- 1Quyết định 92/2022/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục loại dự án đầu tư xây dựng được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục loại dự án đầu tư xây dựng được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 4Quyết định 752/QĐ-UBDT năm 2022 phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2668/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 07 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Quyết định 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021- 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc về Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định 752/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 17/TTr-BDT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển khai tập huấn đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp về triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
(Nội dung chuyên đề đặc thù đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
Ban Dân tộc tỉnh phối hợp các sở, ngành, địa phương và đơn vị đào tạo có liên quan căn cứ Nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương biên soạn tài liệu để triển khai đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh; triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng đảm bảo thiết thực, phù hợp với các đối tượng học viên và điều kiện thực tế của địa phương, đảm bảo chất lượng, thiết thực và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực sau khi kết thúc Chương trình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài An và Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN THEO CHUYÊN ĐỀ ĐẶC THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2023-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Mục đích: Nội dung đào tạo, tập huấn theo chuyên đề đặc thù của địa phương nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định là cơ sở để triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình.
2. Yêu cầu: Bảo đảm tính khoa học, đúng pháp luật, áp dụng vào thực tiễn, dễ hiểu, học tập lý thuyết đi đôi với thực hành, lấy người học làm trung tâm, khuyến khích trao đổi, chia sẻ, thảo luận, nhằm đạt được các mục tiêu của chương trình.
II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG
Đối tượng tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định bao gồm hai nhóm sau:
1. Nhóm cộng đồng
Ban quản lý xã, đại diện cộng đồng, người dân, cộng tác viên giảm nghèo, các tổ duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng tại thôn, ban phát triển thôn, người có uy tín trong cộng đồng, ưu tiên người dân tộc thiểu số và phụ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.
2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
Cán bộ thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc ở các cấp (bao gồm cán bộ thuộc các cơ quan, ban ngành chủ trì và tham gia tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình) và cán bộ các tổ chức đoàn thể, lực lượng cốt cán, người có uy tín trong cộng đồng tham gia vào quá trình triển khai thực hiện các nội dung của Chương trình.
III. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG
- Số lượng 11 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn tối thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như sau:
STT | Chuyên đề | Nội dung chuyên đề | Thời lượng thực hiện |
1 | Tổng quan Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐB DTTS&MN giai đoạn 2021- 2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định. | 1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định. 2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình. 3. Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh. 4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc tại địa phương. | 01 ngày |
2 | Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vững và các phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định. | 1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm phát triển cộng đồng 2. Công cụ và kỹ năng cơ bản của người làm công tác phát triển cộng đồng 3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng 4. Thực trạng và tiềm năng của cộng đồng vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định. 5. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc tại địa phương. | 02 ngày |
3 | Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản, tạo con lai năng suất cao. Hướng dẫn chi tiết quy trình, kỹ thuật từng bước thực hiện phù hợp với từng vùng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 1. Giới thiệu các giống hiện có tại Việt Nam (giống bản địa, giống ngoại). 2. Các phương thức chăn nuôi hiện nay tại tỉnh Bình Định. 3. Hiệu quả chăn nuôi gia súc sinh sản tạo con lai năng suất cao. 4. Các quy trình kỹ thuật chăn nuôi sinh sản. 5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm. | 02 ngày |
4 | Mô hình chế biến thức ăn gia súc, quy trình, kỹ thuật, chế biến thức ăn, thô xanh dự trữ | 1. Giới thiệu một số phụ phẩm nông nghiệp có thể xử lý thành thức ăn thô xanh. 2. Kỹ thuật chế biến, ủ thức ăn thô xanh dự trữ cho gia súc. 3. Kỹ thuật vỗ béo cho gia súc đạt hiệu quả kinh tế cao. 4. Kỹ thuật xử lý chất thải gia súc thành phần hữu cơ. 5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm. 6. Thảo luận, thực hành, trao đổi thực tế. | 2 ngày |
5 | Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị | - Cung cấp những thông tin cơ bản về kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất. - Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. - Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh tham quan học tập kinh nghiệm và tìm hiểu thị trường trong tỉnh và các tỉnh thành trong nước (nếu có). - Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng bào trên địa bàn. | 01 ngày |
6 | Kỹ năng Lập kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm, kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn xã có sự tham gia của cộng đồng, người dân | 1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã; lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn xã. 2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công tác lập kế hoạch. 3. Lập đề xuất Kế hoạch phát triển Kinh tế-xã hội hằng năm có sự tham gia của cộng đồng. 4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm. 5. Thảo luận nhóm, trình bày. | 02 ngày |
7 | Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Bình Định | 1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu giao cho cộng đồng thi công. 2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ. 3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ. 4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu công trình theo quy định. 5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công trình đặc thù theo quy định. 6. Thảo luận nhóm, trình bày. | 02 ngày |
8 | Kỹ năng giám sát đầu tư cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định. | 1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm tra, giám sát. 2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm, quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương. 3. Quy trình giám sát của cấp xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường; công tác giám sát thi công xây dựng. 4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng. 5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký công trình, mẫu biên bản và các quy định. | 02 ngày |
9 | Mô hình liên kết hộ gia đình, nhóm hộ, hợp tác xã, doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh Bình Định | 1. Các thành phần tham gia liên kết sản xuất. 2. Các phương thức liên kết sản xuất. 3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng tham gia liên kết sản xuất. 4. Thảo luận nhóm, trao đổi và trình bày. | 02 ngày |
10 | Mô hình thâm canh cây Lâm nghiệp phát triển kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ gắn với trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng. | 1. Các văn bản, chính sách liên quan đến liên kết sản xuất. 2. Tổng quan vai trò của rừng đối với đời sống xã hội. 3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và bảo vệ rừng. 4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 02 ngày |
11 | Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 | 1. Giới thiệu chung về hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội. 2. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị. 3. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng. 4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 01 ngày |
2. 2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
- Số lượng 12 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng tối thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như sau:
STT | Chuyên đề | Nội dung chuyên đề | Thời lượng thực hiện |
1 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 giai đoạn 2021- 2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định | 1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định. 2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình. 3. Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh. 4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc tại địa phương. | 01 ngày |
2 | Quy trình kỹ năng làm chủ đầu tư các công trình, dự án cơ sở hạ tầng | 1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án cơ sở hạ tầng. 2. Giai đoạn thực hiện đầu tư các công trình dự án cơ sở hạ tầng. 3. Giai đoạn kết thúc xây dựng công trình đưa vào sử dụng. 3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 02 ngày |
3 | Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình cơ sở hạ tầng | 1. Tổng quan về dự án và Quản lý dự án đầu tư XDCT. 2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc chương trình. 3. Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công trình. 4. Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. 5. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng và quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư XD công trình. 7. Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình. 8. Hướng dẫn thực hiện các quy định và văn bản của cơ quan có thẩm quyền liên quan nội dung. 9. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 04 ngày |
4 | Nghiệp vụ Đấu thầu cơ bản, Đấu thầu cộng đồng. Đấu thầu qua mạng. | 1. Tổng quan về lựa chọn nhà thầu. 2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu. 3. Quy trình tổ chức đấu thầu. 4. Quy hình lựa chọn nhà thầu. 5. Nghiệp vụ đấu thầu qua mạng. 6. Hợp đồng. 7. Bảo đảm liêm chính trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu. | 04 ngày |
5 | Nghiệp vụ vận hành duy tu, bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng và khai thác công trình đưa vào sử dụng | 1. Quy trình xây dựng, thực hiện kế hoạch, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng công trình. 2. Xây dựng quy chế duy tu bảo dưỡng công trình. 3. Quy trình xây dựng kế hoạch vận hành, duy tu, bảo dưỡng năm. 4. Hướng dẫn thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng công trình. | 02 ngày |
6 | Nghiệp vụ giám sát đầu tư cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định. | 1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm tra, giám sát. 2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm, quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương. 3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường; công tác giám sát thi công xây dựng. 4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng. 5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký công trình, mẫu biên bản và các quy định của tỉnh Bình Định. | 02 ngày |
7 | Kỹ năng lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN cấp xã có sự tham gia của cộng đồng và người dân | 1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển KT- XH cấp xã. 2. Một số kỹ năng công cụ cần thiết trong công tác lập kế hoạch. 3. Lập đề xuất kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hằng năm có sự tham gia của cộng đồng 4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch phát triển KTXH hàng năm 5. Thảo luận nhóm, trình bày | 02 ngày |
8 | Nghiệp vụ quản lý tài chính và thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình, vốn sự nghiệp theo quy định của Trung ương và của tỉnh Bình Định | 1. Quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã. 2. Quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025. 3. Hướng dẫn thanh, quyết toán công trình đặc thù theo quy định của tỉnh Bình Định. 4. Trao đổi, thảo luận, hỏi đáp. | 02 ngày |
9 | Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Bình Định đã ban hành. | 1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu giao cho cộng đồng thi công 2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ. 3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ. 4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu công trình theo quy định. 5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công trình đặc thù theo quy định tại Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 và Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Bình Định. 6. Thảo luận nhóm, trình bày. | 02 ngày |
10 | Kiểm tra, giám sát, đánh giá và báo cáo việc tổ chức thực hiện các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 1. Những kiến thức cơ bản về theo dõi, đánh giá. 2. Nội dung, cách thức, quy trình thực hiện theo dõi, đánh giá Chương trình. 3. Giới thiệu nội dung cơ bản của Kế hoạch hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 4. Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá và hệ thống các biểu mẫu thu thập thông tin, báo cáo kết quả. 5. Một số kỹ năng cơ bản về thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin và viết báo cáo. 6. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 02 ngày |
11 | Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND | 1. Giới thiệu chung về hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định. 2. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị. 3. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng. 4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 01 ngày |
12 | Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN | 1. Quy định chung cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN. 2. Một số quy định cụ thể cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ theo Quyết định số 92/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định. 3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp. | 01 ngày |
- 1Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2023 về Nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển khai đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Kế hoạch 2501/KH-UBND về đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình các cấp thuộc Tiểu dự án 4 Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 4Kế hoạch 57/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TU về nâng cao chất lượng dân số tỉnh Lào Cai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 5Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đề án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội dân tộc có khó khăn đặc thù (Dân tộc Rơ Măm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025 kèm theo Quyết định 744/QĐ-UBND
- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 4Quyết định 752/QĐ-UBDT năm 2022 phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 92/2022/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục loại dự án đầu tư xây dựng được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục loại dự án đầu tư xây dựng được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 9Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2023 về Nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển khai đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Kế hoạch 2501/KH-UBND về đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình các cấp thuộc Tiểu dự án 4 Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 12Kế hoạch 57/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TU về nâng cao chất lượng dân số tỉnh Lào Cai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 13Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đề án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội dân tộc có khó khăn đặc thù (Dân tộc Rơ Măm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025 kèm theo Quyết định 744/QĐ-UBND
Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển khai tập huấn đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp về triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực