Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2673/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;

Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 93/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình (có 03 phụ lục đính kèm), gồm:

- Phụ lục I: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Lắp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Sửa chữa được ban hành kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 2. Hiệu lực thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.

2. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các gói thầu đã có kết quả lựa chọn nhà thầu thì không điều chỉnh dự toán theo đơn giá đính chính công bố tại văn bản này.

- Đối với các gói thầu chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh dự toán trình thẩm định, phê duyệt lại dự toán theo đơn giá đính chính công bố tại văn bản này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KTN, KGVX;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC I

ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG

PHẦN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

 

Đã in

Sửa lại là

 

 

 

Đã in

Sửa lại là

169

AB.51334

1.670.123

1.669.307

 

538

AF.36512

565.129

677.232

185

AB.58122

10.296.689

9.993.689

 

 

AF.36513

635.173

769.969

257

AC.31313

456.980

295.045

 

 

AF.36514

703.495

860.530

299

AD.24141

9.321.588

10.124.088

 

 

AF.36515

774.090

953.819

483

AF.12143

809.585

725.003

 

 

AF.36522

614.315

726.418

504

AF.21414

824.870

700.290

 

 

AF.36523

684.359

819.155

519

AF.27112

565.343

570.940

 

 

AF.36524

752.681

909.716

 

AF.27113

634.115

640.393

 

 

AF.36525

823.276

1.003.005

 

AF.27114

700.290

707.224

 

 

AF.36532

590.619

702.723

 

AF.27115

769.084

776.699

 

 

AF.36533

660.663

795.460

 

AF.27212

565.343

570.940

 

 

AF.36534

728.986

886.021

 

AF.27213

634.115

640.393

 

 

AF.36535

799.581

979.309

 

AF.27214

700.290

707.224

 

545

AF.38212

559.630

670.643

 

AF.27215

769.084

776.699

 

 

AF.38213

628.982

762.467

 

AF.27312

565.343

570.940

 

 

AF.38214

696.651

852.157

 

AF.27313

634.115

640.393

 

 

AF.38215

766.552

944.531

 

AF.27314

700.290

707.224

 

548

AF.41262

818.243

590.993

 

AF.27315

769.084

776.699

 

561

AF.42262

818.243

590.993

523

AF.32132

922.915

771.022

 

564

AF.42512

640.393

570.940

 

AF.32133

1.014.294

862.401

 

565

AF.42612

565.343

570.940

 

AF.32134

1.103.527

951.634

 

 

AF.42613

634.115

640.393

 

AF.32135

1.195.460

1.043.567

 

 

AF.42614

700.290

707.224

524

AF.32142

922.915

771.022

 

 

AF.42615

769.084

776.699

 

AF.32143

1.014.294

862.401

 

 

AF.42622

565.343

570.940

 

AF.32144

1.103.527

951.634

 

 

AF.42623

634.115

640.393

 

AF.32145

1.195.460

1.043.567

 

 

AF.42624

700.290

707.224

530

AF.33412

604.417

717.055

 

 

AF.42625

769.084

776.699

 

AF.33413

674.787

810.226

 

584

AF.44412

788.152

789.883

 

AF.33414

743.425

901.208

 

 

AF.44413

878.635

880.366

 

AF.33415

814.361

994.944

 

 

AF.44414

966.993

968.724

531

AF.33422

567.820

680.457

 

 

AF.44415

1.058.025

1.059.756

 

AF.33423

638.189

773.628

 

660

AF.86111

1.421.711

2.222.681

 

AF.33424

706.828

864.611

 

 

AF.86121

1.421.711

2.222.681

 

AF.33425

777.763

958.346

 

 

AF.86131

1.421.711

2.222.681

537

AF.36313

810.198

812.758

 

678

AF.89723

6.487.652

6.499.244

 

AF.36314

900.759

903.320

 

784

AK.32260

1.016.933

1.016.537

 

AF.36315

994.048

996.608

 

 

AK.32261

1.016.933

1.016.537

 

 

 

 

 

792

AK.55120

95.511

97.212

 

Trang

Mã hiệu

Cột

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Đã in

Sữa lại là

Đã in

Sửa lại là

Đã in

Sửa lại là

 

 

N.công

 

 

 

 

 

 

709

AG.32411

-

6.018.519

6.503.036

5.587.876

6.037.754

4.928.964

5.325.769

792

AK.55120

-

29.580

34.131

27.464

31.689

24.225

27.952

811

AK.82711

-

20.478

18.953

19.013

17.597

16.771

15.522

 

AK.82712

-

25.029

23.164

23.238

21.507

20.498

18.971

 

AK.82811

-

20.478

18.953

19.013

17.597

16.771

15.522

 

AK.82812

-

25.029

23.164

23.238

21.507

20.498

18.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

AA.32211

Máy

2.437.364

5.636.234

2.368.673

5.491.155

2.263.565

5.269.159

 

AA.32212

-

3.269.256

5.985.277

3.184.341

5.835.505

3.054.407

5.606.326

 

AC.32321

-

1.821.538

1.875.112

1.804.304

1.857.371

1.777.933

1.830.225

 

AC.32322

-

1.969.537

2.027.465

1.950.903

2.008.283

1.922.390

1.978.931

 

AC.32323

-

2.197.230

2.261.854

2.176.441

2.240.454

2.144.632

2.207.709

 

AC.32324

-

2.572.922

2.648.596

2.548.579

2.623.537

2.511.331

2.585.193

 

AC.32325

-

3.164.921

3.258.007

3.134.978

3.227.183

3.089.159

3.180.016

305

AD.26411

-

4.810.716

4.096.526

4.711.241

3.998.679

4.559.031

3.848.963

620

AF.66210

-

7.709.984

7.753.514

7.319.199

7.362.729

6.721.210

6.764.740

 

AF.87111

-

919.305

917.321

875.744

873.760

809.086

807.102

 

AF.88422

-

1.125.447

654.424

1.078.588

626.486

1.006.886

583.736

756

AI.62121

-

1.825.803

2.102.216

1.778.588

2.047.109

1.706.340

1.962.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Hướng dẫn sử dụng (trang 3)

Đã in:

- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt nền hoàn thiện (cốt ± 0,00 theo thiết kế) công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp,... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì được sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Sửa lại là:

- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, .v.v. nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m, ≤ 50m và > 50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO (trang 884)

Hướng dẫn áp dụng:

Đã in:

Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.. khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Sửa lại là:

Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.

 

PHỤ LỤC II

ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN LẮP ĐẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

 

Đã in

Sửa lại là

 

 

 

Đã in

Sửa lại là

146

BB.13224

271.972

269.452

 

233

BB.31713

2.512.598

2.466.643

194

BB.23138

668.390

668.970

 

 

BB.31714

3.112.112

3.060.501

211

BB.28111

10.078

8.944

 

 

BB.31715

3.776.248

3.718.981

228

BB.31313

918.011

940.635

 

236

BB.31911

356.383

353.555

 

BB.31314

1.000.192

1.024.937

 

 

BB.31912

445.030

441.495

 

BB.31315

1.107.465

1.132.917

 

270

BB.40204

377.029

376.849

 

BB.31316

1.234.230

1.261.803

 

272

BB.40319

3.784.983

3.785.323

229

BB.31317

1.393.123

1.421.403

 

 

BB.40320

4.069.576

4.069.942

232

BB.31607

83.007

82.923

 

 

BB.40321

4.354.226

4.354.618

233

BB.31711

1.506.298

1.471.655

 

 

BB.40322

4.923.527

4.923.970

 

BB.31712

1.977.493

1.937.194

 

 

 

 

 

 

Trang

Mã hiệu

Cột

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Đã in

Sửa lại là

Đã in

Sửa lại là

Đã in

Sửa lại là

150

BB.13421

N.công

4.064.291

406.429

3.773.478

377.348

3.328.517

332.852

152

BB.14119

-

14.592.012

13.504.816

13.547.976

12.538.505

11.950.369

11.059.988

 

BB. 14120

-

17.149.539

15.871.791

15.922.515

14.736.116

14.044.898

12.998.461

 

BB.14121

-

19.261.092

17.826.020

17.882.990

16.550.514

15.774.189

14.598.908

 

BB.14122

-

21.370.369

19.778.143

19.841.351

18.362.957

17.501.616

16.197.631

 

BB.14123

-

25.511.561

23.610.790

23.686.247

21.921.366

20.893.114

19.336.439

 

BB.14124

-

27.595.809

25.539.749

25.621.370

23.712.302

22.600.043

20.916.191

 

BB.14125

-

36.310.514

33.605.154

33.712.552

31.200.603

29.737.095

27.521.486

 

BB.14126

-

30.164.713

27.917.253

28.006.473

25.919.689

24.703.889

22.863.287

 

BB.14127

-

32.319.498

29.911.493

30.007.086

27.771.235

26.468.586

24.496.502

 

BB.14128

-

34.474.282

31.905.733

32.007.700

29.622.781

28.233.282

26.129.718

 

BB.14129

-

34.906.605

32.305.845

32.409.090

29.994.263

28.587.340

26.457.395

 

BB.14130

-

38.783.852

35.894.213

36.008.926

33.325.873

31.762.676

29.396.148

 

BB.14131

-

40.529.069

37.509.400

37.629.275

34.825.488

33.191.950

30.718.931

 

BB.14132

-

43.751.007

40.491.284

40.620.688

37.594.009

35.830.609

33.160.993

154

BB.14219

-

16.933.378

15.671.736

15.721.820

14.550.375

13.867.869

12.834.622

 

BB.14220

-

21.117.802

19.544.394

19.606.855

18.145.933

17.294.772

16.006.198

 

BB.14221

-

22.118.969

20.470.968

20.536.390

19.006.208

18.114.695

16.765.031

 

BĐ. 14222

-

23.411.385

21.667.091

21.736.336

20.116.744

19.173.140

17.744.615

 

BB.14223

-

26.185.073

24.234.122

24.311.571

22.500.096

21.444.698

19.846.927

 

BB.14224

-

27.757.361

25.689.264

25.771.363

23.851.119

22.732.349

21.038.639

 

BB.14225

-

28.567.396

26.438.947

26.523.442

24.547.159

23.395.740

21.652.604

 

BB.14226

-

30.763.138

28.471.092

28.562.082

26.433.898

25.193.979

23.316.862

 

BB.14227

-

32.961.155

30.505.343

30.602.834

28.322.593

26.994.082

24.982.845

223

BB.30406

-

9.557

8.845

8.873

8.212

7.827

7.243

 

BB.30407

-

10.239

9.476

9.507

8.798

8.386

7.761

 

BB.30408

-

11.377

10.529

10.563

9.776

9.317

8.623

 

BB.30409

-

13.652

12.635

12.675

11.731

11.181

10.348

 

BB.30410

-

14.790

13.688

13.732

12.709

12.112

11.210

 

BB.30411

-

16.383

15.162

15.211

14.077

13.417

12.417

223

BB.30412

N.công

18.203

16.847

16.901

15.641

14.908

13.797

 

BB.30413

-

20.933

19.374

19.436

17.988

17.144

15.867

 

BB.30414

-

25.029

23.164

23.238

21.507

20.498

18.971

 

BB.30415

-

27.305

25.270

25.351

23.462

22.362

20.695

 

BB.30416

-

29.580

27.376

27.464

25.417

24.225

22.420

224

BB.30417

-

34.131

31.588

31.689

29.328

27.952

25.869

 

BB.30418

-

38.681

35.799

35.914

33.238

31.679

29.319

 

BB.30419

-

40.957

37.905

38.026

35.193

33.542

31.043

224

BB.30416

-

9.557

8.845

8.873

8.212

7.827

7.243

 

BB.30417

-

10.239

9.476

9.507

8.798

8.386

7.761

 

BB.30418

-

11.377

10.529

10.563

9.776

9.317

8.623

 

BB.30419

-

13.652

12.635

12.675

11.731

11.181

10.348

 

BB.30420

-

14.790

13.688

13.732

12.709

12.112

11.210

 

BB.30421

-

16.383

15.162

15.211

14.077

13.417

12.417

 

BB.30422

-

18.203

16.847

16.901

15.641

14.908

13.797

 

BB.30423

-

20.933

19.374

19.436

17.988

17.144

15.867

 

BB.30424

-

25.029

23.164

23.238

21.507

20.498

18.971

 

BB.30425

-

27.305

25.270

25.351

23.462

22.362

20.695

 

BB.30426

-

29.580

27.376

27.464

25.417

24.225

22.420

 

BB.30427

-

34.131

31.588

31.689

29.328

27.952

25.869

 

BB.30428

-

38.681

35.799

35.914

33.238

31.679

29.319

 

BB.30429

-

40.957

37.905

38.026

35.193

33.542

31.043

 

BB.30505

-

20.023

18.531

18.591

17.205

16.398

15.177

 

BB.30506

-

22.526

20.848

20.915

19.356

18.448

17.074

 

BB.30507

-

30.035

27.797

27.886

25.808

24.598

22.765

 

BB.30508

-

35.041

32.430

32.534

30.110

28.697

26.559

 

BB.30509

-

40.047

37.063

37.181

34.411

32.797

30.353

124

BB.11254

Máy

204.770

289.114

200.502

284.021

193.971

276.229

 

BB.11255

-

302.624

431.302

297.293

425.971

289.136

417.814

144

BB.13105

-

45.470

128.454

44.135

124.680

42.091

118.907

 

BB.13110

-

225.303

284.327

219.377

278.401

210.309

269.333

232

BB.31607

-

36.508

35.299

33.954

32.829

30.045

29.048

233

BB.31709

-

93.593

95.410

87.043

88.733

77.019

78.514

 

BB.31710

-

112.957

115.150

105.051

107.091

92.954

94.759

 

PHỤ LỤC III

ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN SỬA CHỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

Trang

Mã hiệu

Vật liệu

 

 

Đã in

Sửa lại là

 

 

 

Đã in

Sửa lại là

51

SA.32223

67.914

71.764

 

215

SC.14234

223.985

205.610

140

SB.51813

62.111

61.220

 

 

SC.14235

223.985

205.610

 

SB.51814

63.777

62.886

 

224

SC.22010

17.258.985

17.858.980

 

SB.51823

62.111

61.220

 

 

SC.22020

17.327.454

17.927.449

 

SB.51824

63.777

62.886

 

233

SC.32141

278.200

262.120

141

SB.51913

70.129

69.535

 

 

SC.32142

329.200

313.120

 

SB.51914

72.878

72.284

 

 

SC.32143

380.200

364.120

173

SB.83710

31.220

33.582

 

 

SC.32144

432.900

416.820

 

 

 

 

 

 

SC.32145

482.200

466.120

 

Trang

Mã hiệu

Cột

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Đã in

Sửa lại là

Đã in

Sửa lại là

Đã in

Sửa lại là

45

SA.31601

N.công

1.783.655

1.840.513

1.656.029

1.708.819

1.460.753

1.507.318

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình do tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 2673/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản