ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2679/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 490/HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực văn hóa và thể thao;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1923/TTr-SVHTT-KHTC ngày 13 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trung tâm Văn hóa, Trung tâm Thể dục thể thao các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (gọi tắt là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực văn hóa và thể thao
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa.
3. Việc quản lý, sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
4. Việc mua sắm tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trung tâm Văn hóa, Trung tâm Thể dục thể thao các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
1. Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Thực hiện mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Văn hóa và Thể thao
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định việc điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước Thành phố
Kho bạc Nhà nước Thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 6. Điều khoản thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CỦA CÁC TỔ CHỨC, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2679/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
|
| ||
1 | Tủ chống ẩm (tủ hút ẩm) |
| 50 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 5 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 10 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 30 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | cái | 5 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 5 |
2 | Máy hút ẩm |
| 52 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | cái | 13 |
| Bảo tàng Lịch sử | cái | 13 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 16 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | cái | 10 |
3 | Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế đồ họa, xử lý hình ảnh ...) |
| 36 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | bộ | 10 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | bộ | 7 |
| Bảo tàng Lịch sử | bộ | 3 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | bộ | 14 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | bộ | 2 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 2 |
4 | Hệ thống giá di động tay quay (Tủ hồ sơ di động) |
| 4 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | bộ | 4 |
5 | Xe nâng hàng chuyên dụng |
| 5 |
| Xe nâng điện |
|
|
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | xe | 2 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | xe | 1 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | xe | 1 |
| Xe nâng tay |
|
|
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | xe | 1 |
6 | Máy ảnh kỹ thuật số kèm phụ kiện |
| 15 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | cái | 1 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 5 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 1 |
| Bảo tàng Lịch sử | cái | 2 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 5 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | cái | 1 |
7 | Máy quay phim kỹ thuật số |
| 9 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | cái | 1 |
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN TPHCM | cái | 1 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 3 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 1 |
| Bảo tàng Lịch sử | cái | 1 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 2 |
8 | Hệ thống âm thanh phục vụ thuyết minh |
| 20 |
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN TPHCM | bộ | 8 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | bộ | 12 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | bộ | 5 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 2 |
9 | Hệ thống âm thanh phục vụ ngoài trời |
| 4 |
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN TPHCM | bộ | 1 |
| Bảo tàng Lịch sử | bộ | 1 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | bộ | 2 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | bộ | 1 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 1 |
10 | Màn hình cảm ứng và các thiết bị kèm theo |
| 37 |
| Bảo tàng Lịch sử | bộ | 16 |
| Bảo tàng Hồ Chí Minh - CN TPHCM | bộ | 21 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | bộ | 20 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 10 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | bộ | 20 |
11 | Máy Scan có cấu hình cao, chuyên dụng |
| 7 |
| Bảo tàng Lịch sử | cái | 1 |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 5 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | cái | 1 |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 1 |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 2 |
12 | Thiết bị nghe nhìn (màn hình trình chiếu tại các phòng trưng bày, ngoài trời) |
| 22 |
| Bảo tàng Mỹ thuật | cái | 2 |
| cái | 20 | |
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 3 |
| Bảo tàng Chứng tích chiến tranh | cái | 1 |
| cái | 1 | |
| cái | 5 | |
| cái | 10 | |
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | cái | 3 |
| bộ | 2 | |
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | bộ | 12 |
13 | Máy móc, Thiết bị khác |
|
|
| Thiết bị đo độ ẩm cảm biến không dây |
| 19 |
| Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh | cái | 19 |
| Máy ghi âm không dây |
|
|
| Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ | cái | 2 |
| Hệ thống ánh sáng trưng bày kèm thiết bị |
|
|
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 6 |
| Hệ thống lạnh âm trần |
|
|
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 20 |
| Hệ thống âm thanh hội trường, phòng họp |
|
|
| Bảo tàng Tôn Đức Thắng | bộ | 3 |
| Máy quay phim kỹ thuật số kèm phụ kiện |
|
|
| Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | cái | 2 |
|
| ||
1 | Hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối (Loa, Amply, Mixer, Micro,...)-phục vụ biểu diễn nghệ thuật |
|
|
| Trung tâm Tổ chức biểu diễn và điện ảnh, Trung tâm Ca nhạc nhẹ, Nhà hát Nghệ thuật Cải lương Trần Hữu Trang, Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, Nhà hát Nghệ thuật Ca Múa nhạc Bông Sen |
|
|
| Bàn trộn âm thanh 48 kênh kỹ thuật | bộ | 1 |
| Loa dải tần trung - cao | cái | 12 |
| Loa cực trầm | cái | 4 |
| Loa dải tần trung - cao | cái | 2 |
| Loa cực trầm | cái | 4 |
| Công suất 2 kênh Amply | cái | 10 |
| Thiết bị treo móc | cái | 4 |
| Loa monitor loa | cái | 6 |
| Loa đeo (Headphone) | bộ | 2 |
| Trạm chủ hệ thống liên lạc nội bộ tích hợp nicro (intercom master station & mic built-in power suply) | bộ | 1 |
| Bộ truyền sóng 2 kênh intercom (2 channel beltpack) | bộ | 6 |
| Hệ thống liên lạc nội bộ giữa hai bộ phận (Headset và microphone intercom) | bộ | 6 |
| Đầu đĩa CDR/MP3/CD | bộ | 1 |
| Đầu đĩa Midi Disc | bộ | 1 |
| Bộ chia giải tần | bộ | 2 |
| Dây loa 4 ruột 4x2,5mm2 | m | 200 |
| Jack kết nối Proel | bộ | 1 |
| Micro không dây dải tần UHF SKM-2000 | bộ | 2 |
| Micro không dây đeo tai dải tần UHF EM-300G3 + SK300G3 + hsp2 | bộ | 4 |
| Micro condencer dùng cho nhạc cụ | bộ | 5 |
| Micro dùng cho phát biểu (để trên bục) EM36 + MZH3042 + MZTX31 | bộ | 2 |
| Dây cáp tín hiệu 32.8 Cordial | m | 120 |
| Stagebox cho cáp tín hiệu 32.8 Cordial | bộ | 1 |
| Nhà hát Kịch thành phố |
|
|
| Mixer | cái | 1 |
| Mixer 24 ngõ 24FX | bộ | 1 |
| Mixer Crest Audio x 32 Chanel | bộ | 1 |
| Loa line array-Q08-2 | cái | 8 |
| Loa subwoofer đôi | cái | 4 |
| Loa full đơn 4 tấc-Loa thùng toàn dải 2 way | cái | 2 |
| Amplifier stereo 4 kênh | cái | 2 |
| Amplifier stereo 2 kênh | cái | 2 |
| Amplifier stereo 2 kênh | cái | 1 |
| Digital crossover-4 in 8 out XHD-36 | cái | 1 |
| Micro cầm tay | bộ | 4 |
| Micro đeo áo | bộ | 10 |
| Hệ thống màn hình Led sân khấu (màn hình Led, Laptop, khung đỡ, giá treo, card truyền, bộ âm thanh hình ảnh ...) | sân khấu | 2 |
| Máy tạo bong bóng | cái | 4 |
| Nhà hát Ca múa nhạc Bông Sen |
|
|
| Bàn điều khiển âm thanh Mixer Allen & Heath | bộ | 1 |
| Đàn Ghita Bass 5 dây | cây | 1 |
| Đàn Nguyệt (Cẩn) | cây | 1 |
| Đàn Bầu + Giá đàn + Mô Bin | cây | 2 |
| Đàn Tứ Trung + Mô Bin | cây | 2 |
| Đàn Tranh 21 dây + Giá đàn | cây | 2 |
| Đàn Lứu | cây | 2 |
| Đàn Tứ Trầm + Mô Bin | bộ | 2 |
| Đàn Tam Thập Lục + Giá đàn | bộ | 1 |
| Đàn Đáy | cây | 1 |
| Trung tâm Ca nhạc nhẹ |
|
|
| Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | chiếc | 1 |
| Bộ kết nối tín hiệu 32 ngõ vào và 24 ngõ ra | chiếc | 1 |
| Loa toàn dải định hình sóng âm trực diện | chiếc | 18 |
| Loa siêu âm trầm dành cho dòng loa toàn dải ứng dụng công nghệ định hình sóng âm trực diện | chiếc | 12 |
| Bộ công suất khuếch đại tín hiệu âm thanh high-end integrated | chiếc | 6 |
| Dây loa đồng bộ dành cho hệ thống loa dài 25 mét | bộ | 12 |
| Loa kiểm âm | chiếc | 12 |
| Bộ công suất khuếch đại tín hiệu âm thanh high-end integrated | bộ | 3 |
| Thùng bảo quản bàn trộn âm thanh CL5 | chiếc | 1 |
| Micro cầm tay không dây | bộ | 2 |
| Micro cầm tay không dây | bộ | 10 |
| Bộ 10 micro chuyên dụng cho nhạc cụ có kèm phụ kiện | bộ | 1 |
| Loa toàn dải định hình sóng âm trực diện | chiếc | 6 |
| Loa siêu âm trầm dành cho dòng loa toàn dải ứng dụng công nghệ định hình sóng âm trực diện | chiếc | 2 |
| Bộ công suất khuếch đại tín hiệu âm thanh hight - end integrated | chiếc | 2 |
| Phần điều khiển mở rộng bằng cần chỉnh | chiếc | 1 |
| Nhà hát Phương Nam, Nhà hát Kịch Thành phố, Nhà hát Nghệ thuật Cải lương Trần Hữu Trang. |
|
|
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn trong rạp, nhà hát | bộ | 1 |
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn ngoài trời | bộ | 1 |
| Ampli | Cái | 1 |
| Loa | bộ | 1 |
| Nhà hát Giao hưởng Nhạc và Vũ kịch |
|
|
| Hệ thống âm thanh chuyên dùng cho giao hưởng | bộ | 1 |
| Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội, Nhà hát Nghệ thuật Ca múa nhạc Dân tộc Bông Sen |
|
|
| Thiết bị điều chỉnh âm thanh, lọc âm, khếch đại | cái | 4 |
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn trong rạp, nhà hát | bộ | 1 |
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn ngoài trời | bộ | 1 |
| Loa các loại | cái | 12 |
| Micro không dây | cái | 40 |
| Trung tâm Văn hóa |
|
|
| Thiết bị âm thanh | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 2 |
|
|
| Dàn âm thanh chuyên dùng công suất lớn | bộ | 2 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 4 |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng hoạt động sân khấu ngoài trời | bộ | 2 |
| Nhà Thiếu nhi quận 4 |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer,....) | bộ | 1 |
| Nhà Thiếu nhi quận 7 |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng hoạt động sân khấu ngoài trời (Loa, amply, mixer,....) | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 7 |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 8 |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 9 |
|
|
| Hệ thống âm thanh chuyên dụng cho ngoài trời, công suất lớn. | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận Gò vấp |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa quận Phú Nhuận |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 10 |
|
|
| Thiết bị âm thanh (Loa, amply,...) | bộ | 1 |
| Nhà Thiếu nhi Huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Tân Thông Hội huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Thái Mỹ huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao cụm An Nhơn Tây huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bình Chánh |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
| Nhà Thiếu nhi Quận Tân Phú |
|
|
| Hệ thống âm thanh ngoài trời | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè |
|
|
| Hệ thống âm thanh đa năng (Loa, amply, mixer, micro,....) | HT | 1 |
2 | Hệ thống ánh sáng kèm các thiết bị kết nối (đèn, bàn điều khiển,...) - phục vụ hoạt động biểu diễn nghệ thuật |
|
|
| Trung tâm Tổ chức biểu diễn và điện ảnh thành phố |
|
|
| Bàn điều khiển ánh sáng 48 ngõ ra | bộ | 1 |
| Phần mềm điều khiển | bộ | 1 |
| Bộ giảm áp (Dimmer pack)12x10A | bộ | 8 |
| Bộ giảm áp (Dimmer pack) 12x10A | bộ | 10 |
| Đèn par 64 luôn bóng đúc 1000W | bộ | 60 |
| Đèn lăng kính Fresnel 7-60 độ/2-2.5KW luôn bóng, móc khóa | bộ | 16 |
| Đèn lăng kính PC 4.5-60 đô/2-2.5KW luôn bóng, móc khóa | bộ | 20 |
| Đèn theo diễn viên (Follow Spot) | bộ | 2 |
| Máy khói nối dây DMX512 | bộ | 2 |
| Đèn Profile | bộ | 6 |
| Cửa chắn sáng của đèn Parcan 64 Barndoor for Parcan 64 Black | bộ | 40 |
| Đèn Par Led | bộ | 25 |
| Đèn Moving-Head | bộ | 12 |
| Bộ giao tiếp tín hiệu DMX với máy tính qua cổng USB | bộ | 1 |
| Bộ chia tín hiệu | bộ | 1 |
| Cáp nguồn, đầu cắm; cáp tín hiệu, đầu jack,... | bộ | 1 |
| Nhà hát Kịch thành phố |
|
|
| Bàn avolite (điều khiển ánh sáng) | cái | 1 |
| Công suất đèn Lite-Puter | cái | 1 |
| Đèn | cái | 1 |
| Đèn SK ETC Ellipsoide 26 độ | cái | 8 |
| Đèn pollow | bộ | 2 |
| Đèn moving head 575w | cái | 5 |
| Đèn fresnel1000w | cái | 10 |
| Mixer đèn 48 kênh | cái | 1 |
| Trung tâm Ca nhạc nhẹ |
|
|
| Đèn Par x 1000w | đèn | 30 |
| Đèn moving head | đèn | 40 |
| Bàn điều khiển | bàn | 1 |
| Đèn Rọi Ca sĩ | đèn | 2 |
| Máy tạo khói | máy | 4 |
| Đèn proled | đèn | 24 |
| Tủ điện | tủ | 3 |
| Khung đèn | bộ | 1 |
| Mái che khung đèn | bộ | 1 |
| Nhà hát Phương Nam, Nhà hát Kịch Thành phố, Nhà hát Nghệ thuật Cải lương Trần Hữu Trang. |
|
|
| Hệ thống ánh sáng | bộ | 3 |
| Bộ điều khiển đèn kỹ thuật | bộ | 1 |
| Nhà hát Giao hưởng Nhạc và Vũ kịch |
|
|
| Hệ thống ánh sáng chuyên dùng ballet, nhạc kịch | bộ | 1 |
| Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội |
|
|
| Thiết bị điều khiển ánh sáng, công suất ánh sáng | cái | 4 |
| Các loại đèn chuyên dùng sân khấu | cái | 40 |
| Trung tâm Văn hóa |
|
|
| Thiết bị ánh sáng | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa quận 4 |
|
|
| Đèn sân khấu các loại | cái | 6 |
| Nhà Thiếu nhi quận 4 |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn) | HT | 1 |
| Nhà Thiếu nhi quận 7 |
|
|
| Hệ thống ánh sáng phục vụ sân khấu ngoài trời | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 7 |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 8 |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 9 |
|
|
| Hệ thống ánh sáng Led, bàn điều khiển, trụ đèn. | HT | 1 |
| Màn hình Led sân khấu | Cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận Gò vấp |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận Phú Nhuận |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, trụ đèn, điều khiển đèn,....) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Tân Thông Hội huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Thái Mỹ huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, ổn áp) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, ổn áp) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè |
|
|
| Hệ thống ánh sáng (dàn đèn, ổn áp,...) | HT | 1 |
3 | Thiết bị khác |
|
|
| Trung tâm Tổ chức biểu diễn và điện ảnh, Trung tâm Ca nhạc nhẹ, Nhà hát Nghệ thuật Cải lương Trần Hữu Trang, Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, Nhà hát Nghệ thuật Ca Múa nhạc Bông Sen, Nhà hát Kịch Thành phố |
|
|
| Bộ chia dải tần Xilica -3060 | bộ | 1 |
| Hệ thống thiết bị âm thanh - ánh sáng Nhà Hát Thành Phố | HT | 1 |
| Hệ thống màn hình Led và các trang thiết bị phụ trợ cho sân khấu biểu diễn trong rạp, nhà hát | bộ | 1 |
| Hệ thống màn hình Led và các trang thiết bị phụ trợ cho sân khấu biểu diễn ngoài trời | bộ | 1 |
| Nhà hát Kịch thành phố |
|
|
| Máy khói AB- 1200W Hotu | cái | 1 |
| Máy khói Antari Z-1000II | cái | 1 |
| Máy khói nặng | cái | 1 |
| Máy lạnh DAIKIN 42 HP trong khán phòng | cái | 2 |
| Nhà hát Ca múa nhạc Bông Sen |
|
|
| Máy phóng hình (Profile Projector) | cái | 1 |
| Trung tâm Ca nhạc nhẹ |
|
|
| Sân khấu lắp ráp lưu động |
|
|
| Nhà hát Phương Nam |
|
|
| Máy phát điện 6KW | cái | 1 |
| Máy phát điện | cái | 1 |
| Máy phát điện | cái | 1 |
| Hệ thống quạt phun sương | bộ | 1 |
| Máy khói lớn | cái | 1 |
| Nhà hát Giao hưởng Nhạc và Vũ kịch |
|
|
| Đàn Piano | cây | 1 |
| Bộ gõ Timpany | bộ | 1 |
| Đàn harp lyon hearly | cây | 1 |
| Đàn Kawai | cây | 1 |
| Kèn Tronbasee | cây | 2 |
| Đàn Piano | cây | 1 |
| Đàn Piano | cây | 1 |
| Đàn Grand Piano | cây | 1 |
| Đàn Grand Piano | cây | 1 |
| Đàn Upright Piano | cây | 4 |
| Đàn Celesta | cây | 1 |
| Đàn Clavecin | cây | 1 |
| Đàn Harp | cây | 2 |
| Piccolo | cây | 1 |
| Kèn Contra Bassoon | cây | 1 |
| Kèn Flutte | cây | 3 |
| Kèn Alto Flutte | cây | 1 |
| Kèn Oboe | cây | 2 |
| Kèn English Horn | cây | 1 |
| Kèn Clarinet Eb | cây | 2 |
| Kèn Clarinet Bb | cây | 2 |
| Kèn Clarinet A | cây | 2 |
| Kèn Bass Clarinet | cây | 1 |
| Kèn Bassoon | cây | 2 |
| Kèn Saxophone Alto | cây | 2 |
| Kèn Saxophone Tenor | cây | 2 |
| Kèn French Horn | cây | 2 |
| Kèn French Horn | cây | 2 |
| Kèn Trumpet in Eb/D | cây | 2 |
| Kèn Trumpet in Bb | cây | 3 |
| Kèn Trumpet in C | cây | 2 |
| Kèn Cornet in Bb | cây | 2 |
| Kèn Erophonium | cây | 1 |
| Kèn Trombone | cây | 2 |
| Kèn Trombone | cây | 2 |
| Kèn AltoTrombone | cây | 1 |
| Kèn BassTrombone | cây | 1 |
| Kèn Tuba in Bb | cây | 1 |
| Trống Timpani và mallets | bộ | 1 |
| Campaneli và mallet | bộ | 1 |
| Trống Drumset và mallets | bộ | 1 |
| Trống Bass Dram và mallets | bộ | 2 |
| Bộ gõ Cymbals | bộ | 1 |
| Bộ gõ Cymbal | bộ | 2 |
| Trống Snare drum | bộ | 1 |
| Trống Snare drum | bộ | 1 |
| Đàn Violin Solo | cây | 2 |
| Đàn Violin Solo | cây | 2 |
| Đàn Violin Orchestra | cây | 22 |
| Đàn Violin solo | cây | 2 |
| Đàn Viola Orchestra | cây | 8 |
| Đàn Cello Solo | cây | 2 |
| Đàn Cello Orchestra | cây | 8 |
| Đàn Contrabass | cây | 6 |
| Tam Tam và mallets | bộ | 1 |
| Đàn gõ Marimba và mallets | bộ | 1 |
| Đàn gõ Vibraphone và mallets | bộ | 1 |
| Đàn gõ Xylophone và maletts | bộ | 1 |
| Đàn Chimes có chân | bộ | 1 |
| Conductor Podium | cái | 1 |
| Bục hợp xướng | cái | 7 |
| Bục chỉ huy | cái | 1 |
| Bục dàn nhạc | bộ | 1 |
| Thảm múa ballet | m | 120 |
| Trung, tâm Văn hóa |
|
|
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn trong rạp, nhà hát | bộ | 1 |
| Hệ thống âm thanh cho sân khấu biểu diễn ngoài trời | bộ | 1 |
| Màn hình LED sân khấu | cái | 1 |
| Trung tâm Thông tin triển lãm |
|
|
| Micro không dây | cái | 2 |
| Trung tâm Văn hóa quận 5 |
|
|
| Sân khấu lắp ráp lưu động | bộ | 1 |
| Màn hình LED sân khấu | cái | 1 |
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng tại sân khấu Công viên Văn Lang | bộ | 1 |
| Máy chiếu | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa quận 9 |
|
|
| Máy chiếu | cái | 1 |
| Xe chuyên dụng hoặc sân khấu lắp ráp lưu động | Bộ | 1 |
| Đàn piano điện | Cây | 1 |
| Trung tâm Văn hóa quận Phú Nhuận |
|
|
| Sân khấu lưu động | cái | 1 |
| Đàn Organ | cái | 1 |
| Đàn Piano | cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 11 |
|
|
| Cặp loa Subwcofw Pearey | cặp | 1 |
| Power PV2600 | bộ | 1 |
| Thiết bị sân khấu kèm các phụ kiện (loa, mixer, đèn, nhạc cụ...) | HT | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú |
|
|
| Sân khấu lưu động | bộ | 1 |
| Đàn Organ | cái | 1 |
| Nhà hát Ca múa nhạc Bông Sen |
|
|
| Máy quay phim | cái | 1 |
| Máy chụp hình kỹ thuật số kèm ống kính chuyên dụng | Cái | 1 |
| Trung tâm Ca nhạc nhẹ |
|
|
| Đàn Guitar các loại | chiếc | 12 |
| Đàn Organ | chiếc | 12 |
| Đàn piano | chiếc | 4 |
| Trống | bộ | 4 |
| Micro | cái | 6 |
| Loa | bộ | 10 |
| Mixer | cái | 10 |
| Bảng điện tử dạy nhạc | cái | 10 |
| Bàn Allen & Heath | cái | 1 |
| Loa Suft; Loa full; Ampli | bộ | 1 |
| Micro thu ca | cái | 2 |
| Loa Monitor | cái | 2 |
| Tai nghe | cái | 4 |
| Sound card | cái | 2 |
| Bàn trộn âm thanh | bộ | 1 |
| Loa active 2way | chiếc | 2 |
| Trung tâm Thông tin triển lãm |
|
|
| Máy chụp hình kỹ thuật số kèm ống kính chuyên dụng | cái | 1 |
| Máy đo diện tích, thể tích, khoảng cách laser - 200m | Cái | 3 |
| Thang nâng (6m - 12m) | Cái | 4 |
| Trung tâm Văn hóa |
|
|
| Máy chụp hình kỹ thuật số kèm ống kính chuyên dụng | cái | 1 |
| Máy quay phim | cái | 1 |
| Máy in khổ lớn | cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 3 |
|
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 1 |
| Nhà Thiếu nhi Quận 8 |
|
|
| Phòng chiếu phim 3D (hệ thống âm thanh, máy chiếu 3D) | bộ | 1 |
| Đàn organ | cây | 2 |
| Kèn trombol | cây | 5 |
| Kèn Baritone | cây | 5 |
| Kèn Trumpet | cây | 15 |
| Trống dàn | bộ | 2 |
| Chập cheng | bộ | 2 |
| Trống đội | bộ | 2 |
| Máy phát thanh (amply, loa phát thanh) | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 8 |
|
|
| Máy vi tính dựng phim, thiết kế đồ họa | cái | 4 |
| Ống kính máy ảnh KTS | cái | 1 |
| Máy ảnh canon + thiết bị đính kèm | cái | 1 |
| Máy chiếu + màn hình chiếu phục vụ sân khấu | cái | 1 |
| Máy quay phim kỹ thuật số kèm thẻ nhớ | cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 9 |
|
|
| Máy chụp hình KTS kèm phụ kiện | cái | 1 |
| Máy quay phim KTS kèm phụ kiện | cái | 1 |
| Nhà Thiếu nhi Quận Gò Vấp |
|
|
| Phòng chiếu phim 3D (hệ thống âm thanh, máy chiếu 3D) | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận Phú Nhuận |
|
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa Quận 11 |
|
|
| Máy chụp hình kỹ thuật số kèm ống kính chuyên dụng | cái | 2 |
| Ghế ngồi (khung ghế bằng sắt, mặt ngồi bật lên được, tay vịn bằng gỗ cao su, mặt ngồi và lưng tựa bằng nệm mouse | bộ | 1 |
| Kệ sách loại lớn (dành cho kho), (1,4x0,4x2,5m), khung sắt sơn tĩnh điện, ván Okal dày 18mm | bộ | 1 |
| Máy che khung triển lãm tại Đại sảnh | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa huyện Củ Chi |
|
|
| Máy chụp ảnh KTS | bộ | 1 |
| Máy chiếu + màn hình chiếu phục vụ sự kiện | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú | bộ |
|
| Máy quay phim KTS kèm phụ kiện | bộ | 1 |
| Nhà Thiếu nhi Quận Tân Phú |
|
|
| Hệ thống thiết bị phát thanh | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè |
|
|
| Máy chụp hình KTS kèm phụ kiện | cái | 1 |
| Báo Thể thao |
|
|
| Máy ảnh kỹ thuật số kèm phụ kiện hỗ trợ | bộ | 3 |
4 | Máy móc, thiết bị phục vụ cho giảng dạy của Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
| Máy in màu | cái | 1 |
| Màn chiếu | cái | 1 |
| Máy chiếu các loại | cái | 20 |
| Máy quay phim, chụp hình kỹ thuật số | cái | 4 |
| Máy móc liên quan đến ngành may (máy may, máy cuốn biên...) | cái | 28 |
| Máy thu âm | cái | 2 |
| Đàn piano | cái | 7 |
| Đàn Organ | cái | 49 |
| Trống | cái | 1 |
| Hệ thống âm thanh kèm các phụ kiện kết nối (loa, amply,...) | bộ | 1 |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO CỦA CÁC TỔ CHỨC, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TP.HCM
(Kèm theo Quyết định số 2679/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Thống Nhất |
|
|
| Đường chạy Điền Kinh, hệ thống tính giờ điện tử | bộ | 2 |
| Máy siêu âm điều trị cơ bắp | cái | 1 |
| Bộ cột nhảy cao + thước đo | bộ | 2 |
| Đệm nhảy cao + giá đỡ | bộ | 2 |
| Đệm nhảy sào + giá đỡ | bộ | 2 |
| Ván giậm nhảy xa và nhảy 3 bước | bộ | 2 |
| Dụng cụ tập luyện phát triển sức mạnh bộc phát cho vận động viên | bộ | 1 |
| Sàn giật tạ | bộ | 1 |
| Tạ gánh tập phát triển sức mạnh | bộ | 1 |
| Vòng lưới bảo vệ an toàn tập luyện và thi đấu ném đĩa và ném búa | bộ | 1 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Thống Nhất |
|
|
| Bảng điện tử đa sắc trên Sân vận động | bảng | 1 |
| Xe lu sân vận động | xe | 1 |
| Xe cắt cỏ sân vận động | xe | 1 |
| Xe rải cát, phân bón cỏ | xe | 1 |
| Hệ thống ghi điểm điện tử | bộ | 1 |
| Hệ thống phục hồi sân bóng đá | bộ | 1 |
| Máy xới tay | cái | 1 |
| Băng ghế ngồi khu kỹ thuật cho 02 đội bóng có mái che | bộ | 2 |
| Bảng điện tử tuyên truyền | bộ | 1 |
| Hệ thống soát vé vào cổng bằng thẻ từ | bộ | 9 |
| Hệ thống phát thanh khu khán đài | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Hệ thống lưới chắn bóng | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận Phú Nhuận |
|
|
| Khung thành bóng đá | bộ | 2 |
| Băng ghế cầu thủ | bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Xe đạp chuyên dùng đường trường | chiếc | 14 |
| Xe đạp chuyên dùng tính giờ | chiếc | 7 |
| Xe đạp BMX (Xe đạp địa hình) | chiếc | 10 |
| Xe đạp máy kiểm tra thể lực | cái | 3 |
| Máy kiểm tra kỹ thuật xe | cái | 2 |
| Bộ phụ kiện chính (08 món gồm): Giò, dĩa, cốt chén, cùi đề, tay sang đĩa, tay lắc, càng thắng, líp, xích | bộ | 40 |
| Bộ Xích, líp | bộ | 80 |
| Bộ Yên, cốt yên | bộ | 15 |
| Bộ tay lái (ghi đông, bô tăng) | bộ | 15 |
| Bộ bàn đạp (pê đan) | bộ | 15 |
| Giáp bảo vệ thi đấu | bộ | 15 |
| Vỏ ruột | cặp | 100 |
| Vỏ bauyox (không ruột) | cặp | 60 |
| Bánh xe tập luyện | cặp | 20 |
| Bánh xe thi đấu | cặp | 20 |
| Quần áo thi đấu | bộ | 80 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT Quận Tân Phú |
|
|
| Xe đạp đua | chiếc | 2 |
| Sườn xe đạp | cái | 1 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Phần mềm điện tử chấm điểm đối kháng tiêu chuẩn Châu Âu | phần mềm | 2 |
| Phần mềm điện tử chấm điểm thi quyền tiêu chuẩn Châu Âu | phần mềm | 2 |
| Phần mềm điện tử bốc thăm, xếp lịch thi đấu tiêu chuẩn Châu Âu | phần mềm | 2 |
| Thảm tập luyện | bộ | 2 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Sàn kiếm (gỗ) | bộ | 1 |
| Sàn kiếm | bộ | 10 |
| Bảng điểm điện tử | bảng | 10 |
| Bảng điểm điện tử mini | bộ | 10 |
| Hộp dẫn điện | hộp | 10 |
| Hộp test kiếm | hộp | 10 |
| Dây cáp sàn kiếm | sợi | 10 |
| Cây kiếm | Cây | 10 |
| Bộ đồ 3 mảnh thi đấu | Bộ | 10 |
| Bộ đồ 3 mảnh tập luyện | Bộ | 10 |
| Dây điện | Sợi | 10 |
| Dây cáp nón | Sợi | 10 |
| Mặt nạ thi đấu | Cái | 10 |
| Mặt nạ tập luyện | Cái | 10 |
| Áo giáp điện liễu thi đấu | Cái | 10 |
| Áo giáp điện liễu tập luyện | Cái | 10 |
| Áo giáp huấn luyện viên | Cái | 10 |
| Giáp đùi huấn luyện viên | Cái | 10 |
| Giáp tay huấn luyện viên | Cái | 10 |
| Giáp ngực huấn luyện viên | Cái | 10 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Thảm bóng chuyền | bộ | 1 |
| Thảm tập luyện | bộ | 1 |
| Trụ bóng chuyền | trụ | 1 |
| Cột bóng lưới trong nhà | bộ | 1 |
| Máy tập đập bóng | cái | 2 |
| Cột Bóng chuyền bãi biển | bộ | 2 |
| Máy xới cát Bóng chuyền bãi biển | cái | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 3 |
|
|
| Trụ bóng chuyền thi đấu | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Trụ bóng chuyền | trụ | 2 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT Quận Tân Phú |
|
|
| Trụ bóng chuyền | bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Trụ bóng rổ | trụ | 3 |
| Bảng điểm bóng rổ | bộ | 3 |
| Dụng cụ bắn banh | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 3 |
|
|
| Trụ bóng rổ thi đấu | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT Quận Tân Phú |
|
|
| Trụ bóng rổ | bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Cột lưới | bộ | 8 |
| Thảm tập luyện, thi đấu | bộ | 8 |
| Phần mềm điện tử tuyển chọn vận động viên cấp cao | bộ | 1 |
| Phần mềm bảng điểm điện tử | bộ | 1 |
| Thiết bị bơm tăng áp lực chi dưới | bộ | 4 |
|
| ||
| Trung tâm Thể thao Yết Kiêu |
|
|
| Máy bơm lọc nước hồ bơi 50m | cái | 8 |
| Máy bơm lọc nước hồ bơi 25m | cái | 3 |
| Máy hút cặn hồ bơi | cái | 3 |
| Máy ép đùi ngoài | cái | 1 |
| Camera quay phim phân tích kỹ thuật cho VĐV bơi | cái | 1 |
| Xuất phát ngửa (BACKSTROKE LEDGE) | cái | 16 |
| Màn hình LED outdoor | bộ | 1 |
| Bộ điện tử (QUANUM AQUATIC TIMER) | bộ | 1 |
| Bộ xuất phát (STARTING BLOCK) | cái | 10 |
| Bảng chạm điện tử (TOUCHPAD) | cái | 10 |
| Bảng hiện thành tích vận động viên | bộ | 1 |
| Bảng chắn chia hồ thành 25m (Swimming Pool Divider Bulkheads) | bộ | 1 |
| Bộ treo dây (Storage reel) | bộ | 4 |
| Máy kéo tay (Swimtrainer) | cái | 16 |
| Máy tập đa năng | cái | 2 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Dây căng phao hồ bơi dài 25m | sợi | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận Phú Nhuận |
|
|
| Dây phao hồ bơi 50m | cái | 1 |
| Dây phao hồ bơi 25m | cái | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú |
|
|
| Trang thiết bị hồ bơi (bộ lọc cố định và di động) | HT | 1 |
| Dây phao | HT | 1 |
|
| ||
| Câu lạc bộ Thanh Đa |
|
|
| Thuyền Canoe C1 | cái | 1 |
| Thuyền Canoe | cái | 3 |
| Thuyền Kayak | cái | 1 |
| Thuyền Kayak K1 | cái | 1 |
| Chèo Canoe | cặp | 7 |
| Chèo Kayak IV | cặp | 4 |
| Chèo Rowing | cặp | 4 |
| Máy kéo tập Rowing | máy | 10 |
| Thuyền Rowing 1 X | cái | 2 |
| Chèo Rowing | cặp | 2 |
| Thuyền cano | cái | 4 |
| Mái Chèo Kayak | cặp | 4 |
| Mái Chèo Canoe | cặp | 4 |
| Chèo Rowing | cặp | 2 |
| Chèo Colex | cặp | 1 |
| Thuyền rồng dài | cái | 6 |
| Thuyền rồng dài | cái | 16 |
| Máy tập Kayak | máy | 1 |
| Chèo canoe | cặp | 1 |
| Thuyền Rowing 1X | cái | 1 |
| Thuyền Rowing colex 2X | cái | 2 |
| Thuyền Rowing colex 4X | cái | 1 |
| Thuyền cano C4 | cái | 1 |
| Chèo Rowing (sculling croker) | cặp | 1 |
| Chèo Colex Rowing | cặp | 2 |
| Container | cái | 1 |
| Chèo Canoe | cặp | 4 |
| Chèo Kayak - IV | cặp | 3 |
| Chèo cano | cặp | 2 |
| Chèo Kayak | cặp | 3 |
| Chèo Rowing - Croke | cặp | 2 |
| Thuyền Rowing đơn 1X | cái | 4 |
| Chèo Rowing - Croker | cặp | 4 |
| Thuyền Canoe đôi C2 | cái | 2 |
| Thuyền Kayak đơn - K1 | cái | 5 |
| Chèo Kayak | cặp | 4 |
| Chèo Canoe | cặp | 4 |
| Chèo Colex - Croker | đôi | 4 |
| Thuyền 4 Rowing Colex 4X- | thuyền | 1 |
| Thuyền 2 Rowing, Colex 2X- | thuyền | 1 |
| Thuyền đơn Canoe tập luyện C1 Composite | thuyền | 1 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Thảm tạ (1S/9T) tập luyện | bộ | 30 |
| Tạ cử tập luyện nam | bộ | 30 |
| Thanh đòn tạ tập luyện nữ | cái | 6 |
| Thanh đòn tạ tập luyện nam | cái | 5 |
| Tạ cử tập luyện nữ | bộ | 30 |
| Giá gánh đùi | bộ | 30 |
| Giá đề tạ | bộ | 30 |
| Sàn gỗ thi đấu | bộ | 1 |
| Cân điện tử | cái | 2 |
| Tạ cử thi đấu nam | bộ | 20 |
| Tạ cử thi đấu nữ | bộ | 20 |
| Sân khấu | bộ | 1 |
| Thanh chắn tạ | bộ | 2 |
| Sàn khởi động | cái | 15 |
| Giá để tạ | cái | 2 |
| Hộp đựng dầu thông | cái | 1 |
| Hệ thống điện tử thi đấu | bộ | 1 |
| Sàn thi đấu | cái | 1 |
| Sàn tạ tập luyện | bộ | 30 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Thảm tạ | bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Máy bay vai sau ngoài | bộ | 1 |
| Máy bay vai sau và ép ngực | bộ | 1 |
| Máy đạp mông | bộ | 1 |
| Máy kéo lưng ngang | bộ | 1 |
| Khung tập gánh tạ | bộ | 1 |
| Máy tập co cơ đùi sau | bộ | 1 |
| Máy tập co cơ tay trước | bộ | 2 |
| Máy tập đá cơ mông | bộ | 1 |
| Máy tập đạp cơ đùi | bộ | 1 |
| Máy tập đạp đùi xiên 45 độ | bộ | 1 |
| Máy tập đẩy cơ tay sau | bộ | 2 |
| Máy tập đứng kéo cơ lưng | bộ | 1 |
| Máy tập duỗi cơ đùi trước | bộ | 1 |
| Máy tập gánh đùi xiên | bộ | 1 |
| Máy tập kéo cơ lưng | bộ | 1 |
| Máy tập kéo sô dài | bộ | 1 |
| Máy tập kéo sô ngắn | bộ | 1 |
| Máy đi bộ | bộ | 5 |
| Xe đạp | cái | 5 |
| Máy trượt tuyết | bộ | 5 |
| Máy leo núi | bộ | 5 |
| Máy tập cổ | bộ | 2 |
| Máy tập vai trước-Vai sau | bộ | 2 |
| Máy tập gánh đùi 3D | bộ | 2 |
| Máy đúng gánh xiên | bộ | 2 |
| Máy ngồi đạp đùi | bộ | 2 |
| Máy nằm đạp đùi | bộ | 2 |
| Máy ép đùi trong | bộ | 2 |
| Máy ép đùi ngoài | bộ | 2 |
| Máy tập mông | bộ | 2 |
| Máy tập cẳng chân | bộ | 2 |
| Máy tập cơ lưng rộng | bộ | 2 |
| Máy tập cơ lưng dài | bộ | 2 |
| Máy tập cơ lưng trên | bộ | 2 |
| Máy tập cơ lưng dưới | bộ | 2 |
| Máy ép ngực trong | bộ | 2 |
| Máy tập ngực dưới | bộ | 2 |
| Máy tập eo | bộ | 2 |
| Máy tập đa năng 8 mặt | bộ | 1 |
| Máy tập tay sau | bộ | 2 |
| Máy tập tay trước | bộ | 2 |
| Máy tập cẳng tay | bộ | 2 |
| Ghế nằm đẩy ngực (có giá đỡ) | bộ | 4 |
| Máy tập ngực trên | bộ | 2 |
| Ghế nằm đẩy ngực (không giá đỡ) | bộ | 4 |
| Máy tập bụng trên | bộ | 2 |
| Máy tập bụng dưới | bộ | 2 |
| Ghế tập bụng trên - dưới | bộ | 4 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Đài thi đấu Boxing | cái | 1 |
| Tấm phủ sàn đài | tấm | 2 |
| Ring Đài | Bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Thảm | bộ | 2 |
| Thảm | bộ | 3 |
| Camera quan sát thi đấu | bộ | 1 |
| Ti vi phục vụ thi đấu | cái | 2 |
| Laptop phục vụ thi đấu | cái | 2 |
| Võ phục thi đấu thi đấu 02 bộ - Màu xanh - Màu trắng | bộ | 56 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Thảm tập luyện, thi đấu | tấm | 12 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Bàn bóng bàn | bàn | 10 |
| Thảm tập (25m x 35m) | cái | 1 |
| Máy bắn bóng | cái | 4 |
| Trung tâm TDTT Quận 3 |
|
|
| Bàn bóng bàn | cái | 3 |
| Thảm trải sàn | bộ | 3 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Bàn bóng bàn | bàn | 3 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Quận 3 |
|
|
| Khung thành bóng đá | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận Phú Nhuận |
|
|
| Khung thành Bóng đá Mini | bộ | 2 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT quận Tân Phú |
|
|
| Khung thành Bóng đá Mini | bộ | 1 |
|
| ||
| Nhà tập luyện TDTT Phú Thọ |
|
|
| Thảm Taolu | Bộ | 1 |
| Ring đài Tán thủ | Bộ | 1 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Súng trường hơi | khẩu | 6 |
| Súng ngắn hơi | khẩu | 6 |
| Súng ngắn bắn đạn nổ | khẩu | 6 |
| Súng ngắn ổ quay | khẩu | 2 |
| Súng trường bắn đạn ổ | khẩu | 3 |
| Súng trường hơi phổ thông | khẩu | 50 |
| Súng đĩa bay | khẩu | 3 |
| Súng đĩa bay | khẩu | 1 |
| Súng đĩa bay | khẩu | 1 |
| Súng đĩa bay | khẩu | 1 |
| Đạn | viên | 50000 |
| Đạn | viên | 200000 |
| Đạn | viên | 50000 |
| Đạn | viên | 100000 |
| Đạn | viên | 200000 |
| Đạn | viên | 100000 |
| Đạn | viên | 100000 |
| Đạn | viên | 10000 |
| Quần áo bắn | bộ | 10 |
| Máy bơm hơi (súng hơi) | máy | 1 |
| Bia điện tử 10m | máy | 10 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Súng trường hơi | khẩu | 2 |
| Súng bắn đạn nổ | khẩu | 1 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Thảm (16m x 16m) | cái | 1 |
| Thang gióng (1m x 3m) | cái | 4 |
| Âm Thanh | bộ | 1 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Thảm tập luyện 8x8 (thảm cao su) | bộ | 1 |
| Thảm tập luyện 12x12 (thảm cao su) | bộ | 1 |
| Sàn gỗ | bộ | 2 |
| Âm thanh: Loa, máy đĩa | bộ | 1 |
| Bục step | chiếc | 8 |
| Thang gióng | chiếc | 2 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Bàn và quân Cờ vua điện tử | bộ | 30 |
| Đồng hồ điện tử (Cờ vây) | cái | 30 |
|
| ||
| Trung tâm TDTT Phan Đình Phùng |
|
|
| Bàn Billiards carom (loại bàn lớn) | cái | 4 |
| Bàn Billiards pool | cái | 4 |
| Bàn Billiards snooker | cái | 2 |
| Bảng điểm điện tử | cái | 10 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
|
|
| Máy tập lực chân | cái | 2 |
| Máy tập lực kéo co | cái | 1 |
| Máy ép gậy | cái | 2 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
|
|
| Môn cờ vua |
|
|
| Bộ bàn cờ vua | bộ | 5 |
| Bộ bàn cờ vua dành cho VĐV khiếm thị | bộ | 3 |
| Đồng hồ chuyên dùng cờ vua | cái | 2 |
| Môn Boccia |
|
|
| Bộ banh boccia | bộ | 2 |
| Môn Cầu lông |
|
|
| Xe lăn thể thao môn cầu lông | cái | 2 |
| Bộ thảm, thiết bị cho môn cầu lông | bộ | 2 |
| Môn Cử tạ |
|
|
| Bộ tạ cử | bộ | 1 |
| Bộ ghế, dây đai tiêu chuẩn | bộ | 1 |
| Môn Bóng bàn |
|
|
| Bộ bàn bóng bàn | bộ | 2 |
| Xe lăn thể thao môn bóng bàn | cái | 2 |
| Môn Điền kinh |
|
|
| Bộ lao, tạ, đĩa (điền kinh) | cái | 5 |
| Bộ tạ cử | bộ | 3 |
| Xe lăn đua | cái | 5 |
| Môn Bocce |
|
|
| Bộ banh Bocce | bộ | 10 |
| Môn Bóng rổ |
|
|
| Xe lăn thể thao môn Bóng rổ | cái | 10 |
| Môn Quần vợt |
|
|
| Xe lăn thể thao môn Quần vợt | cái | 2 |
|
| ||
| Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ |
|
|
| Thảm tập | cái | 10 |
| Máy chiếu Bluetooth | máy | 1 |
|
| ||
| Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ |
|
|
| Chân vịt bản lớn thi đấu | bộ | 6 |
| Bộ đồ bơi thi đấu | bộ | 6 |
| Máy quay phim dưới nước | bộ | 1 |
| Chân vịt bản lớn tập luyện | bộ | 8 |
| Chân vịt đôi thi đấu | bộ | 8 |
| Vòi bình khí tài thi đấu | bộ | 4 |
| Bình khí tài thi đấu | bộ | 4 |
| Máy bơm bình khí nén | bộ | 1 |
| Máy kéo ròng rọc bơi lội | bộ | 4 |
| Máy đạp đùi | bộ | 2 |
| Máy đá chân | bộ | 2 |
| Máy kéo ròng rọc bơi lội | bộ | 6 |
| Quần bó cơ hồi phục | bộ | 6 |
| Áo bó cơ hồi phục | bộ | 6 |
| Dây kéo nước kháng lực bơi lội | bộ | 12 |
| Dây kéo cạn bơi lội | bộ | 6 |
| Áo tạ kháng lực bơi lội | bộ | 2 |
|
| ||
| Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ |
|
|
| Hệ thống âm chuyên dùng dưới nước | bộ | 1 |
HỆ THỐNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ PHỤC VỤ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN, TẬP LUYỆN | |||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Cân bàn điện tử | cái | 1 |
| Máy đo dung tích phổi | cái | 1 |
| Máy phân tích Lactate cho CĐV TT | cái | 1 |
| Máy cắt cỏ | cái | 1 |
| Súng phun tưới (xanh) + vòi nước tưới | cái | 1 |
| Bộ thiết bị phân tích sinh hóa máu tổng hợp | bộ | 1 |
| Thiết bị phân tích hồng cầu - (pocH 100i) | cái | 1 |
| Thiết bị phân tích nước tiểu | cái | 2 |
| Dụng cụ đo axit lactic cầm tay | cái | 4 |
| Thiết bị huấn luyện chấn động (Power Plate - Pro5 Airdaptive) | cái | 1 |
| Hệ thống phân tích huấn luyện chạy (đo thời gian, tốc độ 4 đoạn chạy) (Track Trainning Analysis System - JTD 7J E) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo mật độ xương và dự báo chiều cao thân thể (Thế hệ mới thứ III) - SGY III | cái | 1 |
| Thiết bị phân tích thành phần cơ thể (thế hệ mới) (Body Composition Analyzer - T Scanplus) | cái | 2 |
| Dụng cụ đo thời gian phản xạ lựa chọn (ánh sáng, âm thanh) (Sound and light reaction time tester - EP204) | cái | 4 |
| Máy cắt cỏ | cái | 1 |
| Máy xe đạp điện từ | cái | 2 |
| Máy tập bước điện từ | cái | 2 |
| Máy tập cơ vai | cái | 1 |
| Máy tập cơ tay | cái | 1 |
| Máy tập cẳng tay | cái | 1 |
| Máy tập ngực | cái | 1 |
| Máy tập vai sau | cái | 1 |
| Máy tập vai trước | cái | 1 |
| Máy tập lưng | cái | 1 |
| Máy tập bụng | cái | 1 |
| Máy tập hông | cái | 1 |
| Máy tập đùi trước | cái | 1 |
| Máy tập đùi sau | cái | 1 |
| Máy tập chân trước | cái | 1 |
| Máy tập cẳng chân | cái | 1 |
| Máy tập ngực nằm | cái | 1 |
| Máy tập ngồi toàn thân | cái | 1 |
| Máy tập đùi trong | cái | 1 |
| Máy tập các khớp | cái | 1 |
| Máy tập hông ngồi | cái | 1 |
| Máy tập lưng đứng | cái | 1 |
| Máy tập lưng đứng | cái | 1 |
| Máy tập lưng đứng nữ | cái | 1 |
| Máy tập lưng đứng thẳng | cái | 1 |
| Máy tập lưng đứng cơ chân | cái | 1 |
| Máy bổ trợ chung | cái | 1 |
| Máy tập đá | cái | 1 |
| Bộ tạ đôi cao su cao cấp | bộ | 1 |
| Nhóm đĩa thép bọc keo | cái | 4 |
| Phòng xong hơi nước | cái | 1 |
| Thảm | bộ | 1 |
| Underlay Omege | bộ | 1 |
| Sợi bông+ Cầu hút nhiệt | bộ | 1 |
| Cột bóng rổ di chuyển | cái | 1 |
| Dù bạt phục vụ sự kiện | bộ | 1 |
| Xe cắt cỏ | chiếc | 1 |
| Lực kế lưng | cái | 1 |
| Lắp đặt nhà bạt | bộ | 1 |
| Kệ treo và đế treo bao cát phòng tập Muay tại trung tâm | bộ | 1 |
| Kệ treo bao cát | bộ | 2 |
| Bộ thảm Judo | bộ | 1 |
| Sàn thảm Võ (gỗ-Judo) | bộ | 1 |
| Tạ đĩa IR9105 8 | bộ | 1 |
| Thiết bị đo lực lưng, lực đùi BACK-D | cái | 2 |
| Thiết bị đo lực bóp tay (GRIP-D) | cái | 2 |
| Thiết bị đo thăng bằng (BALANCE-3) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo phản xạ (REACTION) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo độ mềm dẻo về trước (FLEXION-D + Multi Box) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo phản xạ (WHOLE BODY REACTION MESURING EQUIPMENT IV) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo độ run tay (STABILIMETER) | bộ | 1 |
| Thiết bị đo tần số (TAPPING TESTER) | cái | 1 |
| Thiết bị đo tốc độ phản ứng kết hợp di chuyển (REACTION MR) | bộ | 1 |
| Thiết bị kiểm tra sức mạnh bền vùng bụng (SIT-UPS) | bộ | 2 |
| Thiết bị hỗ trợ huấn luyện, phòng ngừa chấn thương, tăng tốc phục hồi sau chấn thương | bộ | 1 |
| Thiết bị kiểm tra tốc độ, linh hoạt, sức mạnh tốc độ chi dưới | bộ | 1 |
| Thiết bị theo dõi nhịp tim trong vận động (Đồng hồ Polar H7) | bộ | 50 |
| Máy tính bảng Ipad (mini, gen 3 hoặc 4) sử dụng kèm Polar H7 | cái | 2 |
| Hệ thống đo công năng hô hấp và tuần hoàn | bộ | 1 |
| Máy chạy bộ phòng tránh chấn thương | bộ | 1 |
| Thiết bị Kiểm tra công suất, sức bền chi dưới | bộ | 2 |
| Thiết bị kiểm tra công suất, sức bền chi trên | bộ | 1 |
| Bộ thước đo hình thái đo các chỉ số hình thái học cơ thể | bộ | 1 |
| Thước đo nếp mỡ đo tỷ lệ mỡ cơ thể | cái | 2 |
| Thước đo bậc cao đo bật cao tại chỗ, bật có đà | cái | 1 |
| Đồng hồ bấm giây đo thời gian | cái | 10 |
| Loa di động phát tín hiệu âm thanh | cái | 2 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Thảm tập luyện và tổ chức giải | bộ | 4 |
| Ring đài thi đấu | bộ | 1 |
| Hình nộm tập đá- đấm | cái | 8 |
| Màn hình LCD | cái | 2 |
| Máy quay | cái | 2 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Cung thể thao (1 dây) | cái | 2 |
| Cung thể thao (3 dây) | cái | 1 |
| Cung | cái | 3 |
| Báng cung Hoyt 25" | cái | 2 |
| Cánh cung Win & Win 68-28, 70-36 | cái | 3 |
| Cánh cung Win&Win (70-40) | cái | 1 |
| Thùng bảo vệ cung 1 dây | cái | 7 |
| Báng cung 1 dây | cái | 7 |
| Cung 3 dây | cái | 2 |
| Thăng bằng cung | bộ | 7 |
| Thùng bảo vệ cung 3 dây | cái | 2 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Bộ thảm Karate | bộ | 3 |
| Thảm Karate | bộ | 3 |
| Phần mềm điện tử Karate | phần mềm | 1 |
| Trụ đá rung | trụ | 5 |
| Trụ đá hình nhân | hình nhân | 2 |
| Thảm tập luyện | bộ | 3 |
| Tivi bảng điểm | cái | 3 |
| Laptop | cái | 3 |
| Máy quay phim | cái | 3 |
| Cân điện tử cân VĐV | cái | 1 |
| Veston huấn luyện viên chung kết (theo luật thi đấu WKF) | bộ | 8 |
| Võ phục chuyên dùng thi đấu đối kháng (Kumite) theo luật thi đấu WKF | bộ | 42 |
| Võ phục chuyên dùng thi đấu quyền theo luật thi đấu WKF | bộ | 12 |
| Găng thi đấu chuyên dùng theo luật thi đấu WKF | cặp | 42 |
| Bảo hộ thi đấu chuyên dùng theo luật thi đấu WKF | bộ | 42 |
| Giáp ngực nam thi đấu chuyên dùng theo luật thi đấu WKF | cái | 28 |
| Giáp ngực nữ thi đấu chuyên dùng theo luật thi đấu WKF | cái | 14 |
| Phần mềm bảng điểm thay đổi theo luật thi đấu | phần mềm | 1 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Thảm Pencak Silat | bộ | 2 |
| Thảm thi đấu Silat | bộ | 2 |
| Đèn báo hiệp môn Silat | bộ | 2 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Ngựa nhảy chống Ref 3405 | cái | 1 |
| Đệm bao an toàn ngựa nhảy chống Ref 3405 | cái | 1 |
| Tay xà lệch Ref 407152 | cái | 2 |
| Lưới Trampoline Ref 5163-Ref 5160 | cái | 3 |
| Lưới thi đấu Trampoline môn TDDC | bộ | 1 |
| Lưới thi đấu Trampoline môn TDDC | bộ | 1 |
| Bộ thảm bổ trợ kỹ thuật cao (Đường nhào lộn) | bộ | 1 |
| Ngựa vòng | bộ | 1 |
| Cầu thăng bằng | bộ | 1 |
| Bọc da cầu thăng bằng | bộ | 2 |
| Bọc da Ngựa vòng | bộ | 2 |
| Bọc da Ngựa nhảy chống | bộ | 1 |
| Bọc da nấm bổ trợ | bộ | 3 |
| Nệm bảo hiểm chuyên dùng | cái | 30 |
| Xà kép | cái | 1 |
| Xà đơn | cái | 1 |
| Xà lệch | cái | 1 |
| Vòng treo | cái | 1 |
| Bàn nhảy chống | cái | 1 |
| Trampoline | cái | 2 |
| Lưới Trampoline | cái | 10 |
| Lò xo Trampoline | bộ | 4 |
| Nệm bảo hiểm trampoline | cái | 10 |
| Bộ thảm thể dục tự do | cái | 1 |
| Nấm quay ngựa vòng | cái | 5 |
| Nệm thi đấu | cái | 50 |
| Đường chạy nhảy chống | cái | 2 |
| Ván bật | cái | 6 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Giáp điện tử thi đấu + phụ kiện kèm theo | bộ | 4 |
| Giáp điện tử tập luyện + phụ kiện kèm theo | bộ | 4 |
| Thảm tập luyện | bộ | 2 |
| Thảm thi đấu bát giác | bộ | 2 |
| Thảm tập nhào lộn | cái | 1 |
| Hệ thống phát tín hiệu sử dụng giáp điện tử | bộ | 1 |
| Nón điện tử | cái | 6 |
| Vớ điện tử | đôi | 7 |
| Hệ thống phát tín hiện bảng chấm điểm điện tử | bộ | 1 |
| Màn hình TV | cái | 4 |
| Máy quay | cái | 4 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Ring đài thi đấu môn Muay | bộ | 1 |
| Phần mềm chấm điểm điện tử | bộ | 2 |
| Màn hình LCD hiển thị bảng điểm | cái | 4 |
| Nón thi đấu chuẩn IFMA | cái | 10 |
| Giáp thi đấu chuẩn IFMA | cái | 10 |
| Bảo hộ chỏ chuẩn IFMA | cái | 10 |
| Bảo hộ ống khuyển chuẩn IFMA | cái | 10 |
| Găng đấm chuẩn IFMA | cái | 10 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Đồng hồ bàn điện tử môn Bóng ném | bộ | 2 |
| Cầu Môn | bộ | 3 |
| Máy quay phim | cái | 1 |
| Máy chiếu | cái | 1 |
| Dây giới hạn sân Bóng ném bãi biển | bộ | 1 |
| Cân điện tử | cái | 1 |
| Màn hình chiếu 2m x 2m | cái | 1 |
| Lưới cầu môn | Bộ | 5 |
| Rào 20- 40cm | bộ | 4 |
| Rào tiêu chuẩn (Điền Kinh) | cái | 10 |
| Loa di động - micro không dây | cái | 2 |
| Bộ đàm giữa trọng tài và giám sát | bộ | 6 |
| Lưới chận bóng sân và khán đài | 3 bộ | 250m2 |
| Bảng điểm | cái | 3 |
| Lực kế | cái | 1 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Bộ bắn kỹ thuật | bộ | 4 |
| Bảng điểm điện tử | bộ | 12 |
|
| ||
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu |
|
|
| Bao cát | cái | 4 |
| Quần áo ép cân | bộ | 4 |
|
| ||
| Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ |
|
|
| Hệ thống bảng điểm điện tử và màn hình | bộ | 1 |
| Khán đài di động | bộ | 1 |
| Hệ thống điều hòa, không khí, thông thoáng cơ | bộ | 1 |
| Hệ thống âm thanh nhà thi đấu | bộ | 1 |
| Camera quan sát | bộ | 1 |
| Khung nâng di động | cái | 1 |
| Đèn Hubbel SLS 1000H (cột cao và giá đỡ) | bộ | 1 |
| Máy chà sàn | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Hoa Lư |
|
|
| Súng phun mưa | cây | 2 |
| Xe cắt cỏ | xe | 1 |
| Máy xới đất | cái | 1 |
| Xe lu | xe | 1 |
| Thiết bị kéo giãn cột sống | bộ | 1 |
| Máy siêu âm trị liệu | cái | 1 |
| Máy trị liệu từ trường | cái | 1 |
| Máy trị liệu điện thấp tần | cái | 1 |
| Máy đo lực lưng | cái | 1 |
| Máy đo lực tay | cái | 1 |
| Xe đạp lực kế | cái | 1 |
| Thiết bị đo dung tích sống | cái | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 8 |
|
|
| Dàn âm thanh phục vụ bắn pháo hoa | bộ | 1 |
| Hệ thống dàn đèn phục vụ bắn pháo hoa | bộ | 3 |
| Hệ thống âm thanh Nhà thi đấu | bộ | 1 |
| Thiết bị đạp chân C103 TD ngoài trời | cái | 1 |
| Thiết bị tập đi bộ C104 TD ngoài trời | cái | 1 |
| Thiết bị tập eo L101 TD ngoài trời | cái | 2 |
| Thiết bị tập xà T101 TD ngoài trời | cái | 1 |
| Máy tập lưng eo L103 | cái | 1 |
| Máy tập tay T101 | cái | 1 |
| Máy xoay eo Fit L101 | cái | 1 |
| Thiết bị tập tay T104 | cái | 1 |
| Máy tập tay T103 | cái | 1 |
| Máy cắt cỏ cầm tay | cái | 2 |
| Trung tâm TDTT Quận 9 |
|
|
| Bộ đàm | Bộ | 3 |
| Trung tâm TDTT Quận Phú Nhuận |
|
|
| Khung kéo cờ di động | cái | 1 |
| Khung sắt sân khấu di động | cái | 1 |
| Khung phông | cái | 1 |
| Thang nâng điện | cái | 1 |
| Xe lu | chiếc | 1 |
| Xe Cắt cỏ | chiếc | 1 |
| Trung tâm TDTT Quận 11 |
|
|
| Bảng điện tử đa năng | bộ | 1 |
| Trung tâm TDTT Huyện Củ Chi |
|
|
| Hệ thống âm thanh | bộ | 1 |
| Máy tập đi bộ | cái | 1 |
| Máy tập lưng | cái | 1 |
| Dụng cụ tập xoay eo | cái | 1 |
| Dụng cụ tập chân | cái | 1 |
| Máy tập kéo tay | cái | 1 |
| Hệ thống tưới nước sân cỏ | bộ | 1 |
| Trung tâm Văn hóa TDTT Quận Tân Phú |
|
|
| Dàn khung triển lãm | bộ | 1 |
| Trụ đá lực mạnh | cái | 2 |
| Hệ thống lưới chắn bóng | HT | 1 |
| Xà đơn 2 bậc | cái | 1 |
- 1Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục máy móc, thiết bị được trang bị tại phòng họp, hội trường trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 3952/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục máy móc, thiết bị được trang bị tại phòng họp, hội trường trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2679/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 01/09/2020
- Số công báo: Từ số 184 đến số 185
- Ngày hiệu lực: 29/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết