Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2022/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2018/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/20177NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ lục 1.

2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thành phố tại Phụ lục 2.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

A

SỞ XÂY DỰNG

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

1

Loa phóng thanh lưu động

Bộ

1

 

2

Máy in màu khổ A3

Cái

1

 

B

THANH TRA TỈNH

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

16

 

C

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

 

 

1

Máy đo Atikey

Cái

1

 

2

Máy định vị vệ tinh GNSS RTK

Bộ

1

 

II

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố

 

 

 

1

Máy định vị vệ tinh GNSS RTK

Bộ

1

Định mức cho mỗi chi nhánh

D

VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

1

Máy vi tính cấu hình cao

Chiếc/bộ

2

 

2

Súng bắn bê tông điện tử

Cái

1

 

E

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Giang

 

 

 

1

Máy in phun màu đa năng

Cái

1

 

2

Máy Flycam

Cái

1

 

3

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

1

 

4

Bộ đàm cầm tay

Bộ

1

 

II

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1

Máy xét nghiệm nhanh các bệnh do vi rút và chiết tách AND/ARN

Hệ thống

2

 

III

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

1

Máy đo hàm lượng đường

Cái

2

 

2

Máy đo màu mật

Cái

2

 

3

Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu

Cái

2

 

IV

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

1

Thước đo bằng tia laze

Cái

1

 

2

Thước bánh xe đo chiều dài

Cái

1

 

3

Máy thử độ cứng bê tông

Cái

1

 

4

Bộ đàm công trình

Bộ

1

 

V

Trung tâm khuyến nông

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

 

2

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

1

 

3

Máy quay camera chuyên dụng

Cái

1

F

CÔNG THƯƠNG

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Văn phòng Sở Công thương

 

 

 

1

Máy in màu khổ A3

Chiếc

1

 

2

Máy đo khoảng cách

Chiếc

2

 

3

Máy đo điện trở tiếp địa

Chiếc

2

 

4

Máy đo điện trở của đất

Chiếc

2

 

II

Trung tâm Khuyến Công - Xúc tiến Công thương

 

2

 

1

Máy vi tính tốc độ cao (Xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

1

 

2

Mảy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền

Bộ

1

 

3

Tủ lạnh bảo quản sản phẩm trưng bày

Chiếc

2

 

G

NỘI VỤ

 

 

 

I

Sở Nội vụ

 

 

 

1

Máy chủ

Bộ

2

 

5

Máy quay phim tích hợp máy chiếu

Chiếc

1

 

6

Máy ghi âm liên kết với PC

Chiếc

2

 

7

Máy định vị cầm tay GPS

Chiếc

1

 

II

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

 

 

1

Máy scan tài liệu chuyên dụng (khổ A4 hoặc A4,...)

Chiếc

7

Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ

4

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

1

Thông tư số 03/2017/TT-BTTT ngày 24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông

5

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

5

Thông tư số 03/2017/TT-BTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông

7

Máy hút ẩm

Chiếc

4

Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ

8

Máy khử trùng tài liệu

Chiếc

5

Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ

9

Máy khử a xít tài liệu

Chiếc

5

Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ

H

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

I

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

1

Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

Bộ

1

Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ

2

Thiết bị chuẩn kiểm định máy thở

Bộ

1

Thông tư số 33/2020/TT-BYT của Bộ Y Tế

3

Thiết bị chuẩn kiểm định máy gây mê kèm thở

Bộ

1

4

Thiết bị chuẩn kiểm định dao mổ điện

Bộ

1

5

Thiết bị chuẩn kiểm định lồng ấp trẻ sơ sinh

Bộ

1

6

Thiết bị chuẩn kiềm định máy phá rung tim

Bộ

1

7

Thiết bị chuẩn kiểm định máy thận nhân tạo

Bộ

1

I

Y TẾ

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Văn phòng Sở Y tế

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Bộ

2

 

2

Bộ lưu điện máy chủ

Bộ

2

 

3

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

10

 

II

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

15

 

2

Máy photocopy chuyên dụng/siêu tốc

Chiếc

1

 

3

Máy quay DV Cam hoặc hoặc HD Cam

Chiếc

2

 

4

Máy quay Camera kỹ thuật số

Chiếc

2

 

5

Máy ảnh kỹ thuật số cấu hình cao

Chiếc

2

 

6

Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 1Tb - 2Tb

Chiếc

2

 

7

Tủ bảo quản chuyên dụng

Chiếc

1

 

8

Màn chiếu lưu động

Bộ

1

 

9

Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu động

Bộ

1

 

10

Máy ghi âm chuyên dụng

Chiếc

1

 

11

Máy in Lase (đen, trắng)

Chiếc

2

 

12

Máy quay Plycam

Chiếc

1

 

III

Trung tâm Pháp y tỉnh

 

 

 

1

Máy in màu

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

4

 

IV

Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

4

 

V

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

4

 

2

Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)

Chiếc

1

 

3

Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)

Chiếc

1

 

4

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC

Chiếc

2

 

5

Thiết bị chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

6

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

7

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

8

Thiết bị chuyển mạch trạm

Chiếc

7

 

9

Thiết bị chuyển mạch nhóm

Chiếc

10

 

10

Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A3 và A4 tốc độ cao

Chiếc

2

 

11

Máy in màu có độ phân giải và tốc độ cao

Chiếc

5

 

12

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

20

 

VI

Bệnh viện Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

3

 

2

Bộ chuyển mạch LAN

Chiếc

5

 

3

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

VII

Bệnh viện Phổi

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

1

 

VIII

Bệnh viện Mắt

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

1

 

2

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN

Chiếc

1

 

3

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

10

 

4

Thiết bị chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

4

 

6

Bộ chuyển mạch LAN

Chiếc

7

 

7

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

IX

Bệnh viện Y dược cổ truyền

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

2

 

2

Bộ lưu trữ SAN (lưu dữ liệu)

Chiếc

1

 

3

Bộ lưu trữ NAS (lưu dữ liệu tạm thời)

Chiếc

1

 

4

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC

Chiếc

2

 

5

Thiết bị chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

6

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

7

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

8

Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm)

Chiếc

7

 

9

Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc)

Chiếc

10

 

X

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Minh

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

5

 

2

Bộ chuyển mạch Lan

Chiếc

5

 

3

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

2

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

6

Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)

Chiếc

2

 

7

Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)

Chiếc

2

 

8

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC

Chiếc

30

 

9

Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm)

Chiếc

10

 

10

Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc)

Chiếc

20

 

XI

Bệnh viện đa khoa Quản Bạ

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

2

 

2

Máy in khổ A3

Chiếc

1

 

3

Máy scan đa chức năng

Chiếc

4

 

4

Bọ chuyển mạch Lan

Chiếc

5

 

5

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

6

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

7

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

XII

Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Bình

1

Máy chủ

Hệ thống

2

 

2

Máy in khổ A3

Chiếc

1

 

3

Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)

Chiếc

1

 

4

Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)

Chiếc

1

 

5

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC

Chiếc

2

 

6

Thiết bị chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

7

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

8

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

9

Thiết bị chuyển mạch trạm

Chiếc

7

 

10

Thiết bị chuyển mạch nhóm

Chiếc

9

 

11

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

5

 

XIII

Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

2

 

2

Máy in khổ A3

Chiếc

1

 

3

Máy scan đa chức năng

Chiếc

4

 

XIV

Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

4

 

2

Bộ chuyển mạch LAN

Chiếc

05

 

3

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

01

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

01

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

01

 

6

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc

10

 

7

Máy in màu

Chiếc

2

 

XV

Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

8

 

2

Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)

Chiếc

4

 

3

Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)

Chiếc

4

 

4

Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC

Chiếc

30

 

5

Thiết bị chuyển mạch Server

Chiếc

4

 

6

Thiết bị Firewall

Chiếc

3

 

7

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

8

Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm)

Chiếc

25

 

9

Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc)

Chiếc

30

 

10

Máy in màu

Chiếc

5

 

XVI

Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

8

 

2

Bộ chuyển mạch LAN

Chiếc

05

 

3

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

01

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

02

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

02

 

6

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

2

 

7

Máy in khổ A3

Chiếc

1

 

XVII

Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng Su Phì

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

2

 

2

Máy in khổ A3

Chiếc

1

 

XVIII

Bệnh viện đa khoa Mèo Vạc

 

 

 

1

Máy chủ

Hệ thống

8

 

2

Bộ chuyển mạch LAN

Chiếc

05

 

3

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

01

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

02

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

02

 

XIX

Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

1

 

2

Bộ chuyển đổi mạch LAN

Chiếc

2

 

3

Bộ chuyển đổi mạch Sever

Chiếc

1

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

1

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

1

 

6

Máy in khổ A3

cái

1

 

XX

Bệnh viện đa khoa Nà Chì

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

1

 

2

Bộ chuyển đổi mạch LAN

Chiếc

5

 

3

Bộ chuyển đổi mạch Sever

Chiếc

1

 

4

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

5

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

XXI

Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ

 

 

 

1

Bộ chuyển mạch Lan

Chiếc

5

 

2

Bộ chuyển mạch Server

Chiếc

1

 

3

Thiết bị Firewall

Chiếc

2

 

4

Thiết bị cân bằng tải

Chiếc

2

 

XXII

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

4

 

3

Máy ảnh chuyên dụng

Cái

2

 

4

Máy Quay chuyên dụng

Cái

2

 

5

Thiết bị lưu trữ Nas

Cái

1

 

6

Hệ thống máy chủ

Bộ

1

 

7

Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu động

Bộ

2

 

J

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

1

Thiết bị thu âm chuyên dụng

Bộ

1

 

2

Máy vi tính (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

1

 

II

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT

 

 

 

1

Môn Bắn cung

 

 

 

1.1

Cung thi đấu (Cung 1 dây)

Bộ

8

 

1.2

Cung thi đấu (Cung 3 dây

Bộ

2

 

1.3

Cung cho vận động viên mới tập luyện (-Cung 1 dây)

Bộ

4

 

1.4

Tên cho Vận động viên thi đấu (bao gồm đầu tên, đuôi tên)

Bộ

8

 

1.5

Tên cho Vận động viên mới tập luyện (bao gồm đầu tên, đuôi tên)

Bộ

40

 

1.6

Kìm bắn (cho cung 3 dây)

Cái

4

 

1.7

Bia rơm

Cái

40

 

1.8

Giá bia

Cái

10

 

2

Môn Đua thuyền

 

 

 

2.1

Mái chèo thuyền kayak (k1)

Cái

10

 

2.2

Mái chèo thuyền Cano

Cái

11

 

2.3

Thuyền Kayak đơn (K1)

Cái

2

 

2.4

Thuyền Kayak đôi (K2)

Cái

2

 

2.5

Thuyền Kayak bốn (K4)

Cái

2

 

2.6

Thuyền Cano (C1)

Cái

2

 

2.7

Thuyền Cano (C2)

Cái

2

 

2.8

Đồng hồ GPS

Cái

10

 

3

Môn Điền kinh

 

 

 

3.1

Bộ tạ + giá đỡ tạ (Gồm: 1 giá đỡ tạ, 1 Đòn tạ, 4 thớt tạ 5kg, 4 thớt tạ 10kg, 2 thớt tạ 15kg, 2 thớt tạ 20kg)

Bộ

3

 

3.2

Giàn tạ đa năng tiêu chuẩn

Bộ

2

 

4

Các môn Võ thuật

 

 

 

4.1

Bộ thảm tập môn võ Vovinam tiêu chuẩn 69m

Bộ

2

 

4.2

Bộ thảm tập môn võ Pencaksilat; Wushu; Muay thái; Kichboxing tiêu chuẩn 144m

Bộ

8

 

4.3

Sàn đài thi đấu môn võ

Cái

4

 

III

Thư viện

 

 

 

1

Máy chiếu

Bộ

1

 

2

Máy chủ

Bộ

1

 

3

Máy Quay phim

Bộ

1

 

4

Bộ thu âm chuyên dụng

Bộ

1

 

5

Bộ tăng âm loa đài

Bộ

1

 

6

Ti vi 80inh

Chiếc

1

 

7

Máy hút bụi

Cái

3

 

8

Máy hút ẩm

Cái

10

 

IV

Bảo Tàng tỉnh

 

 

 

1

Máy hút bụi công nghiệp chuyên dụng dùng trong bảo tàng

Chiếc

1

 

2

Máy ép Plastic

Chiếc

1

 

V

Trung tâm xúc tiến du lịch

 

 

 

1

Máy Flycam

Chiếc

1

 

VI

Ban Quản lý Công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn

 

 

 

1

Máy chiếu tuyên truyền lưu động

Chiếc

2

 

K

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

1

Máy định vị vệ tinh

Chiếc

3

 

L

PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

 

 

 

I

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Giang

 

 

 

1

Hệ thống thiết bị tổng khống chế - Phát sóng truyền hình chuẩn HD

Hệ thống

4

 

2

Hệ thống lưu thiết bị và hệ thống mạng sản xuất

Hệ thống

2

 

3

Hệ thống thiết bị Studio truyền hình

Hệ thống

5

 

4

Máy quay phim cầm tay và phụ kiện

Bộ

20

 

5

Máy quay phim vác vai và phụ kiện

Bộ

30

 

6

Bộ dựng hình phi tuyến chuẩn HD

Bộ

50

 

7

Máy trạm cho ứng dụng kỹ xảo truyền hình

Bộ

5

 

8

Bộ Truyền tín hiệu video không dây

Bộ

4

 

9

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

15

 

10

Hệ thống máy phát FM 10KW

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống tổng khống chế - phát song phát thanh

Hệ thống

2

 

12

Hệ thống thiết bị phòng thu âm

Hệ thống

5

 

13

Studio phát thanh trực tiếp

Hệ thống

1

 

14

Hệ thống trường quay ảo

Hệ thống

5

 

15

Hệ thống thiết bị phát thành; truyền hình lưu động

Hệ thống

4

 

16

Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình và phân phối đa nền tảng

Hệ thống

8

 

17

Lưu điện 5KVA đến 60KVA chuyên dụng

Bộ

10

 

18

Hệ thống máy phát điện 150KVA đến 300KVA

Hệ thống

1

 

19

Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt trường quay và phòng sản xuất chương trình

Bộ

5

 

II

Trung tâm sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc

 

 

 

1

Hệ thống lưu trữ và mạng sản xuất tốc độ cao

Hệ thống

1

 

2

Hệ thống thiết bị trường quay 1 đến 5 camera

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống màn hình hiển thị phông nền, decor trường quay (Bao gồm hệ thống màn hình hiển thị, trường quay ảo, Decor, bục - sàn, bàn - ghế phát thanh viên và các thiết bị phụ trợ khác)

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống thiết bị phòng thu sản xuất chương trình phát thanh

Hệ thống

1

 

6

Hệ thống lưu điện 5KVA đến 20KVA

Hệ thống

2

 

7

Máy quay phim cầm tay và phụ kiện

Bộ

5

 

8

Máy quay phim vác vai và phụ kiện

Bộ

5

 

9

Hệ thống trường quay ảo

Hệ thống

1

 

III

Trung tâm tiếp sóng PT-TH Cổng Trời - Quản Bạ

 

 

 

1

Máy phát thanh FM

Hệ thống

1

 

2

Hệ thống máy phát điện 50KVA đến 150KVA

Hệ thống

1

 

3

Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt phòng máy

Hệ thống

1

 

III

Trung tâm phát sóng PT-TH Núi Cấm

 

 

 

1

Máy phát thanh FM

Hệ thống

1

 

2

Hệ thống máy phát điện 50KVA đến 150KVA

Hệ thống

1

 

3

Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt phòng máy

Hệ thống

1

 

M

Hội văn học nghệ thuật

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

Chiếc

1

 

2

Máy scan ảnh

Chiếc

1

 

3

Tủ chống ẩm chuyên dụng

Chiếc

1

 

L

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

I

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

3

 

II

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

2

 

III

Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ

 

 

 

1

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

3

 

N

Sở Tư pháp

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

I

Văn phòng Sở Tư pháp

 

 

 

1

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

3

 

II

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

 

 

1

Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn)

Chiếc/bộ

1

 

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN,THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại

Tên cơ quan, đơn vị

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

I

Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố

 

 

 

1

Máy in kim bằng tốt nghiệp

Chiếc

1

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn)

Chiếc/bộ

1

 

II

Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thành phố

 

 

 

1

Thiết bị định vị GPS

Chiếc

1

Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021

2

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn)

Chiếc/bộ

3

 

III

Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

1

Máy đo Atikey

Chiếc

1

 

2

Máy scan 2 mặt khổ A3

Chiếc

1

 

3

Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn)

Chiếc/bộ

2

 

IV

Phòng Quản lý đô thị thành phố Hà Giang

 

 

Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị

1

Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông

Chiếc

1

 

2

Thước lăn

Chiếc

1

 

3

Máy siêu âm kiểm tra bề dày bê tông

Chiếc

1

 

4

Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Chiếc

1

 

5

Máy siêu âm kiểm tra cốt thép

Chiếc

1

 

6

Thiết bị định vị GPS

Chiếc

1

 

7

Thước cặp điện tử

Chiếc

1

 

8

Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông xi măng

Chiếc

1

 

9

Xe đẩy

Chiếc

1

 

10

Máy đo khoảng cách

Chiếc

1

 

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

 

V

Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, thành phố

 

 

 

1

Thiết bị định vị GPS

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 27/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản