- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 288/NQ-HĐND năm 2011 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2011/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 26/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
| Các xã, phường | 71 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang | 76 |
2 | Các xã còn lại | 71 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh | 76 |
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 71 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 66 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân | 71 |
2 | Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 66 |
3 | Các xã còn lại | 61 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ | 71 |
2 | Các xã còn lại | 61 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ | 71 |
2 | Các xã còn lại | 66 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, Thị trấn | 61 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn Vương | 61 |
2 | Các xã còn lại | 56 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, Thị trấn | 61 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao | 61 |
2 | Các xã còn lại | 56 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
| Các xã, phường | 85 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang | 91 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh | 91 |
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 85 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 79 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân | 85 |
2 | Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 79 |
3 | Các xã còn lại | 73 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ | 85 |
2 | Các xã còn lại | 73 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ | 85 |
2 | Các xã còn lại | 79 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, Thị trấn | 73 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương | 73 |
2 | Các xã còn lại | 67 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, Thị trấn | 73 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao | 73 |
2 | Các xã còn lại | 67 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị, đường phố | Đoạn đường, phố | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | |
Từ | Đến | ||||
I | Thành phố Hưng Yên | III |
|
|
|
1 | Đường Điện Biên | 1 | Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 15.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | 2 | Tô Hiệu | Trường Trung cấp nghề GTVT | 7.000 |
3 | Đường Điện Biên | 2 | Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 7.000 |
4 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 2 | Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 7.000 |
5 | Đường Nguyễn Trãi | 2 | Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 7.000 |
6 | Đường Chùa Chuông | 2 | Điện Biên | Bãi Sậy | 7.000 |
7 | Đường Tô Hiệu | 2 | Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 7.000 |
8 | Đường Triệu Quang Phục | 2 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 7.000 |
9 | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 6.500 |
10 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 3 | Ngã ba Hồ Xuân Hương | Nguyễn Đình Nghị | 6.500 |
11 | Đường Lê Văn Lương | 3 | Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 6.500 |
12 | Đường Lê Lai | 4 | Nguyễn Công Hoan | Đường Chùa Chuông | 6.000 |
13 | Nguyễn Công Hoan | 4 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 6.000 |
14 | Đường Đoàn Thị Điểm | 5 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 5.700 |
15 | Đường Hồ Xuân Hương | 5 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 5.700 |
16 | Đường Lê Văn Lương | 5 | Chân cầu An Tảo | Cây xăng An Tảo | 5.700 |
17 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 5 | Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 5.700 |
18 | Đường Nguyễn Văn Linh | 5 | Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông đến ngã 3 đường vào làng) | 5.700 |
19 | Đường Nguyễn Huệ | 5 | Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 5.700 |
20 | Đường Vũ Trọng Phụng | 5 | Nguyễn Công Hoan | Đường Chùa Chuông | 5.700 |
21 | Đường Chu Mạnh Trinh | 5 | Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 5.700 |
22 | Đường Nguyễn Đình Nghị | 6 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 4.500 |
23 | Đường Phạm Bạch Hổ | 6 | Chùa Chuông | Đinh Điền | 4.500 |
24 | Đường An Vũ | 6 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 4.500 |
25 | Đường Đinh Điền | 6 | Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 4.500 |
26 | Đường Đông Thành | 6 | Nguyễn Thiện Thuật | Nam Thành | 4.500 |
27 | Phố Tuệ Tĩnh | 6 | Trần Quang Khải | An Vũ | 4.500 |
28 | Đường Nguyễn Du | 6 | Điện Biên | Bãi Sậy | 4.500 |
29 | Đường Lê Thanh Nghị | 7 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000 |
30 | Đường Trưng Nhị | 7 | Điện Biên | Bãi Sậy | 4.000 |
31 | Đường Bãi Sậy | 7 | Chùa Chuông | Phố Hiến | 4.000 |
32 | Đường Trần Quốc Toản | 7 | Nguyễn Du | Trưng Trắc | 4.000 |
33 | Đường Trưng Trắc | 7 | Điện Biên | Bãi Sậy | 4.000 |
34 | Đường Phố Hiến | 8 | Điện Biên | Phương Độ | 3.500 |
35 | Đường Hoàng Hoa Thám | 8 | Nguyễn Văn Linh | Ngô Gia Tự | 3.500 |
36 | Đường Phó Đức Chính | 8 | Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ Tp. | 3.500 |
37 | Đường Dương Quảng Hàm | 8 | Bà Triệu | Đông Thành | 3.500 |
38 | Đường Hoàng Văn Thụ | 8 | Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 3.500 |
39 | Đường Bà Triệu | 8 | Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành | 3.500 |
40 | Đường Bùi Thị Cúc | 8 | Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 3.500 |
41 | Đường Kim Đồng | 8 | Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 3.500 |
42 | Đường Nguyễn Quốc Ân | 8 | Đông Thành | Giáp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 3.500 |
43 | Đường Nguyễn Lương Bằng | 8 | Đinh Điền | Chu Mạnh Trinh | 3.500 |
44 | Đường Trần Quang Khải | 8 | Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 3.500 |
45 | Phố Trương Định | 8 | Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 3.500 |
46 | Đường Phạm Huy Thông | 8 | Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 3.500 |
47 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Nguyễn Công Hoan (Ngõ 44) | 8 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 3.500 |
48 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 8 | Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 3.500 |
49 | Phố Phùng Chí Kiên | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
50 | Phố Sơn Nam (Nguyễn Bình) | 9 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 3.000 |
51 | Phố Tôn Thất Tùng | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
52 | Phố Ngô Tất Tố | 9 | Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
53 | Phố Ngô Gia Tự | 9 | Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 3.000 |
54 | Phố Nguyễn Phong Sắc | 9 | Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 3.000 |
55 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 9 | Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 3.000 |
56 | Phố Huỳnh Thúc Kháng | 9 | Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
57 | Phố Tô Chấn | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 3.000 |
58 | Phố Lương Văn Can | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 3.000 |
59 | Phố Đinh Gia Quế | 9 | Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 3.000 |
60 | Phố Lương Ngọc Quyến | 9 | Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 3.000 |
61 | Phố Nguyễn Hữu Huân | 9 | Trần Quang Khải | Phố Sơn Nam | 3.000 |
62 | Phố Lương Đình Của | 9 | Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 3.000 |
63 | Phố Tạ Quang Bửu | 9 | Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 3.000 |
64 | Phố Hồ Đắc Di | 9 | Lương Đình Của | Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
65 | Phố Phạm Ngọc Thạch | 9 | Triệu Quang Phục | Lương Đình Của | 3.000 |
66 | Phố Đặng Văn Ngữ | 9 | Triệu Quang Phục | Lương Đình Của | 3.000 |
67 | Phố Nguyễn Văn Huyên | 9 | Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 3.000 |
68 | Phố Đặng Thai Mai | 9 | Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 3.000 |
69 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | 9 | Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 3.000 |
70 | Phố Nguyễn Khuyến | 9 | Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 3.000 |
71 | Phố Đào Tấn | 9 | Phố Sơn Nam | Phố Nam Cao | 3.000 |
72 | Phố Xuân Diệu | 9 | Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
73 | Phố Nam Cao | 9 | Phố Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 3.000 |
74 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 9 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 3.000 |
75 | Phố Nguyễn Viết Xuân | 9 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 3.000 |
76 | Phố Lý Tự Trọng | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
77 | Phố Nguyễn Thái Học | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
78 | Phố Cao Bá Quát | 9 | Phố Nguyễn Thái Học | Phố Đinh Công Tráng | 3.000 |
79 | Phố Tống Duy Tân | 9 | Phố Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
80 | Phố Đinh Công Tráng | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 3.000 |
81 | Phố Nguyễn Thiện Kế | 9 | Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
82 | Phố Phạm Hồng Thái | 9 | Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
83 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9 | Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 3.000 |
84 | Phố Hoàng Diệu | 9 | Phố Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 3.000 |
85 | Phố Mạc Thị Bưởi | 9 | Phố Nhân Dục | Phố Trần Thị Tý | 3.000 |
86 | Phố Bùi Thị Xuân | 9 | Nguyễn Chí Thanh | Phố Trần Thị Tý | 3.000 |
87 | Phố Trần Thị Tý | 9 | Phố Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 3.000 |
88 | Phố Trần Nhật Duật | 9 | Chu Mạnh Trinh | Phố Nguyễn Biểu | 3.000 |
89 | Phố Doãn Nỗ | 9 | Triệu Quang Phục | Đường Chùa Đông | 3.000 |
90 | Phố Nguyễn Cảnh Chân | 9 | Phố Doãn Nỗ | Khu dân cư Bắc đường Tô Hiệu | 3.000 |
91 | Phố Trần Khánh Dư | 9 | Chu Mạnh Trinh | Phố Nguyễn Biểu | 3.000 |
92 | Phố Trần Khát Chân | 9 | Triệu Quang Phục | Đường Chùa Đông | 3.000 |
93 | Phố Nguyễn Gia Thiều | 9 | Trần Nhật Duật | Phố Nguyễn Biểu | 3.000 |
94 | Phố Dã Tượng | 9 | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 3.000 |
95 | Phố Nguyễn Biểu | 9 | Triệu Quang Phục | Đường Chùa Đông | 3.000 |
96 | Đường Chùa Đông | 9 | An Vũ | Tô Hiệu | 3.000 |
97 | Đường QH < 15m | 9 | Thuộc khu dân cư mới Hiến Nam | 3.000 | |
98 | Các đường QH 15m tại khu dân cư Bắc Tô Hiệu, Loan Điệp, Lợi Mận | 9 | Thuộc phường Hiến Nam, An Tảo | 3.000 | |
99 | Đường Trần Bình Trọng | 9 | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 3.000 |
100 | Đường Trưng Trắc | 9 | Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 3.000 |
101 | Đường Bắc Thành | 9 | Tây Thành | Đông Thành | 3.000 |
102 | Đường Tây Thành | 9 | Bắc Thành | Nam Thành | 3.000 |
103 | Đường Nam Thành | 9 | Tây Thành | Đông Thành | 3.000 |
104 | Đường Phan Đình Phùng | 9 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.000 |
105 | Đường 266 | 9 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.000 |
106 | Đường Lê Đình Kiên | 9 | Tô Hiệu | Phương Độ | 3.000 |
107 | Phố Mạc Đĩnh Chi | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
108 | Đường từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT. May (Ngõ 120) | 9 | Phạm Ngũ Lão | Khu TT. May | 3.000 |
109 | Đường Trương Hán Siêu | 9 | Chùa Đông | Trần Nhật Duật | 3.000 |
110 | Đường Phan Chu Trinh | 9 | Lê Thanh Nghị | Sơn Nam | 3.000 |
111 | Đường Lý Thường Kiệt | 9 | Sơn Nam | Đinh Điền | 3.000 |
112 | Đường Nguyễn An Ninh | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 3.000 |
113 | Đường Phan Bội Châu | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 3.000 |
114 | Đường Trần Quý Cáp | 9 | Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 3.000 |
115 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 10 | Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 2.500 |
116 | Đường Bạch Đằng | 10 | Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.500 |
117 | Phố Tô Hiến Thành | 10 | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500 |
118 | Phố Bạch Thái Bưởi | 10 | Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 2.500 |
119 | Phố Lê Trọng Tấn | 10 | Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 2.500 |
120 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) | 10 | Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 2.500 |
121 | Đường Tống Trân | 10 | Đông Thành | Tây Thành | 2.500 |
122 | Phố An Tảo | 10 | Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.500 |
123 | Đường Nguyễn Đình Nghị | 10 | Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.500 |
124 | Đường Dương Hữu Miên | 10 | Đê sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 2.500 |
125 | Đường Hoàng Hoa Thám | 10 | Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 2.500 |
126 | Phố Nguyễn Tri Phương | 10 | Phố Chùa Diều | Phố An Tảo | 2.500 |
127 | Phố Nguyễn Trung Trực | 10 | Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 2.500 |
128 | Phố Nguyễn Chí Thanh | 10 | Hải Thượng Lãn Ông | Chu Mạnh Trinh | 2.500 |
129 | Đường Đỗ Nhân | 10 | An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 2.500 |
130 | Phố Nhân Dục | 11 | Nguyễn Văn Linh | Văn Miếu (Phạm Bạch Hổ) | 2.000 |
131 | Đường Hoàng Ngân | 11 | Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 2.000 |
132 | Phố Trần Nguyên Hãn | 11 | Đê sông Hồng | Tam Đằng | 2.000 |
133 | Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190) | 11 | Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 2.000 |
134 | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) | 11 | Lê Văn Lương | Dân cư | 2.000 |
135 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt trên 3,5m đến 5m | 11 | Thuộc các phường | 2.000 | |
136 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12 ) | 11 | Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 2.000 |
137 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) | 11 | Phường An Tảo | 2.000 | |
138 | Đường Trưng Nhị - Khu Dân cư (Ngõ 44) | 11 | Trưng Nhị | Dân cư | 2.000 |
139 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 2.000 |
140 | Đường từ Điện Biên - Khu Dân cư (Ngõ 178) | 11 | Điện Biên | Dân cư | 2.000 |
141 | Phố Tân Nhân | 11 | Trưng Trắc | Bạch Đằng | 2.000 |
142 | Phố Chi Lăng | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 2.000 |
143 | Phố Chùa Diều | 11 | Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.000 |
144 | Đường bờ sông Điện Biên | 11 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 2.000 |
145 | Đường quy hoạch <15m | 11 | Phường Minh Khai | 2.000 | |
146 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 83) | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 2.000 |
147 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 97) | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 2.000 |
148 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | 11 | Thuộc các phường | 2.000 | |
149 | Đường 61 | 12 | Phố Hiến | Ranh giới xã Hồng Nam | 1.500 |
150 | Đường Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) | 12 | Điện Biên | Khu dân cư | 1.500 |
151 | Đường Mậu Dương | 12 | Điện Biên | Phố Hiến | 1.500 |
152 | Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 171) | 12 | Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.500 |
153 | Đường Phương Cái | 12 | Phương Độ | Phố Hiến | 1.500 |
154 | Đường Hàn Lâm | 12 | Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 1.500 |
155 | Đường Phương Độ | 12 | Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.500 |
156 | Đường Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) | 12 | Tây Thành | Dân cư | 1.500 |
157 | Đường Trưng Trắc - Trưng Nhị (Ngõ 46) | 12 | Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.500 |
158 | Phố Vọng Cung | 12 | Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.500 |
159 | Phố Mai Hắc Đế | 12 | Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.500 |
160 | Đường chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27) | 12 | Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.500 |
161 | Phố Tô Ngọc Vân | 12 | Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500 |
162 | Phố Văn Miếu | 12 | Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500 |
163 | Phố Cao Xá | 12 | Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.500 |
164 | Đường Đằng Giang | 12 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.500 |
165 | Phố Tân Thị | 12 | Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.500 |
166 | Phố Tam Đằng | 12 | Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500 |
167 | Phố Sơn Nam | 12 | Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.500 |
168 | Đường Bạch Đằng | 12 | Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 1.500 |
169 | Phố Lê Quý Đôn | 12 | Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.500 |
170 | Đuờng Lương Điền | 12 | Hàn Lâm | Phương Độ | 1.500 |
171 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m | 12 | Thuộc các phường | 1.500 | |
172 | Đường Nam Tiến | 13 | Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 800 |
173 | Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt từ 5m trở lên | 13 | Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu | 800 | |
174 | Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 5m | 13 | Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu | 800 | |
175 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai | 13 | Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 800 |
II | Huyện Văn Giang | V |
|
|
|
1 | Đường 179 | 1 | Giáp đê sông Hồng | Giáp xã Cửu Cao | 8.000 |
2 | Đường 205A | 2 | Giáp đường 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 4.500 |
3 | Đường 205B | 3 | Giáp đường 205A | Giáp đường liên tỉnh | 3.500 |
4 | Các trục đường có mặt cắt >3,5 m | 4 |
|
| 2.500 |
5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 5 |
|
| 1.800 |
6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m | 6 |
|
| 1.200 |
III | Huyện Văn Lâm | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 1 | Cầu Như Quỳnh | Hết đất Bưu Điện | 6.000 |
2 | Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 2 | Từ Công ty 240 | Đầu cầu Như Quỳnh | 5.000 |
3 | Quốc lộ 5A cũ ( bên phía chợ) | 2 | Tiếp giáp Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 5.000 |
4 | Quốc lộ 5A mới | 2 | Từ Công ty VAP | Hết đất trạm y tế TT Như Quỳnh | 5.000 |
5 | Quốc lộ 5A cũ (phía đường tầu) | 3 | Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 4.000 | |
6 | Đường 19 | 3 | Từ cầu vượt | Địa phận xã Lạc Đạo | 4.000 |
7 | UBND Thị trấn Như Quỳnh về các phía 500m | 4 |
|
| 3.000 |
8 | Các trục đường có mặt cắt >3,5 m | 5 |
|
| 1.400 |
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 6 |
|
| 1.000 |
10 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | 7 |
|
| 700 |
IV | Huyện Mỹ Hào | V |
|
|
|
1 | Đường 196 | 1 | Ngã tư Phố Nối | Ngã ba đường rẽ vào xã Nhân Hoà | 4.500 |
2 | Đường 196 (39A cũ ) | 1 | Ngã tư Phố Nối | Hết địa phận Mỹ Hào | 4.500 |
3 | Quốc lộ 5A | 1 | Đường rẽ đi Từ Hồ | Chân cầu vượt Dị Sử | 4.500 |
4 | Phố Bần và đường vào chợ Bần | 2 | Quốc lộ 5A mới | Quốc lộ 5A cũ | 4.000 |
5 | Quốc lộ 5A cũ | 2 | Phố Bần cũ | 4.000 | |
6 | Đường vào Bệnh viện Đa khoa | 2 | Đường 5A | Bệnh viện Đa khoa | 4.000 |
7 | Đường Gom | 2 | UBND huyện | Trường Mầm non Hoa Hồng | 4.000 |
8 | Đường vào thôn Phú Đa | 3 | Quốc lộ 5A cũ | Vào thôn Phú Đa 300m | 3.500 |
9 | Các trục đường có mặt cắt >3,5 m | 4 |
|
| 1.200 |
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 5 |
|
| 850 |
11 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | 6 |
|
| 600 |
V | Huyện Khoái Châu | V |
|
|
|
1 | Đường 209 | 1 | Chợ Phủ | Ranh giới xã An Vĩ | 4.500 |
2 | Đường 209 | 1 | Chợ Phủ | Chợ Phủ về dốc Bái 700m | 4.500 |
3 | Đường 205 | 1 | Giáp xã An Vĩ | Quỹ tín dụng TT Khoái Châu | 4.500 |
4 | Các trục đường có mặt cắt >3,5 m | 2 |
|
| 1.500 |
5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 3 |
|
| 900 |
6 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | 4 |
|
| 700 |
VI | Huyện Yên Mỹ | V |
|
|
|
1 | Đường 39 | 1 | Tiếp giáp xã Tân Lập | Tiếp giáp xã Trung Hưng | 6.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5 m | 2 |
|
| 3.500 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 3 |
|
| 2.500 |
4 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | 4 |
|
| 2.000 |
5 | Đường 206B | 5 | Đường 39 cũ | Tiếp giáp xã Thanh Long | 1.800 |
VII | Huyện Ân Thi | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38 | 1 | Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Hết đất Bệnh viện huyện | 2.500 |
2 | Đường tỉnh lộ 200 | 2 | Chi cục Thuế | Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên) | 2.200 |
3 | Đường quốc lộ 38 | 2 | Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Hết phố Phạm Huy Thông | 2.200 |
4 | Đường tỉnh lộ 200 | 3 | Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên) | Giáp xã Nguyễn Trãi | 1.800 |
5 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ | 4 |
|
| 1.500 |
6 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m | 5 |
|
| 600 |
7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 5 |
|
| 500 |
8 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m | 5 |
|
| 500 |
VIII | Huyện Tiên Lữ | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38B | 1 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Hết đất Viện kiểm sát nhân dân huyện | 4.500 |
2 | Đường tỉnh lộ 200 | 1 | Trường THCS Tiên Lữ | Hết đất chi nhánh Điện Tiên Lữ | 4.500 |
3 | Đường Nội thị khu Âu Bơm | 2 | Tiếp giáp đường 38B | Tiếp giáp đường Nội thị 1 | 4.000 |
4 | Đường quốc lộ 38B | 2 | Hết đất Viện kiểm sát nhân dân huyện | Hết địa phận TT Vương (về phía TP. Hưng Yên) | 4.000 |
5 | Đường quốc lộ 38B | 2 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ | 4.000 |
6 | Đường tỉnh lộ 200 | 2 | Tiếp giáp chi nhánh Điện Tiên Lữ | Hết địa phận TT Vương (về phía tỉnh Thái Bình) | 4.000 |
7 | Đường bờ sông Hoà Bình | 2 | Cầu Phố Giác | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | 4.000 |
8 | Đường tỉnh lộ 200 | 2 | Trường THCS Tiên Lữ | Tiếp giáp sân vận động huyện | 4.000 |
9 | Đường Nội thị 1 | 3 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.200 |
10 | Đường tỉnh lộ 200 | 4 | Tiếp giáp sân vận động huyện | Hết địa phận TT Vương (về phía Ân Thi) | 3.000 |
11 | Đường quốc lộ 38B | 4 | Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ | Cầu Quán Đỏ | 3.000 |
12 | Đường bờ sông Hoà Bình | 4 | Cầu Phố Giác | Hết địa phận TT Vương (về phía tp Hưng Yên) | 3.000 |
13 | Đường Nội thị 2 | 4 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.000 |
14 | Đường Nội thị khu tái định cư số 3 | 4 | Tiếp giáp đường Nội thị 1 | Tiếp giáp đường Nội thị 2 | 3.000 |
15 | Đường Nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) | 4 | Tiếp giáp đường 38B | Tiếp giáp đường Nội thị 2 | 3.000 |
16 | Đường vào khu tái định cư số 2 | 5 | Đường 200 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 2.000 |
17 | Đường 203C | 5 | Đường 38B | Hết địa phận TT Vương (về phía Dị Chế) | 2.000 |
18 | Đường bờ sông Hoà Bình | 5 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Cầu Quán Đỏ | 2.000 |
19 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m | 6 |
|
| 1.000 |
20 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 7 |
|
| 750 |
21 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m | 8 |
|
| 600 |
IX | Huyện Kim Động | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 39A | 1 | Ngã tư đường 208 | Hết công ty May Đay | 4.500 |
2 | Đường khu dân cư mới rộng 20m | 1 |
|
| 4.500 |
3 | Đường quốc lộ 39A | 2 | Ngã tư đường 208 | Tiếp giáp xã Hiệp Cường | 4.000 |
4 | Đường quốc lộ 39A | 2 | Tiếp giáp công ty May Đay | Hết đất công ty Thanh Loan | 4.000 |
5 | Đường huyện lộ 208B | 2 | Từ ngã tư đường 208 | Cầu Mai Xá | 4.000 |
6 | Đường tỉnh lộ 205 | 3 | Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 3.500 |
7 | Đường khu dân cư mới rộng 10,5m | 3 |
|
| 3.500 |
8 | Đường khu dân cư mới rộng 7,5m | 4 |
|
| 3.000 |
9 | Đường khu dân cư mới rộng 5,0m | 5 |
|
| 2.500 |
10 | Đường tỉnh 205 đoạn còn lại | 5 |
|
| 2.500 |
11 | Đường huyện 38B | 6 | Chợ Ngàng | Cống Âu Thuyền | 2.000 |
12 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m | 7 |
|
| 1.200 |
13 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 8 |
|
| 900 |
14 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m | 9 |
|
| 700 |
X | Huyện Phù Cừ | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38B | 1 | Công ty may Beeahn | Giao cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m | 7.000 |
2 | Đường khu dân cư 01 đường rộng 11m | 2 | Đường quốc lộ 38B | Nhà chợ chính mặt đường 11m | 3.000 |
3 | Đường huyện 202 | 2 | Đường vào nhà máy nước Trần Cao | Cầu Hoà Bình (hết đất nhà ông Chính) | 3.000 |
4 | Đường khu dân cư số 01 | 3 | Đường rộng 7,5m trong khu dân cư số 01 | 2.500 | |
5 | Đường quốc lộ 38B | 4 | Giao cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m | Giáp đất xã Quang Hưng | 2.200 |
6 | Đường huyện 202 | 5 | Cầu Hoà Bình (đất nhà ông Huân) | Đường giáp Huyện đội | 2.000 |
7 | Đường bờ sông Hoà Bình | 6 | Cầu vào thôn Cao Xá | Giáp đất xã Đoàn Đào | 1.300 |
8 | Đường bờ sông Hoà Bình | 7 | Giáp đất xã Quang Hưng | Cầu vào thôn Cao Xá | 1.000 |
9 | Đường vào khu dân cư Xí nghiệp Giống lúa | 7 | Giao cắt đường 202 (Quán Bầu) | Xí nghiệp Giống lúa | 1.000 |
10 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m | 8 | Giao cắt đường 202 | Ngã tư thôn Trần Hạ | 700 |
11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m | 9 | Giao cắt đường quốc lộ 38B | Ngã ba thôn Trần Hạ | 500 |
12 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m | 9 | Các đoạn đường trong thôn | 500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá (1.000 đồng/m2) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Trung Nghĩa) | Từ cầu An Lợi | Cây xăng quân đội | 4.500 |
2 | Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Liên Phương) | Lê Đình Kiên | Hết địa phận xã Liên Phương | 4.000 |
3 | Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Bảo Khê) | Từ Dốc Suối | Đến Nghĩa trang xã Bảo Khê | 3.500 |
4 | Đường Dựng (thuộc địa phận xã Liên Phương) | Tô Hiệu | Đường Bãi | 3.500 |
5 | Đường Ma (thuộc địa phận xã Liên phương) | Quốc lộ 39A | Đường trục vào UBND xã Liên Phương | 3.000 |
6 | Đường Bãi (thuộc địa phận xã Liên Phương) | Đường Dựng | Xóm bãi An Chiểu | 3.000 |
7 | Đường quy hoạch ≥ 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) | Các xã | 3.000 | |
8 | Đường quy hoạch < 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) | Các xã | 2.500 | |
9 | Đường huyện lộ: Đường 61 (thuộc địa phận xã Bảo Khê) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Bảo Khê | 2.000 |
10 | Đường Đầm sen B (thuộc địa phận xã Liên Phương) | Tô Hiệu | Giáp đất Hồng Nam | 2.000 |
11 | Đường 61 (thuộc địa phận xã Hồng Nam) | Phương Cái | Hết địa phận xã Hồng Nam | 1.500 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Các xã | 2.000 | |
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Các xã | 1.500 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Các xã | 1.000 | |
4 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | Các xã | 1.000 | |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở) | Trung tâm chợ Mễ | Cách 100m về hai bên | 8.000 |
2 | Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Cửu Cao) | Giáp Thị trấn Văn Giang | Giáp xã Kiêu Kỵ - Gia Lâm | 8.000 |
3 | Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Phụng Công trong đê) | Giáp Thị trấn Văn Giang | Dốc đê Văn Giang | 6.000 |
4 | Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Bình Minh | 4.500 |
5 | Đường 179 (thuộc địa phận xã Xuân Quan) | Giáp xã Phụng Công | Giáp xã Văn Đức - Gia Lâm | 4.000 |
6 | Đường 179 (thuộc địa phận xã Phụng Công ngoài đê) | Xã Phụng Công | Xã Xuân Quan | 4.000 |
7 | Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Long Hưng) | Giáp đường 179 | Giáp xã Tân Tiến | 3.000 |
8 | Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã Nghĩa Trụ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Trưng Trắc | 3.000 |
9 | Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã Long Hưng) | Giáp đường 207A | Giáp xã Nghĩa Trụ | 3.000 |
10 | Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Liên Nghĩa) | Giáp Thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 2.500 |
11 | Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Tân Tiến) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Hoàn Long | 2.500 |
12 | Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Tân Tiến) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Đông Tảo | 2.000 |
13 | Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Long Hưng) | Giáp Thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 2.000 |
14 | Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Tân Tiến) | Giáp xã Long Hưng | Giáp đường 205A | 2.000 |
15 | Đường 199B (thuộc địa phận xã Liên Nghĩa) | Giáp đê sông Hồng | Giáp xã Mễ Sở | 2.000 |
16 | Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Tân Tiến) | Giáp đường 207A | Giáp xã Vĩnh Khúc | 2.000 |
17 | Đường 200 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc) | Cầu Tăng Bảo | Giáp xã Giai Phạm | 1.500 |
18 | Đường 180 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc) | Giáp xã Nghĩa Trụ | Giáp xã Giai Phạm | 1.500 |
19 | Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc) | Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Giai Phạm | 1.500 |
20 | Đường 180 (thuộc địa phận xã Nghĩa Trụ) | Giáp xã Tân Quang | Giáp xã Vĩnh Khúc | 1.500 |
21 | Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Xuân Quan) | Cống Xuân Quan | Giáp xã Phụng Công | 1.500 |
22 | Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Phụng Công) | Giáp xã Xuân Quan | Giáp Thị trấn Văn Giang | 1.500 |
23 | Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Xuân Quan) | Giáp đê sông Hồng | Hết xã Xuân Quan | 1.500 |
24 | Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Mễ Sở) | Giáp xã Thắng Lợi | Giáp xã Bình Minh | 1.500 |
25 | Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Liên Nghĩa) | Giáp Thị trấn Văn Giang | Giáp xã Thắng Lợi | 1.000 |
26 | Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Thắng Lợi) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Mễ Sở | 1.000 |
27 | Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc) | Xã Vĩnh Khúc | Hết xã Vĩnh Khúc | 1.000 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các vị trí ở gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa | Xã Mễ Sở | 4.000 | |
Xã Phụng Công | 3.500 | |||
Các xã còn lại | 2.000 | |||
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | Xã Mễ Sở | 2.500 | |
Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao | 2.000 | |||
Các xã: Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Long Hưng, Tân Tiến, Nghĩa Trụ | 1.200 | |||
Các xã còn lại | 1.000 | |||
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Xuân Quan, Phụng Công, Mễ Sở, Cửu Cao | 1.000 | |
Các xã còn lại | 700 | |||
4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m đến 1,5m | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Mễ Sở, Cửu Cao | 700 | |
Các xã còn lại | 500 | |||
5 | Các trục đường có mặt cắt <1,5m | Các xã | 500 | |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 5A (thuộc địa phận các xã: Tân Quang, Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng) |
|
| 5.000 |
2 | Đường vào trường Cao đẳng Tài chính QTKD (thuộc địa phận xã Tân Quang) | Dốc vật giá | Về phía trường 800m | 4.000 |
3 | Phố Dầu xã Tân Quang | Cầu Như Quỳnh | Hết đất UBND xã Tân Quang | 3.500 |
4 | Đường 5A cũ (phía đường tầu thuộc địa phận xã Tân Quang) | Địa phận xã Tân Quang | 3.500 | |
5 | Đường 19 đoạn cầu vượt Như Quỳnh | Cầu vượt Như Quỳnh | Lối rẽ đường 206 | 3.000 |
6 | Đường vào Chợ Đậu (xã Lạc Đạo) | Cổng Chợ Đậu | Về các phía 500m | 2.500 |
7 | Các đường trục giao thông xã (Trưng Trắc, Lạc Hồng, Minh Hải, Đình Dù, Lạc Đạo) | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 |
8 | Đường 207B (thuộc địa phận xã Trưng Trắc) | Quốc lộ 5A | Cầu Nghĩa Trụ | 2.500 |
9 | Đường 206 (thuộc địa phận các xã: Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng, Minh Hải, Lạc Đạo) | Ga Lạc Đạo | Hết địa phận xã Trưng Trắc | 2.000 |
10 | Đường Khu CN xã Tân Quang | Từ UBND xã | Giáp xã Kiêu Kỵ | 2.000 |
11 | Trục xã Tân Quang | Cầu Bình Lương | Đầu thôn Tăng Bảo | 2.000 |
12 | Đường 196 | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 2.000 | |
13 | Đường trục xã Lạc Hồng | Quốc lộ 5A | Về phía UBND xã 500m | 1.500 |
14 | Đường vào trường Cao đẳng Tài chính - QTKD (thuộc địa phận xã Trưng Trắc) | Đường 5B | Cổng trường | 1.500 |
15 | Đường 19 | Từ lối rẽ đường 206 | Đến hết đất xã Lương Tài | 1.500 |
16 | Đường 5B (thuộc địa phận xã Tân Quang, xã Trưng Trắc) | Đình Nghĩa Trai xã Tân Quang | Hết đất xã Trưng Trắc | 1.500 |
17 | Đường 196 | Thuộc địa phận các xã: Chỉ Đạo, Đại Đồng | 1.500 | |
18 | Đường 180 | Thuộc xã Tân Quang | 1.300 | |
19 | Xung quanh chợ Nôm 200m |
|
| 1.250 |
20 | Đường 196B (thuộc địa phận xã Việt Hưng, xã Đại Đồng) |
|
| 1.000 |
21 | Đường 198 (thuộc địa phận xã Lương Tài) | Xã Lương Tài | Giáp đất xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào | 900 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình chùa | Các xã | 2.000 |
|
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | Các xã | 1.500 |
|
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Các xã | 800 |
|
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến dưới 2,5m | Các xã | 600 |
|
5 | Các trục đường có mặt cắt <1,5m | Các xã | 500 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường 196 (thuộc địa phận xã Nhân Hòa) | Từ ngã ba rẽ vào xã Nhân Hòa | Hết địa phận xã Nhân Hòa | 2.500 |
2 | Đường 196 | Địa phận xã Phan Đình Phùng | 2.500 |
|
3 | Quốc lộ 5A | Chân cầu vượt Phố Nối | Chợ Thứa | 2.500 |
4 | Quốc lộ 5A | Chợ Thứa | Trạm bơm cầu Lường | 2.500 |
5 | Quốc lộ 5A | Trạm bơm cầu Lường | Ngã tư Quán Gỏi | 2.500 |
6 | Quốc lộ 38A (thuộc địa phận xã Minh Đức) | Ngã tư Quán Gỏi | Đầu cầu Sặt | 2.500 |
7 | Đường 215 (thuộc địa phận xã Dị Sử) | Quốc lộ 5A | Đi chợ Dầm 500m | 2.500 |
8 | Đường 198A | Quốc lộ 5A | Đi Dương Quang 500m | 2.500 |
9 | Đường 215 ( thuộc địa phận các xã: Nhân Hòa, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng và đoạn còn lại của xã Dị Sử) | Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi chợ Dầm | Xã Phan Đình Phùng | 2.000 |
10 | Đường 198A (thuộc địa phận các xã Phùng Chí Kiên, Dương Quang, Bạch Sam và Cẩm Xá) | Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Dương Quang | Hết đất xã Dương Quang | 2.000 |
11 | Đường 198B (thuộc địa phận xã Minh Đức) | Quốc lộ 5A | Đi Dương Quang 500m | 2.000 |
12 | Đường 198B (thuộc địa phận xã Dương Quang và đoạn còn lại xã Minh Đức) | Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Dương Quang | Điểm giao nhau giữa đường 198A và 198B | 2.000 |
13 | Đường 210 (thuộc địa phận xã Phùng Chí Kiên) | Quốc lộ 5A | Đi Hưng Long 500m | 2.000 |
14 | Đường 210 (thuộc địa phận các xã: Hưng Long, Xuân Dục và đoạn còn lại của xã Phùng Chí Kiên) | Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Hưng Long | Hết đất xã Hưng Long | 2.000 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường có vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Các xã | 1.200 |
|
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | Các xã | 1.200 |
|
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 m đến 3,5m | Các xã | 800 |
|
4 | Các trục đường có mặt cắt | Các xã | 500 |
|
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Dân Tiến) | Cổng trường ĐHSPKTHY | Về Phố Nối 1km | 4.500 |
|
|
| Hết thị tứ Bô Thời |
|
2 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hồng Tiến) | Giáp xã Việt Hoà | Giáp xã Đồng Tiến | 4.500 |
3 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Đồng Tiến) | Hết đất xã Dân Tiến | Giáp đất xã Hồng Tiến | 4.500 |
4 | Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Hồng Tiến) | Quốc lộ 39A | Hết thôn Vân Trì | 4.500 |
5 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết) | Tiếp giáp Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 4.500 |
6 | Đường 206 (thuộc địa phận xã Dân Tiến) | Ngã ba Tô Hiệu | Hết đất xã Dân Tiến | 4.500 |
7 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết) | Trạm xá xã Đông Kết | Dốc đê 200m | 4.000 |
8 | Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo) | Chợ Đông Tảo | Giáp xã Bình Minh | 3.600 |
9 | tỉnh Hà Tĩnh | Bưu điện xã Đông Kết | Về Thị trấn Khoái Châu 200m | 3.500 |
10 | tỉnh Hà Tĩnh | Giáp xã Thuần Hưng | Giáp xã Nhuế Dương | 3.200 |
11 | tỉnh Hà Tĩnh | Ngã ba trường Tô Hiệu | Ngã tư Quán Cà | 3.000 |
12 | tỉnh Hà Tĩnh | Tiếp giáp Thị trấn Khoái Châu | Giáp đất xã Đại Hưng | 3.000 |
13 | Đường huyện 199B (thuộc địa phận xã Bình Minh) | Nghĩa trang Bình Minh | Đến xã Mễ Sở | 3.000 |
14 | Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Bình Minh) | Dốc Thiết Trụ | Hết đất trường tiểu học Bình Minh | 2.500 |
15 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Việt Hòa) | Hết đất xã Hồng Tiến | Tiếp giáp huyện Kim Động | 2.500 |
16 | Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Nhuế Dương) | Hết đất xã Thành Công | Hết đất xã Nhuế Dương | 2.500 |
17 | Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Thuần Hưng) | Hết đất xã Đại Hưng | Đầu đường 208C | 2.500 |
18 | Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Chí Tân) | Giáp xã Đại Hưng | Dốc đê | 2.500 |
19 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã An Vĩ) | Tiếp giáp xã Ông Đình | Trung tâm Hướng nghiệp và Dạy nghề | 2.500 |
20 | Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Phùng Hưng) | Ngã tư Cầu Khé | Tiếp giáp thôn Vân Trì (xã Hồng Tiến) | 2.500 |
21 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Dân) | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 2.000 |
22 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Ông Đình) | Hết đất xã An Vĩ | Giáp đất xã Tân Dân | 2.000 |
23 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đông Tảo) | Tiếp giáp huyện Văn Giang | Hết đất xã Đông Tảo | 2.000 |
24 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Ninh) | Ngã ba Hàng Táo | Tiếp giáp đường 205D | 2.000 |
25 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Ông Đình) | Ngã ba Ông Đình | Tiếp giáp đất xã An Vĩ | 2.000 |
26 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã An Vĩ) | Hết đất TT Khoái Châu | Tiếp giáp đất xã Ông Đình | 2.000 |
27 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết) | Đoạn còn lại | 2.000 | |
28 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đại Hưng) | Đoạn còn lại | 2.000 | |
29 | Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Liên Khê) | Dốc kênh | Giáp đất xã Bình Kiều | 2.000 |
30 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Châu) | Ngã ba Hàng Táo | Bến đò Tân Châu | 2.000 |
31 | Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo đoạn còn lại) | Chợ Đông Tảo | Giáp xã Bình Minh | 2.000 |
32 | Đường 205C (thuộc địa phận xã Dạ Trạch) | Ngã ba Ông Đình | Dốc Vĩnh | 2.000 |
33 | Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Bình Kiều) | Hết xã Đông Kết | Giáp Thị trấn Khoái Châu | 1.500 |
34 | Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Bình Kiều) | Hết đất xã Liên Khê | Tiếp giáp xã Phùng Hưng | 1.500 |
35 | Đường huyện 199C (thuộc địa phận xã Bình Minh) | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 1.200 |
36 | Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Đông Ninh) | Giáp Cty sông Hồng | Giáp xã Tân Châu | 700 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Thuộc địa phận các xã: An Vĩ, Việt Hoà, Thành Công, Tứ Dân, Đại Tập, Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân | 1.500 | |
Thuộc địa phận các xã: Tân Dân, Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Khê, Ông Đình, Hàm Tử | 1.200 | |||
Thuộc địa phận xã Đông Tảo | 1.100 | |||
Thuộc địa phận xã Đông Ninh | 1.000 | |||
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Các xã | 900 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Các xã | 900 | |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến dưới 2,5m | Thuộc địa phận các xã: Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Khê, Ông Đình, Hàm Tử, Tứ Dân, Đại Tập, Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Đông Ninh | 700 | |
|
| Các xã còn lại | 500 | |
5 | Các trục đường có mặt cắt <1,5m | Các xã | 500 | |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 5A (thuộc địa phận xã Giai Phạm) | Thuộc địa phận huyện Yên Mỹ | 4.500 | |
2 | Đường 196 (thuộc địa phận xã Nghĩa Hiệp) | Giao cắt đường quốc lộ 5A | Về Nghĩa Hiệp 500m | 4.500 |
3 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Liêu Xá) | Tiếp giáp xã Tân Lập | Giáp xã Nghĩa Hiệp | 4.000 |
4 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Tân Lập) | Thị trấn Yên Mỹ | Giáp xã Liêu Xá | 4.000 |
5 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Trung Hưng) | Tiếp giáp TT Yên Mỹ | Tiếp giáp xã Minh Châu | 4.000 |
6 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Minh Châu) | Tiếp giáp xã Trung Hưng | Tiếp giáp huyện Khoái Châu | 4.000 |
7 | Khu Chợ Nghĩa Hiệp cũ |
|
| 4.000 |
8 | Đường 196 (thuộc địa phận xã Nghĩa Hiệp) | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 4.000 | |
9 | Đường 196 (thuộc địa phận xã Liêu Xá) | Tiếp giáp xã Nghĩa Hiệp | Tiếp giáp xã Tân Lập | 3.800 |
10 | Đường 196 (thuộc địa phận xã Tân Lập) | Tiếp giáp xã Liêu Xá | Ngã năm Yên Mỹ | 3.500 |
11 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Tân Lập) | Tiếp giáp xã Ngọc Long | Giao cắt đường quốc lộ 39 | 3.500 |
12 | Đường 196 thuộc địa phận xã Trung Hưng (đường quốc lộ 39 cũ) | Tiếp giáp TT Yên Mỹ | Giao cắt đường quốc lộ 39 | 3.500 |
13 | Đường tỉnh lộ 206A (thuộc địa phận xã Giai Phạm) | Điểm giao cắt quốc lộ 5 | Cách quốc lộ 5 1000m | 3.000 |
14 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Trung Hoà) | Tiếp giáp TT Yên Mỹ | Tiếp giáp xã Tân Việt | 3.000 |
15 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Tân Việt) | Tiếp giáp xã Trung Hòa | Tiếp giáp huyện Ân Thi | 3.000 |
16 | Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Minh Châu) | Tiếp giáp xã Thanh Long | Giao cắt đường quốc lộ 39 | 3.000 |
17 | Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Giai Phạm) | Các vị trí còn lại | 2.500 |
|
18 | Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Đồng Than) | Tiếp giáp xã Giai Phạm | Tiếp giáp xã Yên Phú | 2.500 |
19 | Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Yên Phú) | Tiếp giáp xã Đồng Than | Tiếp giáp xã Yên Hòa | 2.500 |
20 | Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Yên Hoà) | Tiếp giáp xã Yên Phú | Tiếp giáp huyện Khoái Châu | 2.500 |
21 | Đường tỉnh lộ 207 (thuộc địa phận xã Hoàn Long) | Tiếp giáp xã Yên Phú | Tiếp giáp huyện Văn Giang | 2.500 |
22 | Đường tỉnh lộ 207 (thuộc địa phận xã Yên Phú) | Giao cắt đường 199 | Tiếp giáp xã Hoàn Long | 2.500 |
23 | Đường tỉnh lộ 209 (thuộc địa phận xã Minh Châu) | Giao cắt đường 39A mới | Tiếp giáp huyện Khoái Châu | 2.500 |
24 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Giai Phạm) | Điểm giao cắt đường 206 | Tiếp giáp xã Ngọc Long | 2.500 |
25 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Ngọc Long) | Tiếp giáp xã Giai Phạm | Tiếp giáp xã Tân Lập | 2.500 |
26 | Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Yên Phú) | Giáp huyện Khoái Châu | Cầu Từ Hồ 1 | 2.500 |
27 | Đường 206B (thuộc địa phận xã Thanh Long) | Tiếp giáp TT Yên Mỹ | Ngã ba Lò Rèn | 2.500 |
28 | Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Yên Phú) | Cầu Từ Hồ 1 | Tiếp giáp xã Việt Cường | 2.000 |
29 | Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Việt Cường) | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thanh Long | 2.000 |
30 | Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Thanh Long) | Tiếp giáp xã Việt Cường | Tiếp giáp xã Minh Châu | 2.000 |
31 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Tân Việt) | Ngã tư Cống Tráng | Về hai phía 500m | 2.000 |
32 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Tân Việt) | Các vị trí còn lại | 2.000 | |
33 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Lý Thường Kiệt) | Tiếp giáp xã Minh Châu | Tiếp giáp xã Tân Việt | 2.000 |
34 | Đường 206B (thuộc địa phận xã Thanh Long đoạn còn lại) | Ngã ba Lò Rèn | Tiếp giáp xã Đồng Than | 1.800 |
35 | Đường 206B (thuộc địa phận xã Đồng Than) | Tiếp giáp xã Thanh Long | Giao cắt đường 206 | 1.800 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp, Giai Phạm | 3.000 | |
Thuộc địa phận các xã: Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Hoàn Long, Yên Phú | 1.900 | |||
Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu | 1.700 | |||
Các xã còn lại | 1.400 | |||
2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp,Giai Phạm | 2.000 | |
Thuộc địa phận các xã: Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Hoàn Long, Yên Phú | 1.500 | |||
Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu | 1.100 | |||
Các xã còn lại | 800 | |||
3 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp,Giai Phạm | 1.500 | |
Thuộc địa phận các xã: Hoàn Long, Trung Hưng, Liêu Xá, Tân Lập, Yên Phú | 1.000 | |||
Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu | 800 | |||
Thuộc địa phận các xã còn lại | 500 | |||
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Tân Phúc) | Ngã tư Tân Phúc về hai phía 500m | 2.000 | |
2 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Phù Ủng) | Giáp xã Bãi Sậy | Hết xã Phù Ủng (giáp Thị trấn Kẻ Sặt-Bình Giang-Hải Dương) | 2.000 |
3 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Bãi Sậy) | Giáp xã Tân Phúc | Hết xã Bãi Sậy (Giáp xã Phù Ủng) | 2.000 |
4 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Tân Phúc) | Đoạn còn lại giáp xã Quang Vinh và giáp xã Bãi Sậy | 2.000 | |
5 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Vân) | Điểm giao đường 200 và đường 200C | Hết đất Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | 2.000 |
6 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Quang) | Điểm giao đường 200 và đường 205 | Giáp xã Hồng Vân | 2.000 |
7 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Quang) | Điểm giao đường 200 và đường 205 | Giáp xã Hưng Đạo huyện Tiên Lữ | 1.500 |
8 | Đường huyện lộ 205 (thuộc địa phận xã Hồng Quang) | Điểm giao đường 200 và đường 205 | Giáp xã Vũ Xá, huyện Kim Động | 1.500 |
9 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Quang Vinh) | Giáp Thị trấn Ân Thi | Giáp xã Tân Phúc | 1.500 |
10 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Nguyễn Trãi) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | Cống trạm bơm qua đường 200 | 1.200 |
11 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồ Tùng Mậu) | Chùa Gạo Bắc | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 1.200 |
12 | Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Tân Phúc) | Giáp xã Đào Dương | Điểm giao đường 204 và quốc lộ 38, xã Tân Phúc | 1.200 |
13 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Phù Ủng) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp Thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, Hải Dương | 1.200 |
14 | Đường huyện lộ 210 (thuộc địa phận xã Bãi Sậy) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp tỉnh Hải Dương | 1.200 |
15 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Vân Du) | Các đoạn còn lại giáp xã Tân Việt huyện Yên Mỹ và giáp xã Quang Vinh | 1.000 | |
16 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Vân Du) | Đường vào trạm xá xã Vân Du | Ngã ba giao với đường cao tốc HN-HP | 1.000 |
17 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Đặng Lễ) | Giáp thị trấn Ân Thi | Giáp xã Quảng Lãng | 1.000 |
18 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Nguyễn Trãi) | Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu | 1.000 | |
19 | Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Tiền Phong) | Khu vực Chợ Cầu-Từ Trạm Bơm | Hết đất Nghĩa trang liệt sỹ | 1.000 |
20 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Quảng Lãng) | Giáp thị trấn Ân Thi | Hết xã Quảng Lãng (Giáp xã Nghĩa Dân - Kim Động) | 900 |
21 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Vân) | Từ đất Nghĩa trang liệt sỹ Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 900 |
22 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Bắc Sơn) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Phù Ủng | 900 |
23 | Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Đào Dương) | Giáp xã Vân Du | Giáp xã Tân Phúc | 900 |
24 | Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Đào Dương) | Giáp xã Tân Viêt, huyện Yên Mỹ | Giáp xã Bắc Sơn | 900 |
25 | Đường huyện lộ 38B (thuộc địa phận xã Đặng Lễ) | Điểm giáp đường 38B và QL38 | Ngã ba về xã Cẩm Ninh | 850 |
26 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Quang Vinh) | Ấp Phú Cốc | 850 | |
27 | Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồ Tùng Mậu) | Đoạn còn lại | 850 | |
28 | Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Đào Dương) | Điểm giao đường 199 và đường 200B | Giáp xã Bắc Sơn | 800 |
29 | Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Tân Phúc) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp xã Hoàng Hoa Thám | 800 |
30 | Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Hồng Quang) | Điểm giao đường 200 và đường 200C | Giáp xã Hồng Vân | 750 |
31 | Đường huyện lộ 210 (thuộc địa phận xã Bắc Sơn) | Điểm giao đường 199 và đường 210 | Giáp xã Bãi Sậy | 750 |
32 | Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Hồng Quang) | Điểm giao đường 200 và đường 205B | Giáp xã Hạ Lễ | 700 |
33 | Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Vân Du) | Giáp xã Xuân Trúc | Giáp xã Đào Dương | 700 |
34 | Đường huyện lộ 38B (thuộc địa phận xã Đặng Lễ) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh | Giáp xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động | 700 |
35 | Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Xuân Trúc) | Giáp xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | Giáp xã Vân Du | 650 |
36 | Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Hồng Vân) | Điểm giao đường 200 và đường 200C | Giáp xã Tiền Phong | 650 |
37 | Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Đa Lộc) | Giáp xã Tiền Phong | Điểm giao nhau giữa đường 200C và 200D | 600 |
38 | Đường huyện lộ 200D (thuộc địa phận xã Đa Lộc) | Điểm giáp đường 200D và đường 200C | Giáp xã Văn Nhuệ | 600 |
39 | Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Tiền Phong) | Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc | 600 | |
40 | Đường huyện lộ 200D (thuộc địa phận xã Văn Nhuệ) | Giáp xã Đa Lộc | Giáp xã Hoàng Hoa Thám | 600 |
41 | Đường huyện lộ 202 (thuộc địa phận xã Đa Lộc) | Điểm giao đường 200C và đường 202 | Giáp xã Minh Tân, Phù Cừ | 600 |
42 | Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Hạ Lễ) | Giáp Hồng Quang | Giáp xã Minh Tân, huyện Phù Cừ | 600 |
43 | Đường huyện lộ 204B (thuộc địa phận xã Quảng Lãng) | Điểm giao đường quốc lộ 38 và đường 204B | Giáp xã Xuân Trúc | 600 |
44 | Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Hoàng Hoa Thám) | Giáp xã Tân Phúc | Giáp tỉnh Hải Dương | 600 |
45 | Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Bắc Sơn) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Tân Phúc | 600 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Các xã | 700 | |
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Các xã | 700 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Các xã | 550 | |
4 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | Các xã | 500 | |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường 200 (thuộc địa phận xã Dị Chế) | Ranh giới TT. Vương và xã Dị Chế | Qua cổng chợ Ché 150m | 4.000 |
2 | Đường 39 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 300m | 3.000 |
3 | Đường 39 (thuộc địa phận các xã Thiện Phiến) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 300m | 3.000 |
4 | Đường 38B | Tiếp giáp Đài tượng niệm liệt sỹ (xã Dị Chế) | Hết đất công ty Hoàng Hiệp | 3.000 |
5 | Đường 38B (thuộc địa phận xã An Viên) | Tiếp giáp công Ty Hoàng Hiệp | Đường 61 đi xã An Viên | 3.000 |
6 | Đường 38B (thuộc địa phận xã Nhật Tân) | Đường 61 đi xã An Viên | Tiếp giáp đất TP Hưng Yên | 3.000 |
7 | Đường 200 (thuộc địa phận xã Dị Chế) | Qua cổng chợ Ché 150m | Tiếp giáp trường Mầm non xã Dị Chế | 3.000 |
8 | Đường Nội thị khu dân cư số 2 | Thuộc địa phận xã Dị Chế | 3.000 | |
9 | Đường 39 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ đoạn còn lại) | Cách ngã tư Ba Hàng 300m | Hết đất Phương Chiểu về phía TP Hưng Yên | 2.500 |
10 | Đường 39 (thuộc địa phận các xã Phương Chiểu) | Cách ngã tư Ba Hàng 300m về phía TP Hưng Yên | Hết đất xã Phương Chiểu về phía TP Hưng Yên | 2.500 |
11 | Đường 200 (đoạn qua xã Dị Chế) | Tiếp giáp trường Mầm non Dị Chế | Hết đất trường THCS Dị Chế | 2.500 |
12 | Đường 61 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 100m | 2.500 |
13 | Đường 39 (thuộc địa phận các xã Thiện Phiến đoạn còn lại) | Cách ngã tư Ba Hàng 300m | Cầu Triều Dương | 2.000 |
14 | Đường bờ sông Hoà Bình | Thuộc địa phận các xã: Dị Chế, Ngô Quyền, Nhật Tân | 2.000 | |
15 | Đường 200 (đoạn còn lại qua các xã: Dị Chế, Hải Triều, Ngô Quyền và Hưng Đạo) | Đoạn còn lại | 1.500 | |
16 | Đường 195 (thuộc địa phận xã Thụy Lôi) | Dốc Xuôi | Dốc Lệ | 1.500 |
17 | Đường 195 | Đoạn còn lại thuộc các xã: Thuỵ Lôi, Hải Triều, Thiện Phiến | 1.500 | |
18 | Đường 195 | Đoạn còn lại thuộc các xã: Minh Phượng, Cương Chính, Tân Hưng | 1.500 | |
19 | Đường 61 | Đoạn còn lại thuộc các xã: Nhật Tân, An Viên và Thủ Sỹ | 1.400 | |
20 | Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Thụy Lôi) | Dốc Xuôi | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.000 |
21 | Đường 203C (thuộc địa phận xã Đức Thắng) | Trụ sở UBND xã Đức Thắng | Trường Tiểu học Đức Thắng | 1.000 |
22 | Đường 203C | Thuộc địa phận xã Dị Chế | 1.000 | |
23 | Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Trung Dũng) | Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 900 |
24 | Đường 61B (thuộc địa phận xã Hưng Đạo) | Đường 200 | Đường 61 | 820 |
25 | Đường 203B (thuộc địa phận xã Lệ Xá) | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150m về phía Dốc Lệ | Cách chợ Nhài 100m về phía cầu Cáp | 820 |
26 | Đường 203C | Đoạn còn lại thuộc xã Hải Triều và đoạn còn lại xã Đức Thắng | 700 | |
27 | Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Trung Dũng) | Đoạn còn lại | 600 | |
28 | Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Thụy Lôi) | Đoạn còn lại | 600 | |
29 | Đường 203B | Đoạn còn lại thuộc các xã: Thuỵ Lôi, Trung Dũng và Lệ Xá | 500 | |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, và các trục đường có mặt cắt >3,5m | Thuộc các xã: Ngô Quyền, An Viên, Nhật Tân, Thủ Sỹ, Phương Chiểu, Hải Triều, Thiện Phiến | 1.000 | |
|
| Các xã còn lại | 820 | |
2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | Các xã | 600 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt <2,5m | Các xã | 500 | |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Toàn Thắng) | Bưu điện Trương Xá | Hết đất Hạt Quản lý đường bộ | 4.500 |
2 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Toàn Thắng) | Bưu điện Trương Xá | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
3 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Nghĩa Dân) | Bưu điện Trương Xá | Tiếp giáp xã Toàn Thắng | 3.000 |
4 | Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hiệp Cường) | Trung tâm Phố Tiên Cầu | Ngã rẽ vào đường 61 | 3.500 |
5 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Toàn Thắng) | Tiếp giáp quốc lộ 39A | Hết kho A34 | 3.500 |
6 | Đường quốc lộ 39A | Thuộc địa phận các xã: Chính Nghĩa và Phạm Ngũ Lão | 3.000 | |
7 | Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Nghĩa Dân) | Kho A34 | Hết đất xã Nghĩa Dân | 2.000 |
8 | Đường 208C (thuộc địa phận các xã Thọ Vinh và Phú Thịnh) | Giao cắt đường 208 | Tiếp giáp huyện Khoái Châu | 1.500 |
9 | Đường huyện 38B (thuộc địa phận các xã: Chính Nghĩa và Nhân La) | Tiếp giáp TT. Lương Bằng | Tiếp giáp huyện Ân Thi | 1.500 |
10 | Đường 61 (thuộc địa phận các xã: Ngọc Thanh và Hiệp Cường) | Tiếp giáp huyện Tiên Lữ | Giao cắt đê 195 | 1.500 |
11 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Vũ Xá) | Tiếp giáp TT. Lương Bằng | Tiếp giáp huyện Ân Thi | 1.200 |
12 | Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã: Song Mai và Đồng Thanh) | Tiếp giáp TT. Lương Bằng | Tiếp giáp huyện Khoái Châu | 1.000 |
13 | Đường huyện 208 (thuộc địa phận các xã: Hùng An, Đức Hợp, Song Mai và Phú Thịnh) | Giao đê 195 | Tiếp giáp TT. Lương Bằng | 1.000 |
14 | Đường huyện 208 B (thuộc địa phận các xã: Hùng An, Đồng Thanh, Vĩnh Xá, Toàn Thắng) | Giao đê 195 | Quốc lộ 39 A | 1.000 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Các xã | 700 | |
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Các xã | 700 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m-3,5m | Các xã | 600 | |
4 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m | Các xã | 500 | |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
A | Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 38B (thuộc địa phận xã Quang Hưng) | Chân cầu Tràng | Giáp đất Thị trấn Trần Cao | 1.600 |
2 | Đường quốc lộ 38B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào) | Giáp đất Thị trấn Trần Cao | Cầu Quán Đỏ | 1.600 |
3 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Minh Tân) | Cầu Minh Tân | Về hai phía 100m | 1.200 |
4 | Đường cạnh Trung tâm y tế (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Ngã năm chợ Đình Cao | Hết đất TT y tế huyện | 1.000 |
5 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Ngã tư trung tâm y tế huyện | Ngã tư điểm giao cắt đường 201 và đường 202 | 1.000 |
6 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Nguyên Hoà) | Điểm cách Dốc La Tiến 400m | Dốc La Tiến | 1.000 |
7 | Đường huyện 203 (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Giao cắt đường 202 | Hết đất trường THCS Đình Cao | 1.000 |
8 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Phan Sào Nam) | Giáp đất xã Minh Tân | Giáp đất Thị trấn Trần Cao | 1000 |
9 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tiên Tiến) | Trạm bơm Tiên Tiến | Hết đất nhà ông Sông | 1.000 |
10 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Nguyên Hoà) | Giáp đất xã Tam Đa | Điểm cách Dốc La Tiến 400m | 600 |
11 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tam Đa) | Giáp đất xã Tiên Tiến | Giáp đất xã Nguyên Hoà | 600 |
12 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tiên Tiến) | Giáp đất nhà ông Sông | Giáp đất xã Tam Đa | 600 |
13 | Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào) | Giáp đất xã Minh Hoàng | Giao cắt đường quốc lộ 38B | 600 |
14 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Quang Hưng) | Ngã tư Tràng | Đường rẽ vào cổng thôn Thọ Lão | 600 |
15 | Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào) | Giao cắt đường quốc lộ 38B | Giáp đất huyện Tiên Lữ | 600 |
16 | Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Giao cắt đường 203B | Giáp đất xã Đoàn Đào | 600 |
17 | Đường huyện 203 (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Giáp đất trường THCS Đình Cao | Cầu Vóc | 600 |
18 | Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào) | Giáp đất xã Đình Cao | Giáp đất xã Phan Sào Nam | 600 |
19 | Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Phan Sào Nam) | Giáp đất xã Đoàn Đào | Giáp xã Minh Tân | 600 |
20 | Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Minh Tân) | Giáp đất xã Đa Lộc, Ân Thi | Cổng làng thôn Tần Tiến | 600 |
21 | Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Minh Hoàng) | Ngã tư thôn Quế Lâm | Giáp đất xã Đoàn Đào | 600 |
22 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Nhật Quang) | Giao cắt đường 202 | Từ Cống Trầy | 600 |
23 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Đình Cao) | Cống Tràng Cầy | Giao cắt đường 202 | 600 |
24 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Tống Trân) | Giáp đất xã Minh Phượng | Cống Võng Phan | 600 |
25 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Minh Tiến) | Giáp đất xã Minh Phượng | Cống Tràng Cầy | 600 |
26 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Quang Hưng) | Đường rẽ vào cổng thôn Thọ Lão | Giáp xã Tống Phan | 500 |
27 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Tống Phan) | Giáp đất xã Nhật Quang | Giáp đất xã Quang Hưng | 500 |
28 | Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Nhật Quang) | Từ Cống Trầy | Giáp đất xã Tống Phan | 500 |
B | Các trục đường khác |
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa | Gồm các xã | 700 | |
2 | Các trục đường có mặt cắt >3,5m | Gồm các xã | 700 | |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m-3,5m | Gồm các xã | 600 | |
4 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m | Gồm các xã | 500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | Ghi chú |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
1 | Vị trí đặc biệt (có lợi thế nhất, ngã tư Bưu điện tỉnh Hưng Yên về các phía 500m) | 4.000 |
|
2 | Ngã tư Chợ Gạo về các phía 500m | 3.500 |
|
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 32m đến 54m và đường Điện Biên I, II | 3.000 |
|
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 24m đến < 32m | 2.500 |
|
5 | Các trục đường có mặt cắt từ 16m đến <24m | 2.000 |
|
6 | Các vị trí còn lại (<16m) | 1.500 |
|
II | Huyện Văn Giang |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 3.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 2.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.500 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 1.000 |
|
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 3.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 2.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.500 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 1.000 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 3.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 2.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.500 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 1.000 |
|
V | Huyện Yên Mỹ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 3.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 2.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.500 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 1.000 |
|
VI | Huyện Khoái Châu |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
VII | Huyện Kim Động |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
VIII | Huyện Ân Thi |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
IX | Huyện Tiên Lữ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | Ghi chú |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
II | Huyện Văn Giang |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
V | Huyện Yên Mỹ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 2.000 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.500 |
|
3 | Ven huyện lộ | 1.000 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 500 |
|
VI | Huyện Khoái Châu |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 600 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 400 |
|
VII | Huyện Kim Động |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 600 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 400 |
|
VIII | Huyện Ân Thi |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 600 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 400 |
|
IX | Huyện Tiên Lữ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 600 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 400 |
|
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
|
2 | Ven tỉnh lộ | 1.000 |
|
3 | Ven huyện lộ | 600 |
|
4 | Đường trải đá cấp phối trở xuống | 400 |
|
- 1Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 72/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2011 về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 62/2011/QĐ-UBND phê duyệt giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 2388/2011/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 72/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2011 về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Nghị quyết 288/NQ-HĐND năm 2011 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 13Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 14Quyết định 62/2011/QĐ-UBND phê duyệt giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Quyết định 2388/2011/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 27/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực