IV | Lưu vực sông Sê San |
|
|
|
|
1 | CTCPTĐ Vĩnh Sơn Sông Hinh | xã Đắk Kôi (huyện Kon Rẫy) và xã Đắk Tăng (huyện Kon Plông) tỉnh Kon Tum | Kon Rẫy, Kon Plông | Kon Tum | Thượng Kon Tum |
2 | Công ty thủy điện Ialy | Sa Bình và Kroong | Sa Thầy và TP Kon Tum | Kon Tum | Plei Krông |
3 | Công ty thủy điện Ialy | Ialy | Chư Păl | Gia Lai | IaLy |
4 | Công ty cổ phần thủy điện Sê San 4 | Ia O và Moray | IaGrai, Sa Thầy | Gia Lai và Kon Tum | Sê San 4 |
5 | Công ty CP thủy điện Sê San 4A | la O và Moray | IaGrai, Sa Thầy | Gia Lai và Kon Tum | Sê San 4A |
V | Lưu vực sông Srêpốk |
|
|
|
|
1 | CTY thủy điện Buôn Kuop | Nam Ka và Quảng Phú | Lăk và Krông Nô | Đăk Lăk, Đăk Nông | Buôn Tua Srah |
2 | CTY thủy điện Buôn Kuop | Eana, Dray Sáp và Nam Đà | Krong Ana và Krong No | Đăk Lăk, Đắk Nông | Buôn Kuốp |
3 | Công ty thủy điện Buôn Kuop | Tân Hòa | Buôn Đôn | Đăk Lăk | Srepok 3 |
4 | Công ty CP đầu tư và phát triển đại hải | xã Ea Wel và xã Tân Hòa; xã EaPo | Buôn Đôn; Cư Jut | Đăk Lăk; Lâm Đồng | Srêpôk 4 |
5 | Công ty cổ phần thủy điện Buôn Đôn | 03 xã Ea Wer, Ea Huar, và xã Krông Na | huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk | Srêpôk 4A |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA MỘT SỐ HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI (KHÔNG THUỘC QUY TRÌNH VẬN HÀNH LIÊN HỒ CHỨA DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH)
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Lưu vực sông/Tổ chức (cá nhân) | Địa điểm | Ghi chú (Tên hồ) | ||
Xã | Huyện | Tỉnh | |||
I | Lưu vực sông Đồng Nai |
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản xuất Cát Nam | Phú Nghĩa | Bù Gia Mập | Bình Phước | Bù Cà Mau |
2 | Công ty Điện lực Lâm Đồng | Lát | Lạc Dương | Lâm Đồng | AnKroet |
3 | Công ty TNHH Bình Minh | Trường Xuân | Đăk Song | Đăk Nông | Đăk Rung 1 |
4 | Công ty cổ phần Cát Nam Bình Thuận | Đông Tiến | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Đan Sách 2 |
5 |
|
|
|
|
|
6 | Công ty cổ phần VRG - Đăk Nông | Hưng Bình | Đăk R' lấp | Đăk Nông | Đắk Sin 1 |
7 | Công ty cổ phần Mỹ Hưng Tây Nguyên | Lộc Nga | Bảo Lộc | Lâm Đồng | Đại Nga |
8 | Công ty cổ phần thủy điện La Ngâu | La Ngâu | Tánh Linh | Bình Thuận | La Ngâu |
9 | Công ty Cổ phần thủy điện Miền Nam | Tân Thành | Đức Trọng | Lâm Đồng | Đa Dâng 2 |
10 | Công ty TNHH Phát triển Nguyễn Gia | Lộc Lâm | Bảo Lộc | Lâm Đồng | ĐaKai |
11 | Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam | Lộc Tân, Phước Lộc và Triệu Hải | Bảo Lâm, Đa Huoai và Đa The | Lâm Đồng | Đa M’Bri |
12 | Tổng Công ty xây dựng công trình giao thông 4, Bộ Giao thông vận tải | Lộc Lâm | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Đa Khai |
13 | Công ty Cổ phần thủy điện Miền Nam | Lộc Bảo | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Dasiat |
14 | Công ty Cổ phần công trình Việt Nguyên | Trường Xuân | Đăk Song | ĐăkLắk | Đakrung |
15 | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Đức Long Gia Lai | Thôn 4, Tà Nung | Tp Đà Lạt | Lâm Đồng | Tà Nung |
16 | Công ty cổ phần VRG - Bảo Lộc | Lộc Nam | Bảo Lộc | Lâm Đồng | Bảo Lộc |
17 | Công ty TNHH N&S | Quảng Tín | Đăk R' Lấp | Đăk Nông | Quảng Tín |
18 | Công ty Cổ phần công trình Việt Nguyên | Phường Nghĩa Tân | thị xã Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
II | Lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần sông Ba | Phước Ninh | Nông Sơn | Quảng Nam | Khe Diên |
2 | Công ty Cổ phần thủy điện GERUCO sông Côn | SôngKôn, jow Ngây, A Ting và Kà Dăng | Huyện Đông Giang | Quảng Nam | Sông Côn 2 |
3 | Tổng Công ty phát điện 2 (EVN) | La Êê | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Bung 2 |
4 | CTY Cổ phần Za Hưng | Za Hung | Đông Giang | Quảng Nam | Za Hung |
5 | Công ty cổ phần thủy điện Hồng Phát Đăk Mek | Đak Choong và Mường Hoong | Đăk Glei | Kon Tum | Đăk Mek 3 |
6 | Công ty cổ phần Sông Bung | Thôn Pà Dấu 2, thị trấn Thạnh Mỹ | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Bung 6 |
III | Lưu vực sông Ba |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần thủy điện Hoàng Anh Tô Na | la Rsươm, la Rsai; la Rtô; la Broăi | Krông Pa, thị xã Ayun Pa và la Pa | Gia Lai | ĐăkSrông 3A |
2 | Công ty Cổ phần Điện Gia Lai | Kon Chiêng | Mang Yang | Gia Lai | Đắk Pi Hao |
3 | Công ty Cổ phần thủy điện Gia Lai | Đê Ar | Mang Yang | Gia Lai | H’Chan |
4 | Công ty điện gia lai | Chơ Loong | Kông Chro | Gia lai | Đăkpihao2 |
5 | Công ty điện gia lai | Ia O | Chư Prông | Gia lai | IA PUCH 3 |
6 | Cty TNHH ĐT và PT điện Gia lai | Bar Maih | Chư Sê | Gia lai | H’Mun |
7 | Công ty TNHH Nhật Minh | Hnol | Đăk Đoa | Gia Lai | Đăk Hnol |
8 | Công ty Cổ phần Daksrong | thị trấn K ông Chro | K rông Chro | Gia Lai | Daksrong |
9 | Công ty cổ phần thủy điện Hoàng Anh Gia Lai | Yang Nam, Ya Ma và ĐĂk Kning | Krông Chro | Gia Lai | Đăksrông 2 |
10 | Công ty cổ phần thủy điện Hoang Anh Gia Lai | Yang Nam, Ya Ma và ĐĂk Kning | Krông Chro | Gia Lai | Đăksrông 2A |
11 | Công ty cổ phần Ayun Thượng | Pơ Lang | Mang Yang | Gia Lai | Ayun Thượng 1A |
12 | Công ty cổ phần thủy điện Hoàng Anh - Tô Na | la Rsai và la R sươm | K rông Pa | Gia Lai | Đăk sông 3B |
IV | Lưu vực sông Sê San |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà Tây Nguyên | Hà Tây | ChưPăh | Gia Lai | Hà Tây |
2 | Công ty TNHH Trung Việt | Đăk Ruồng | Kon Rẫy | Kon Tum | Đăk Bla 1 |
3 | Công ty cổ phần thủy điện Đăk Lây | Ngọc Lây | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Đăk Lây |
4 | Công ty cổ phần Phú Thịnh Kon Tum | Đăk Hà | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Đăk Ter 1 |
5 | Công ty cổ phần Phú Thịnh Kon Tum | Đăk Hà | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Đăk Ter 2 |
6 | Công ty thủy điện Ialy | Mô Ray và xã Iakreng, | Sa Thầy và Chưpăh | Kon Tum và Gia Lai | Sê San 3 |
7 | Cty ĐT và PT điện Sê San 3A | Mơ Rai và Yakrai | Sa Thầy và Iagrai | Kon tum/ Gia lai | Sê San 3A |
8 | Công ty Điện lực 3 | Măng Cành và Đăk Long | KonLong | Kontum | Đăk Pône |
9 | CTY CP Quốc Cường | la To và la Grăng | la Grai | Gia lai | IAGRail |
10 | Công ty Cổ phần thủy điện Đăk Đoa | Đăk Sơ Mei | Đăk Đoa | Gia lai | Đăk Đoa |
11 | Công ty Cổ phần Tấn Phát | Đăk Tờ Nung | Kon Rẫy | Kon Tum | Đăk Ne |
12 | Công ty Cổ phần Công nghiệp và thủy điện Bảo Long | la To và la Grăng | la Grai | Gia Lai | la Tchom 1 |
13 | Công ty Cổ phần thủy điện Đăk Gret | Thôn 1, Đăk Kôi | Kon Rây | Kon Tum | Đăk Grét |
14 | Công ty CPĐT và PT TĐ Đăk psi | Đăk Hà | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Đăk Psi 3 |
15 | Công ty CPĐT và PT TĐ Đăk psi | Đăk Hà | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Đăk Psi 4 |
16 | Công ty cổ phần công nghiệp và thủy điện Bảo Long | la Dom | Đức Cơ | Gia Lai | la Krel 2 |
17 | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng điện Phan Vũ | la Grăng | la Grai | Gia Lai | la H'Rung |
18 | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng điện Phan Vũ | la Grăng | la Grai | Gia Lai | Chư Prông |
V | Lưu vực sông Srêpốk |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam Krông Nô | Đưng Knớ, Krông Nô | Lạc Dương, Lắk | Lâm Đồng, Đắk Lắk | Krông Nô 2 |
2 | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam Krông Nô | Đạ Tông, Krông Nô | Dam Rông, Lắk | Lâm Đồng, Đắk Lắk | Krông Nô 3 |
3 | Công ty cổ phần điện Tam Long | Hòa Phú Tâm Thắng | TP Buôn Mê Thuột Cư Jút | Đăk Lăk Đăk Nông | Hòa Phú |
4 | Công ty cổ phần thủy điện - Điện lực 3 | Ea Pô | Cư Jut | Đăk Nông | Đrây H'Linh 2 |
5 | Công ty TNHH thủy điện MêKông II | Quảng Sơn | Đăk Glong | Đăk Nông | Đăk N'teng |
6 | Công ty cổ phần thủy điện Đăk Pri | Tân Hòa, Cuôr Knia, xã Ea M'nang, Quảng Hiệp | Buôn Đôn và huyện Cư M'gar | Đắk Lắk | Ea Tul 4 |
7 | Công ty cổ phần thủy điện điện lực Đăk Lắc | EaWy | Ea H’leo | Đắk Lắk | Ea Drăng 2 |
8 | Công ty cổ phần thủy điện Cao nguyên Sông Đà 7 | Đưng K'nớ | Lạc Dương | Lâm Đồng | Yan Tann Sien |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG, XẢ THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức, cá nhân | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Đồng Nai |
|
|
1 | Cty Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp- Bộ Xây dựng tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch I | Khu Công nghiệp Nhơn Trạch I, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
2 | Xí nghiệp nước Long Khánh | Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
|
3 | Ban Quản lý Dự án 45 - Tổng cục kỹ thuật - Bộ quốc phòng | xã Long Đình, Biên Hòa, Đồng Nai |
|
4 | Công ty thủy điện Trị An | Xã Hiếu Liêm, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
|
5 | Nhà máy nước BOO Thủ Đức - Công ty cổ phần BOO nước Thủ Đức | Xã Hóa An, Biên Hòa, Đồng Nai |
|
6 | Công ty Cổ phần điện lực dầu khí Nhơn Trạch 2 | Xã Phước Khánh, Nhơn Trạch, Đồng Nai |
|
7 | Công ty cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam | Xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
8 | Công ty cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nước sạch Sài Gòn | Xã An Hóa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
9 | Cty Ajinomoto Việt nam | Phường An Bình, KCN Biên Hòa I, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
10 | Cty CP hữu hạn VeDan Việt nam | Xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
11 | NM nước Thủ Đức- CT cấp nước SGòn) | Xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
12 | Cty TNHH Hưng Nghiệp Formosa | Xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
13 | Nhiệt điện dầu khí nhơn trạch | Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
14 | Công ty TNHH một thành viên Xây dựng cấp nước Đồng Nai | Ấp Vàm, Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
|
15 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng công ty điện lực dầu khí Việt Nam - Công ty Điện lực dầu khí Nhơn Trạch | Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
16 | Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai | Xã Thiện Tân, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
|
17 | Công ty CP phát triển KCN Tín Nghĩa | đường số 6, KCN Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai |
|
18 | Công ty CP xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa | K4/79C, Nguyễn Tri Phương, khu phố 3, phường Bửu Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai |
|
19 | Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình | số 1, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
20 | Công ty TNHH Phát triển KCN Long Bình | KCN Long Bình, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
21 | Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam TNHH MTV | 151 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
|
22 | Công ty sản phẩm máy tính Fujitsu Việt Nam TNHH | 31, đường 3 A, KCN Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
23 | Công ty TNHH Dệt nhuộm Nam Phương | Khu công nghiệp Nhơn Trạch II, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
24 | Công ty Cổ phần Amata (Việt Nam) | phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
25 | Công ty TNHH sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải | xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
|
26 | Công ty TNHH MTV xây dựng và sản xuất Vật liệu xây dựng Biên Hòa | Khu phố 3, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
27 | Công ty cổ phần Sonadezi Long Thành | Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
28 | Công ty Phát triển khu công nghiệp Long Bình | Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
II | Tỉnh Long An |
|
|
1 | Cty TNHH MTV Đầu tư PT CN và Vận tải | Thuận Nghĩa Hòa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
|
2 | Công ty TNHH Formosa Taffeta VN | Xã Nhật Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
3 | Công ty Cổ phần KCN Đồng Tâm | Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
4 | Cty TNHH MTV cấp nước Long An | Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
5 | Công ty TNHH Một thành viên Phú An Thạnh | Khu CN Phú An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
6 | Cty CP Cấp thoát nước Phú Mỹ Vinh -Long An | Khu CN Đức Hòa 3, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
|
7 | Cty TNHH MTV cấp nước Long An | Thành phố Tân An, tỉnh Long An |
|
8 | Cty TNHH MTV cấp nước Long An | Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa tỉnh Long An |
|
9 | Công ty TNHH MTV Công nghiệp Huafu cho hệ thống xử lý nước thải công suất 6.000m3/ ngày đêm | Khu A và Khu B, Đường số 10, KCN Thuận Đạo mở rộng, Xã Long Định, Huyện Cần Đước, Long An |
|
10 | Công ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam (Nhà máy dệt Taffeta) | Ấp 1 xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
|
- 1Quyết định 5102/QĐ-BQP năm 2016 phê duyệt Kế hoạch công tác Thanh tra quốc phòng năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 696/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 của Thanh tra Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 1699B/QĐ-BKHĐT năm 2016 Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Công văn 10335/VPCP-V.I năm 2019 về công tác thanh tra trong lĩnh vực môi trường do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 27/2019/TT-BTNMT quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 2Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2005
- 3Luật thanh tra 2010
- 4Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 1788/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Kế hoạch 2100/KH-TTCP năm 2013 tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 5102/QĐ-BQP năm 2016 phê duyệt Kế hoạch công tác Thanh tra quốc phòng năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 9Quyết định 696/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 của Thanh tra Ủy ban Dân tộc
- 10Quyết định 1699B/QĐ-BKHĐT năm 2016 Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Công văn 10335/VPCP-V.I năm 2019 về công tác thanh tra trong lĩnh vực môi trường do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 27/2019/TT-BTNMT quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 2704/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 2704/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra