- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 272/TTr-SXD ngày 22/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 0 5 danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng , Quản lý chất lượng công trình xây dựng; 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại (số thứ tự 21; Mục III; phần A) được ban hành kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở tại (số thứ tự 3, Mục II, phần A) được ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ -UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Có phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của 05 quy trình mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng; sửa đổi, bổ sung và thay thế 15 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 20, 21 mục I, phần A), (số thứ tự 1, mục IV, phần A), (số thứ tự 7, mục II, phần B) được ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Có phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Giao thông vận tải, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29 /08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 02 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: (01 TTHC) | |||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở GTVT, Sở NNPTNT; Sở Công thương; Ban QL các khu CN tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu phí, lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 46/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về Phân cấp một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II | LĨNH VỰC NHÀ Ở: (01 TTHC) | |||||
2 | Thẩm định giá bán, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp hồ sơ | Không thu phí | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: (04 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: | |||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động). | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu lệ phí | - Nghị định 62/202016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu lệ phí | - Nghị định 62/202016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu lệ phí | - Nghị định 62/202016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu lệ phí | - Nghị định 62/202016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không thu phí, lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về Phân cấp một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI; BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG:
I. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: 04 TTHC cấp tỉnh
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Thời gian thực hiện là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy chứng nhận | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan Giấy chứng nhận | 05 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
- Theo quy định của pháp luật là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 2,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 5 ngày |
- Theo quy định của pháp luật là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 2,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 5 ngày |
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Thời gian thực hiện là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Giấy chứng nhận | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
B. SỬA ĐỔI BỔ SUNG 14 QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG:
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
2. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
3. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Theo quy định của pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 1 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Theo quy định của pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản liên quan | 3,75 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 0,25 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
6. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
7. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Theo quy định của pháp luật là 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
8. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
9. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạ ng III (do mất, hư hỏng)
- Theo quy định của pháp luật là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
11. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt Chứng chỉ | Lãnh đạo Sở | Chứng chỉ | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Scan chứng chỉ | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
12. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 11,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan quyết định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Quyết định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
13. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 11,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan quyết định | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Quyết định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản đầu ra | 16.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Báo cáo Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Văn bản ban hành | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả và lưu sổ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH:
- Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản liên quan | 10,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Tờ trình | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Trình liên thông | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng và Văn phòng UBND tỉnh | Các văn bản trình liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 05 ngày | ||
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng và Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản thông báo kết quả thẩm định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ:
- Theo quy định của pháp luật là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ các huyện, thành phố | 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế hạ tầng; (phòng Quản lý đô thị thành phố Sơn La) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản đầu ra | 15,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn | Báo cáo Đoàn kiểm tra | 01 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Sản phẩm đầu ra | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả và lưu sổ | Bộ phận TN&TKQ các huyện, thành phố | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
- 1Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 203 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Vật liệu xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan; lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; lao động, tiền lương thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 4758/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 14Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 203 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 4261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Vật liệu xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan; lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 4294/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; lao động, tiền lương thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 23Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 4758/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 25Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 26Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 27Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 28Quyết định 4931/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 30Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 32Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực