- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2698/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 414/TTr-SXD ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm có: 71 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, (trong đó 36 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở; 17 quy trình thực hiện thủ tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh; 18 quy trình thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện, thành phố).
(có Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Xây Dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG: 36 Quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 25 Quy trình
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
| Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) | |||
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
2. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
| Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) | |||
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
3. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
| Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) | |||
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 5.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 02 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Thời gian thực hiện: là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản đầu ra | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Chứng chỉ | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
6. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
| Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) | |||
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
7. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: là 25 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
| Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) | |||
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 15,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 25 ngày |
8. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
9. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thời gian đang thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 5,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 02 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 06 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 02 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
11. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện 1 | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Phòng Giám định xây dựng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 5.5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Xin cấp mã chứng chỉ | 02 ngày | ||
B4 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B5 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B6 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
12.1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A
- Thời gian thực hiện: không quá 25 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phân công thụ lý phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 21 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 25 ngày |
12.2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: không quá 20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 16,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
12.3. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: không quá 15 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
13.1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, đối với các công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện: không quá 30 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 26,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 30 ngày |
13.2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: không quá 20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 16,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
13.3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: không quá 15 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Kết quả thẩm định | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 1,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 5 ngày |
20. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 12 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 12 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình
1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
3. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Thông báo | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Thông báo |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế xây dựng và HTKT | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
IV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH: 01 Quy trình
- Thời gian thực hiện là: 14 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Chi cục giám định | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 11 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 14 ngày |
V. LĨNH VỰC QUY HOẠCH: 06 Quy trình
1. Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quy hoạch kiến trúc | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 12 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quy hoạch kiến trúc | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 3,25 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Chứng chỉ | 0,25 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quy hoạch kiến trúc | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,75 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 1 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Chứng chỉ | 0,25 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
- Thời gian thực hiện là: 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quy hoạch kiến trúc | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,75 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 1 ngày |
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực