Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2689/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1498/QĐ-TTg ngày 11/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định 2370/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh về Ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025;
Theo tinh thần thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban UBND tỉnh ngày 20/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Quảng Nam rà soát các nội dung theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để xây dựng, chuẩn hóa các Biểu mẫu báo cáo và tham mưu UBND tỉnh đưa lên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); đồng thời, cung cấp, kết nối thông tin, dữ liệu với Trung tâm điều hành thông minh tỉnh (Trung tâm). Hoàn thành trước ngày 30/11/2021.
- Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, dữ liệu tổng hợp phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh đối với các nhiệm vụ cấp bách, khẩn cấp của tỉnh. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, địa phương liên quan hướng dẫn triển khai cụ thể.
- Bảo đảm việc cung cấp, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu thường xuyên, liên tục, thông suốt, an toàn bảo mật thông tin theo quy định pháp luật.
- Chịu trách nhiệm về tính chuẩn xác của nguồn thông tin, dữ liệu; tính thống nhất của các thông tin, dữ liệu được cung cấp, kết nối với Trung tâm.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Thực hiện cung cấp, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu với Trung tâm; bảo đảm việc cung cấp, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu thường xuyên, liên tục, thông suốt, an toàn, bảo mật thông tin theo quy định pháp luật.
- Chịu trách nhiệm về tính chuẩn xác của nguồn thông tin, dữ liệu; tính thống nhất của các thông tin, dữ liệu được cung cấp, kết nối, chia sẻ với Trung tâm.
3. Sở Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng phục vụ việc cung cấp, kết nối, tích hợp, chia sẻ thông tin dữ liệu của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện với Trung tâm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
4. Văn phòng UBND tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, cơ quan, địa phương hướng dẫn, xác định phương thức cung cấp, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu với Trung tâm, hoàn thành trước ngày 31/12/2021. Đối với các thông tin dữ liệu đang trong quá trình xây dựng, thực hiện cung cấp, kết nối, chia sẻ theo lộ trình triển khai cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin.
- Theo dõi, đôn đốc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh về tình hình triển khai, kết quả thực hiện; tham mưu, đề xuất điều chỉnh danh mục thông tin, dữ liệu ban hành kèm theo tại Quyết định này (nếu có) nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Nội dung thông tin, dữ liệu | Nguồn thông tin, dữ liệu | Cơ quan chủ trì cung cấp |
1. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về kinh tế vĩ mô; chiến lược, quy hoạch, kế hoạch; thống kê. | - Các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin: phân tích dự báo; quy hoạch; thống kê tỉnh; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về đầu tư công. | - Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu về đầu tư công; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về ngân sách nhà nước; thuế; hải quan; dự trữ nhà nước; quỹ tài chính nhà nước; đầu tư tài chính; tài chính doanh nghiệp; tài sản công; kế toán; kiểm toán; giá; bảo hiểm… | - Cơ sở dữ liệu về Tài chính; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Tài chính |
4. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về thương mại, xuất nhập khẩu; thông tin thị trường ngoài nước; các Hiệp định Thương mại tự do;… | - Cơ sở dữ liệu về kinh tế công nghiệp và thương mại; thương mại; tiềm lực công nghiệp và thương mại; xuất nhập khẩu; thông tin thị trường ngoài nước; Hiệp định Thương mại tự do và các thông tin có liên quan; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Công Thương |
5. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về tiền tệ; ngân hàng;… | - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | Chi nhánh NH Nhà nước Việt Nam |
6. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về đấu thầu. | - Hệ thống mạng đấu thầu các cấp; các thông tin, dữ liệu liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về khu kinh tế; khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu,… | - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | BQL các KKT và KCN tỉnh |
8. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về các ngành công nghiệp; tình hình triển khai các dự án thủy điện;… | - Cơ sở dữ liệu về ngành công nghiệp; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Công Thương |
9. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về các cụm công nghiệp; thông tin sản phẩm Quảng Nam;… | - Cơ sở dữ liệu về Công nghiệp và Thương mại; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Công Thương |
10. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về quy hoạch xây dựng, kiến trúc; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật; nhà ở; thị trường bất động sản; tình hình khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng. | - Cơ sở dữ liệu về hoạt động xây dựng; nhà ở và thị trường bất động sản; năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Xây dựng |
11. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về kết cấu hạ tầng giao thông; phương tiện, người khiển phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,... | - Cơ sở dữ liệu về kết cấu hạ tầng giao thông; phương tiện, người điều khiển phương tiện; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Giao thông vận tải |
12. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về nông nghiệp; lâm nghiệp; thủy sản; thủy lợi; phát triển nông thôn;… | - Cơ sở dữ liệu về sản xuất nông nghiệp; thủy lợi; nông thôn mới; lâm nghiệp; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
13. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; môi trường; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo;… | - Các cơ sở dữ liệu về đất đai; nền địa lý tỉnh; địa chất và khoáng sản; khí tượng thủy văn; tài nguyên nước; tài nguyên và môi trường tỉnh; tài nguyên, môi trường biển và hải đảo tỉnh; môi trường tỉnh; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về bưu chính; viễn thông; tần số vô tuyến điện; công nghệ thông tin; điện tử; chuyển đổi số;… | - Các cơ sở dữ liệu: Khu công nghệ thông tin tập trung; cấp phép thị trường viễn thông; Hệ thống giám sát an toàn không gian mạng; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Thông tin và Truyền thông |
Nhóm thông tin, dữ liệu về khoa học - giáo dục - văn hóa - xã hội | |||
15. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông; giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học;… | - Các cơ sở dữ liệu về: giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông; giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về lao động; việc làm, giáo dục nghề nghiệp; người có công; bảo trợ xã hội; trẻ em; bình đẳng giới; phòng, chống tệ nạn xã hội;… | - Các cơ sở dữ liệu về: tổ chức của người lao động tại cơ sở; lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; giải quyết bảo hiểm thất nghiệp; người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; tai nạn lao động; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ; đối tượng trợ giúp xã hội; hộ nghèo, hộ cận nghèo; người khuyết tật; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về y tế dự phòng; khám bệnh; chữa bệnh; phục hồi chức năng; trang thiết bị y tế; dược, mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế;… | - Các cơ sở dữ liệu về: Dược; Y tế cơ sở; quản lý môi trường cơ sở y tế; khảo sát hài lòng người bệnh và nhân viên y tế; báo cáo an toàn thực phẩm; thống kê y tế điện tử; tiêm chủng tỉnh; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Y tế |
18. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm;… | - Cơ sở dữ liệu về bảo hiểm; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
19. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân,… | - Cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Khoa học và Công nghệ |
20. | Thông tin dữ liệu về báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, thông tin cơ sở,… | - Các cơ sở dữ liệu về báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, thông tin cơ sở; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Thông tin và Truyền thông |
21. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về văn hóa; gia đình; thể dục, thể thao; du lịch;… | - Các cơ sở dữ liệu về du lịch; văn hóa và thể thao; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về công tác dân tộc. | - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | Ban Dân tộc tỉnh |
23. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; chính quyền địa phương, địa giới hành chính; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; hội, tổ chức phi chính phủ; tôn giáo; thanh niên;… | - Các cơ sở dữ liệu về: cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước; chỉ số cải cách hành chính, chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước; thi đua, khen thưởng; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Nội vụ |
24. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về xây dựng và thi hành pháp luật; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; xử lý vi phạm hành chính; hộ tịch… | - Các cơ sở dữ liệu về pháp luật; xử lý vi phạm hành chính; thi hành án dân sự; Hộ tịch điện tử; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Tư pháp |
25. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về dân cư; xuất nhập cảnh; an ninh trật tự, an toàn xã hội; phòng cháy chữa cháy; cứu hộ, cứu nạn; môi trường; an toàn giao thông;… | - Các cơ sở dữ liệu về: Dân cư; quản lý xuất nhập cảnh; phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn; an toàn giao thông; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Công an tỉnh |
26. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về quản lý đoàn ra, đoàn vào. | - Các cơ sở dữ liệu về quản lý đoàn ra, đoàn vào; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Ngoại vụ |
27. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về công tác lãnh sự; người Quảng Nam ở nước ngoài; điều ước và thỏa thuận quốc tế; hội nhập quốc tế;… | - Các cơ sở dữ liệu về: lãnh sự; người Việt nam ở nước ngoài; điều ước và thỏa thuận quốc tế; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Ngoại vụ |
28. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng;… | - Cơ sở dữ liệu về công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Thanh tra tỉnh |
29. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về kinh tế - xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng, năm; niên giám thống kê; thông tin giới thiệu địa phương. | Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
30. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về phát triển doanh nghiệp | - Các cơ sở dữ liệu về: về đăng ký doanh nghiệp; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh. | - Hệ thống thông tin về đầu tư; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về doanh nghiệp nhà nước; sắp xếp, cơ cấu lại, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước,… | - Hệ thống thông tin của ban chỉ đạo liên quan; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Tài chính; |
33. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về kinh tế tập thể, hợp tác xã… | - Cơ sở dữ liệu về hợp tác xã, kinh tế tập thể; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, LM HTX tỉnh |
Nhóm thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành đối với các nhiệm vụ cấp bách, khẩn cấp của tỉnh | |||
34. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về phòng, chống thiên tai. | - Hệ thống thông tin về phòng, chống thiên tai; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có liên quan. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về tìm kiếm, cứu nạn. | - Hệ thống thông tin về tìm kiếm, cứu nạn; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | BCHQS tỉnh, BCH BĐBP tỉnh |
36. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về phòng, chống dịch Covid-19. | - Hệ thống tổng hợp, phân tích, báo cáo tình hình dịch bệnh Covid-19; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Y tế; Sở Thông tin và Truyền thông |
37. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19 theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh, Quyết định 1956/QĐ- UBND ngày 14/7/2021 và Quyết định 2056/QĐ- UBND ngày 24/7/2021 của UBND tỉnh. | - Hệ thống tổng hợp, phân tích, báo cáo tình hình hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
38. | Thông tin, dữ liệu tổng hợp về phòng, chống cháy rừng. | - Cơ sở dữ liệu về phòng, chống cháy rừng; - Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác có liên quan. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
* Trên đây là Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh mang tính định hướng chung. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu gặp khó khăn, vướng mắc thì đề nghị các Sở, Ban, Ngành, địa phương tham mưu, báo cáo về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để xem xét, bổ sung, điều chỉnh danh mục thông tin, dữ liệu cho kịp thời./.
- 1Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 2Chỉ thị 08/CT-CTUBND năm 2021 về tiếp tục quyết liệt chỉ đạo công tác phòng, chống dịch Covid-19 trong trạng thái, điều kiện mới do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 3Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 9Chỉ thị 08/CT-CTUBND năm 2021 về tiếp tục quyết liệt chỉ đạo công tác phòng, chống dịch Covid-19 trong trạng thái, điều kiện mới do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 và Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 45/NQ-HĐND về hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 và hỗ trợ chi phí có liên quan cho đối tượng cách ly tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 và hỗ trợ chi phí có liên quan cho đối tượng cách ly tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 1498/QĐ-TTg năm 2021 về Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- 16Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra